Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh văn thương mại Cách nói lời xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi trong tiếng anh...

Tài liệu Cách nói lời xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi trong tiếng anh

.PDF
3
176
94

Mô tả:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí CÁC CÁCH XIN LỖI TRONG TIẾNG ANH THÂN MẬT I’m sorry I’m late. (Mình xin lỗi, mình đến muộn.) I’m so sorry I forgot your birthday. (Mình xin lỗi đã quên sinh nhật của bạn.) TRANG TRỌNG I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served. (Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.) I’m awfully sorry but those tickets are sold out now. (Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.) I must apologise for my children’s rude behaviour. (Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.) NÓI XIN LỖI VÀ ĐƯA RA LÝ DO Thông thường khi xin lỗi, chúng ta đưa ra lý do cho hành vi của mình: I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning. (Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không đổ chuông vào buổi sáng hôm nay.) I’m so sorry there’s nothing here you can eat, I didn’t realise you were a vegetarian. (Tôi thật xin lỗi không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay.) NÓI XIN LỖI - KHI LÀM PHIỀN AI ĐÓ Excuse me, can you tell me where the Post Office is please? (Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi Bưu điện ở đâu không?) I’m sorry but can I get through? (Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể đi qua được không?) NÓI XIN LỖI - KHI VIỆC BUỒN XẢY RA VỚI AI ĐÓ I’m sorry to hear you’ve not been feeling well. (Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.) I’m so sorry to hear your dad died. (Tôi thành thật chia buồn khi cha anh qua đời.) I heard you failed your driving test. I’m really sorry but I’m sure you’ll pass next time. (Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ qua vào lần sau.) NÓI XIN LỖI - YÊU CẦU AI ĐÓ LẶP LẠI VIỆC GÌ Excuse me, what did you say? (Xin lỗi, bạn đã nói gì?) I’m sorry, can you say that again? (Xin lỗi, bạn có thể lập lại không?) Pardon? (Xin lỗi tôi chưa nghe rõ?) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí CÁC CÁCH CHẤP NHẬN LỜI XIN LỖI TRONG TIẾNG ANH 1. That’s quite all right. You are a guest at someone’s house. You knock several plates and glasses on to the floor by mistake. Oh, I’m terribly sorry. 2. Not at all. Now we have an excuse for buying some nice new ones. 3. Please don’t be. 4. Please don’t worry. 5. It (really) doesn’t matter at all. 6. (Please) think nothing of it. 7. (Please) don’t give it another thought. I friend promises to ring you up one evening, but doesn’t. You see him next day. Sorry I didn’t ring you last night. I was watching Truffaut’s ‘Day for Night’ on telly. 8. That’s OK. Actually, when the Truffaut film came on I took the phone off the hook anyway! 9. That’s all right. 10. Forget it. 11. Not to worry. In other situations 12. What for? / What ever for? 13. Please don’t feel bad about it. 14. Let’s forget it. At a trade exhibition, a junior colleague is talking to you about your firm’s confidential NBU project. He suddenly realizes a representative of a competing firm has been standing behind him, listening, and has now walked away.I must apologize for being so careless. I really didn’t think there was anyone there. 15. There’s no reason to apologize. I’ve decided, anyway, that we should drop the NBU project. 16. There’s no reason to apologize for.. 17. That’s / it’s perfectly all right. 18. That’s/ It’s really not necessary 19. Apologies are really quite unnecessary. 20. It’s really of no importance. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Phần dịch nghĩa tiếng Việt: 1. Chuyện đó thực sự không có gì. Bạn là khạch mời đang ở nhà của ai đó. Do sơ suất, đánh rơi vài chiếc đĩa và cốc trên sàn nhà. Ôi, tôi hết sức lấy làm tiếc/ xin lỗi. 2. Không sao cả. Bây giờ chúng tôi lại có cớ để mua vài cái mới và đẹp cơ. 3. Xin đừng nói thế. 4. Xin đừng lo. 5. (Thực sự) chuyện đó không có gì cả. 6. Xin đừng nghĩ về điều đó 7. (Xin) đừng có suy nghĩ về chuyện đó nữa! Một người bạn hứa sẽ gọi điện cho bạn vào một tối nào đó, nhưng lại không gọi. Bạn gặp anh ta vào ngày hôm sau. Xin lỗi vì tôi đã không gọi cho bạn vào tối hôm qua. Lúc đó mình đang xem “Day for Night” của Trufaut trên tivi. 8. Chuyện đó không sao cả. Thực ra là khi phim của Truffaut bắt đầu chiếu thif tớ gác máy điện thoại luôn. 9. Chuyện đó không có gì. 10. Quên nó đi. 11. Đừng lo lắng. Trong các tình huống khác. 12. Để làm gì/ Để làm quái gi nhỉ? 13. Xin đừng phiền long về chuyện đó. 14. Hãy quên chuyện đó đi. Tại một cuộc triển lãm thương mại, một đồng nghiệp cấp dưới đang nói chuyện với bạn về một dự án bí mật NBU của công ty bạn. Bỗng nhiên, anh ta nhận ra vị đại diện của một công ty cạnh tranh đang đứng sau anh ta nghe chuyện và bây giờ đi ra chỗ khác. Tôi phải xin lỗi vì đã thiếu thận trọng như thế. Tôi thực sự không nghĩ là có ai đó. 15. Không có lý do gì (khiến) phải xin lỗi cả. Đằng nào thì tôi cũng đã quyết định rằng chúng ta nên bỏ dự án này 16. Không có lý do gì để xin lỗi về … cả. 17. Chuyện đó hoàn toàn không sao cả. 18. Điều đó thực sự không cần thiết. 19. Việc xin lỗi thực sự hoàn toàn không cần thiết. 20. Điều đó thực sự là không quan trọng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan