Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Câu 1:Cho các chất sau:(1)HO-CH2-CH2OH
(2)HO-CH2-CH2-CH2OH
(3)HOCH2-CHOH-CH2OH
(4)C2H5-O-C2H5 (5)CH3CHO
Những chất tác dụng được với Natri là:
A.1, 2 và 3
B.3, 5 và 2
C.4, 5 và 3
D.4, 1 và 3
Câu 2:Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin
duy nhất.Trong các công thức sau:
CH3
(1)CH3-CH-CH3 (2)CH3-CH2-CH-CH3
(4)
CH3-C-CH2-OH
OH
OH
CH3
(3)CH3-CH2-CH2-CH2-OH
Công thức nào phù hợp với X:
A.1, 2, 3
B.1, 2, 3, 4
C.1, 2, 4
D.1, 3, 4
Câu 3:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic:
A.HCl, HBr, CH3COOH, NaOH
B.HBr, CH3COOH, Natri, CH3OCH3
C.CH3COOH, Natri, HCl, CaCO3
D.HCl, HBr, CH3COOH, Natri
Câu 4:Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
A.8
B.5
C.14
D.12
Câu 5:Sự loại nước một đồng phân A của C4H9OH là:
A.Rượu iso butylic B.Rượu n-butylic
C.Rượu sec butylic D.Rượu tert butylic
Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và
H2O tăng dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
A.Rượu no
B.Rượu không no
C.Rượu thơm
D.Phenol
Câu 7:
H2SO4
Cl2
Xét chuỗi phản ứng: Etanol
X
Y, Y có tên là:
0
170 C
A.Etylclorua
B.Metylclorua
C.1,2-Đicloetan
D.1,1-Đicloetan
Câu 8:Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nCO2 < n H2O . Kết
luận nào sau đây chính xác nhất:
A.X là rượu no
B.X là rượu no đơn chức
C.X là rượu đơn chức
D.X là rượu không no
Câu 9:Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A.CH3COOH>C2H5OH>C6H5OH
B.CH3COOH>C6H5OH>C2H5OH
C.C2H5OH>C6H5OH>CH3COOH
D.C6H5OH>CH3COOH>C2H5OH
Câu 10:Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol nCO2 / nH2O không đổi
khi số nguyên tử C tăng dần. Kết quả nào sau đây chính xác nhất:
A.Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức
B.Đó là một dãy đồng đẳng rượu no
C.Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức
D.Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no có một nối đôi
Câu 11:Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể
thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 12:Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là:
A.2
B.4
C.7
D.9
0
Câu 13:Đun nóng một rượu M với H2SO4 đặc ở 170 C thu được 1 anken duy nhất. Công thức
tổng quát đúng nhất của M là:
Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
A.CnH2n+1CH2OH
B.R-CH2OH
C.CnH2n+1OH
Câu 14:Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của
D.CnH2n-1CH2OH
CH3-CH - CH-CH3
CH3 OH
A.2-metylbuten-1
B.3-metylbuten-1
C.2-metylbuten-2
D.3-metylbuten-2
Câu 15:Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào:
A.Rượu no đơn chức
B.Rượu không no có 1 liên kết pi
C.Rượu không no có 2 liên kết pi
D.Rượu no đa chức
Câu 16:Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân:
A.2-metylpropanol-1 B.2-metylpropanol-2 C.Butanol-1
D.Butanol-2
Câu 17:Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kế tiếp nhau
người ta dùng thuốc thử là
A.dung dịch Brom
B.dung dịch thuốc tím C.dung dịch AgNO3 D.Cu(OH)2
Câu 18:Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức , khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A.Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 19:Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n . Công thức phân tử của rượu:
A.C2H5O
B.C4H10O2
C.C6H15O3
D.C8H20O4
Câu 20:Hợp chất: CH3-CH-CH=CH2
CH3
Sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop)của phản ứng loại nước là:
A. –metylbutanol-3 B.3-metylbutanol-2 C. –metylbutanol-1 D.2-metylbutanol-4
Câu 21:A là đồng đẳng của rượu etylic có tỷ khối so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân mạch
cacbon không phân nhánh của A là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 22:Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O2 (đktc). Công thức rượu là
A.CH3OH
B.C2H5OH
C.C3H7OH
D.C4H9OH
Câu 23:Một rượu no, đơn chức, bậc I bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam
A tác dụng vừa đủ với 2 g brôm. Rượu này là:
A.Butanol-1
B.Pentanol-1
C.Etanol
D.Propanol-1
Câu 24:Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (dktc).Khối lượng (gam) mỗi rượu là:
A. ,6 và 9,2
B.6,8 và 12,0
C.10,2 và 8,6
D.9,4 và 9,4
Câu 25:Đun nóng hỗn hợp 2 rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một
trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng, cacbonic và nước
lần lượt là 0,25:1,375:1:1. CT 2 rượu là:
A.C2H5OH, CH3OH
B.C3H7OH, CH2=CH-CH2-OH
C.C2H5OH, CH2=CH-OH
D.CH3OH, CH2=CH-CH2OH
Câu 26:Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt
cháy hỗn hợp 2 anken cần 1,956 lít O2 (250C, 1,5 at). CTPT 2 rượu là :
A.C2H5OH, C3H7OH B.CH3OH, C2H5OH C.C2H5OH, C3H7OH D.C3H7OH, C4H9OH
Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Câu 27:Cho 5,3 g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Natri dư thu được 1,12
lít H2 (dktc). CTPT của 2 ankanol trên là:
A.CH3OH, C2H5OH B.C2H5OH, C3H7OH C.C3H7OH, C4H9OH D.C4H9OH, C5H11OH
Câu 28:Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư
thu được 3,36 lit H2 (đktc). %về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là:
A.27,7% và 72,3% B.60,2% và 39,8% C.40% và 60%
D.32% và 68%
Câu 29:X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X
phản ứng hết với Natri cho 2,24 lít khí (đktc). Công thức hóa học của X là:
A.C4H7(OH)3
B.C2H4(OH)2
C.C3H6(OH)2
D.C3H5(OH)3
Câu 30:Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được
21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ete. Biết rằng 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn
toàn). CTPT 2 rượu là:
A.CH3OH, C2H5OH B.C2H5OH, C3H7OH C.C3H7OH, C4H9OH D.CH3OH, C3H7OH
Câu 31:Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol:
A.Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hóa học giống nhau
B.Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol + CaCO3 tạo khí CO2
D.Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím đổi sang màu đỏ.
Câu 32:Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
A.HCl và Na
B.Na và NaOH
C.NaOH và HCl
D.Na và Na2CO3
Câu 33:Cho các chất có công thức cấu tạo:
CH3
OH
OH
CH2-OH
(1)
(2)
(3)
Chất nào thuộc loại phenol:
A.1,2
B.2,3
C.1,3
D.1,2,3
Câu 34:Khi cho phenol tác dụng với nước Brôm, ta thấy:
A.Mất màu nâu đỏ của nước brom
B.tạo kết tủa đỏ gạch
C.Tạo kết tủa trắng
D.Tạo kết tủa xám bạc
Câu 35:Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất
nhãn: phenol, stiren, rượu etylic là :
A.Natri kim loại
B.quỳ tím
C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch Brom
Câu 36:Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A.C6H5ONa + CO2 + H2O
B.C6H5ONa + Br2
C.C6H5OH + NaOH
D.C6H5OH + Na
Câu 37:Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng vì
A.Phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen
B.Phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C.Phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan
D.Brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
Câu 38:Cho các chất sau đây m-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo
ra là:
ONa
OH
ONa
ONa
Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
A.
B.
CH2ONa
C.
CH2ONa
D.
CH2OH
CH2OH
Câu 39:Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2 tác dụng với Natri dư thu được a
(mol) khí H2 (dktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong
phân tử X có thể chứa:
A.1 nhóm cacboxyl –COOH liên kết với nhân thơm
B.1 nhóm –CH2OH và 1 nhóm –OH liên kết với nhân thơm
C.2 nhóm –OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
D.1 nhóm –O-CH2OH liên kết với nhân thơm
Câu 40:Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hidroxyl của
phenol linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hidroxyl của rượu etylic:
A.C6H5OH + Na
B.C6H5OH + Br2
C.C6H5OH + NaOH D.Cả a và c
Câu 41:Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (dktc).
Khối lượng m cần dùng:
A.4,7 g
B.9,4 g
C.7,4 g
D.4,9 g
Câu 42:Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng
hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A.1,88 g
B.18,8 g
C.37,6 g
D.3,76 g
Câu 43:Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam
H2SO4 96% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dủ sau khi lọc axit
picric ra là:
A.10,85%
B.1,085%
C.5,425%
D.21,7%
Câu 44:Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau là:
A.C2H6
B.CH3-CH2
C.CH3-Cl
D.CH4
Câu 45:Trong các amin sau :
(1) CH3-CH(CH3)-NH2 (2)H2N-CH2-CH2-NH2 (3)CH3-CH2-CH2-NH-CH3
Amin bậc 1 là:
A.1,2
B.1,3
C.2,3
D.2
Câu 46:Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là :
A.dd Br2
B.H2O
C.dd HCl
D.Na
Câu 47:Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1)khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl
A.4
B.1,4
C.1,2
D.2,3
Câu 48:Điều nào sau đây SAI?
A.Các amin đều có tính bazơ
B.Tính bazơ của các amin mạnh hơn NH3
C.Anilin có tính bazơ rất yếu
D.Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa chia
Câu 49:Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân :
A.8
B.7
C.6
D.5
Câu 50:C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là:
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 51:Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol
(2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH
(4) anilin + H2O
Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
A.3,4
B.4
C.1,2,3
D.1,4
Câu 52:Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ:
A.(1)<(3)<(2)<(4)
B. (3)<(1)<(2)<(4) C. (1)<(2)<(3)<(4) D. (3)<(1)<(4)<(2)
Câu 53:Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh:
A.CH3NH2
B.C6H5NH2, CH3NH2 C.C6H5OH, CH3NH2 D.C6H5OH, CH3COOH
Câu 54:Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được:
A.Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2
B.Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng với cả HBr và FeCl2
C.Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr
D.Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2
Câu 55:Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H=100%. Khối lượng
anilin trong dd là:
A.4,5
B.9,3
C.46,5
D.4,56
Câu 56:Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong
phân tử = 68,97%. CTPT của A là:
A.C2H7N
B.C3H9N
C.C4H11N
D.C5H13N
Câu 57:Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay
đổi . CM của metylamin là:
A.0,06
B.0,05
C.0,04
D.0,01
Câu 58:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được tỉ lệ số mol CO2:H2O=1:1
thì đó là dãy đồng đẳng andehit:
A.No đơn chức
B.Hai chức no
C.Đơn chức không no D.Đa chức no
Câu 59:Cho các chất: dd HBr, dd NH3, dd Br2, CuO, Mg, C2H5OH. Axit nào sau đây đều
phản ứng với các chất đã cho:
A.Axit acrylic
B.Axit fomic
C.Axit axetic
D.Axit stearic
Câu 60:C4H8O có số đồng phân là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 61:Axit nào sau đây khó tan trong nước nhất:
A.Axit benzoic
B.Axit acrylic
C.Axit metacrylic
D.Axit propionic
0
Câu 62:Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45 và dd fomalin. Để phân biệt chúng ta có thể
dùng:
A.Na kim loại
B.AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2 + t0
D.Cả b và c
Câu 63: Hợp chất có tính axit yếu nhất là:
A. axit propionic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. axit acrylic
Câu 64:Andehit axetic tác dụng được với các chất sau:
A.H2, O2 (xt), CuO, Ag2O/NH3, t0
B.H2, O2 (xt), Cu(OH)2
0
C. Ag2O/NH3, t , H2, HCl
D. Ag2O/NH3, t0, CuO, NaOH
Câu 65:Cho sơ đồ chuyển hóa:
+ NaOH
C2H5OH
(A)
(B)
CH3CHO. CTCT của (A) là:
A.CH3COOH
B.CH3COOC2H5
C.CH3CHO
D.C2H4
0
Câu 66:Trong phản ứng với H2 (Ni, t ) thì andehit fomic là:
A.Chất oxi hóa
B.Chất khử
C.Tự oxi hóa, tự khử D.Không đổi số oxi hóa
Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Câu 67:Cho sơ đò chuyển hóa:C4H10
(X)
(Y)
CH4
(Z)
(E). Xác
định CTCT của X và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với
NaOH và có phản ứng tráng gương:
A.X:CH3COOH; E: HCOOH
B.X: CH3COOH; E: HCOOCH3
C.X: C3H6; E: HCOOH
D.X: C2H5OH; E: CH3CHO
Câu 68:Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
xt
xt
xt
C3H6
A
B
CH3CHO
A, B lần lượt là
A.C2H4, CH3CH2OH B.C2H5Cl,CH3CH2OHC.C2H4, C2H2
D.Cả a,b
Câu 69:Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết
pi) cần dùng 6,72 lít khí O2 (dkc). Sản phẩm cháy cho qua dd nước vôi trong dư thì thấy có 30
gam kết tủa tạo thành. CTPT của axit là:
A.C3H4O2
B.C3H4O4
C.C4H6O2
D.C4H6O4
Câu 70:Một andehit no đơn chức X, có tỉ khổi hơi đối với không khí bằng 2. X có CTPT là:
A.CH3CHO
B.CH3CH2CHO
C.CH3CH(CH3)CHO D.CH3CH2CH2CHO
Câu 71:Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit6 cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thu vào dd
nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dd nước vôi giảm 17 gam.
Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dd Natri hidrocacbonat dư thì thu được
2,24 lit khí CO2 (dkc). CTPT của axit là:
A.C3H4O2
B.C3H4O4
C.C4H6O2
D.C4H6O4
0
Câu 72:Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t thu được lượng andehit axetic với
H=80% là:
A.6,6 g
B.8,25 g
C.5,28 g
D.3,68 g
Câu 73:Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxylic nào sau đây được dùng để tổng hợp
thủy tinh hữu cơ:
A.CH3COOH
B.CH2=CHCOOH
C.CH2=C(CH3)COOHD.CH3CH(CH3)COOH
Câu 74:C5H10O2 có số đồng phân axit là
A.7
B.6
C.8
D.4
Câu 75:cho các axit: (1) ClCH2-COOH; (2) CH3COOH; (3)BrCH2-COOH
(4): Cl3C-COOH. Thứ tự tăng dần axit là:
A.4,1,3,2
B.2,3,1,4
C.2,3,4,1
D.4,3,2,1
Câu 76:Cho axit có công thức sau :CH3-CH-CH2-CH-COOH Tên gọi là:
C2H5
CH3
A.Axit 2,4-dimetylhecxanoic
B.Axit 3,5-dimetylhecxanoic
C.Axit 4-etyl-2-metylpentanoic
D.Axit 2-etyl-4-metylpentanoic
Câu 77:Trong các chất sau , chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A.CH3OCH3
B.C6H5OH
C.CH3COOH
D.CH3CH2OH
Câu 78:Để điều chê axit axetic có thể bằng phản ứng từ các chất sau:
A.CH3CH2OH
B.CH3CHO
C.HC≡CH
D.Cả a,b
Câu 79:Đốt cháy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x-y=a.
Công thức chung của axit cacboxylic là:
A.CnH2n-2O3
B.CnH2nOz
C.CnH2n-2O2
D.CnH2n-2Oz
Câu 80:Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau:
A.Na, H2, Br2, CH3COOH
B.H2, Br2, NaOH, CH3COOH
0
C.CH3CH2OH, Br2, Ag2O/NH3, t
D.Na, H2, Br2, HCl, NaOH
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
Câu 81:Một axit cacboxylic no có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n. CTPT là:
A.C6H9O6
B.C4H6O4
C.C8H12O8
D.C2H3O2
Câu 82:Axit propyonic và axit acrylic đều có tính chất và đặc điểm giống nhau là:
A.Đồng đẳng, có tính axit, tác dụng được với dd brom
B.Đồng phân, có tính axit, tác dụng được với dd brom
C.chỉ có tính axit
D.Có tính axit và không tác dụng với brom
Câu 83:Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic (X) thu được 2a mol CO2. Mặt khác trung
hòa a mol (X) cần 2a mol NaOH.(X)là axit cacboxylic:
A.Không no có 1 l/k piB.đơn chức no
C.axit oxalic
D.Axit axetic
Câu 84:Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH, CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, H2SO4,
C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là:
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 85:Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với
Na thu được 672ml khí (dkc) và dd. Cô cạn dd thu được muối khan. Khối lượng muối Y1:
A.4,7g
B.3,61g
C.4,78g
D.3,87g
Câu 86:Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic:
A.dd NaOH
B.dd brom
C.C2H5OH
D.dd HBr
Câu 87:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của 1 axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO2, hơi
nước và Na2CO3. CTCT của muối là:
A.HCOONa
B.CH3COONa
C.C2H5COONa
D.CH3CH2CH2COONa
Câu 88:Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH = phản ứng với
A.Na
B.AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2/NaOH
D.Cả a,b,c
Câu 89:Điều kiện của phản ứng axetilen hợp nước tạo thành CH3CHO là:
A.KOH/C2H5OH
B.Al2O3/t0
C.dd HgSO4/800C
D.AlCl3/t0
Câu 90:Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit:
(1)ClCH2COOH; (2) BrCH2COOH; (3) ICH2COOH
A.1,3,2
B.1,2,3
C.3,2,1
D.Khác
Câu 91:Tương ứng với CTPT C4H8O có bao nhiêu đông phân có phản ứng với dd
AgNO3/NH3:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 92:Phản ứng :B(C4H6O2) + NaOH
2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng
gương. CTCT của B là:
A.CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH2CH=CH2C.HCOOCH=CHCH3 D.HCOOC(CH3)=CH2
Câu 93:CTCT có tên gọi là 2-metylpropanol là:
A.CH3CHO
B.CH3CH(CH3)-CHO C.CH2=CHCHO
D.H2C=C(CH3)-CHO
Câu 94:Oxi hóa 2,2 g ankanal A thu được 3 g axit ankanoic B.A và B là:
A.Propanal, axit propanoic
B.etanal, axit etanoic
C.andehit propionic, axit propionic
D.metanal, axit metanoic
Câu 95:Trong các vấn đề có liên quan đến etanal:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn etanol
(2) Etanal cho kết tủa với dd Ag NO3 trong NH3
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen
A.1,2
B.1
C.1,3
D.3
Câu 96:Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H2SO4đặc), sau phản ứng thu được
Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
mol etylaxetat
A.0,3
B.0,18
C.0,5
D.0,05
Câu 97:Cho sơ đồ chuyển hóa:
+ H2, Ni, t0
+CuO, t0
CH3CHO
(1)
(2).1,2 là:
A.CH3COOH,C2H5OHB.C2H5OH,CH3CHO C.C2H5OH,CH3COOHD.C2H5OH,C2H2
Câu 98:Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam 1 axit đơn chức cần dùng 25 g dd NaOH 8%.Axit là:
A.CH3COOH
B.CH2=CHCOOH
C.CH2=C(CH3)COOHD.CH3CH(CH3)COOH
Câu 99:Bổ sung chuỗi phản ứng: +H
2
(1)
(2)
C2H5OH
(5)
(3)
(4)
1,2,3,4,5 lần lượt là:
A.C2H4, C2H6, C2H5Cl, CH3COOH, CH3CHO
B.C2H2, C2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. C2H4, C2H5Cl, CH3COOH, CH3CHO, CH3COOC2H5
D.CH4, C2H4, C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5
Câu 100:Để đốt cháy 0,1 mol A hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lit O2 (dkc). CTCT
A. CH3COOH
B.CH2=CHCOOH
C.HCOOH
D.Khác
Câu 101:Khi cho 0,1 mol 1 hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với dd AgNO3
trong NH3 ta thu được 43,2 gam bạc. Chất X là
A.Andehit oxalic
B.H/chất có nhóm OHC.Andehit fomic
D.Etanal
Câu 102:Đốt cháy 1 axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có
mạch C là mạch thẳng. CTCT(Y) là:
A.HOOC-COOH
B.HOOC-CH2-COOH
C.HOOC-(CH2)2-COOH
D.HOOC-(CH2)4-COOH
Câu 103:Chia hỗn hợp gồm 2 adh bo, đ/chức thành 2 phần = nhau:
P1:đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 (g)H2O
P2:Hidro hóa (xt, Ni, t0) thu được hỗn hợp X:
Nếu đốt cháy X thì thể tích CO2(dkc) thu được là:
A.0,112 lít
B.0,672 lít
C.1,68 lít
D.2,24 lít
Câu 104:Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH
R-COO-R’ + H2O
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau:
A.Tăng nồng độ của axit hoặc rượu
B.Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước
C.Chưng cất tách este ra hỗn hợp phản ứng D.Cả a,b,c
Câu 105:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dd NaOH:
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 106:CTTQ của este tạo ra bởi axit đ/chức no mạch hở và rượu đ/chức no mạch hở có
dạng:
A.CnH2n+2O2(n≥2)
B.CnH2nO2(n≥3)
C.CnH2nO2(n≥2)
D.CnH2n-2O2(n≥4)
Câu 107:Hỗn hợp A gồm 2 este đ/chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2
vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este là:
Nguyeãn Coâng Tín
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
A.C4H8O2
B.C5H10O2
C.C3H6O2
D.C3H8O2
Câu 108:Một h/chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại
mạnh, chỉ tác dụng với dd kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng:
A.Rượu
B.Este
C.Andehit
D.Axit
Câu 109:X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với
NaOH thu được 32,8 g muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. CTCT X là
A.(CH3COO)2C2H4 B.(C2H5COO)2C2H4 C.(HCOO)2C2H4
D.(CH3COO)3C3H5
Câu 110:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp tử:
A.CH2=CHCOOCH3 B.CH2=CHCOOH
C.CH2=C(CH3)COOCH3D.Tất cả đều sai
Câu 111:Cho sơ đồ:C4H8O2
X
Y
Z
C2H6. CTCT X là:
A.CH3CH2CH2COONa
B.CH2=C(CH3)-CHO
C.CH3CH2OH
D.CH3CH2CH2OH
Câu 112:Este X có CTPT C4H8O2 có những chuyển hóa sau:
X
+ H2O
H+
Y1 + Y2 và Y1
+ O2
xt
Y2. X là:
A.Isopropyl fomiat B.Etyl axetat
C.Metyl propionat
D.Propyl fomiat
Câu 113:A có CTPT là trùng với CT đơn giản . Khi phân tích A thu được kết quả 50% C,
5,56% H, 44,44% O theo khối lượng. Khi thủy phân A = dd H2SO4
thu được 2 sản phẩm
đều tham gia phản ứng tráng bạc .CTCT A là:
A.HCOO-CH=CH-CH3
B.HCOO-CH=CH2
C.(HCOO)2C2H4
D.CH2-CH-CHO
Câu 114:Cho 13,2 g este đ/chức no E t/dụng hết với 150 ml dd NaOH 1M thu được 12,3 g
muối . E là:
A.HCOOCH3
B.CH3-COOC2H5
C.HCOOC2H5
D.CH3COOCH3
Câu 115:X có CTPT C3H4O2. Khi cho X t/dụng với NaOH thu được 1 sản phẩm duy nhất.
CTCT(X) là
A.CH2=CH-COOH
B.HOOCCH=CH2
C=O D.Tất cả đều đúng
C.H3C-CH
O
Câu 116:Thủy phân 1 este đơn chức no E = dd NaOH thu được muối khan có KLPT =24/29
KLPT E. Tỉ khối hơi của E đ/với không khí =4. CTCT
A.C2H5COOCH3
B.C2H5COOC3H7
C.C3H7COOCH3
D.Khác
Câu 117:X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X p/ứng với dd NaOH thu được
CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. CTCT (X):
A.CH2Cl-COO-CHCl-CH3
B.CH3-COO-CHCl-CH2Cl
C.CH2Cl-COO-CH2CH3
D.CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl
Câu 118:Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Săcarozơ
D.Mantozơ
Câu 119:Chin định nghĩa đúng:
A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit
B. Glucozơ là hợp chất hydrat cacbon
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu đa chức và andehit đơn chức (phân
tử chứa 5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
D. Glucozơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit
Câu 120:Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 121:Xác định CTCT thu gọn đúng của hợp chất xenlulozơ:
A.(C6H7O3(OH)3)n
B. (C6H5O2(OH)3)n C. (C6H8O2(OH)2)n D. (C6H7O2(OH)3)n
Câu 122:Độ ngọt lớn nhất là:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Săcarozơ
D.Tinh bột
Câu 123:Tính số gốc glucozơ trong đại phân tử xenlulozơ của sợi đay, gai có KLPT 5900000
đvC
A.30768
B.36419
C.39112
D.43207
Câu 124:Phương pháp nào sau đây dùng điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:
A.Thủy phân dẫn xuất halogen
B.Lên men rượu
C.Cho C2H4 + H2SO4 loãng
D.tất cả đều sai
Câu 125:Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được 2 chất:
A. Glucozơ, Săcarozơ
B.Axit fomic, rượu etylic
C. Săcarozơ, Mantozơ
D.Tất cả đều được
Câu 126: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau :
A.dd Br2
B.H2/Ni, t0
C.Cu(OH)2
D.dd AgNO3
Câu 127:Tìm hàm lượng Glucozơ lớn nhất trong các trường hợp sau:
A.Trong máu người B.Trong mật ong
C.dd huyết thanh
D.Trong quả nho chín
Câu 128:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Gluco có cấu tạo mạch vòng:
A.+ CH3OH/HCl
B.+ Cu(OH)2
C.+ dd AgNO3/NH3 D.+ H2/Ni, t0
Câu 129:Xác định trường hợp đúng khi thủy phân 1 kg Săcarozơ
A.0,5 kg Glucozơ và 0,5 kg Fructozơ
B.526,3 g Glucozơ và 526,3 g Fructozơ
C.25 kg Glucozơ
D.1,25 kg Fructozơ
Câu 130:Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa Gluco, Frutto thành những sản
phẩm giống nhau
A. + H2/Ni, t0
B. + Cu(OH)2
C.+ AgNO3
D.+ Na
Câu 131:Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 54 gam Glucozơ = dd AgNO3/NH3 có đun nóng
nhẹ. Tính lượng Ag phủ lên gương:
A.8g
B.2g
C.4g
D.92,5g
Câu 132:Chọn câu nói đúng:
A.Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều
so với tinh bột
B.Xenlulo và tinh bột có KLPT nhỏ
C.Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
D.Xenlulo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
Câu 133:Bằng phương pháp lên men rượu từ Glucozơ ta thu được 0,1 lít rượu etylic có khối
lượng riêng 0,8 g/ml. H=80%. Xác định khối lượng Glucozơ đã dùng:
A.185,6 g
B.190,5 g
C.195,65 g
D.198,5 g
Câu 134:Saccaro có thể phản ứng được với chất nào sau đây
(1) H2/Ni,t0
(2) Cu(OH)2
(3) AgNO3/dd NH3
(4)CH3COOH/H2SO4
A.2,4
B.1,2
C.2,3
D.1,4
Câu 135:Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng
85% . Tính lượng glucôzơ thu được :
A.178,93g
B.200,8g
C.188,88g
D.192,5g
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
Câu 136:Tinh bột và xenlulo khác nhau như thế nào ?
A.Cấu trúc mạch phân tử
B.Phản ứng thủy phân
C.Độ tan trong nước
D.Thủy phân phân tử
Câu 137:Tính lượng glucôzơ cần để điều chế 1 lít dung dịch rượu êtylic 400 . Biết khối lượng
của rượu nguyên chất 0,8 g/ml và H = 80%
A.626,1g
B.503,3g
C.782,6g
D.937,6g
Câu 138:Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit
A.CH3CONH2
B.HOOCCH(NH2)CH2COOH
C.CH3CH(NH2)COOH
D.CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
Câu 139:Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ ………………, trong phân tử chứa đồng thời
nhóm chức ………………và nhóm chức…………….Điền vào chỗ trống
A.Đ/chức, amino, cacboxyl
B.Tạp chức, cacbonyl, amino
C.Tạp chức, amino, cacboxyl
D.Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
Câu 140:Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dd sau:
NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Có thể nhận ra được 3 dd =:
A.Giấy quỳ
B.dd NaOH
C.dd HCl
D.dd brom
Câu 141:Axit amino axetic không tác dụng với chất:
A.CaCO3
B.H2SO4 loãng
C.CH3OH
D.KCl
Câu 142:Có 4 dd sau : dd CH3COOH, glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3
đặc nhỏ vào các dd trên , nhận ra được
A.glixerin
B.hồ tinh bột
C.Lòng trắng trứng D.CH3COOH
Câu 143:Cho X là một Aminoaxit ( có 1 nhóm chức –NH2 và một nhóm chức –COOH) . Điều
khẳng định nào sau đây không đúng:
A.X không làm đổi màu quỳ tím
B.KLPT của X là một số lẻ
C.KLPT của X là 1 số chẵn
D.Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
Câu 144:Số đông phân aminoaxit có CTPT:C4H9O2N là
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 145:Axit alpha-amino propionic pứ được với chất
A.HCl
B.C2H5OH
C.NaCl
D.a và b đúng
Câu 146:CTCT của (X) là
A.CH3CH(NH2)COONa
B.H2NCH2CH2COONa
C.CH3COONa
D.H2NCH2COONa
Câu 147:CT đơn giản nhất của h/chất hữu cơ A là:(C2H7NO2)n. A có CTPT là:
A.C2H7NO2
B.C4H14N2O4
C.C6H21N3O6
D.khác
Câu 148:Glixin không tác dụng với :
A.H2SO4 loãng
B.CaCO3
C.C2H5OH
D.NaCl
Câu 149:Thực hiện pứ trùng ngưng 2 aminoaxit: glixin và alanin, thu được tối đa ? đipeptit:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 150:Khi thủy phân Tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra
các aminoaxit là:
A.H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B.H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
C.H2NCH(CH3)COOH;H2NCH(NH2)COOHD.CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
Câu 151:Cho các chất sau: etilenglicol (A), hexa metylen diamin(B),
Axit α-amino caproic(C), axit acrylic(D), axit adipic(E);
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
Chất có khả năng tham gia pứ trùng ngưng là:
A.A, B
B.A, C, E
C.D, E
D.A, B, C, E
Câu 152:Cho
C4H11O2N + NaOH
A + CH3NH2 + H2O
Vậy CTCT của C4H11O2N là:
A.C2H5COOCH2NH2
B.C2H5COONH3CH3
C.CH3COOCH2CH2NH2
D.C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 153:Một amino axit A có 40,4 %C; 7,9% H; 15,7% N; 36% O và MA=89. CTPT A :
A.C3H5O2N
B.C3H7O2N
C.C2H5O2N
D.C4H9O2N
Câu 154:0,1 mol aminoaxit A pứ vừa đủ với 100ml dd HCl 2M. Mặt khác 18 g A cũng pứ
vừa đủ với 200ml dd HCl trên. A có KLPT:
A.120
B.90
C.60
D.80
Câu 155:A là 1 aminoaxit có KLPT =147. Biết 1 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5
mol tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH.CTPT của A:
A.C4H9NO4
B.C4H7N2O4
C.C5H25NO3
D.C8H5NO2
Câu 156:Cứ 0,01 mol aminoaxit A pứ vừa đủ với 40 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 g
aminoaxit A pứ vừa đủ với 80 ml dd NaỌH 0,25M. KLPT A là:
A.150
B.75
C.105
D.89
Câu 157:Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 80 ml dd HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu
được 1,835 g muối. KLPT A là
A.147
B.150
C.97
D.120
Câu 158:Trong các chất sau, chất nào là polime:
A.C18H36
B.C15H31COOH
C.C17H33COOH
D.(C6H10O5)n
Câu 159:Tơ nilon 6,6 là:
A.Hexacloxyclohexan
B.Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
C.Poliamit của axit ε-aminocaproic
D.Polieste của axit adipic và etylenglicol
Câu 160:Khẳng định nào sau đây là sai:
A.Khẳng định của monome tham gia pứ trùng hợp là ph/tử monome phải có l/kết kép
B.Đặc điểm của monome tham gia pứ trùng ngưng là phải có từ 2 nhóm chức trở lên
C.Sản phẩm của pứ trùng hợp có tách ra các ph/tử nhỏ
D. Sản phẩm của pứ trùng ngưng có tách ra các ph/tử nhỏ
Câu 161:Polime nào có cấu tạo mạng không gian
A.Nhựa bakelit
B.Poliisopren
C.Cao su Buna-S
D.Cao su lưu hóa
E.Cả A, D
Câu 162:Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
A.nhựa PE
B.Nhựa PVC
C.Thủy tinh hữu cơ D.Tất cả đều đúng
Câu 163:Polime thu được từ propen là:
A.(-CH2-CH2-)n
B.(-CH2-CH2-CH2-)n C.(-CH2-CH(CH3)-)n D.(-CH2-C(CH2)-)n
Câu 164:Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
B.Aminoaxit là h/chất đa chức
C.Đông trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ
D.Tất cả đều sai
Câu 165:Các polime có khả năng lưu hóa là :
A.Cao su Buna
B.Poliisopren
C.cao su Buna-S
D.Tất cả đều đúng
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
Câu 166:Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A.Pứ trùng hợp
B.Pứ trùng ngưng
C.Pứ đồng trùng hợp hay đồng trùng ngưng D.Tất cả đều đúng
Câu 167:Để điều chế polime ta thực hiện pứ:
A.Cộng
B.Trùng hợp
C.Trùng ngưng
D.Trùng hợp,trùng ngưng
Câu 168:Đ/n nào sau đây đúng:
A.Pứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều ph/tử nhỏ thành ph/tử lớn
B.Pứ trùng ngưng có sự nhường nhận electron
C.Pứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều ph/tử nhỏ thành ph/tử lớn,giải phóng H2O
D.Tất cả đều sai.
Câu 169:(1)Tinh bột; (2) cao su (C5H8)n, (3) Tơ tằm (-NH-R-CO-)n,
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A.1
B.3
C.2
D.1,2
Câu 170:Polime có cấu trúc không gian thường:
A.Khả năng chịu nhiệt kém nhất
B.Có tính đàn hồi, mềm mại và dai
C.Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm
D.Dễ bị hòa tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 171:KLPT của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A.113
B.133
C.118
D.khác
Câu 172:Polime nào sau đây có thể tham gia pứ cộng:
A.Polietilen
B.Polivinyl clorua
C.Caosubuna
D.Xenlulozơ
Câu 173:Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác
dụng với 1 ph/tử clo:
A.1,5
B.3
C.2
D.2,5
Câu 174:Cho chuyển hóa sau : CO2
A
B
C2H5OH. Các chất A, B:
A.Tinh bột, glucozơ B.Tinh bột,Xenlulozơ C.Tinh bột, saccarozơ D.Glucozơ, Xenlulozơ
Câu 175:Có thể điều chế PE = p/ứng trùng hợp monome sau
A.CH2=CH2
B.CH2=CH-CH3
C.CH2=CHCl
D.CH2=CHOCOCH3
Câu 176:Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên
có công thức (C6H10O5)n
A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5
B.Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng đều cho glucozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
Câu 177:Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A.CH3CH=CH2
B.CH2=CHCl
C.CH3=CH2Cl
D.CH2CH=CH2Cl
Câu 178:Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào ?
A.Chất dẻo
B.Cao su
C.Tơ nilon
D.Tơ capron
Câu 179:Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime:
A.Có liên kết đơn
B.Có liên kết đôi
C.Có liên kết ba
D.Có l/kết đôi hoặc ba
Câu 180:Cao su Buna không tham gia phản úng nào trong số các phản ứng sau :
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
A.Cộng H2
B.Với dung dịch NaOHC.Với Cl2/as
D. Cộng dung dịch
Brôm
Câu 181:Cho (1)Etanol; (2):Vinylaxetylen; (3)Isopren; (4)2-phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng :
A.(1)+(3);
B.(1)+(4);
C.(2)+(3);
D.(3)+(4);
Câu 182:Cho các polime : PE, PVC, polibutađien , Amilopectin . Sự sắp xếp nào sau đây là
đúng :
A.PE, PVC, polibutađien:có dạng mạch thẳng;Amilopectin:mạch phân nhánh
B.Các polime trên đều có dạng mạch thẳng
C.Các polime trên đều có dạng mạch nhánh
D. Các polime trên đều có dạng mạch không gian
Câu 183:Có thể điều chế polipropylen từ monome sau:
A.CH2=CHCH3
B.CH3CH2CH3
C.CH3CH2CH2Cl
D.CH3ClCH=CH2
Câu 184:Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia p/ứng trùng hợp là:
A.Phân tử phải có từ 2 nhóm chức trở lên B. Phân tử phải có l/kết kép
C.Phân tử có cấu tạo mạch không nhánh
D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Câu 185:Từ 100ml dd rượu etylic 33,34% (D=0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE
(H=100%):
A.23
B.14
C.18
D.khác
Câu 186:Cho chuỗi sau: Xenlulozơ
A
B
C
Caosubuna.
A,B,C là những chất nào
A.CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO
B.C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH-CH=CH2
C. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOOH
D.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
Câu 187:Từ 13 kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC(H=100%)
A.62,5
B.31,25
C.31,5
D.khác
Câu 188:Trong các polime sau đây: Bông(1); Tơ tằm(2); Len(3); Tơ visco(4); Tơ enan(5); Tơ
axetat(6); Tơ nilon(7); Tơ capron(8) , loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ:
A.1,3,7
B.2,4,8
C.3,5,7
D.1,4,6
Câu 189:Hệ số trùng hợp của loại polietilen có KLPT là 4984 đvC và của polisaccarit
(C6H10O5)n có KLPT 162000 đvC lần lượt là:
A.178 và 1000
B.187 và 100
C.278 và 1000
D.178 và 2000
Câu 190:Có thể điều chế được bao nhiêu tấn caosubuna từ 5,8 tấn n-Butan. H=60%:
A.9
B.3,24
C.5,4
D.khác
Câu 191:KLPT trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000 đvC. Số gốc C6H10O5 trong
ph/tử Xenlulozơ trên là:
A.3641
B.3661
C.2771
D.3773
Câu 192:Trong các chất sau: CH4(1), CCl4 (2), CH3Cl (3). Chất phân cực và chất tan trong
nước nhiều nhất là
A.1,2
B.2,3
C.3,3
D.2,4
Câu 193:Cho 3 chất sau: propanol-1 (1), etanol(2), axeton (3).Chất sôi ở nhiệt độ cao nhất và
chất sôi ở nhiệt độ thấp nhất theo thứ tự là:
A.
B.2,3
C.3,1
D.3,2
Câu 194:Trong các chất sau,chất nào là rượu bậc II:
(1)Metanol (2)Propanol-2
(3)Etanol (4)2-Metylpropanol
(5)Butanol-2
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp hóa
Nguyeãn Coâng Tín
A. ,4
B.2,3,4
C.3,4,5
D.2,5
Câu 195:Để phân biệt andehit axetic, andehit acrylic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc
thử nào trong các chất: dd Br2(1), dd AgNO3/NH3(2), giấy quỳ(3), dd
(4)
A.1,2,3
B.2,3
C.3,4
D.1,2,4
0
Câu 196:Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45 và dd fomalin. Để phân biệt chúng dùng:
A.Na kim loại
B.dd Ag2O/NH3
C.dd quỳ tím
D.dd HCl
Câu 197:Có thể dùng chất nào trong các chất sau để phân biệt : n-hecxan, propanal,
: nước brom (1), dd AgNO3/NH3(2), dd NaHSO3đđ(3), giấy quỳ (4)
A.1,2
B.2,3
C.3,4
D.1,4
Câu 198:Etanol tác dụng được với chất nào sau đây:
(1)HCl
(2)H2SO4 (3)CH3COOH
(4)C2H5OH
(5)Na
A.1,2,3
B.2,3,4
C.3,4,5
D.1,2,3,4,5
Câu 199:Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A.CH3-O-CH3
B.CH3CHO
C.C2H5OH
D.Na
Câu 200:Amin là:
A.HCHC chứa C, H, N
B.Những HCHC mà ph/tử gồm 1 nhóm NH2 kết hợp với 1 gốc hidrocacbon
C.Những HCHC được tạo ra khi thay thế ng/tử H2 trong amoniac = gốc hidrocacbon
D.Chất hữu cơ trong đó nhóm amino NH2 l/kết với vòng benzen.
Câu 201:Trong số cac ng/liệu sau: C2H2(1), C2H5Cl(2), C3H8(3). Có thể dùng ng/liệu nào để
điều chế C2H5OH (chất vô cơ cho sẵn)
A.
B.1,2
C.1,2,3
D.1
Câu 202:Amin thơm có CTPT C7H9N có số đồng phân là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 203:Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào
sau đây: dd NaOH(1); dd H2SO4(2); dd NH4OH(3); dd Br2(4)
A.2,3
B.1,2
C.3,4
D.1,4
Câu 204:Khi viết đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét :
1. Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đồng phân C4H11N
2. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc I
3. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc II
4. C4H11N có 1 đồng phân amin bậc III
5. C4H10O có 7 đồng phân rượu no và ete no
Nhận xét đúng gồm:
A.1,2,3,4
B.2,3,4
C.3,4,5
D.2,3,4,5
Câu 205:A,B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, có khả năng làm mất màu dd Br2, có CTPT
C3H6O. CTCT của A,B có thể là:
A.CH3-CH2CHO
B.CH2=CH-CH2OH C.CH3-O-CH=CH2 D.Cả b,c
Câu 206:Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A.C2H5OH
B.CH3COOH
C.CH3CHO
D.CH3OH
Câu 207:Chất hữu cơ mạch hở có công thức CnH2nO2 thuộc dãy đồng đẳng nào:
A.Axit đơn chức no hay este no đơn chức B.Đioxit olefin
C.Andehit 2 chức
D.Xeton 2 chức
Câu 208:Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động H trong phân tử:
A.Rượu
- Xem thêm -