Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Câu 1
HH0901CSB Dãy chất chỉ gồm oxit axit là :
A. CuO ; SO3 ; CO2
B. SO2 ; CO2 ; CO
C. NO ; CO2; P2O5
D. CO2 ; SO2; P2O5
PA: D
Câu 2
HH0901CSB Dãy chất chỉ gồm oxit bazơ là :
A. K2O ; CaO; N2O5
B. CuO; Na2O; Fe2O3
C . BaO ; CaO; H2O
D. CuO; CO2; BaO
PA: B
Câu 3
HH0901CSB Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối là :
A. Na2O ; MgO; Al2O3.
B. Na2O ; NO ; CaO.
C. Na2O ; CaO; P2O5.
D. Na2O ; CO2 ; MgO.
PA: A
Câu 4
HH0901CSH Có ba oxit màu trắng MgO; Na2O ; Al2O3. Dùng chất nào sau đây có thể phân
biệt được các oxit trên?
A. HCl.
B. H2O.
C. NaOH.
D. H2.
PA: B
Câu 5
HH0901CSH Có dãy biến hóa sau
02
H 2O
Bazo
to
X ��
� Y ���
� Z ��
� Q, trong đó X là đơn chất cacbon. Các chất Y,Z,T,Q lần
� T ���
lượt là
A. CO2 ; Na2CO3; Na2O; NaOH.
B. CO ; CO2 ; CaCO3; CaO.
C. CO2 ; CaCO3; CaO; Ca(OH)2.
D. CO2 ; MgCO3; MgO; Mg(OH)2.
PA: C
Câu 6
HH0901CSH Dãy các oxit nào có thể hút nước ?
A. BaO ; CuO; P2O5 .
B. CaO; Fe3O4 ; P2O5 .
C. BaO; CuO; Na2O.
D. BaO ; CaO; P2O5 .
PA: D
Câu 7
HH0902CSB Axit nào không tan trong nước ?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. H2SO3.
D. H2SiO3.
PA: D
Câu 8
HH0902CSB Dung dịch axit HCl tác dụng với những dãy kim loại nào giải phóng khí hiđro?
A. Na ; Fe ; Zn ; Cu.
B. Na ; Fe ; Zn ; Al.
C. Na ; Fe ; Ag ; Al.
D. Na ; K ; Zn ; Au.
PA: B
Câu 9
HH0902CSB Dãy chất nào gồm tất cả các oxit tác dụng với nước để tạo ra axit
A. CO2; SO2; SO3; N2O5.
B. SO2; SO3; N2O5 ; SiO2
C. CO2; SO2; SO3; MnO2.
D. CO2; SO2; SO3; NO.
PA: A
Câu 10
HH0902CSH Những khí nào dưới đây có thể làm khô bằng axit sunfuric đặc?
A. CO2; SO2; NH3 .
B. SO2; SO3; NH3 .
C. CO2; SO2; O2.
D. O2; SO2 ; NH3
PA: C
Câu 11
HH0902CSH Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit sunfuric loãng ?
A. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
B. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và giải phóng khí hidđro.
D. Tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối và giải phóng khí sunfurơ
PA: D
Câu 12
HH0902CSH Phương pháp nào có thể dùng để điều chế axit ?
A. Cho oxit bazơ tác dụng với nước.
B. Cho axit mạnh hơn tác dụng với muối của axit yếu hơn.
C. Cho kim loại tác dụng với dung dịch muối.
D. Cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
PA: B
Câu 13: HH0903CSB
Khẳng định nào đúng ?
A. Tất cả các bazơ đều được gọi là kiềm
B. Chỉ những bazơ tan mới được gọi là kiềm
C. Chỉ những bazơ không tan mới đựơc gọi là kiềm
D. Bazơ gồm có hai loại: bazơ tan và kiềm
PA: B
Câu 14: HH0903CSB
Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan:
A. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2
C. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOH
PA: D
Câu 15: HH0903CSB
Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
A. NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
B. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3
D. KOH, Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2
PA: B
Câu 16: HH0903CSH
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với bazơ nào sau đây:
A. Ba(OH)2
B. Cu(OH)2
C. NaOH
D. Mg(OH)2
PA: A
Câu 17: HH0903CSH
Bazơ nào vừa làm quỳ tím chuyển sang màu xanh vừa phản ứmg được với CO2 và dung dich
HCl:
A. Cu(OH)2
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ca(OH)2
PA: D
Câu 18: HH0903CSH
Cho 25ml dung dịch NaOH 8M tác dụng với 50ml dung dich HCl 6M. Dung dịch sau phản ứng
làm quỳ tím chuyển màu như thế nào ?
A. chuyển sang màu xanh
B. chuyển sang màu đỏ
C. không đổi màu
D. mất màu.
PA: B
Câu 19: HH0904CSB
Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn hai dung dịch của các cặp chất sau:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch CuSO4
B. Dung dich Ca(NO3)2 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2
D. Dung dịch CuCl2 và dung dịch FeSO4
PA: A
Câu 20: HH0904CSB
Muối nào sau đây có thể tác dụng được dung dịch Ba(OH)2
A. CaCO3
B. MgCO3
C. Na2CO3
D. BaCO3
PA: C
Câu 21: HH0904CSB
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:
A. Zn
B. Cu
C. Hg
D. Pb
PA: A
Câu 22: HH0904CSH
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + ……X….. → FeCl2 + Cu
2. Na2SO4 + …Y……. → BaSO4 + NaCl
3. ……Z……→ CaO + CO2.
X, Y, Z trong các phản ứng đó lần lượt là:
A. CuCl2, BaCl2, CaCO3
B. MgCl2. CaCl2, CaCO3
C. CuCl2, BaCl2, MgCO3
D. CaCl2, BaCl2, CaCO3
PA: A
Câu 23: HH0904CSH
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na2CO3 và HCl
B. NaOH và H2SO4
C. BaCl2 và CuSO4
D. KCl và NaNO3
PA: D
Câu 24: HH0904CSH
Cho 10gam CaCO3 vào 200ml dung dich HCl 2M. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:
A. 1,12 lit
B. 2,24 lit
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
PA: B
Câu 25: HH0905CSV
Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: H2SO4,
BaCl2, Ba(OH)2.
A. Quỳ tím
B. Nước vôi trong
C. Dung dich HCl
D. Kim loại Cu
PA: A
Câu 26: HH0905CSV
Để phân biệt các dung dịch sau: HCl, AgNO3, KCl, Ba(NO3)2, chỉ dùng một thuốc thử nào dưới
đây?
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4
PA: B
Câu 27: HH0905CSV
Khí H2 bị lẫn các tạp chất: Khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các tạp
chất:
A. Dung dịch axit HCl
B. Nước
C. Nước vôi trong
D. Dung dịch muối ăn
PA: C
Câu 28: HH0905CSH
Để trung hoà 200 gam dung dịch NaOH 10% cần dùng khối lượng dung dich axit HCl 3,65% là:
A. 400 gam
B. 500 gam
C. 600 gam
D. 700 gam
PA: B
Câu 29: HH0905CSH
Cho 1,12 lít khí CO2 (đktc) sục vào 150ml dung dịch NaOH 1M . Chất nào có trong dung dịch
sau phản ứng ( không kế nước)?
A. Muối Na2CO3
B. Muối NaHCO3
C. Cả hai muối Na2CO3 và NaHCO3
D. Muối Na2CO3 và NaOH.
PA: C
Câu 30: HH0905CSH
Cùng một khối lượng kim loại như nhau, trường hợp nào sau đây thu được nhiều khí H2 nhất?
A. Fe + HCl
B. Ca + HCl
C. Zn + HCl
D. Mg + HCl
PA: D
Câu 31: HH0905CSH
Nung 1 tấn đá vôi (chứa 100% CaCO3) thì có thể thu được bao nhiêu kilogam vôi sống (nếu hiệu
suất là 80%)?
A. 224 kg
B. 448 kg
C. 560 kg
D. 650 kg
PA: B
Câu 32: HH0905CSV
Để phân biệt 3 lọ đựng 3 dung dịch không màu là: HCl, H2SO4, BaCl2, chỉ cần dùng một hoá
chất nào sau đây?
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch NaCl
PA: C
Câu 33: HH0905CSV
Cho các chất: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện trực tiếp
được?
A. Cu → CuO → Cu(OH)2 → CuCl2
B. Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuCl2
C. CuO → Cu → Cu(OH)2 → CuCl2
D. CuO → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu
PA: B
Câu 34: HH0906CSB
Loại phân nào dưới đây có hàm lượng đạm cao nhất ?
A. Amoni nitrat NH4NO3
B. Kali nitrat KNO3
C. Amoni clorua NH4Cl
D. Urê CO(NH2)2.
PA: D
Câu 35: HH0906CSB
Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 4,8 gam
B. 5,6 gam
C. 6,4 gam
D. 8,4 gam
PA: D
Câu 36: HH0906CSB
Cho 8 gam SO3 tác dụng với nước thu được 250ml dung dịch axit H2SO4. Nồng độ mol của dung
dịch axit thu được là:
A. 0,2 M
B. 0,3 M
C. 0,4 M
D. 0,5 M
PA: C
Câu 37: HH0906CSH
Trên hai đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc, mỗi cốc đựng một dung dịch có hoà tan 0,2 mol
HNO3. Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam CaCO3, thêm vào cốc thứ hai 20 gam MgCO3. Sau khi
phản ứng kết thúc, vị trí của 2 đĩa cân như thế nào?
A. Còn cân bằng.
B. Cân nghiêng về cốc thứ nhất (cốc thứ nhất nặng hơn).
C. Cân nghiêng về cốc thứ hai (cốc thứ hai năng hơn).
D. Không xác định được.
PA: A
Câu 38: HH0906CSH
Có thể điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3. Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất trên
thì lượng oxi thu được như thế nào?
A. Bằng nhau.
B. Lượng oxi thu được do KMnO4 tạo ra nhiều gấp đôi.
C. Lượng oxi thu được do KClO3 tạo ra nhiều gấp ba .
D. Lượng oxi thu được do KMnO4 tạo ra nhiều gấp ba
PA: C
Câu 39: HH0906CSH
Cho hỗn hợp A gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để
trung hoà 100ml dung dịch A ?
A. 0,02 lít
B. 0,03 lít
C. 0,04 lít
D. 0,05 lít
PA: B
Câu 40: HH0906CSH
Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại ở dạng bột là Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại là:
A. 56% Fe và 44% Cu
B. 50% Fe và 50% Cu
C. 40% Fe và 60% Cu
D. 44% Fe và 56% Cu
PA: A
Câu 41: HH0906CSV
Muối đồng (II) sunfat được sử dụng trong nông nghiệp để điều chế thuốc chống nấm cho cây
trồng. Để điều chế muối đồng (II) sunfat có thể dùng axit H 2SO4 tác dụng với CuO hoặc Cu.
Trường hợp nào tiết kiệm axit và dễ làm hơn ?
A. Cả hai trường hợp đều tiết kiệm và dễ làm.
B. Dùng CuO tiết kiệm hơn và dễ làm.
C. Dùng Cu tiết kiệm hơn và dễ làm.
D. Dùng CuO tiết kiệm hơn nhưng dùng Cu dễ làm.
PA: B
Câu 42: HH0906CSV
Cho hai lá kim loại nhỏ là Fe, Zn. mỗi lá có khối lượng là a gam được ngâm riêng trong một cốc
nhỏ đựng dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy các lá kim loại ra, rửa nhẹ, làm khô và cân.
Khối lượng của các lá kim loại thay đổi như thế nào ?
A. Cả hai lá kim loại không thay đổi gì
B. Cả hai lá kim loại đều tăng
C. Lá kim loại sắt tăng, lá kim loại kẽm giảm
D. Lá kim loại kẽm tăng, lá kim loại sắt giảm
PA: C
Câu 43: HH0906CSV
Có thể điều chế được bao nhiêu tấn sắt từ 100 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3?
A. 42 tấn
B. 52 tấn
C. 62 tấn
D. 72 tấn
PA: A
Câu 44: HH0906CSV
Một dung dịch có chứa 10 gam NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 10 gam HNO3. Dung dịch
sau phản ứng có:
A. pH = 1
B. pH > 7
C. pH = 7
D. 1 < pH < 7
PA: B
Câu 45: HH0906CSV
Cho 50ml dung dịch HCl 1M tác dụng hết với 50ml dung dịch NaOH 0,5 M. Dung dịch sau phản
ứng làm qùy tím chuyển sang màu đỏ. Để dung dịch không làm đổi màu quỳ tím người ta phải
cho thêm bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch trên?
A. 25 ml
B. 50 ml
C. 75 ml
D. 100 ml
PA: A
CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Câu 1: HH0907CSB
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Sắt
D. Bạc
PA: D
Câu 2: HH0908CSB
Dãy kim loại nào sau đây có mức độ hoạt động hoá học giảm dần:
A. Na, Al, Fe, Mg, Zn
B. Mg, Na, Fe, Zn, Al
C. Na, Mg, Al, Zn, Fe
D. Al, Zn, Mg, Fe, Na.
PA: C
Câu 3: HH0908CSH
Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra: A. Có
kết tủa tạo thành.
B. Có kim loại màu đỏ được sinh ra, lá sắt không thay đổi.
C. Sắt bị hoà tan một phần, kim loại đồng màu đỏ được sinh ra.
D. Sắt bị hoà tan, không có chất nào được sinh ra.
PA: C
Câu 4: HH0908CSH
Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl để giải phóng khí hiđro:
A. Mg, Fe, Zn, Cu
B. Al, Fe, Zn. Mg
C. Ag, Al, Fe, Zn
D. Hg, Fe, Mg, Zn
PA: B
Câu 5: HH0909CSB
Kim loại nào trong số các kim loại sau vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được
với dung dịch kiềm
A. Đồng
B. Nhôm
C. Sắt
D. Bạc
PA: B
Câu 6: HH0909CSH
Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhômvào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Giá trị của
m là:
A. 4,05
B. 4,5
C. 5,04
D. 5,4
PA: D
Câu 7: HH0909CSH
Trong dãy biến hoá sau:
+O
+ HCl
Al
X
Y
2
X, Y lần lượt là:
A. Al2O3, AlCl3
B. Al2O3, Al2(SO4)3
C. Al2O3, Al(OH)3
D. Al2O3, Al(NO3)3
PA: A
Câu 8: HH0910CSH
Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl có dư. Sau phản ứng thu được 12,7 gam
một muối khan. Công thức của oxit sắt ban đầu và số mol HCl phản ứng là:
A. FeO và 0,1 mol HCl
B. Fe2O3 và 0,2 mol HCl
C. Fe3O4 và 0,25 mol HCl
D. Fe3O4 và 0,3 mol HCl
PA: A
Câu 9: HH0910CSB
Số nguyên tử sắt có trong 2,8gam sắt là:
A. 0,1. 1023
B. 0,2.1023
23
C. 0,3.10
D. 0,4.1023
PA: C
Câu 10: HH0910CSH
Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl. Sản phẩm thu được là
A. FeCl2 , H2O
B. FeCl3, H2O
C. FeCl2 , FeCl3, H2
D. FeCl2 , FeCl3 , H2O
PA: D
Câu 11: HH0911CSB
Đồ dùng bằng nhôm không bị gỉ nếu:
A. Sau khi dùng rửa sạch, để khô.
B. Sau khi đun nấu thức ăn mặn để nguyên không rửa.
C. Ngâm trong nước tự nhiên lâu ngày.
D. Ngâm trong nước muối một thời gian.
PA: A
Câu 12: HH0912CSH
Trong 2 sơ đồ phản ứng điều chế chất A trực tiếp như sau:
Fe2O3 → A
Fe → A
A là chất nào trong số các chất sau:
A. FeCl2
B. Fe SO4
C. FeCl3
D. Fe(OH)3
PA: C
Câu 13: HH0912CSH
Ngâm một đinh sắt có khối lượng 4 gam trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch, làm khô, cân nặng 4,2 gam. Khối lương muối sắt thu đựơc là:
A. 1,4 gam
B. 2.8 gam
C. 3,2 gam
D. 3,8 gam
PA: D
Câu 14: HH0912CSV
Chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các chất trong dãy chất sau: Mg, Al, Al2O3
A. NaOH
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
PA: A
Câu 15: HH0912CSV
Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm ?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
PA: B
Câu 16: HH0913CSH
Nhỏ từ từ dung dịch chứa H2SO4 loãng vào một lượng bột sắt, sau một thời gian, bột sắt tan hoàn
toàn và người ta thu được 0,075 mol H2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là:
A. 4,3 g
B. 4,0 g
C. 4,1 g
D. 4,2 g
PA: D
Câu 17: HH0913CSH
Ngâm 16,6 gam hỗn hợp bột các Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt trong hỗn hợp là:
A. 30% và 70%
B. 32,5% và 67,5%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
PA: B
Câu 18: HH0913CSV
Nhúng một lá đồng trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lấy lá đồng ra rửa sach làm khô và
cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam. Khối lượng của lá đồng đã tham gia phản ứng là:
A. 0,64 gam
B. 0,84 gam
C. 0,96gam
D. 1,28 gam
PA: A
Câu 19: HH0913CSV
Cho 9,2 gam một kim loại hoá trị I phản ứng với khí clo dư sau phản ứng thu được 23,4 gam
muối. A là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?
A. Na
B. K
C. Li
D. Ba
PA: A
Câu 20: HH0913CSV
A là một loai quặng sắt có chứa 30% Fe2O3. khối lượng Fe có thể điều chế từ một tấn A là:
A. 0. 12 tấn
B. 0,18 tấn
C. 0,21 tấn
D. 0.28 tấn
PA: C
III: Phi kim
Câu 1: HH0914CSB
Để đánh giá độ mạnh yếu của phi kim người ta căn cứ vào:
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của phi kim
B. Khả năng phản ứng của phi kim với oxi
C. Khả năng phản ứng cảu phi kim của phi kim với oxi và hiđro
D. Khả năng phản ứng của phi kim với kim loại và hiđro.
PA: D
Câu 2: HH0914CSH
X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất khí với hiđro. Hiđro chiếm 17,65% về khối
lương trong hợp chất. Nguyên tố X là:
A. Nitơ
B. Photpho
C. Cacbon
D. Lưu huỳnh
PA: A
Câu 3: HH0915CSB
Clo phản ứng được với hợp chất nào sau đây:
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. Na2SO4
PA: C
Câu 4: HH0915CSH
Nếu lấy số mol như nhau KMnO4 và MnO2 cho tác dụng với axit HCl đặc thì chất nào cho nhiều
khí clo hơn?
A. MnO2 tạo ra lượng khí nhiều gấp đôi của KMnO4.
B. KMnO4 tạo ra lượng khí nhiều 2,5 lần của MnO2
C. Cả hai chất tạo ra thể tích khí như nhau.
D. MnO2 tạo ra lượng khí nhiều gấp ba của KMnO4.
PA: B
Câu 5: HH0915CSB
Đốt hoàn toàn 6g cacbon trong khí oxi thu được bao nhiêu gam khí cacbonic ?
A.11g
B. 22g
C. 44g
D. 33g
PA: B
Câu 6: HH0916CSB
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về tính chất hoá học của cacbon
A. Cacbon là phi kim hoạt động hoá học yếu. Tính chất hoá học quan trọng của cacbon là tính
oxi hoá
B. Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học mạnh. Tính chất hoá học quan trọng của cacbon là
tính oxi hoá.
C. Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học yếu. Tính chất hoá học quan trọng của cacbon là
tính khử.
D. Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học mạnh. Tính chất hoá học quan trọng của cacbon là
tính khử.
PA: C
Câu 7: HH0916CSH
Khi đốt cháy than, xảy ra phản ứng hoá học sau:
C + O2 → CO2
Nếu đốt cháy hết 1kg than (chứa 90% C ) thì thể tích khí CO2 sinh ra là:
A. 1680 lit
B. 1806 lit
C. 1860 lit
D. 1980lit
PA: A
Câu 8: HH0916CSH
Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. NaHCO3, NaCl, CaCO3
B. NaHCO3, CaCO3, CaCl2
C. CaCO3, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2
D. CaCO3, Ca(ỌH)2, CaCl2
PA: C
Câu 9: HH0917CSB
Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau:
A. SiO2 và CO2
B. SiO2 và H2O
C. SiO2 và CaO
D. SiO2 và H2SO4
PA: C
Câu 10: HH0917CSH
Khối lượng NaOH cần dùng để tác dụng hết với 120 gam SiO2 là:
A. 40 gam
B. 80 gam
C. 120 gam
D. 160 gam
PA: D
Câu 11: HH0918CSB
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. Si < P < S < Cl
B. Si < Cl < S < P
C. Cl < P < Si < S
D. Si < S < P < Cl
PA: A
Câu 12: HH0919CSH
Kim loại nào sau đây tác dụng trực tiếp với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối ?
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
PA: B
Câu 13: HH0919CSH
Trong sơ đồ phản ứng sau:
H2 + A → B
B + MnO2 → A + C + D
A+C→B+E
A, B, C, D, E trong các phản ứng trên lần lượt là:
A. Cl2, HCl, H2O, HClO, NaCl
B. Cl2, HCl, HClO, H2O, NaClO
C. Cl2, HCl, HClO, MnCl2, NaClO
D. Cl2, HCl, MnCl2, H2O, HClO
PA: D
Câu 14: HH0919CSV
Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào sau đây:
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch HCl
PA: A
Câu 15: HH0919CSV
Có các chất bột màu trắng sau: BaCO3, BaCl2, BaSO4 . Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để
phân biệt các chất bột trên:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch NaCl.
PA: A
Câu 16: HH0920CSH
Một kim loại kiềm có khối lượng 1,1 gam tác dụng với nước, thu được 1,792 lít H 2 (đktc). Kim
loại kiềm đó là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
PA: A
Câu 17: HH0920CSH
Thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho 25ml dung dich HCl 8M tác dụng với một lượng dư
MnO2 là:
A. 5.6 lít
B. 8,4 lít
C. 11,2 lít
D. 16,8 lít
PA: C
Câu 18: HH0920CSV
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH4. trong hợp chất
này hiđro chiếm 25% về khối lượng. R là:
A. Lưu huỳnh
B. Phôtpho
C. Cacbon
D. Silic
PA: C
Câu 19: HH0920CSV
Điều chế Cl2 theo PTHH sau:
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Nếu dùng 13,05 gam MnO2 thì thể tích khí Cl2 thu được (đktc) là 3.024 lít. Hiệu suất của phản
ứng trên là:
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 100%
PA: B
Câu 20: HH0920CSV
A có tỉ khối hơi so với H2 là 17. Đốt 3,4 gam khí A thu được 2,24 lit khí SO2(đktc) và 1,8gam
H2O. Công thức hoá học của A là:
A. H2S
B. CH4
C. PH3
D. NH3
PA: A
CHƯƠNG IV: HI ĐROCACBON – NHIÊN LIỆU
Câu 1: HH0921CSB
Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. Na2CO3, C6H6, C2H5OH
B. CH3Cl, C2H6O, C6H6
C. C2H4, CH3COOH, CaCO3
D. C2H2, CH4, CO2
PA: B
Câu2: HH0922CSB
Phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử metan là:
A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom
B. Phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuyếch tán
C. Phản ứng cháy
D. Phản ứng cộng hiđro
PA: B
Câu 3: HH0922CSH
Metan tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khếch tán là do:
A. Trong phân tử metan chỉ có liên kết đơn
B. Trong phân tử metan chỉ có liên kết đôi
C. Trong phân tử metan chỉ có liên kết ba.
D. Trong phân tử metan chỉ có nguyên tử C và nguyên tử H
PA: A
Câu 4: HH0922CSH
Để phân biệt metan và hiđro người ta dùng phương pháp:
A. Đốt cháy rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong.
B. Đốt cháy rồi làm lạnh nhanh sản phẩm.
C. Đốt cháy rồi quan sát màu ngọn lửa.
D. Dẫn từng khí qua bình đựng khí clo rồi cho ra ngoài ánh sáng.
PA: A
Câu 5: HH0923CSH
Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, CH2=CH2, CH ≡ CH.
B. CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH ≡ CH
C. CH ≡ CH, CH4, CH3 = CH - CH3
D. CH2 = CH2, CH ≡ CH, CH2 = CH - CH3
PA: D
Câu 6: HH0923CSH
Để phân biệt khí CH4 với C2H2 người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Sự thay đổi màu của dung dịch brom
B. Sự vẩn đục nước vôi trong
C. Sự thay đổi màu của khí clo
D. So sánh phân tử khối
PA: A
Câu 7: HH0923CSB
Phản ứng hoá học đặc trưng của etilen là phản ứng cộng do:
A. Trong phân tử có liên kết đơn
B. Trong phân tử có liên kết đôi
C. Trong phân tử có C và H
D. Trong phân tử có liên kết hiđro
PA: B
Câu 8: HH0924CSB
Nhận định nào đúng:
A. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 6 liên kết đơn.
B. Phân tử benzen có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 3 liên kết đôi.
D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh, với 6 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
PA: D
Câu 9: HH0924CSH
Cho sơ đồ sau:
C6H6 + X → Y + HCl
X, Y, lần lượt là:
A. Cl2, C6H5Br
B. Cl2, C6H12
C. Cl2, C6H5Cl
D. H2, C6H5Cl
PA: C
Câu 10: HH0925CSB
Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. cacbonic
PA: A
Câu 11: HH0926H:
Trong sơ đồ sau:
+X
C2H2
C2H4 +Y
C2H4Br2
+Y
C2H2Br2
C2H2Br4
+Y
X, Y lần lượt là:
A. HCl, Br2
B. H2, Br2
C. H2,Cl2
D. Cl2, Br2
PA: B
Câu 12: HH0926H
Cả etilen và axetilen đều có phản ứng cộng brom là do:
A. Trong phân tử đều có liên kết đơn
B. Trong phân tử đều có liên kết kép
C. Trong phân tử đều có C và H
D. Trong phân tử đều có 2 nguyên tử C
PA: B
Câu 13:HH0926CSV
Để loại bỏ tạp chất etilen và axetilen có lẫn trong khí metan, người ta dùng:
A. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch nước brom
C. Khí clo.
D. Dung dịch HCl.
PA: B
Câu 14: HH0926CSV
Đốt cháy hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. A là chất nào sau
đây
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C6H6
PA: C.
Câu 15: HH0927CSH
Đốt cháy hiđrocacbon A, tỉ lệ số mol của A với số mol CO2 và H2O là 1:2:1. A là :
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
PA: A
Câu 16: HH0927CSH
Chưng cất dầu mỏ thu được ?
A. Một hiđrocacbon
B. Một dẫn xuất hiđrocacbon
C. Hỗn hợp hiđrocacbon ở thể khí
D. Xăng và hỗn hợp các chất khác
PA: D
Câu 17: HH0927CSH
Đốt cháy hết 6 gam hiđrocacbon A, thu được 17,6 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O, tỉ khối của A
so với H2 là 15. A là hợp chất nào sau đây:
A. C3H6
B. CH4
C. C3H6
D. C2H6
PA: D
Câu 18: HH0927CSV
Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom đã làm mất màu
một dung dịch có chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp đó là:
A. 2,24 lít
B. 2,42 lít
C. 4,22 lít
D. 5.6 lít
PA: A
Câu 19: HH0927CSV
Metan cháy trong oxi tạo ra CO2 và hơi nước theo PTHH sau:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi thì:
A. 1 lít khí O2 phản ứng hết với 2 lít CH4
B. 1 lít khí CH4 phản ứng hết với 2 lít khí O2
C. 1 lít khí O2 tạo ra được 2 lít CO2
D. 1 lít CH4 tạo ra được 2 lít CO2
PA: B
Câu 20: HH0927CSV
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C 6H6 cần dùng thể tích không khí ở đktc là (coi O 2 chiếm 20% thể
tích trong không khí):
A. 47 lít
B. 74 lít
C. 48 lít
D. 84 lít
PA: D
CHƯƠNG V : DẪN XUẤT CỦA HI ĐROCACBON - POLIME
Câu 1: HH0928CSH
Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 600ml rượu 40o là:
A. 150 ml
B. 240 ml
C. 480 ml
D. 560 ml
PA: B
Câu 2: HH0928CSH
Khối lượng kim loại Na cần lấy để tác dụng vừa đủ với 69 gam rượu etylic là:
A. 34,5gam
B. 445,3gam
C. 54,3gam
D. 63,5gam
PA: A
Câu 3: HH0928CSB:
Chất tác dụng được với Na là:
A. CH3 – CH3
B. CH3- O- CH3
C. CH3- CH2- CH3
D. CH3- CH2- OH
PA: D
Câu 4: HH0929CSB
Axit axetic không tác dụng được với:
A. Mg
B. CuO
C. NaOH
D. Ag
PA: D
Câu 5: HH0929CSH
Để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và axit axetic người ta dùng :
A. Kim loại natri (Na)
B. Kim loại đồng (Cu)
C. Kim loại magie (Mg)
D. Kim loại bạc (Ag)
PA: C
Câu 6:HH0929CSH
Hiện tượng xảy ra khi thả đinh sắt vào cốc giấm:
A. Có kết tủa tạo thành
B. Đinh sắt tan một phần, trên bề mặt đinh sắt có xuất hiện khí không màu bay lên.
C. Đinh sắt không thay đổi, có khí bay lên
D. Đinh sắt tan một phần, không có khí bay lên.
PA: B.
Câu 7: HH0930CSB
Glucozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước vôi trong.
D. Dung dịch AgNO3
PA: A
Câu 8: HH0930CSH
Trong dãy biến hoá sau:
thuỷ phân
C12H22O11
X lên men
Y
X, Y lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, C6H12O6.
C. C6H12O6, C2H5OH
D. C6H12O6, C6H6.
PA: C
Câu 9: HH0931CSB
Để giặt áo bằng lụa tơ tằm cần dùng loại xà phòng có tính chất nào sau đây:
A. Xà phòng có tính kiềm
B. Xà phòng có tính axit
C. Xà phòng trung tính
D. Xà phòng nào cũng được
PA: C
Câu 10: HH0932CSB
Polietilen (viết tắt là PE) có cấu tạo mạch như sau:
…- CH2 – CH2 - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2- CH2-…
Công thức chung của polime này là:
A. (- CH2 – CH2- )n
B. (- CH2-)n
C. (- CH2 – CH2 – CH2 - )n
D. (- CH2 – CH2 – CH2 – CH2- )n
PA: A
Câu 11: HH0933CSH
Trong dãy biên shoá sau:
+O
C2H5OH
X + C2 H5OH Y Thuỷ phân C2H5OH
2
X, Y lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH
B. CH3COOH, C6H12O6
C. C2H5OH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3COOC2H5
PA: C
Câu 12: HH 0933CSV
Để phân biệt các chất là rượu etylic, axit axetic, etyl axetat người ta dùng nước và thêm một hóa
chất sau:
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Na
C. Kim loại K
D. Kim loại Cu
PA: A
Câu 13: HH0933CSH
Xét phản ứng giữa hai chất sau:
1. CH3COOH + CaCO3
2. CH3COOH + NaCl
3. C2H5OH + Na
4. C2H4 + H2O
Phản ứng nào không xảy ra được là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
PA: C
Câu 14: HH0933CSV
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ;
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac
D. Dung dịch AgNO3
PA: C
Câu 15: HH0934CSH
Đốt cháy axit hữu cơ C2H5COOH thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là:
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
PA: A
Câu 16: HH0934CSH
Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol C2H5OH thu được 0,06 mol CH3COOC2H5. Hiệu
suất của phản ứng là:
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 100%
PA: C
Câu 17: HH0934CSV
100 lít rượu etilíc 45o có chứa bao nhiêu lít rượu etilíc nguyên chất ?
A. 40
B. 45
C. 46
D. 48
PA: B
Câu 18: HH0934CSV
Phân tử khối trung bình của một mẫu xenlulozơ là 1.620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5-)n là :
A. 8000
B. 9000
C.10000
D.11000
PA: C
Câu 19: HH0934CSH
Cho 25 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại magie. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 0,71 g muối khan. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic là:
A. 0,2 M
B. 0,3 M
C. 0,4 M
D. 0,5 M
PA: C
Câu 20: HH0934CSV
Lên men 22,5 gam glucozơ thành rượu etylic thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Hiệu suất của
quá trình lên men rượu là:
A.70%
B. 80%
C. 90%
D.100%
PA: B
- Xem thêm -