Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn grand pa...

Tài liệu Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn grand palace

.PDF
138
1
59

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ----------------------- HOÀNG VĂN THIỆN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI KHÁCH SẠN GRAND PALACE LUẬN VĂN THẠC SĨ Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 9 năm 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU ----------------------- HOÀNG VĂN THIỆN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI KHÁCH SẠN GRAND PALACE LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 8340101 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Nguyễn Thị Đức Loan Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 9 năm 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu được tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS Nguyễn Thị Đức Loan. Các số liệu và kết quả nêu trong Luận văn này là trung thực, chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc hoàn thành Luận văn này đã được cảm ơn; các thông tin trích dẫn trong Luận văn được chỉ rõ nguồn gốc. BR-VT, ngày tháng năm 2022 Người thực hiện luận văn Hoàng Văn Thiện -1- LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn, tác giả đã nhận được sự hướng dẫn, hỗ trợ và chỉ bảo nhiệt tình của Quý thầy, cô Trường Đại học BR-VT. Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS Nguyễn Thị Đức Loan đã dành nhiều thời gian, công sức hướng dẫn nghiên cứu và giúp tác giả hoàn thành luận văn của mình. Cuối cùng, tác giả xin được cảm ơn gia đình và đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ cả về mặt tinh thẫn và vật chất trong thời gian thực hiện đề tài của mình. Người thực hiện Hoàng Văn Thiện -2- TÓM TẮT LUẬN VĂN Qua đại dịch Covid 19 vừa qua cho ta thấy YT nguồn nhân lực không những giảm đi mà còn trở lên quan trọng hơn đặc biệt trong ngành dịch vụ nói chung và hoạt động của doanh nghiệp Khách sạn nói riêng. Càng trong hoàn cảnh kinh doanh khó khăn, thì việc nghiên cứu, tìm ra giải pháp tối ưu để tạo ĐLLV nhân viên, để nhân viên có được một phong thái làm việc thật năng động, nhiệt tình càng cấp thiết. Bởi lẽ hình ảnh nhân viên cũng chính là hình ảnh của KS và việc tạo ĐL để nhân viên làm việc hăng say, nhiệt tình, phát huy tính sáng tạo, tăng sự gắn bó với CV và công ty là rất cần thiết. Để tài đã trình bày cơ sở lý luận về ĐLLV, những vấn đề chung về tình hình hiện tại của KS Grand Palace các năm. NC đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên về ĐLLV qua các nhóm NT: (1) Mức lương; (2) ĐK làm việc; (3) Phong cách LĐ; (4) Bản chất CV; (5) Mối quan hệ với ĐN; (6) Công nhận thành tích; (7) Cơ hội thăng tiến và phát triển. Căn cứ vào đánh giá thực trạng đánh giá của nhân viên kahcs sạn và định hướng hoạt động của Công ty, tác giả đề xuất các nhóm giải pháp nâng cao ĐLLV của nhân viên tại KS Grand Palace. -3- DANH MỤC VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Ý nghĩa 1 AH Ảnh hưởng 2 BRVT BR-VT 3 BQS Biến quan sát 4 CV Công việc 5 ĐK Điều kiện 6 ĐL Động lực 7 ĐLLV Động lưc làm việc 8 ĐN Đồng nghiệp 9 KQ Kết quả 10 KS Khách sạn 11 LĐ Lãnh đạo 12 LT Lý thuyết 13 NC Nghiên cứu 14 NLĐ Người lao động 15 NT Nhân tố 16 NV Nhân viên 17 PP Phương pháp 18 PT Phân tích 19 TĐ Thang đo 20 YT Yếu tố -4- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................... 1 LỜI CÁM ƠN ........................................................................................... 2 TÓM TẮT LUẬN VĂN ........................................................................... 3 DANH MỤC VIẾT TẮT .......................................................................... 4 MỤC LỤC ................................................................................................ 5 DANH MỤC HÌNH .................................................................................. 9 DANH MỤC BẢNG .............................................................................. 10 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NC ................................................ 12 1.1. Lý do chọn đề tài .............................................................................. 12 1.2. Mục tiêu NC ..................................................................................... 16 1.2.1. Mục tiêu tổng quát ......................................................................... 16 1.2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................. 16 1.3. Câu hỏi NC ....................................................................................... 17 1.4. Đối tượng, phạm vi NC .................................................................... 17 1.4.1. Đối tượng NC ................................................................................ 17 1.4.2. Phạm vi NC ................................................................................... 17 1.5. PP NC ............................................................................................... 17 1.6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài ............................................. 18 1.6.1. Ý nghĩa về mặt lý luận: ................................................................. 18 1.6.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn: .............................................................. 18 1.7. Bố cục của đề tài gồm 5 chương ...................................................... 18 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MH NC ....................................... 20 2.1. Khái niệm về ĐL và ĐLLV ............................................................. 20 2.1.1. Khái niệm ĐL ................................................................................ 20 2.1.2. Khái niệm ĐLLV........................................................................... 22 -5- 2.2. Tầm quan trọng của ĐL trong một tổ chức...................................... 24 2.3. Các LT nền tảng về ĐLLV............................................................... 26 2.3.1. LT tháp NC của Abraham Maslow (1942) ................................... 26 2.3.2. LT thúc đẩy của McClelland (1968) ............................................. 27 2.3.3. LT hai YT của Herzberg (1959) .................................................... 28 2.3.4. LT thúc đẩy theo kỳ vọng.............................................................. 30 2.4. Một số NC liên quan đến ĐLLV ...................................................... 32 2.4.1. Một số NC trên thế giới ................................................................. 32 2.4.2. Một số NC tại Việt Nam ................................................................ 35 2.5. MH NC và giả thuyết NC................................................................. 39 2.5.1. MH NC........................................................................................... 39 2.5.2. Giả thuyết NC đề tài ...................................................................... 40 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ......................................................................... 43 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ NC.................................................................. 44 3.1. Quy trình NC .................................................................................... 44 3.2. NC định tính ..................................................................................... 45 3.2.1. PP NC định tính............................................................................. 45 3.2.2. NC định tính hoàn thiện MH ......................................................... 45 3.2.3. NC định tính xây dựng TĐ ............................................................ 46 3.3. NC định lượng .................................................................................. 50 3.3.1. Thiết kế bảng câu hỏi .................................................................... 50 3.2.2. PP chọn mẫu .................................................................................. 50 3.2.3. PP thu thập dữ liệu ........................................................................ 51 3.2.4. PP xử lý dữ liệu NC....................................................................... 51 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ......................................................................... 54 CHƯƠNG 4: KQ NC VÀ BÀN LUẬN ................................................. 55 4.1. Tổng quan về KS Grand Palace ....................................................... 55 4.1.1. Giới thiệu về KS Grand Palace ..................................................... 55 -6- 4.1.2. Quy mô và ngành nghề kinh doanh ............................................... 55 4.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển của KS Grand Palace................. 56 4.1.4. Bộ máy quản lý của KS Grand Palace .......................................... 57 4.1.5. Tình hình nguồn nhân lực tại KS .................................................. 60 4.1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của KS ....................................... 62 4.2. KQ NC.............................................................................................. 63 4.2.1. PT thống kê mô tả ......................................................................... 63 4.2.2. Kiểm định độ tin cậy bằng hệ số Cronbach’s Alpha..................... 65 4.2.3. PT NT khám phá EFA ................................................................... 69 4.2.4. PT tương quan ............................................................................... 75 4.2.5. PT hồi quy tuyến tính .................................................................... 76 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ......................................................................... 85 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................. 86 5.1. Kết luận ............................................................................................ 86 5.2. Đề xuất hàm ý quản trị ..................................................................... 86 5.2.1. ĐK làm việc................................................................................... 88 5.2.2. Cơ hội thăng tiến và phát triển ...................................................... 89 5.2.3. Phong cách LĐ .............................................................................. 90 5.2.4. Mức lương ..................................................................................... 92 5.2.5. Bản chất CV .................................................................................. 93 5.2.6. Sự công nhận ................................................................................. 94 5.2.7. Quan hệ ĐN ................................................................................... 95 5.3. Hạn chế và hướng NC sắp tới .......................................................... 95 TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ......................................................................... 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 97 PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM .................................. 100 PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ...................................... 101 PHỤ LỤC 3: KQ PT DỮ LIỆU............................................................ 106 -7- THỐNG KÊ MÔ TẢ ............................................................................ 106 -8- DANH MỤC HÌNH Hình 2. 1 Các cấp bậc của NC Maslow .................................................................... 26 Hình 2. 2 Thuyết hai YT của Herzberg ..................................................................... 30 Hình 2. 3 MH được đề xuất từ thuyết 2 NT của Herzberg, Teck-Hong và Waheed (2011) ........................................................................................................................ 30 Hình 2. 4 MH kỳ vọng của Vroom ........................................................................... 31 Hình 2. 5 MH NC đề xuất ......................................................................................... 40 Hình 3. 1 Quy trình NC ............................................................................................. 44 Hình 4. 1 Sơ đồ tổ chức KS Grand Palace ................................................................ 58 Hình 4. 2 MH KQ NC ............................................................................................... 80 Hình 4. 3 Biểu đồ tần số Histogram .......................................................................... 81 Hình 4. 4 Biểu đồ phân phối tích lũy P-P Plot .......................................................... 82 Hình 4. 5 Biểu đồ phân tán Scatterplot ..................................................................... 83 Biểu đồ 4. 1 Báo cáo KQ hoạt động của KS Grand Palace 2020-2021 .................... 62 -9- DANH MỤC BẢNG Bảng 1. 1Tình hình hoạt động kinh doanh của KS từ 2019-2021 ............................ 14 Biểu đồ 1. 1 KQ kinh doanh từ 2019-2021 ............................................................... 14 Bảng 2. 1 Tổng hợp các MH NC .............................................................................. 36 Bảng 3. 1 KQ thảo luận các yêu tố trong MH........................................................... 45 Bảng 3. 2 Diễn đạt và mã hóa TĐ “Bản chất CV”.................................................... 46 Bảng 3. 3 Diễn đạt và mã hóa TĐ “ĐK làm việc” .................................................... 47 Bảng 3. 4 Diễn đạt và mã hóa TĐ “Phong cách LĐ” ............................................... 47 Bảng 3. 5 Diễn đạt và mã hóa TĐ “Mối quan hệ với ĐN” ....................................... 48 Bảng 3. 6 Diễn đạt và mã hóa TĐ “Sự công nhận thành tích” ................................. 48 Bảng 3. 7 Diễn đạt và mã hóa TĐ “Mức lương” ...................................................... 49 Bảng 3. 8 Diễn đạt và mã hóa TĐ “Cơ hội thăng tiến và phát triển” ....................... 49 Bảng 3. 9 Diễn đạt và mã hóa TĐ “ĐLLV”.............................................................. 49 Bảng 4. 1 Cơ cấu lao động của các bộ phận trong KS .............................................. 60 Bảng 4. 2 KQ hoạt động kinh doanh của KS ............................................................ 62 Bảng 4. 3 Thống kê mô tả ......................................................................................... 64 Bảng 4. 4 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “Mức lương” ................................................ 65 Bảng 4. 5 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “ĐK làm việc” .............................................. 65 Bảng 4. 6 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “Bản chất CV” ............................................. 66 -10- Bảng 4. 7 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “Phong cách LĐ” ......................................... 66 Bảng 4. 8 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “Mối quan hệ với ĐN” ................................. 67 Bảng 4. 9 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “Sự công nhận thành tích” ........................... 67 Bảng 4. 10 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “Cơ hội thăng tiến và phát triển” ............... 68 Bảng 4. 11 KQ đánh giá độ tin cậy TĐ “ĐLLV” ..................................................... 68 Bảng 4. 12 KQ kiểm định KMO và Bartlett các biến độc lập .................................. 69 Bảng 4. 13 Tổng phương sai trích ............................................................................. 69 Bảng 4. 14 Ma trận xoay NT ..................................................................................... 70 Bảng 4. 15 KQ kiểm định KMO và Bartlett các biến độc lập .................................. 71 Bảng 4. 16 Tổng phương sai trích ............................................................................. 72 Bảng 4. 17 Ma trận xoay NT ..................................................................................... 73 Bảng 4. 18 KQ kiểm định KMO và Bartlett biến phụ thuộc .................................... 74 Bảng 4. 19 Tổng phương sai trích ............................................................................. 74 Bảng 4. 20 KQ PT NT khám phá TĐ biến phụ thuộc ............................................... 75 Bảng 4. 21 Ma trận hệ số tương quan ....................................................................... 75 Bảng 4. 22 Sự phù hợp MH ...................................................................................... 77 Bảng 4. 23 ANOVA .................................................................................................. 77 Bảng 4. 24 KQ hồi quy tuyến tính ............................................................................ 78 Bảng 4. 25 Tổng hợp KQ kiểm định giả thuyết NC ................................................. 79 Bảng 5. 1 Mức độ đóng góp của từng NT................................................................. 87 Bảng 5. 2 Thống kê mô tả YT ĐLLV ....................................................................... 87 -11- CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Chương 1 đề tài bao gồm các nội dung sau: lý do chọn đề tài; mục tiêu NC; câu hỏi NC; phạm vi và đối tượng NC; PP NC tổng quát; ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài; cuối cùng là bố cục của đề tài. 1.1. Lý do chọn đề tài Ngày nay, để khẳng định vị thế trong thế giới cạnh tranh, các doanh nghiệp KS vừa cần tăng ĐL cho người sử dụng lao động vừa phải nỗ lực phát triển không ngừng các cơ sở vật chất cung cấp cho khách hàng của doanh nghiệp (Aksu, 2000). Một trong những nguồn quan trọng nhất và có nhiều biến động nhất của các doanh nghiệp kinh doanh KS trong lĩnh vực dịch vụ là nhân viên. Năng suất và hiệu quả của nhân viên là một trong những YT AH đến sự thành công của các doanh nghiệp này. Các nhà tuyển dụng cho thấy tỷ lệ hiệu suất cao và làm việc hiệu quả liên quan đến mức độ hài lòng của họ đối với CV của họ (Toker, 2007). Đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ, ĐL của nhân viên là rất quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng dịch vụ liên tục (Hays & Hill, 1999). Đảm bảo chất lượng dịch vụ liên tục có liên quan chặt chẽ đến sự hài lòng của nhân viên. Với cách tiếp cận quản lý cổ điển, ý tưởng “Người quản lý biết CV tốt nhất” là thống trị, thì trong việc quản lý hiện đại, “người hiểu CV tốt nhất là người thực hiện CV đó” là người thống trị. Ngày nay việc kinh doanh theo PP quản lý hiện đại không phụ thuộc vào ĐL của nhân viên sẽ là sai lầm rất lớn, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ. Đó là lý do tại sao đối với các doanh nghiệp dịch vụ, quan điểm về ĐL sẽ tiếp tục duy trì đồng tiền của nó đang có được sức mạnh ngày qua ngày. Trong khi phân loại có nghĩa là thúc đẩy nhân viên, nhà NC chia họ thành hai nhóm; các YT bên ngoài và bên trong (Joneset al., 2005). Trong số đó, đầu tiên là các YT bên ngoài, bao gồm các phương tiện ĐL như ĐK làm việc, thời gian làm việc, hình ảnh của công ty, sự đảm bảo về CV, sự thăng tiến, môi trường xã hội và địa vị (Dündar và cộng sự, 2007). Đối với các doanh nghiệp kinh doanh KS, khi xem xét -12- các YT môi trường bên ngoài thay đổi nhanh chóng và tính khác biệt cần được kiểm soát, đang trong tình trạng cạnh tranh gay gắt trong nước và quốc tế, các doanh nghiệp đưa ra quyết định sẽ có tác động sâu sắc trong việc duy trì sự tồn tại của doanh nghiệp (Aksu, 2000). Các YT bên trong có thể được định nghĩa ngắn gọn là cung cấp cho nhân viên sự hài lòng về trách nhiệm của doanh nghiệp. YT nội bộ của ĐL không chỉ cung cấp sự hài lòng của nhân viên mà còn đảm bảo cơ hội cho nghề nghiệp cho thấy rằng nó có AH quan trọng đến ĐL của nhân viên (Karatepe & Uludağ, 2007). Việc tạo ĐL để nhân viên làm việc hăng say, nhiệt tình, phát huy tính sáng tạo, tăng sự gắn bó với CV và công ty là rất cần thiết. KS Grand Palace là KS quốc tế 4 sao đầu tiên tại Vũng Tàu, tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố, rất thuận tiện cho du khách đi thăm quan các điểm du lịch, giải trí, mua sắm. Đặc biệt KS Grand Palace tự hào là sự lựa chọn tin cậy để tổ chức các sự kiện quan trọng của Tỉnh, các hội nghị quốc tế, là nơi tiếp đón các đoàn khách ngoại giao, và các nguyên thủ quốc gia. Là nơi giao hòa giữa lịch sử và văn hóa của phố cổ biển năng động, trẻ trung, mang nét văn hóa địa phương, môi trường thiên nhiên và đặc biệt là lối sống của con người Vũng Tàu, nơi mà du khách có thể cảm nhận trong từng chi tiết dịch vụ. Trong những năm qua, KS Grand Palace là một trong những KS dẫn đầu ngành du lịch của Thành phố Vũng Tàu nói riêng và tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu nói chung. Điều này thể hiện qua KQ doanh thu đạt được của KS trong 05 năm trở lại đây luôn đạt mức cao. Tình hình hoạt động kinh doanh trong 3 năm tại KS được thể hiện thông qua bảng số liệu 1.1. -13- Bảng 1. 1 Tình hình kinh doanh của KS từ 2019-2021 Chỉ tiêu Năm 2019 So sánh 2020/2019 Năm 2020 Năm 2021 So sánh 2021/2020 Chênh lệch Tốc độ phát triển % Chênh lệch Tốc độ phát triển % Doanh thu 118,694,485 84,686,487 67,876,127 (34,007,998) 71.35% (16,810,360) 80.15% Chi phí 84,443,378 69,175,715 51,316,036 (15,267,663) 81.92% (17,859,679) 74.18% Lợi nhuận 34,551,107 18,510,778 16,560,091 (16,040,329) 53.58% (1,950,687) 89.46% (Nguồn: Phòng Kế toán) KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN GRAND PALACE 140,000,000 120,000,000 118,694,485 100,000,000 84,686,487 80,000,000 67,876,127 84,443,378 69,175,715 60,000,000 51,316,036 40,000,000 34,551,107 18,510,778 16,560,091 20,000,000 Doanh thu Năm 2019 Năm 2020 Chi phí Lợi nhuận Năm 2021 Biểu đồ 1. 1 KQ kinh doanh từ 2019-2021 (Nguồn: Phòng Kế toán) Tuy nhiên, trong 02 năm trở lại đây, ngành kinh doanh dịch vụ KS, du lịch chịu AH nặng nề của đại dịch Covid-19, dẫn tới KQ kinh doanh sụt giảm khá nhiều. Doanh thu thực hiện của KS Grand Palace trong năm 2020 chỉ đạt 84 tỉ đồng, sụt giảm tới -14- 30% so với cùng kỳ năm 2019. Và đến hết năm 2021. tổng doanh thu KS đạt 68 tỉ đồng, do đó sụt giảm tiếp 20% so với cùng kỳ năm 2020 và 50% so với cùng kỳ năm 2019. Với tình hình kinh doanh khó khăn trong 02 năm gần nhất, lực lượng lao động trong ngành du lịch chịu nhiều tác động tiêu cực. Theo thống kê không chính thức, đến hết tháng 9/2021có khoảng 35% lực lượng lao động ngành du lịch đã chuyển sang các ngành khác hoặc tạm ngưng hợp đồng do không có việc làm. Bên cạnh đó, những lao động trong ngành may mắn vẫn có việc làm thì thời gian làm việc cũng cắt giảm khá nhiều để phù hợp với tình hình công suất phòng thấp và kinh doanh dịch vụ ăn uống hầu như không có. KS Grand Palace cũng không là ngoại lệ trong tình cảnh khó khăn chung của ngành. Trong suốt 02 năm qua, số lượng lao động thường xuyên có việc làm vẫn khá cao, dao động từ 160-220 lao động/tháng. Tuy nhiên, có những tháng cao điểm của dịch bệnh, KS chỉ duy trì hoạt động chỉ sử dụng 160 lao động với ngày công bình quân 14 ngày/lao động/tháng. Điều này chưa từng xảy ra trong suốt mấy chục năm hoạt động của KS Grand Palace. Không chỉ số lượng lao động bị giới hạn dựa theo tình hình kinh doanh giảm sút, tâm lý người lao động của KS cũng bị AH tiêu cực trong thời gian qua. Kế hoạch sử dụng nhân sự của KS được xây dựng theo từng tháng, tuy nhiên sẽ được điều chỉnh theo thực tế từng tuần. Đây là kế hoạch dù bị động nhưng là bắt buộc và hiệu quả nhất trong hoàn cảnh diễn biến dịch bệnh thay đổi hàng ngày. Mặc dù cách vận hành kế hoạch nhân sự theo tuần như trên giúp ban LĐ KS sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhân lực hiện có, nhưng không thể phủ nhận nó AH tiêu cực đến đại đa số người lao động của KS do người lao động không biết trước kế hoạch CV của mình trong thời gian 02 tuần tới, tháng tới sẽ ra sao. Mặc dù tình hình kinh doanh của KS Grand Palace nói riêng và ngành KS, du lịch nói chung trong 02 năm qua gặp rất nhiều khó khăn như PT ở trên. Tuy nhiên, YT nguồn nhân lực không những giảm đi mà còn trở lên quan trọng hơn trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp KS. Càng trong hoàn cảnh kinh doanh khó khăn, -15- thì việc NC và tìm ra giải pháp tối ưu để tạo ĐLLV nhân viên, để nhân viên có được một môi trường làm việc thật năng động, nhiệt tình càng cấp thiết. Bởi một lẽ, hình ảnh nhân viên cũng chính là hình ảnh của KS. Từ trước đến nay, đã có khá nhiều các giáo trình, bài báo và công trình trong nước và quốc tế NC về các NT AH đến ĐLLV của nhân viên trong doanh nghiệp nói chung và trong ngành KS nói riêng. Tuy nhiên, các NC này chưa từng được đặt trong bối cảnh dịch bệnh lan rộng như đại dịch Covid-19 hiện nay. Bên cạnh đó, các NC cùng lĩnh vực tập trung chủ yếu ở các trung tâm du lịch lớn của Việt Nam như Đà Nẵng, Huế, Hội An hay Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. Riêng tại Bà Rịa – Vũng Tàu chưa có đề tài NC được thực hiện để tìm hiểu về các NT AH đến ĐL người lao động trong lĩnh vực KS Grand Palace. Chính từ nguyên nhân trên, tác giả đặt mục tiêu tìm hiểu, PT đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ĐL làm việc của nhân viên tại Khách sạn Grand Palace” để tìm ra những NT AH từ đó gợi ý một số giải pháp giúp Ban LĐ KS Grand Palace tạo dựng một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có tâm huyết với nghề. Làm được điều này thì KS Grand Palace chắc chắn có thể tạo dựng được hình ảnh, thương hiệu tốt đẹp trong mắt khách hàng và tạo ra được lợi thế cạnh tranh không chỉ trong thời điểm khó khăn hiện tại bởi đại dịch Covid-19 mà cho cả một tầm nhìn trong tương lai xa hơn. Ngoài ra, đề tài cũng có thể đóng góp một phần cho các NC tiếp theo đối với các đơn vị KS khác trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để tạo nên một thị trường lao động KS năng động, tích cực, góp phần cho sự phát triển chung của ngành KS, du lịch của tỉnh. 1.2. Mục tiêu NC 1.2.1. Mục tiêu tổng quát PT các NT AH đến ĐLLV của nhân viên tại KS Grand Palace trên cơ sở đó, tác giả gợi ý các hàm ý quản trị nhằm tăng ĐLLV của người lao động, tăng hiệu quả hoạt động của KS, giúp KS hoạt động ngày càng hiệu quả và phát triển bền vững. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Đề tài được NC với các mục tiêu sau: -16- - Hệ thống hóa các vấn đề lý luận khoa học về ĐLLV cho nhân viên. - Xác định các NT ảnh hướng đến ĐLLV cho nhân viên tại KS Grand Palace. - Đo lường các NT AH đến ĐLLV của nhân viên tại KS Grand Palace. - Gợi ý hàm ý quản trị nhằm tăng cường ĐL cho nhân viên tại KS. 1.3. Câu hỏi NC Luận văn này sẽ làm sáng tỏ các câu hỏi sau: Câu 1: Các NT nào AH đến ĐLLV của nhân viên tại KS Grand Palace? Câu 2: Mức độ AH của các NT như thế nào đến ĐLLV của nhân viên? Câu 3: Những hàm ý quản trị nào nhằm tăng cường ĐLLV của nhân viên tại KS Grand Palace? 1.4. Đối tượng, phạm vi NC 1.4.1. Đối tượng NC Các NT AH đến ĐLLV của nhân viên tại KS Grand Palace. 1.4.2. Phạm vi NC Không gian: KS Grand Palace, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Thời gian: từ năm 2019 đến hết năm 2021 1.5. PP NC Luận văn tiến hành phối hợp giữa bước NC định tính và định lượng. - NC định tính: được thực hiện thông qua PP thống kê, mô tả, so sánh, PT và tổng hợp các thông tin từ các NC trước như sách, báo, website, báo cáo KQ hoạt động kinh doanh của KS Grand Palace qua các năm và sau đó xây dựng TĐ nháp, thực hiện phỏng vấn tay đôi với các chuyên gia để điều chỉnh bổ sung các biến và thành phần cho TĐ để xây dựng TĐ chính thức. - NC định lượng: được thực hiện thông qua việc thu thập ý kiến của 220 cán bộ công nhân viên KS Grand Palace dưới dạng câu hỏi chính thức, theo PP lấy mẫu ngẫu nhiên thuận tiện, thông tin được thu thập và xử lý bằng phần mềm SPSS 20. nhằm giải quyết các mục tiêu của đề tài. -17- 1.6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài 1.6.1. Ý nghĩa về mặt lý luận: Tùy theo cách nhìn nhận vấn đề về tạo ĐL cho nhân viên hay người lao động mà có những cách hiểu và cách giải quyết khác nhau. Do vậy, khi NC tác giả cố gắng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau để thấy được những đặc trưng cơ bản, cũng như những quy luật và xu lướng phát triển của doanh nghiệp. 1.6.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn: Là một phó giám đốc kiêm trưởng phòng Kinh doanh của KS Grand Palace, tôi luôn muốn mang lại lợi nhuận cao nhất có thể cho KS. Vì là loại hình kinh doanh cảu KS là cung cấp dịch vụ cho khách hàng, nên tôi thấu hiểu nhân viên sẽ là người cung cấp dịch vụ trực tiếp cho khách hàng, và với tôi nhân viên có vai trò hết sức quan trọng trong hoạt động của KS, do vậy mục đích của NC này của tôi là để xác định những YT AH đến ĐL của người lao động trong KS và những YT này quan trọng như thế nào đối với nhân viên? Từ đó sẽ đưa ra các giải pháp nhằm tăng ĐL và làm cho họ làm việc ngày càng hứng thú và hiệu quả hơn nữa. 1.7. Bố cục của đề tài gồm 5 chương Luận văn có kết cấu gồm có 5 chương: Chương 1: Giới thiệu đề tài NC Chương 2: Cơ sở lý luận và MH NC Chương 3: Thiết kế NC Chương 4: KQ NC và Bàn luận Chương 5: Kết luận và hàm ý quản trị -18-
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan