Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh văn thương mại Các loại trái cây trong tiếng anh...

Tài liệu Các loại trái cây trong tiếng anh

.PDF
2
338
64

Mô tả:

Các loại trái cây trong tiếng Anh Trái cây không chỉ đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có tác dụng khác đối với sức khỏe. Và hơn thế, khi biết thêm tên tiếng Anh của những loại trái cây đó thì nó còn rất “bổ” cho vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nữa. Mời các bạn tham khảo. 1. Avocado: bơ 34. Watermelon: dưa hấu 2. Apple: táo 35. Lychee (or litchi): vải 3. Orange: cam 36. Longan: nhãn 4. Banana: chuối 37. Pomegranate: lựu 5. Grape: nho 38. Berry: dâu 6. Grapefruit (or pomelo): bưởi 39. Strawberry: dâu tây 7. Starfruit: khế 40. Passion fruit: chanh dây 8. Mango: xoài 41. Persimmon: hồng 9. Pineapple: dứa, thơm 42. Tamarind: me 10. Mangosteen: măng cụt 43. Mangosteen: măng cụt 11. Mandarin (or tangerine): quýt 44. Jujube: táo ta 12. Kiwi fruit: kiwi 45. Dates: quả chà là 13. Kumquat: quất 46. Green almonds: quả hạnh xanh 14. Jackfruit: mít 47. Passion-fruit: quả lạc tiên 15. Durian: sầu riêng 48. Ugli fruit: quả chanh vùng Tây Ấn 16. Lemon: chanh vàng 49. Citron: quả thanh yên 17. Lime: chanh vỏ xanh 50. Currant: nho Hy Lạp 18. Papaya (or pawpaw): đu đủ 51. Ambarella: cóc 19. Soursop: mãng cầu xiêm 52. Indian cream cobra melon: dưa gang 20. Custard-apple: mãng cầu (na) 53. Granadilla: dưa Tây 21. Plum: mận 54. Cantaloupe: dưa vàng 22. Apricot: mơ 55. Honeydew: dưa xanh 23. Peach: đào 56. Malay apple: điều 24. Cherry: anh đào 57. Star apple: vú sữa 25. Sapota: sapôchê 58. Cherry: sêri 26. Rambutan: chôm chôm 59. Almond: quả hạnh 27. Coconut: dừa 60. Chestnut: hạt dẻ 28. Guava: ổi 61. Honeydew melon: dưa bở ruột xanh 29. Pear: lê 62. Lime: chanh lá cam 30. Persimmon: hồng 63. Gooseberries: quả lý gai 31. Fig: sung 64. Raisin: nho khô 32. Dragon fruit: thanh long 65. Blackberries: mâm xôi đen 33. Melon: dưa 66. Cranberry: quả nam việt quất
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan