ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
____________
BÀI TIỂU LUẬN
MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐỀ TÀI:
CÁC NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO CƠ BẢN
& VẬN DỤNG VÀO QUÁ TRÌNH PHÁT
TRIỂN WEBSITE MAGENTO
GVHD:
GS.TSKH. Hoàng Kiếm
Ngư ời thực hiện: Nguyễn Thạch Cương
Mã số:
1212004
Lớp:
Khóa 22
TP.HCM – 12/2012
MỤC LỤC
LỜ I NÓ I ĐẦU ................................................................................................................. 3
TỔ NG Q UAN .................................................................................................................. 4
PH ẦN I: KH ÁI Q UÁT 40 NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO................................................ 5
1)
Nguyên lý phân nhỏ: ......................................................................................5
2)
Nguyên lý “tách khỏi”: ..................................................................................5
3)
Nguyên lý phẩm chất cục bộ:........................................................................5
4)
Nguyên lý phản đối xứng: .............................................................................5
5)
Nguyên lý kết hợp: ..........................................................................................5
6)
Nguyên lý vạn năng:.......................................................................................5
7)
Nguyên lý “chứa trong”: ...............................................................................6
8)
Nguyên lý phản trọng lượng:........................................................................6
9)
Nguyên lý gây ứng suất sơ bộ:......................................................................6
10)
Nguyên lý thực hiện sơ bộ:............................................................................6
11)
Nguyên tắc dự phòng:....................................................................................6
12)
Nguyên tắc đẳng thế:......................................................................................6
13)
Nguyên tắc đảo ngược: ..................................................................................7
14)
Nguyên tắc cầu (tròn) hoá: ...........................................................................7
15)
Nguyên tắc linh động:....................................................................................7
16)
Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa”: ........................................................7
17)
Nguyên tắc chuyển sang chiều khác: ..........................................................7
18)
Nguyên tắc sử dụng các dao động cơ học: .................................................8
19)
Nguyên tắc tác động theo chu kỳ: ................................................................8
20)
Nguyên tắc liên tục tác động có ích .............................................................8
21)
Nguyên lý “vượt nhanh”: ..............................................................................8
22)
Nguyên lý biến hại thành lợi: .......................................................................9
23)
Nguyên lý quan hệ phản hồi:........................................................................9
24)
Nguyên lý sử dụng trung gian:.....................................................................9
25)
Nguyên lý tự phục vụ: ....................................................................................9
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 1
26)
Nguyên lý sao chép (copy):............................................................................9
27)
Nguyên lý “rẻ” thay cho “đắt”: ....................................................................9
28)
Thay thế sơ đồ cơ học: ................................................................................. 10
29)
Sử dụng các kết cấu khí và lỏng: ............................................................... 10
30)
Sử dụng vỏ dẻo và m àng mỏng: ................................................................. 10
31)
Sử dụng các vật liệu nhi ều lỗ: .................................................................... 10
32)
Nguyên lý thay đổi m àu sắc: ....................................................................... 10
33)
Nguyên lý đồng nhất: ................................................................................... 11
34)
Nguyên lý phân hủy hoặc tái sinh các phần:........................................... 11
35)
Thay đổi các thông số hóa l ý của đối tượng: ........................................... 11
36)
Sử dụng chuyển pha: ................................................................................... 11
37)
Sử dụng sự nở nhiệt: .................................................................................... 11
38)
Sử dụng các chất oxy hoá m ạnh: ............................................................... 11
39)
Thay đổi độ trơ: ............................................................................................. 12
40)
Sử dụng các vật liệu hợp thành (composite):........................................... 12
PH ẦN II: TỔ NG Q UAN VỀ M AG ENTO .................................................................. 13
I.
Magento là gì ? ............................................................................................. 13
II.
Lịch sử của Magento? ................................................................................. 13
III.
Tại sao lại sử dụng Magento ? .................................................................. 13
IV.
Magento hoạt động như thế nào?............................................................. 14
V.
Cấu trúc thư mục m agento, cấu trúc extension:................................... 15
VI.
Mô hình M VC trong magento và extension magento : ....................... 17
PH ẦN III: C ÁC NG UYÊN LÝ ĐÃ ĐƯỢ C ÁP DỤNG TRO NG Q UÁ TRÌNH PH ÁT
TRIỂN M AG ENTO ...................................................................................................... 20
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 23
TÀI LIỆU TH AM KHẢO ............................................................................................ 24
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 2
L I NÓI Đ U
Con người - với khả năng tư duy sáng tạo không ngừng nghỉ, không g iới
hạn ngày càng chinh phục nhiều thách thức, vấn đề t rong cuộ c sống. Sự thay
đổi các chế độ xã hội chung quy lại cũng t ừ sự thay đổi về công cụ và phương
thức sản xuất, từ đó đưa xã hội con người phát triển từng bướcl ên một bậc cao
hơn.
Ngành Tin học ra đời là một sự tất yếu phục vụ nhu cầu trao đổi lượng
thông tin khổng lồ giữa người và người, giải quyết các bài toán mang tính đột
phá và sáng tạo. Những thành quả lĩnh vực CNTT mang lại có vai trò to lớn
trong việc thúc đầy các ngành khoa học khác phát t riển. Hầu hết các lĩnh vực
hiện nay đều ứng dụng CNTT, có thể nó i CNTT đã là công cụ không thể thiếu
để mang lại hiệu quả tố i ưu, tiết kiệm th ời gian và công sức, t ạo ra g iá trị lao
động vượt bậc đối với công cuộc phục vụ nhu cầu đời sống con người.
Vì vậy, việc nghiên cứu khoa họ c trong lĩnh vực Tin học cần có ph ương
pháp cụ thể để giải quyết các bài toán đặt ra có h iệu quả nhất . Trong phạm vi
bài thu hoạch này tô i xin t rình bày các phương pháp g iải quy ết vấn đề theo
khoa học về phát minh, sáng chế và việcvận dụng nó trong quá trình phát triển
website thương mại điện tử trên nền tảng magento.
Ch ân thành cảm ơn GS – TSKH Hoàng Kiếm, người Thầy đã tận t âm
truyền đạt những kiến thức nền tảng và ch ia sẻ những kinh nghiệm quý báu,
những bài học t ừ thực tế một cách sâu sắc. Giúp chúng tôi nhìn nhận được vấn
đề và tiếp cận khoa học công nghệ thông tin một cách có phương ph áp, có tư
duy. Đồng thời, tô i xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô thuộc Phòng Sau đại
học - Trường Đại học Khoa Học Tự Nh iên đã tạo điều kiện g iúp đỡ cho các
học v iên có điều kiện học tập, nghiên cứu thuận lợi nhất .
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 3
T NG QUAN
Từ ngàn xưa đến nay, xã hội loài người không ngừng phát triển, do nhu cầu
của cá nhân, của cộng đồng cùng với tinh thần cầu tiến con người đã tạo ra đư ợc một
xã hội phát triển như ngày nay. Trong quá trình phát triển xã hội, con người đã
không ngừng sáng t ạo một cách vô thứ c hoặc có ý thức. Sáng t ạo là một quá trình
phát triển không ngừng và ta thấy trong mọi hoạt động xã hội đều có bóng dáng của
sự sáng t ạo. Trước đây, hoạt động sáng tạo được cho là thiên phú, huyền bí, m ay
mắn hoặc ngẫu hứng, . . ., thì ngày nay lĩnh vự c sáng t ạo đã được nhà khoa học, nhà
giáo Genrikh Saulovich Altshuller khái quát hóa thành một môn khoa học và một bộ
phận quan trọng nhất trong bộ môn khoa học này là hệ thống 40 thủ thu ật, và một sự
sáng tạo nào khi phân tích t a cũng thấy nó nằm trong hệ thống 40 thủ thuật này.
Trong sự phát triển của xã hội ngày nay, đặc biệt là sự phát triển rất nhanh
của ngành công nghệ thông tin thì công việc sáng tạo lại càng to lớn hơn, rõ nét hơn.
Để đáp ứng nhu cầu mua bán trao đổi nhanh chóng hiện nay và tạo điều kiện cho
người mua hàng, các trang web thư ơng mại điện tử được t ạo ra để giúp ngư ời m ua
hàng có thể xem và mu a sản phẩm online ngay trên internet mà không cần phải đến
các cửa hàng. Và Magento là một framework cho phép tạo một cách nhanh chóng
với đầy đủ các chức năng một trang web thư ơng mại điện tử.
Phần trình bày dưới đây sẽ khái quát lịch sử phát triển của Magento và giải
thích các các nguyên lý (trong số 40 nguy ên lý đư ợc trình bày bởi Genrikh
Saulovich Altshuller) đã được con người áp dụng trong quá trình Magento.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 4
PHẦN I: KHÁI QUÁT 40 NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO
1) Nguyên l ý phân nhỏ:
a. Chia đối tượng t hành các phần độc lập.
b. Làm đối tượng trở nên tháo lắp được.
c. Tăng mứ c độ phân nhỏ đối tượng.
2) Nguyên l ý “tách khỏi”:
- Tách phần gây “phiền phức” (t ính chất “phiền phứ c”) hay ngược lại tách
phần duy nhất “cần thiết ” (t ính chất “cần thiết”) ra khỏi đối tượng.
3) Nguyên l ý phẩm chất cục bộ:
a. Chuyển đối tượng (hay môi trường bên ngoài, tác động bên ngoài) có cấu
trúc đồng nhất thành không đồng nhất.
b. Các phần khác nhau của đối tư ợng phải có các chứ c năng khác nhau.
c. Mỗi phần của đối tượng phải ở trong những điều kiện th ích hợp nhất đối
với công việc.
4) Nguyên l ý phản đối x ứng:
- Chuyển đối tượng có hình dạng đối xứng thành không đối xứng (nói chung
giảm bậc đối xứng).
5) Nguyên l ý kết hợp:
- Kết hợp các đối tượng đồng nhất hoặc các đối tượng dùng cho các hoạt
động kế cận.
- Kết hợp về mặt thời gian các hoạt động đồng nhất hoặc kế cận.
6) Nguyên l ý vạn năng:
- Đối tượng thự c hiện một số chứ c năng khác nhau, do đó không cần sự tham
gia của các đối tượng khác.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 5
7) Nguyên l ý “chứa trong”:
- Một đối tư ợng được đặt bên tr ong đối tượng khác và bản thân nó lại chứa
đối tượng thứ ba ...
- Một đối tư ợng chuyển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
8) Nguyên l ý phản trọng lượng:
- Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng cách gắn nó với các đối tư ợng khác
có lự c nâng.
- Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng tương tác với mô i trường như sử
dụng các lự c thủy động, khí động...
9) Nguyên l ý gây ứng suất sơ bộ:
- Gây ứng suất trư ớc với đối tượng để chống lại ứng suất không cho phép
hoặc k hông mong muốn khi đối tượng làm việc (h oặc gây ứ ng suất trước để
khi làm việc sẽ dùng ứng suất ngư ợc lại).
10) Nguyên l ý thực hiện sơ bộ:
- Thự c hiện trư ớc sự thay đổi cần có, hoàn toàn hoặc từng phần, đối với đối
tượng.
- Cần sắp xếp đối tượng trước, sao cho chúng có thể hoạt động từ vị trí thuận
lợi nhất, không mất thời gian dịch chuyển.
11) Nguyên tắc dự phòng:
- Bù đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng bằng cách chuẩn bị trư ớc các
phương tiện báo động, ứng cứu, an toàn.
12) Nguyên tắc đẳng thế:
- Thay đổi điều kiện l àm việc để không phải nâng lên hay hạ xuống các đối
tượng.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 6
13) Nguyên tắc đảo ngược:
- Thay vì hành động như yêu cầu bài toán, hành động ngược lại (ví dụ: không
làm n óng mà làm lạnh đối tượng).
- Làm phần chuyển đ ộng của đối tượng (hay môi trường bên ngoài) thành
đứng yên và ngư ợc lại, phần đứng yên thành chuyển động.
14) Nguyên tắc cầu (tròn) hoá:
a. Chuy ển những phần thẳng c ủa đối tượng thành cong, mặt phẳng thành
mặt cầu, kết cấu hình hộp thành kết cấu hình cầu.
b. Sử dụng các con lăn, vi ên bi, vòng xoắn.
c. Chuy ển sang chuyển động quay, sử dụng lực ly tâm.
15) Nguyên tắc linh động:
a. Cần thay đổi các đặc trư ng của đối tượng hay môi trường bên ngoài sao
cho chúng tối ư u trong từng giai đoạn làm việc.
b. Phân chia đối tư ợng thành từng phần, có khả nă ng dịch chuyển với nhau.
16) Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa”:
- Nếu như khó nhận được 100% hi ệu quả cần t hiết, nên nhận ít hơn hoặc
nhiều hơn “một chút”. Lúc đ ó bài to án có thể trở nên đơn giản hơn và dễ giải
hơn.
17) Nguyên tắc chu yển sang chi ều khác:
a. Những khó khăn do chuy ển động (hay sắp xếp) đối tư ợng theo đường
(một chiều) sẽ được khắc phục nếu c ho đối tượng khả năng di c huyển trên
mặt phẳng (hai chiều). Tươn g tự, những bài toán liên quan đến chuyển
động (hay sắp xếp) các đối tư ợng trên m ặt phẳn g sẽ được đơn giản hoá khi
chuyển sang không gian (ba chiều).
b. Chuy ển các đối t ượng có kết cấu một tầng thành nhiều tần g.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 7
c. Đặt đối tượn g nằm nghiêng.
d. Sử dụng mặt sau của diện tích cho trư ớc.
e. Sử dụng các luồng ánh sáng tới diện tích bên cạnh hoặc tới mặt sau của
di ện t ích cho trư ớc.
18) Nguyên tắc sử dụng các dao động cơ học:
a. Làm đối tượng dao động. Nếu đã có dao động, tăng t ầng số dao động (đến
tần số siê u âm).
b. Sử dụng tần số cộng hưởng.
c. Thay vì dùng các bộ rung cơ học, dùng các bộ r ung áp điện.
d. Sử dụng siêu âm kết hợp với trường điệ n từ.
19) Nguyên tắc tác động theo chu kỳ:
a. Chuy ển t ác động liên tục thành t ác động theo chu kỳ (xung).
b. Nếu đã có tác độ ng t heo chu kỳ, hãy thay đổi chu kỳ.
c. Sử dụng các khoảng thời gian giữa các xung để thực hiện tác động khác.
20) Nguyên tắc liên tục tác động có ích
a. Thực hiện cô ng việc một cách liên tục (tất cả các phần của đối tượng cần
lu ôn l uôn làm v iệc ở ch ế độ đủ t ải).
b. Khắc phục vận hành không tải và trung gian.
c. Chuy ển chuy ển động tịnh tiến qua l ại thành chuyển động quay.
21) Nguyên l ý “vượt nhanh”:
a. Vư ợt qua các giai đoạn có hại hoặc nguy hiểm với vận tốc lớn.
b. Vư ợt nhanh để có được hiệu ứ ng cần thiết.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 8
22) Nguyên l ý biến hại thành lợi:
a. Sử dụng những t ác nhân có hại (thí dụ tác động có hại của môi trường) để
thu được hiệu ứng có lợi.
b. Khắc phục t ác nhân có hại bằng cách kết hợp nó với tác nhân có hại khác.
c. Tăng cường tác nhân có hại đến mức nó không còn có hại nữ a.
23) Nguyên l ý quan hệ phản hồi:
a. Thiết lập quan hệ phản hồi
b. Nếu đã có quan hệ phản hồi, hãy thay đổi nó.
24) Nguyên l ý sử dụng trung gian:
- Sử dụng đối tư ợng trung gian, chuy ển t iếp.
25) Nguyên l ý tự phục vụ:
a. Đối tượng phải tự phục vụ bằng cách thực hiện các thao tác phụ trợ, sửa
chữa.
b. Sử dụng phế liệu, chất thải, năng lượng dư.
26) Nguyên l ý sao chép (copy):
a. Thay vì sử dụng những cái không được p hép, phức tạp, đắt tiền, không
tiện lợi hoặc dễ vỡ, sử dụng bản sao.
b. Thay thế đối tượng hoặc hệ các đối tượng bằng bản sao quang học (ảnh,
hình vẽ) với các tỷ lệ cần thiết.
c. Nếu không thể sử dụng bản sao quang học ở vùng biẻu kiến (vùng ánh
sáng nhìn thấy được b ằng mắt thường), chuyển sang sử dụng các bản sao
hồng ngoại hoặc tử ngoại.
27) Nguyên l ý “rẻ” thay cho “đắt”:
- Thay thế đối tư ợng đắt tiền bằng bộ các đối tư ợng rẻ có chất lượng kém hơn
(thí dụ như về tuổi thọ).
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Trang 9
28) Thay thế sơ đồ cơ học:
a. Thay thế sơ đồ cơ học b ằng điện, quang, nhiệt, âm hoặc mùi vị.
b. Sử dụng điện trư ờng, từ trường và điện từ trư ờng trong tương tác với đối
tượng.
c. Chuyển các trư ờng đứng yên sang chuy ển động, các trư ờng cố định sang
thay đổi theo thời gian, các trư ờng đồng nhất sang có cấu trúc nhất định.
d. Sử dụng các trư ờng kết hợp với các hạt sắt từ.
29) Sử dụng các kết cấu khí và lỏng:
- Thay cho các phần của đ ối tượng ở thể rắn, sử dụng các chất khí và lỏng:
nạp khí, nạp chất lỏng, đệm không khí, th ủy tĩnh, thủy phản lực.
30) Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng:
a. Sử dụng các vỏ dẻo và màng mỏng thay cho các kết cấu khối.
b. Cách ly đối tượng với môi trường bên ngoài bằng các vỏ dẻo và màng
mỏng.
31) Sử dụng các vật liệu nhiều l ỗ:
a. Làm đối tượng có nhiều lỗ hoặc sử dụng thêm những chi t iết có nhiều lỗ
(miếng đệm, tấm phủ… )
b. Nếu đối tượng đã có nhiều lỗ, sơ bộ tẩm nó bằng chất nào đó.
32) Nguyên l ý thay đổi màu sắc:
a. Thay đổi màu sắc của đối tượng hay môi trư ờng bên ngoài
b. Thay đổi độ trong suốt của của đối tư ợng hay m ôi trường bên ngoài.
c. Để có thể quan sát đư ợc nhữ ng đối tượng hoặc những quá trình, sử dụng
các chất phụ gia màu, huỳnh quang.
d. Nếu các chất phụ gia đó đã được sử dụng, dùng các nguyên tử đánh dấu.
e. Sử dụng các hình vẽ, ký hiệu thích hợp.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 10
33) Nguyên l ý đồng nh ất:
- Những đối tượng, tương tác với đối tượng cho trư ớc, phải được làm từ cùng
một vật liệu (hoặc từ vật liệu gần về các tính chất) với vật liệu chế tạo đối
tượng cho trư ớc.
34) Nguyên l ý phân hủy hoặc tái sinh các phần:
- Phần đối tượng đã hoàn thành nhiệm v ụ hoặc trở nên không càn thiết phải tự
phân hủy (hoà tan, bay hơi...) hoặc phải biến dạng.
- Các phần mất mát của đối tượng phải được p hục hồi trự c tiếp trong quá
trình làm việc.
35) Thay đổi các thông số hóa lý của đối tượng:
a. Thay đổi trạng thái đối tượng.
b. Thay đổi nồng độ hay độ đậm đặc.
c. Thay đổi độ dẻo.
d. Thay đổi nhiệt độ, thể tích.
36) Sử dụng chuyển pha:
Sử dụng các hiện tượng nảy sinh trong quá trình chuy ển pha như: thay đổi thể
tích, to ả hay hấp thu nhiệt lượng...
37) Sử dụng sự nở nhiệt:
a. Sử dụng sự nở (hay co) nhiệt của các vật liệu.
b. Nếu đã dùng sự nở nhiệt, sử dụng với vật liệu có các hệ số nở nhiệt khác
nhau.
38) Sử dụng các chất oxy hoá m ạnh:
a. Thay không khí thư ờng bằng không khí giàu oxy.
b. Thay không khí giàu oxy bằng chính oxy.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 11
c. Dùng các bứ c xạ ion hoá tác động lên không khí hoặc oxy .
d. Thay oxy giàu ozon (hoặc oxy bị ion hoá) bằng chính ozon.
39) Thay đổi độ trơ:
a. Thay môi trư ờng thông thường bằng môi trư ờng trung hoà.
b. Đưa thêm vào đối tượng các phần, các chất phụ gia, trung hoà.
c. Thực hiện quá trình trong chân không.
40)
Sử dụng các vật liệu hợp thành (composite):
- Chuyển từ các v ật liệu đồng nhất sang s ử dụng những vật liệu hợp thành
(composit e). Hay nói chung sử dụng các vật liệu mới.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 12
PH N II: T NG QUAN V MAGENTO
I. Mage nto l à gì ?
- Magento là một m ã nguồn m ở giúp tạo các trang web thương m ại điện tử. Magento
được triển khai vào ngày 31 tháng 3 năm 2008, được sáng lập bởi Varien, xây dựng
trên nền tảng các thành phần của Zend Framework. - M agento hiện xuất bản dưới
giấy phép P hần mềm mở 3.0(Open Software License version 3.0). Kể từ phiên bản
1.1.7 một số phần được cấp giấy phép theo Academic Free License version 3.0
II. Lịch sử của Mage nto?
- Magento chính thứ c bắt đầu phát triển vào tháng 7 năm 2 007.
- Ngày 31/8/2007 phát hành bản Beta
- Trong thán g 3/2008, Magent o được lự a chọn để có mặt tại Under the Radar: các
trang web kinh doanh của hội nghị Apps, và tại đây Magento đã đoạt giải thưởng
dành cho mã nguồn mở thư ơng m ại điện tử được người dùng yêu thích.
- Bản magent o 1.0 được phát hành vào ngày 31/3/2008.
- Bản magento 1.1 được phát hành vào ngày 25/7/2008. Phiển bản này cung cấp sửa
chữa cho rất nhiều lỗi và cũng có thể làm cho magent o nhanh hơn với nhiều đáp ứ ng
về nhiều giao diện ngư ời sử dụng.
- Hiện tại đã ra bản 1.7.0.2 - phát hành ngày 5/7/2012
III. Tại sao l ại sử dụng Magento ?
- Magento là một nền tảng thư ơng m ại điện tử cực kỳ mạnh mẽ và nhiều tính năng.
Nó cung cấp tất cả các tính năng và công cụ để xây dựng, cài đặt một website
thương m ại điện tử nhanh chóng.
- Các tính năng tổng quát mà magento cung cấp:
+ Phân tích và báo cáo: tích hợp với dịch vụ Google Analytics và cung cấp
nhiều báo cáo.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 13
+ Duyệt sản phẩm: với nhiều hình ảnh, tùy chọn nhận xét đánh giá sản phẩm,
danh mục sản phẩm ưu thích.
+ Duyệt danh m ục: dễ dàng t ìm kiếm và chọn lọc sản phẩm
+ Quản lý danh mục: quản lý hàng tồn, nhập, xuất …
+ Tài khoản khách hàng: tình trạng tài khoản, lịch sử giao dịch, danh mục ưu
thích, địa chỉ, giỏ hàng…
+ Dịch vụ khách hàng: t ăng cường các tính năng, hình thứ c liên hệ khách
hàng; theo dõi toàn diện, dịch vụ email.
+ Quản lý đơn hàng
+ Thanh toán: nhiều phương thức thanh toán như thẻ tín dụng, PayPal,
Authoriz e.net, Google Checkout, hỗ trợ các mô-đun thanh toán bên ngoài như
CyberSource, ePay, eWA Y và nhiều hơn thế.
+ Công nghệ tìm k iếm: nhanh chóng, thân thiện, hỗ trợ tìm kiếm trên Google
SiteM ap
+ Hỗ trợ quốc t ế: với đa ngôn ngữ và tiền tệ
+ Công cụ khuyến mãi và tiếp thị: phiếu giảm giá, khuyến mãi và nhiều tùy
chọn.
+ Quản lý trang web:
- Ngoài ra bạn hoàn toàn có thể xây dựng thêm các m odul riêng để đáp ứng các yêu
cầu cụ thể của từng trang web.
IV. Mage nto hoạt động như thế nào?
- Magento sử dụng PHP làm ngôn ngữ kịch bản cho Web Server và cơ sở dữ liệu
MySQL
- Các modul dữ liệu dựa trên mô hình thự c thể - thuộc t ính - giá trị m à lưu trữ dữ liệu
về đối tư ợng theo cấu trúc cây.
- Modules là phần quan trong của Magento
+ Magento hỗ trợ cài đặt các modul thông qua một giao diện web của trang quản
lý(administration) trong bộ cài đặt magento.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 14
+ Các Modul được lưu trữ trên web t hương mại điện tử của M agento. Bất kỳ thành
viên của cộng đồng đều có thể tải lên 1 modul thông qua trang web này và được p hê
duyệt bởi một thành viên của nhóm Magento
+ Modul có thể đư ợc cài đặt bằng cách nhập vào 1 khóa modul có sẵn trên trang
modul của website Magento.
+ Có 3 loại modul được lưu trữ trên Magento Connect:
· Core Modules
· Community Modules
· Commercial M odules(cung cấp thông tin giá cả và liên kết bên ngoài)
V. Cấu trúc thư mục mage nto, cấu trúc extensi on:
1. Cấu trúc thư mục magento:
app: Tất cả code, modules, design themes, configurat ion, translate được chứa
trong thư mục này.
o app/code:
Comm unity: inst alled extension từ nhà phát triển thứ 3. Hoặc từ cộng đồng.
Core: core code của magent o. Không chỉnh sửa trong này.
Local: Code ext ension của mình.
o app/design:
app/design/frontend/{package}/{t hem es}/layout
app/design/frontend/{package}/{t hem es}/template
o app/etc:
downloader: những gì download từ web cho upgrade hoặc inst all chứa trong thư
mục này.
js: tất cả nhữ ng file js m ặc định (lúc install) đư ợc chứ a trong thư mục này.
lib: chứa t ất cả những thư viện liên quan đến m agento.Có thư viện Zend
framework (The Zend Framework).
media: Tất cả những gì liên quan đến media được chứ a tại thư mục này. Cơ bản
là những hình ảnh thumbnail, uploaded product images.
pkginfo: một form ngắn khai báo thông tin khi up grade h ay những thông tin fix
lỗi.
skin: chứa những file images, js, css, flash liên quan t ới t heme.
app/design/frontend/{package}/{t hemes}/
var: chứ a cache, session, dat a export + backup và báo cáo cache bị lỗi.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 15
2. Cấu trúc extension:
Magento sử dụng m ô hình MVC để thự c thi các workflow của chúng. Do đó cấu
trúc extension cũng được thiết kế dự a trên mô hình này. Tứ c m ột ext ension với
cấu trúc đầy đủ sẽ phải có model(M), controllers(C) và t emplate(V).
app/etc/modules: Khai báo đăng ký module (M yCompany_MyModule.xml)
app/code
o local: (local/MyCompany/MyModule/)
etc: chức các file xm l dùng để config cho m odule. Có 3 file quan trọng là:
config.xm l
system.xml
adminhtml.xml
o controllers(C) : định nghĩa controller cho m odule d ùng để khai báo các xử lý
để thự c thi những request của n gười dùng. Controller đóng vai trò như một
người điều hướng.
o Block(V): chứa các khai báo block dùng khai báo để hiển thị template, load
hay chỉnh sử a hiển thị.
o Helper: Dùng để add các hàm tiện ích dùng chng cho toàn module của bạn.
Để gọi helper thì dùng code sau: Mage::helper("yourmodule/yourhelper").
Đặc biệt mỗi module đều phải có một help er là Data. Do đó khi tạo m ới một
module, bạn phải t ạo helper này. Cách gọi
helperdata::Mage::help er("yourm odule").
o Model(M ): chức các xử lý của việc truy cập cơ sở dữ liệu. Viết các functions
để truy vấn trực tiếp cơ sở dữ liệu.
o sql:chứa các file setup dat abase cho module.
app/design: /app/design/{area}/{package}/{theme}/
o Cụ thể:
{area}: frontend hoặc là adminhtml
{package} base, default hoặc yourpackage
{them e}: default,…
o Trong thư mục này có 2 thư mục con là :
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 16
o layout: khai báo layout của extension. (.xm l)
o template: khai báo các file t emplate(.phtml ) của extension.
/skin/frontend/{area}/{package}/{theme}/
o Chú thích: tương tự như templat e.
o css : chức các file css.
o js: chứ c các file js.
o images: chứ c im ages.
Ngoài ra còn có layout và t emplate cho admin: app/design/adminhtm l/default/default
VI. Mô hình MVC trong mage nto và extension magento :
1. Tổng quan về MVC trong M agento :
Magento là một hệ thống configuration-based MVC .T hiết nghĩ nên có sự thay thế
thành một hệ thống convention-based M VC.
Vậy nền tảng Configuration-based MVC và Convention-based MVC ra sao?Khác
nhau thế nào?
Trong một hệ thống dùng Convention-based MVC, nếu bạn muốn thêm một
Controller hoặc Model, bạn chỉ phải tạo ra các file/class, và hệ thống sẽ tự động tích
hợp nó.
Trong một hệ thống dùng Configuration-based MVC, giống như Magento, ngoài
việc bổ sung thêm file/class, bạn thường cần phải cho hệ thống biết về class m ới,
hoặc một nhóm class một cách rõ ràng . Trong Magento, mỗi module có một file có
tên config.xml. File này có chứa tất cả các cấu hình có liên quan cho một Module
Magento. Khi chạy, tất cả những file này đư ợc nạp vào m ạng lưới file cấu hình.
Ví dụ, muốn sử dụng M odel trong M odule tùy chỉnh của bạn? Bạn sẽ cần phải t hêm
một số m ã vào config.xm l để nói với Magento bạn muốn sử dụng Model này cũng
như những class cơ sở để cho tất cả Model của bạn thực thi.
Packagename_Modulename_Model
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 17
Tương tự cho Helper, Block, Rout e cho Controller, Ev en Handler, v.v. Hầu như
bất cứ lúc nào bạn muốn khai thác sức mạnh của hệ thống M agent o, bạn sẽ cần phải
thực hiện một s ố thay đổi hoặc bổ sung vào tập tin cấu hình của bạn.
Mô hình chuẩn của MVC trong M agento:
2. Mô hình MVC trong e xtension :
Controller: Mỗi extension với những Contr oller có m ột thư mục riêng có tên là
"controller", trong đó có chứa tất cả các Controller cho ext ension đó. Các
Controller của M odule chứ a trong 2 t hư mục Contr oller và controllers:
o Controller: chứ a file Router.php có t ác dụng re-write url làm cho url thân
thiện với người dùng.
o controllers: chứ a các file controller xử ký điều khiển của module.
Model: T hành phần M odel trong ext esion là thư mục M odel hỗ trợ truy vấn dữ
liệu.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 18
View :Thành phần View của ext ension Magento chủ yếu là các file trong thư
mục Block (*.php)- xử lý hiện thị và các file layout (*.xml) và template (*.phtml)
hỗ trợ hiện thị.
o Xét các thư mục Block bao gồm:
Back-end (Adminhtml): chứa các file hiện thị giao diện bên trong Backend...
front-end: chứa các file hiện thị giao diện bên ngoài front-end,...
o Xét các file layout:
layout cho back-end:
app\design\adminhtml\default\default\layout\name-module.xml
layout
cho
front-end:
app\design\front end\base\default\layout\nam e-
module.xml
o Xét các file t emplate:
Admin: lưu trữ tại app\design\adminhtml\default\default\template\nam emodule : gồm nhiều file phtml hỗ trợ hiện thị thông tin bên trong giao điện
back-end.
front-end: lưu trữ t ại app\design\frontend\base\default\template\nam emodule : gồm nhiều file phtml hỗ trợ hiện t hị thông tin bên ngoài giao
điện front end-end.
1212004 - Nguyễn Thạch C ương
Tra ng 19