Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng CÁCH SỬ DỤNG DANH ĐỘNG TỪ, HIỆN TẠI PHÂN TỪ (V-ING) Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG...

Tài liệu CÁCH SỬ DỤNG DANH ĐỘNG TỪ, HIỆN TẠI PHÂN TỪ (V-ING) Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG

.DOC
10
364
132

Mô tả:

TÊN CHUYÊN ĐỀ: CÁCH SỬ DỤNG DANH ĐỘNG TỪ, HIỆN TẠI PHÂN TỪ (VING) Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG Tác giả chuyên đề:Hồ Thị Lệ Hằng. Chức vụ : Tổ trưởng tổ -TD-GD CD Đơn vị công tác :Trường THPT DTNT tỉnh Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 11 Dự kiến số tiết bồi dưỡng: 5 tiết Hệ thống kiến thức sử dụng trong chuyên đề: Kiến thức cơ bản và nâng cao đối với danh động từ, hiện tại phân từ ở dạng chủ động A. ĐẶT VẤN ĐỀ Dù là đối với bất kì ngôn ngữ nào thì việc nắm vững các kĩ năng ngôn ngữ nói chung, trong đó có kĩ năng về sử dụng ngữ pháp luôn luôn là điều quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Điều đó không chỉ giúp bản thân trau dồi kiến thức ngôn ngữ còn giúp chúng ta giao tiếp tốt và dễ dàng hơn. Đặc biệt đối với tiếng Anh, ngôn ngữ được cả thế giới thừa nhận là ngôn ngữ quốc tế, là công cụ góp phần quyết định sự thành công trong quá trình hội nhập và phát triển mỗi quốc gia. Không nằm ngoại lệ đó, Việt Nam đang tích cực thực hiện đề án Ngoại ngữ 2020, cải cách tiếng Anh cấp độ toàn diện. Điều đó đặt ra không ít thách thức đối với tất cả giáo viên tiếng Anh, đặc biệt là những giáo viên đang trực tiếp giảng dạy cũng như bồi dưỡng học sinh ôn luyện thi vào đại học, cao đẳng. Là một giáo viên đang đứng lớp bồi dưỡng học sinh khối 11 ôn luyện thi vào đại học, cao đẳng môn tiếng Anh, tuy tam gia tham gia luyện thi cho học sinh chưa lâu, tuy nhiên bằng kinh nghiệm tích luỹ của mình tôi xin trình bày cách giúp học sinh trong thời gian ngắn nhất các em có thể nghi nhớ một cách hệ thống cách sử dụng hiện tại phân từ và danh động từ (V-ing) trong tiếng Anh và vận dụng linh hoạt, sáng tạo chúng ngay trong mỗi giờ học. B.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA CHUYÊN ĐỀ - Bồi dưỡng cụ thể cho học sinh các kiến thức cơ bản và nâng cao nâng cao đối với cách sử dụng hiện tại phân từ và danh động từ (V-ing) ở dạng chủ động ở dạng chủ động trong tiếng Anh - Tăng cường khả năng tự học, say mê học tập của học sinh với môn tiếng Anh nhằm đạt kết quả cao nhất trong kì thi đại học,cao đẳng. 1 C. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ I. Gerund (V-ing) 1. Đứng đầu câu làm chủ ngữ Ví dụ: Playing sports is my vavorite spare time 2. Đứng sau động từ "tobe" làm bổ ngữ Ví dụ: One of his greatest ambitions is being the leader of his country 3. Đứng sau các động từ: like consider xét mention xem + V-ing love enjoy hate thích miss mind ghét imagine tượng thích risk phủ hiểm nhớ ngại involve: Consider: tưởng feel like thích mạo fancy deny nhận start/begin bắt postpone /delay đầu hoãn finish kết suggest đề nghị thúc stop ngừng, avoid tránh bỏ admit thừa practise luyện tập nhận appreciate kích, biết ơn give up xem xét cảm thấy bỏ continue tiếp tục to be busy bận rộn quit bỏ keep tiếp tục Một số động từ có thể đi cùng V- inf như love, continue, start, finish 4. Đứng sau các cấu trúc 2 to be interested in thích to be fond of = love, like, enjoy.. to be bored with to be tired of chán. She is fed up with doing the same thing everyday to be fed up with to be afraid of sợ. I am afraid of going a lone in the dark to be frightened of 5. Đứng sau tất cả các giới từ: in, on, at, for, with, of ,before , after ,with , without…. Ví dụ: You should be ashamed of yourself for what you’ve done You can not prevent me from doing what I want Inspite of starting late, we arrived in time He left the room without saying a word I have no objection to changing our plan 6. Đứng sau các thành ngữ:  It's no use = đừng vô ích…  There's no point in…….không có lý do gì để…… fishing  Have difficulty (in)/ hard time + V + ing Trouble . Be ( not)worth can’t help, can’t stand, can’t bear: go + V-ing Eg: go shopping / go * Look forward to + V-ing : mong đợi làm gì  stop : + to V :Ngừng để làm việc gì đó + V-ing : Ngừng làm việc gì đó, chấm dứt, không làm việc đó nữa  need : + to V : Cần phải làm + V-ing : Cần được làm ….(mang nghĩa bị động)  try: : + to V : Cố gắng … + V-ing : Thử , thí nghiệm ..… {  remember: + to V Nhớ, không được quên + V-ing : Nhớ đã làm việc gì đó rồi (hành động đã xảy ra) 3  forget : + to V + V-ing : Quên, chưa làm .. : Quên là đã làm rồi …(hành động đã xảy ra trong quá khứ)  regret : + to V : ¢n hËn v×…(hµnh ®éng nµy ch a x¶y ra) Thêng ®i víi ®éng tõ nh: Tell, inform… + V-ing : ¢n hËn v× ®· lµm…(hµnh ®éng nµy ®· x¶y ra trong qu¸ khø)  Be/ get/ become used to + V-ing. (Quen với cái gì đó hoặc làm cái gì đó) II. Present participle( V-ing) 1. Đi cùng các động từ chỉ cảm quan, giác quan và một số động từ như Feel Hear + Vinf : (chứng kiến toàn bộ hành động) See Watch + V-ing ( Khi chủ thể chứng kiến bất chợt sự việc gì đó. ) Catch Notice Smell Find Leave ( bỏ mặc ai đó) Ví dụ: I smell something burning in this room. May be something wrong with the electical things inside the box I’m really tired. I feel everything flooding infront of me. I saw Liza crying when she open the letter I caught my roomate reading my letter when I came in to the room 2. Đi cùng các động từ spend/ waste time, money +V-ing Ví dụ: I spent a whole afternoon repairing my bike There are more and more boys who waste money playing computer games 3. Sử dụng trong các thì tiếp diễn a. Present Continuous: Công thức: S + am/is/are + V_ing Cách dùng: – Something happening at the time of speaking. (Ex: I’m eating now) – Something happening around now. (Ex: I’m studying at Da Nang University) – An arranged plan (kế hoạch đã được sắp xếp từ trước sẽ thực hiện trong tương lai gần). (Ex: I’m going to Hanoi tomorrow) – always + V_ing: việc gì đó xảy ra nhiều hơn mức có thể chấp nhận được -> có ý phàn nàn. (Ex: He’s always getting up late) 4 . Trạng từ, định ngữ đi kèm: + now, at the moment, for the time being, at present, currently, etc. b. Present Perfect Continuous: Công thức: S + have/has been + V_ing Cách dùng: – Chỉ sử việc vừa mới xảy ra và để lại hậu quả ở hiện tại. (Ex: They are sweating, and their clothes are dirty. They’ve been playing football) – Chỉ sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian từ quá khứ cho đến hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục của hành động. (Ex: I’ve been studying English for 7 years) Từ đi kèm: + since, for, so far, until now c. Past Continuous: Công thức: S + was/were + V_ing Cách dùng: – Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. (Ex: I was driving home at 7PM yesterday) – Thường dùng trong câu diễn tả 1 hành động đang xảy ra (past continuous) và có 1 hành động chen ngang (simple past). (Ex: She was taking a bath when the phone rang). – Dùng để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. (Ex: My dad was reading a newspaper while my mom was making dinner) Định ngữ đi kèm: + at (time) yesterday, this time last week/month/year, while, etc. d. Past Perfect Continuous: Công thức: S + had been + V_ing Cách dùng: – Hình thức quá khứ của Present Perfect Continuous. – Diễn tả một hành động đã xảy ra và để lại hậu quả trong quá khứ. (Ex: They were sweating, and their clothes were dirty. They’d been playing football) – Chỉ sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian tính đến 1 thời điểm mốc trong quá khứ, nhấn mạnh tính liên tục của hành động. (Ex: By last month, he’d been working at that company for 3 years) e. Past Perfect: Công thức: S + had + past participle Cách dùng: – Hình thức quá khứ của Present Perfect. (Ex: When he came, we had finished our 5 dinner) – Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động làm mốc trong quá khứ. (Ex: Yesterday, he had done his homework before he went out with his friends) – Chỉ sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian tính đến 1 thời điểm mốc trong quá khứ. (Ex: By last month, he’d worked at that company for 3 years) Từ nhận diện đi kèm: + for, since, by + Thường xuất hiện trong câu có “before, after” ở quá khứ. f. Past Perfect Continuous: Công thức: S + had been + V_ing Cách dùng: – Hình thức quá khứ của Present Perfect Continuous. – Diễn tả một hành động đã xảy ra và để lại hậu quả trong quá khứ. (Ex: They were sweating, and their clothes were dirty. They’d been playing football) – Chỉ sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian tính đến 1 thời điểm mốc trong quá khứ, nhấn mạnh tính liên tục của hành động. (Ex: By last month, he’d been working at that company for 3 years) g. Future Continuous: Công thức: S + will be + V_ing Cách dùng: – Hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai. (Ex: I’ll be watching an important football match on TV at 8PM tomorrow night) – Một kế hoạch đã được sắp xếp trước (tương tự với “be + V_ing”). (Ex: I’ll be meeting Ann tomorrow) Định ngữ đi kèm: at (time) tomorrow, this time next week/month/year, etc. h. Future Perfect & Future Perfect Continuous: Công thức: S + will be + V_ing Cách dùng: – Hành động sẽ được hoàn thành trước một thời điểm trong tương tai. (Ex: I’ll have finished my report by 8AM tomorrow) – Hành động đã diễn ra được một thời gian tính đến một thời điểm trong tương lai. (Ex: By the end of this month, I’ll have worked/have been working for this company for 5 years). Định ngữ đi kèm: + by + point of time Lưu ý: 6 Một số cấu trúc cần chú ý khác khi dùng V-ing: * thank sb for V-ing/ having + PP cảm ơn ai đó * accuse sb of V-ing: / having + PP buộc tội, tố cáo ai đó * congratulate sb on V-ing: chúc mừng * apologise (to sb) for V-ing /having + PP: xin lỗi ai đó * prevent sb from V-ing: ngăn cản, ngăn chặn ai * stop sb (from) V-ing: ngăn cản * look forward to V-ing: mong chờ * warn sb against V-ing: khuyến cáo, cảnh báo * insist on V-ing: khăng khăng, nài nỉ = insist that S + ( must) + V- inf; Be + PP ( in passive) * dream of V-ing: mơ * think of V-ing: nghĩ đến * suggest V-ing: gợi ý =sugges that S + ( should) + V- inf; Be + PP ( in passive) * admit V-ing/ having + PP: thú nhận, thú tội * deny V-ing/ having + PP/ having + PP: phủ nhận V-ing còn được sử dụng khi giản lược mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động đối với cá thì như hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại, quá khứ tiếp diễn bằng cách lược bỏ đại từ quan hệ, to be( nếu ở thì tiếp diễn), chuyển động từ chính về dạng V-ing (Ex: The girl who sits next to you is my new friend = The girl sitting next to you is my new friend D. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP Đà GIẢI 1a. Choose the best option to complete each of the sentences bellow: 1. Students stopped __________ noise when the teacher came in. A. make B. making C. to make D. made 2. I’ll do the shopping when I’ve finished ________ the house A.being clean B. cleaning C. cleaned D. clean 3. She is one of those who enjoy _______ money on clothes. A. spend B. to spend C. spending D. to spending 4. He is used to _____________ late until he finishes his work. A. stay up B. staying up C. stayed up D. to stay up 5. My father doesn’t allow _______ in his room. A. to smoke B. smoking C. smoke D. not smoke 6. It’s better to avoid ________ during the rush hour. A. travelling B. to travel C. travel D. travelled 7 7. When I’m tired, I enjoy listening to music. It’s ________ A. relax B. relaxation C. relaxing D. relaxed 8. I have difficulty in ________ and __________ English A. speak - writing B. speaking C. to speak – to D. speak - write writing write 9. I don’t mind _______ you ______ the washing up. A. help - do B. helping - doing C. helping - do D. to help – to do 10. The children are looking forward to ________ on holiday. A. go B. going C. be going D. have gone 11 . They spend a lot of time ________ about what they would do. A. to talk B. talk C. talking D. talked 12. ----my parents’ permission to go out is difficult A. To ask B. Asking C. Asked D. Ask 13. The climb was ______ because of the bad weather. A. terrified B. terrify C. terrifying D. terrifies 14B. I hope she doesn’t keep us ________. A. wait B. waiting C. to wait D. waited 15. I find the time of English meals very strange – I’m not used ________ dinner at 6 p.m. A. to having B. to have C. having D. have Answers: 1.B 2.B 3.C 4.B 5.B 6.A 7.C 8. B 9.C 10.B 11.C 12. B 13.C 14. B 15.A 2. Complete the sentence with the correct verb form. 1. After _________ ( spend) a week in New York, they decided __________ ( come) back. 2. Try to avoid _________ ( make) him angry. 3. Would you mind _________ ( show) me how to work the lift? 4. She apologized for __________ ( borrow) my car without __________ ( ask) for permission. 5. When at last I succeeded in __________ ( convince) him I wanted to get home quickly. 6. I distinctively remember ___________ ( pay) him. I gave him $2. 7. I forget __________ ( take) a camera with you. 8. Oh, let’s wait until it stops ___________( rain). 9. I tried ____________ ( explain) to him but he couldn’t understand. 10. Please forgive me for __________ ( not write) you soon. 11. There is no point in ___________ ( charge) the battery. It is broken 12. Inspite of __________ ( be) rich, he is not generous at all. 8 13. When I was a child, I hated ___________ (go) to bed early 14. You don’t need ____________ (iron) that shirt. It doesn’t need ___________ ( iron) 15. One of the boys admitted ____________(break) the window. Answers: 1. spending 2. making 3.showing 4. borrowing/asking 5. convincing 6. paying 7. to take 8. raining 9. to explain 10. not writing 11. charging 12. being rich 13. going 14. to iron/ironing 15. breaking 3. Put the verbs in brackets into the correct form (gerund , infinitive, participle). 1. I caught him (climb) _____ over my wall. I asked him (explain) _____ but he refused (say) _____ 2. When at last I succeeded in (convince) _____ him that I wanted (get) _____ home quickly he put his foot on the accelerator and I felt the car (leap) _____ forward. 3. I'm not used to (drive) _____on the left. 4. There was no way of (get) _____out of the building except by (climb) _____down a rope and Ann was too terrified (do) _____this. 5. We heard the engines (roar) _____as the plane began (move) _____ and we saw the people on the ground (wave) _____good-bye. 6. It's no good (write) _____ to him; he never answers letters. The only thing (do) _____ is (go)_____ and (see) _____him. 7. Did you go all round the field instead of (walk) _____ across it? 8. Ask him (come) _____in. Don't keep him (stand) _____at the door. 9. I knew I wasn't the first (arrive)_____, for I saw smoke (rise) _____from the chimney. 9 10. I hate (see) _____a child (cry) _____. Answers: 1. climbing/ to explain/ to say 2. convincing/ to get/leaping 3. driving 4. getting/ climbing/ to do 5. roaring/to move( moving).waving 6. writing/to do/ going/sseing 7. walking 8. to come/standing 9. arriving/ rising 10 .seeing/crying 4. Put the verbs in brackets into the correct form 1. Mr Backer’s children are busy (collect) ……………… stamps for their club. Answer: collecting 2. Try avoid (make) ……………… a lot of mistakes in your thesis. Answer: making 3. It is difficult for me to get used to (sleep) ……………… earlier. Answer: sleeping 4. We are looking forward to (hear) ……………… from you next week. Answer: hearing 5. Would you mind (put) ……………… your pet snake somewhere else? Answer: puting 6. It ‘s no use (wait) ……………… for her too long. Answer: waiting 7. Editors are responsible for (write) ……………… editorials. Answer:writing 8. Reporters for major newspaper are used to (work) ……………… long hours. Answer:working 9. We regret (say) ……………… that the lecture was dull and wasn’t worth (listen) ……………… to. Answer:to say/ listening 10. It is no use (ask) ……………… him (lend) ……………… you any money. Answer:to ask/ lend,/ to lend 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan