Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp sản xuất niêm yế...

Tài liệu Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp sản xuất niêm yết trên thị trường chứng khoán việt nam

.PDF
198
126
81

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH  ĐOÀN THỤC QUYÊN CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2015 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH  ĐOÀN THỤC QUYÊN CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – ngân hàng Mã số: 62.34.02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS,TS, NGND Nguyễn Đăng Nam 2. TS Đào Lê Minh HÀ NỘI - 2015 LỜI CAM ĐOAN . . ĐOÀN THỤC QUYÊN MỤC LỤC Trang p ụ ờ Mụ ụ D ụ D ụ D ụ ữ ắ LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................................... i Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ........................................................... 1 1.1. Ổ Q A VỀ DOA H 1.1.1. K p â 1.1.2. Đặ 1.1.3. V ể HQKD â H H ỆM H ỆP S X Ấ VỆ ưở H ỆP S X Ấ ...................... 11 AO H Ệ Q M d HQKD S K p ấ ......... 18 d p ............... 30 H DOA H ỦA DOA H H V H A AM. .................................................................................................... 40 1.3.1. K ................................................................ 40 1.3.2. K Q 1.3.3. K ............................................................ 43 ................................................................. 47 1.3.4. K 1.3.5. dâ ........... 7 HQKD .................................................... 11 ỉ 1.2.4. V ề ạ HQKD ................................................................................ 15 1.2.3. H Đ ấ H DOA H ỦA DOA H ấ ấ ................................... 1 ấ ................................................... 6 p 1.2.1. K 1.2.2. P â p p d K X Ấ ................................................. 1 ạ d d ò 1.2. H Ệ Q 1.3. K H ỆP S H ọ Q ............................................................... 49 ớ V ............................................. 51 Kết luận chương 1 ............................................................................................................ 53 Chương 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM........................................................................................................................ 54 2.1. Ổ Q A VỀ DOA H Ờ HỨ KHO VỆ p ấ 2.1.1. D 2.1.2. Đặ ể y Ạ MY ấ V y K .. 54 KV D SX Y HỆ Q HỊ ị ườ p d 2.2. HỰ X Ấ AM .................................................................... 54 d 2.1.3. K VỆ H ỆP S ....... 56 ạ 2009-2013 ........... 64 H DOA H ỦA D SX Y K AM ..................................................................................................................... 68 2.2.1. ạ HQKD p ầ 2.2.2. ạ HQKD ổ D SX Y KV D SX Y 2.2.3. Sử dụ ượ e é . 68 KV ộ ... 81 â ơ OE .............................................................................................. 104 2.3. Đ VỆ H HỆ Q K H DOA H ỦA D SX Y K AM ................................................................................................................... 108 2.3.1. ữ 2.3.2. ữ 2.3.3. ạ ạ ượ ................................................................... 108 ................................................................................. 110 y â ơ dẫ ữ ạ d 2.3.3.1. Nguyên nhân .................................. 113 p .......................................... 113 Kết luận chương 2 ..........................................................................................................122 Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ...................................................................................123 3.1. Ơ H V H DOA H KHO H ỆP S VỆ 3.1.1. O ữ X Ấ ơ ộ ạ ấ K MY ộ y ấ ạ p Ờ ấ y d V HỨ ộ ấ d KV K H DOA H ỦA X Ấ MY HỊ HỨ 3.3. PH P HẰM HỨ KHO KHO AO HQKD HO VỆ d ớ ............................. 126 AO H Ệ Q Ờ ớ ........................................ 123 3.2. Q A Đ ỂM Ờ H DOA H Đ HỊ KV ữ d HOẠ Đ AM.................................................................................................... 123 p 3.1.2. H HỨ VỆ DOA H H ỆP S AM ............................ 130 D SX Y HỊ AM .................................................................. 132 3.3.1. p p ề HQKD 3.3.2. d ơ ở â o ể ở ộ y p ............................................................................. 136 p p ầ ợp ý ằ ư ổ ớ y ị- â 3.3.4. p p â 3.3.5. p p 3.3.6. p p â d p y ộ d 3.3.3. ú d p. .......................................................................... 132 p p ề í dụ ấ ử ử dụ ị . ...................... 144 ử dụ ư ổ ộ ........................ 149 ýd p ......... 154 ề ườ ị p .............................................................................................. 157 3.3.7. p p ầ 3.3.8. p p ẩy 3.4. ư dưỡ ạ y ụ ề ể PH P VĨ MÔ Ừ PHÍA H 3.4.1. Th c hi 3.4.2. â ...................... 161 p í ........................... 162 ........................................................ 166 ườ ng bộ các gi i pháp nhằm c p ụ í ẩy â HQKD 3.4.3. H ơ 3.4.4. H e ướ y : d 166 í ú D SX Y ................................................... 167 y í ạ p p ý ằ í p ể ổ ị ườ ớ 168 .............. 169 Kết luận chương 3 ..........................................................................................................172 KẾT LUẬN .....................................................................................................................173 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ỷ ấ ợ ướ ã y BEP : BQ : CP : CSH : DNSX : D p ấ DNSXNY : D p ấ DTT : D EBIT : ợ GDP : ổ HNX : Sở dị H HOSE : Sở dị H HQKD : H HTK : H KL : K LNST : NCS : Đ : NH : ROA : ỷ ấ ợ ROE : ỷ ấ ợ ROS : ỷ ấ ợ TTCK : USD : Đ Mỹ V Đ : V ị V Đ : V VND : V WTO : Bình quân í p ở ữ y ầ ướ ã p y ộ ộ íM d ạ ợ ị ị ắ ạ ở ữ d ị ườ ổ ư ộ ươ ạ ớ DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng Bảng 1.1: Bảng 2.1: M í ị ộ ộ Bảng 2.2: S ượ y d p ấ .......................................... 3 D SX Y ừ ă 2006 D SX Y e 2013 ................................. 58 ấ ừ ă 2000 Bảng 2.3: D SX Y e Bảng 2.4: Q y Trang í d ầ 2013............... 59 y 31/12/2013 .............. 60 â D SX Y ạ 2009- 2013 ................................................................................................................. 67 Bảng 2.5: Q y S Bảng 2.6: H Bảng 2.7: S â ấ ử dụ ò Bảng 2.8: S V Đ y ư y ộ ò ò y ề Bảng 2.10: S ò y Bảng 2.11: S ò y D SX Y Bảng 2.15: ỷ ấ E Bảng 2.16: ỷ ấ S Bảng 2.17: ỷ ấ S ạ 2009-2013........... 72 ạ 2009-2013 .............................. 73 ạ 2009-2013 .............. 75 D SX Y D SX Y d S ợp D SX Y p y ổ ấ ạ 2009-2013 .............. 71 D SX Y â Bảng 2.14: ỷ Bảng 2.18: ổ ộ ạ 2009-2013 .................... 69 D SX Y ề Bảng 2.13: Vò ạ 2009-2013........... 67 D SX Y yV Đ Bảng 2.9: S Bảng 2.12: Kỳ D SX Y D ạ 2009-2013 ........................ 79 D SX Y ạ 2009-2013 .. 81 D SX Y ạ 2009-2013 ................... 87 D SX Y ạ 2009-2013 .................. 92 D SX Y ạ 2009-2013 ................. 93 SH D SX Y ộ ỉ â ạ 2009-2013..... 78 ạ 2009-2013 ............ 98 OE D SX Y ạ 2009-2013......................................................................................................102 Bảng 2.19: ưở ò ẩy í OE ạ ộ D SX Y ă 2013 ...............................................................................................................103 Bảng 3.1. y ị ...............................................153 DANH MỤC CÁC HÌNH Số hiệu Tên hình Hình 1.1: Q ấ .............................................................................................. 1 Hình 2.1: S ượ Hình 2.2: ỷ ọ D SX Y KV D SX Y KV Hình 2.3: S ượ Hình 2.4: Trang D SX Y ớ ỷ ọ D SX Y Hình 2.5: S p Hình 2.6: Q y ỏ y 31/12/2013 .............. 57 ă 2009-2013 ......................... 58 ạ ộ ề ĩ ă 2013 ........................ 61 â SH ừ d í y y d ạ 2000 – 2013 ............ 57 â D SX Y ớ ạ 2009 - 2013 .......................................... 62 ầ ợ â D SX Y ạ 2009-2013 ....................................................................................... 65 ộ ă Hình 2.7: ưở D SX Y Hình 2.8: H ò Hình 2.10: S ò Hình 2.11: ỷ ọ Hình 2.12: S Hình 2.16: Hình 2.20: ỷ ộ y ữ ấ ộ S V ấ í D SX Y 2009-2013 ..... 78 Hình 2.22: ỷ ọ D SX Y .............................. 80 D SX Y í ạ 2009-2013... 82 â .............................. 83 (V M) ă 2013....................................... 85 í ạ 2009-2013 ............. 87 â hàng .............................. 88 ấ ( OA) D SX Y e .............................. 77 â ộ S ầ ư ạ D SX Y Hình 2.21: ỷ ọ Hình 2.23: ắ D D SX Y e ă â d D SX Y e ạ 2009-2013... 72 ạ 2009-2013 ................. 76 í D SX Y e ấ ỉ ạ 2009-2013 .............. 69 D SX Y p y ổ Hình 2.18: ỷ ọ Hình 2.19: ư D SX Y D SX Y e ịp ầ Hình 2.17: ỷ d D SX Y Hình 2.14: Vò Hình 2.15: ỷ ọ p V Đ y ò Hình 2.13: ỷ ọ ỉ ạ 2009-2013 .................................................................... 68 ấ ử dụ Hình 2.9: S ộ í ộ D SX Y â d í + ấ ộ ướ ..................... 90 ạ 2009-2013... 94 .............................. 94 ă 2012 .................... 95 SAM ạ 2004-2013. 96 Hình 2.24: Mộ Hình 2.25: ỷ ỉ ấ Hình 2.26: ỷ ọ í SAM ừ 2004-2013 ......................................... 97 S SH D SX Y e D SX Y í Hình 2.27: S OS OA OE D SX Y ớ Hình 2.28: S OS OA OE D SX Y ớ y Hình 3.1: M ạ 2009-2013 .. 99 â ............................100 D SX ă 2013.......109 ộ d p ă 2013. .......................................................................................111 ý dò ề M e - Orr .........................................................150 i LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ấ ợ í ỳ ấ. ộ ở ạ ộ y ắ é ạ .D ượ p í ã ỏ ộ ạ ộ p e ượ ạ ă p. Nâng cao HQKD d pởV mà còn giúp â pp ầ p ạ e ớ ộ . ọ HQKD úp d ạ ớ p ể p ấ â d (TTCK) V ă ấ ượ ư ộ ề ụ ọ ị ườ ạ ụ ượ ỉ ể â nâng cao HQKD ấ ề , . (DNSXNY) trên ầ â ạ d y í (HQKD) ượ . V ộ ượ ấ d ạ ạ ở ữ ườ p ầ p ừ ỉ dừ é ấ ị ể ú Trong kinh doanh, p â ượ . Đây ũ ớ d ườ ã ỏ ể â ộ y ợ í ớ .V ượ ạ ớ â ũ ể ữ p ườ ể ạ d ấp K ạ ề p ể KV p ề . ạ KV ò ú p p ượ ầ ể . í D SX Y) d d ị ư ờ ể y ề ỗ3 ă ỷ ã ỗ2 ă và d 31/12/2013 y ( ư úp 219 D SX Y ư 10% ổ ở ữ ( SH) ỉ p d ề ỷ 14 DNSXNY p. ư p ổ p â . D SX Y ướ ò dẫ dắ 21 D SX Y ị dị ấp, không ổ y ă y HQKD d HQKD ỗ ũy ị ể D SX Y ề ii ướ . (ROS) ă ụ 2009 ể ỷ ấ ợ 9 95% ò 7 03% ă (ROA) ă 11,46%. ỷ ấ ợ â ạ ở ữ ữ ( OE) ă ă ướ ể (ã ấ cho vay â ờ â ă ă p ể K ưp ư ể í dụ ẩ . ọ ề . Do ẽ â ừ ề ầ ư . Đặ ề ớ ấp ĩ ú ờ ũ ẩy ể ưV â HQKD cho các ơ ờ p p ể â ý ữ ờ thì ẽ y í ộ ề ở KV ạ ỉ KV ở ắ y ã ổ HQKD ạ p, ấy ạ KV y 16 06%). ớ D SX Y K ũ D SX Y ỉ TTCK V ạ p ụ V 2013 D SX Y é d DNSX Y ở p HQKD y ờ ấ ợ ề HQKD d ể ă ư ỉ liên y ộ í ạ p ừ y 23 04% ấ y D SX Y ă ờ 30% DNSXNY có ưở 2009 ị ườ ể H ạ ộ ă bình quân ẩ ư 7 02% y ( ỷ e ấ ợ ấ y 2009 2013 tỷ y ữ ũ ầ ớ ã ă p í ử dụ cho ã ù ấy 14,28%). 2013 ướ ấp ơ 2013 là 11,1% d . HQKD cho các ề ý y ễ . Do : “Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp sản xuất niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam” ể p . 2. Tổng quan các nghiên cứu về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ớ ũ í ưởV ề HQKD ữ d ă ầ p. S ây ã không d ượ iii ặ d p y ể ượ ạ ộ ớ HQKD. ể HQKD yễ ử - ã ộ ộ p ầ - ề ị ý ị ịM ữ ể p ươ ỉ ộ d ư : A (2003) Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao HQKD của Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam, L ườ Đạ ọ K ề HQKD ư ra các í d í ễ p p ằ ễ . dâ . ã p ớ ộ y â HQKD V ư ặ ù ớ ỉ p ấ ề ý d p ạ ề ĩ p ư ổ p y p p â ư HQKD cho các DNSXNY. yễ Vă - ạ (2004), Biện pháp nâng cao HQKD của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam ỹ ã ữ HQKD d . ã ư d p. p ơ ở d ề ọ ộ y pd p pd HQKD d ũ d p ạ ác d y p ạ d yV d HQKD . ạ. y d p p â V ươ ề ý HQKD ạ ề HQKD ư ấ Đạ í ể ã ư ĩ ườ ớ pd ộ yV p ỉ p yV ĩ có các DNSXNY. -Đ M P ụ (2009) Giải pháp nâng cao HQKD bảo hiểm phi nhân thọ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước ở Việt Nam trong điều kiện mở cửa và hội nhập. HQKD ạ ướ ở V ạ ĩ Họ d HQKD . p dị ể ư y p ụ â ọ ạ p í . ể p ã â ề ọ d p ư ể p p iv â HQKD ể ướ ở V p ư â ề ọ p ớ d p HQKD ể d p â D SX Y. yễ - H (2011), Nâng cao HQKD của các doanh nghiệp thương mại bán lẻ hiện đại trên địa bàn thành phố Hà Nội, ườ Đạ ọ ươ d ữ p ạ. ươ ộ d ạ ẻ ị p d p y ạ ẻ ý ề HQKD ạ ề HQKD H ộ ươ ẻ ề HQKD ộ d ĩ p ò HQKD S. ị p ươ p ẻ HQKD H ộ y ươ ươ ạ ể â ộ. ạ ượ ề ũ ỉ p ẻ ữ d ấ. ề p. ầ H d ề d HQKD p p p p ị ị . ạ ạ d p ầy p ã ề p p ầ ạ ĩ ể ề p ộ â ộ : ú (2009) Tác động của cơ cấu vốn đến khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam ã ở ữ ề ỉ ộ ộ Tuy nhiê d ọ ọ ớ p y d ấ ộp â ộ HQKD tr yễ y p é ề p ă ộ dâ . Đ ạ . ờ d ỉ p p ỉ í ộ y . HQKD ể ã HQKD y p â í p. Ví dụ: Hươ (2008) Phân tích HQKD trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản Việt Nam Q dụ y . d ị M ộ HQKD e ư p - ơ ấ ỉ ề ấp ộ ã ư ữ ĩ ý ềp â ườ í HQKD Đạ ọ v p doanh ạ ể p â V . y p â í í â ị d HQKD HQKD ầ - p p ầ p y p HQKD ũ d P p d ạ ằ ư HQKD V p p ũ ư ề p. (2012) Hoàn thiện phân tích HQKD trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, ườ ề ơ Đạ ềp â ọ K í dâ . HQKD ũ y ổp ầ p p â y y ạ í ộ ữ p â í . ấ HQKD ã ư HQKD y ổp ầ . y ũ p â y í HQKD KV HQKD ũ p ạ V y p ầ y ổ â ư ề p p ằ â HQKD d y . ư y ư y ĩ y ề ề ộ p p â p ụ â HQKD ặ y ỉ ư p p â .D HQKD ấ D SX Y ỳ . ờ ề HQKD ộ ộ y ộ d HQKD ớ ở í p ề D SX Y p p KV D SX Y ằ pp ầ KV ề ộ d ề ầy HQKD ể ư ộ p â ề HQKD KV ấ HQKD ị p. C ư ũ HQKD ể HQKD ỉ d ộ d ề p ộ d ặp ớ p â p ượ KV ị ườ ề ạ ư y ằ y ã ĩ â ù ờ vi 3. Mục đích và ý nghĩa nghiên cứu của đề tài - Mục đích nghiên cứu của đề tài: pp ầ p ơ ấ.P â í â ữ ấ ắ ằ ờ ạ ạ 2009-2013. â d HQKD ỉ DNSXNY trên TTCK V HQKD p p ề HQKD ú DNSXNY trên TTCK V ưở ề ý y â . ừ ề ấ DNSXNY trên TTCK V HQKD ớ. - Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài: Thứ nhất, ổ y ợp ơ ở ý ộ é ề HQKD HQKD ưở HQKD â p ấ.K d p ấ. HQKD d ạ p ạ Thứ ba ề â D SX Y ọ ớ. ữ ạ . p p p ù ợp KV ỉ ạ KV ấ ú ạ D SX Y HQKD ỉ DNSXNY trên TTCK V HQKD y ấ. â ấ ạ 2009-2013. ừ ữ p ấ HQKD. Đư d Thứ hai, ượ ềd ể â HQKD . 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tượng nghiên cứu: d p ấ d y . - Phạm vi nghiên cứu: 155 D SX Y p ạ KV ạ ừ ă 2009 HQKD ă 2013. 5. Phương pháp nghiên cứu ử dụ p â d y ặ í ổ p ươ ợp d y ề ợp ... ị . ử ể e é p p ơ ở p ươ y p p ấ ề vii Đặ ử dụ S ã ử dụ p ầ ề p e EV EWS HQKD ừ í ượ ưở ( OE) â D SX Y ỉ KV . ừ ử dụ ượ 155 DNSXNY trên TTCK V ũ ử dụ ướ ộ Sở H ụ P ò â e)... ề ươ ạ íM Sở dị p ươ ạ V Ngân ạ p các D SX Y p í Ủy dị ổ . ộ ướ (We p pp â ằ ù ượ H p ươ ử d KV d . 6. Những đóng góp mới của đề tài ã ổng hợp và h th Thứ nhất: Lu ơ ở lý lu n về doanh nghi p s n xuất. Lu n án phân tích sâu sắc lý lu n về HQKD; ư HQKD c a doanh nghi p s n xuấ ; chỉ th ng ng thờ ưởng tới HQKD c a doanh nghi p s n xuất. nhân t ã khái quát kinh nghi m một s Thứ hai: Lu ước (Nh t B n, Trung Qu c, Thái Lan, Hàn Qu c) và rút ra những bài học kinh nghi m cho Vi t Nam trong vi c nâng cao HQKD c a các doanh nghi p s n xuất. Thứ ba: Lu ã c trạng về HQKD c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam ạn 2009-2013, trạng hi u suất và kh ă ũ ư k t qu ọng tâm ở các nội dung: th c ời c a DNSXNY trên c p ần. Đ ng thời lu ạ ũ th c tiễ ể tác gi p ươ p pp â . K t qu nghiên c y ă ề xuất những gi i pháp nâng cao HQKD c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam. Đ ểm mớ dù c trạng, chỉ ra những ược và những hạn ch về HQKD c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam và nguyên nhân c a những hạn ch c ộ tổng quát í ể ơ n c a lu n án là tác gi â ưở ã n viii ă kh ời trên v n CSH (ROE) nhằm thấy từng nhân t ơ ộ ưởng c a n HQKD cu i cùng c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam. ơ ội và thách th c trong hoạ Thứ ba: Từ nhữ ộn d i với các doanh nghi p s n xuất niêm y t trên TTCK Vi t Nam, cùng với các ểm nâng cao HQKD c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam. Tác gi ã ề xuất hai nhóm gi i pháp nhằm nâng cao HQKD c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam. Một là, về phía doanh nghi p t p trung các gi i pháp ch y u: () ơ ấu doanh nghi p; (ii) Đa dạng hóa ngu n v y ộng giúp mở rộng quy mô v n và an toàn tài chính cho doanh nghi p; (iii) Đầ ịnh hợp lý; (iv) Nâng cao móc thi t bị- công ngh , khai thác sử dụng tài s n c ư hi u qu sử dụng v ộng; (v) Hoàn thi ơ ấu tổ ch c qu n lý doanh ều hành c nghi p; (vi) Nâng cao hi u qu doanh nghi p;… Hai là, về các gi i pháp hỗ trợ từ p í hi n ư ổi mới máy ười qu n trị ướ ư: (i) Th c ường kinh doanh; (2) Ti p tục ng bộ các gi i pháp nhằm c i thi hoàn thi n các chính sách hỗ trợ tài chính cho doanh nghi p; (3) Hoàn thi n khung pháp lý nhằm phát triển thị ường v mới riêng có c a lu n án. Các gi ặc bi p p ượ K. Đây ểm ề xuất phù hợp với th c trạng c a các DNSXNY trên TTCK Vi t Nam nên có tính ng dụng cao. 7. Kết cấu của luận án ờ d ở ầ p ầ d ụ p ụ ụ Chương 1: d p ữ y trên Chương 3: p ấ ấ án ượ ề ý 3 ề ươ : d ấ. Chương 2: ấ ụ ạ d ị ườ V p p ằ y trên ị ườ d p . â d V . doanh 1 Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 1.1. Ổ Q A VỀ DOA H H ỆP S X Ấ 1.1.1. Khái niệm và phân loại doanh nghiệp sản xuất 1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp sản xuất S ấ ườ y y ử dụ ưở ể ă yể ấp ượ y ầ ư ỹ ề ó ầ dướ dạ ị ườ ề ặ ể 1.1. y ặ p ẩ ề . Quá trình này ư sau: Hình 1.1: Quá trình sản xuất Đầu vào Chuyển hóa â y -M y - ề -K ọ ị ờ ỳ ã ã ộ p ơ ạ ớ ỉ ấp. ù ấ ã ạ ư ơ ấ ấ ề p ẩ p ấ. ộ ụ ụ ỉ p ạ ổ S p ẩ ờ ỳ ầ ơ ấ p ú ạ ượ ể ịp ụ ữ p ớ p y ị ấ dạ ượ ị y ấ p y y ộ ạ ở ớ ổ - ă ị Đầu ra ộ ỹ í y ầ ã ộ ạ ở p ẩ ư p ẩ p ầ ử ũ ấ … ừ y ở d 2 ư y ể ể “Doanh nghiệp sản xuất là tổ chức kinh tế, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất với những mục đích nhất định, thỏa mãn điều kiện của doanh nghiệp (căn cứ vào luật pháp của từng quốc gia như có tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật)”. y d ở ữ ( ướ ữ ( ỏ ư ạ ừ â ) ấ ề y ơ dâ ẻ ấ d ây d ầ ượ p ) ( ấ y ấ …). ù ọ ề â d p ẩ ộ dạ ý( ặ ấ ạ ấ ề ặ ă ể ổ ổp ầ ấ dượ p ẩ ượ ãp ư ĩ p ấ ấ ợp d ớ ) ũ p ề p ớ d y ă p ấ . 1.1.1.2. Phân loại doanh nghiệp sản xuất (1) Phân loại doanh nghiệp theo hình thức pháp lý + Doanh nghiệp tư nhân: L d ằ D pd ộ p ư â ề ượ p ể HH ổ â â HH ề y. ượ ợ d ở ữ ợ ĩ y HH ộ ằ ươ . p. y ụ d pd y) ụ ộ ổ ở ữ y ọ ề ổp [49] ề ể ộ ị p ạ p ổp ầ ; ổ ặ y ượ p + Công ty cổ phần: L d ề p ầ ĩ ă ổ p ầ [49] ộ ở ữ ( ọ p. p p ượ p ép p y d [39] ượ p ạ TNHH khô ộ d ề p ạ ị : ở ị d ọ â ấ ỳ ạ + Công ty trách nhiệm hữu hạn, y ộ ổ ượ ; â
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan