Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Các bài toán vè phương trình và bất phương trình vô tỉ...

Tài liệu Các bài toán vè phương trình và bất phương trình vô tỉ

.PDF
6
98
98

Mô tả:

DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi-Hưng Yên PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ I.Một số PT,BPT vô tỷ thông thường: 1/ x  3  6  x  3;2 / x  4  1  x  1  2 x ;3/ x  9  5  2 x  4;4 / x( x 1)  x( x  2)  x( x  3) 5 / 2 x2  8x  6  x2  1  2 x  2;6 / x( x  1)  x( x  2)  2 x2 ;7 /( 1  x 1)( 1  x  1)  2 x 8 / x  x  11  x  x  11  4;9 / x  2 x  1  x  2 x  1  2;10 / x  3  4 x  1  x  8  6 x  1  1 11/ 15 / 4 x  x2  x  3 20  x 20  x 2 x 2 x  ;12 /   6;13/  2 2 x x 2  2 x 2  2 x x  x2  x x 1 5 2 5 2 1 1  x  1  x2   x  1  x2  x  1   1  x2   1  x2  x  1 4 4 2 2 16 / f ( x)  x 2  x  5  x 2  8x  4  5 . f(x) nb’ khi x  4  2 5 và đb’ khi x  21  1 . Pt có ngdn x = 2. 2 17 / 2 x2 1  x2  3x  2  2 x2  2 x  3  x2  x  2  2 x 2  2 x  3  2 x 2  1  x 2  x  2  x 2  3x  2  0  x  2;18 / 3x2  7 x  3  x 2  2  3x 2  5x  1  x 2  3x  4( x  2) 18 / 7  x2  x x  5  3  2 x  x 2 ( x  1);19 / 3  x  x 2  2  x  x 2  1( 5  t 2  1  t , t  0  t  1) 20 / x  2 x  1  ( x  1  1) x2  x  0  ( x  1  1)( x  1  1  x 2  x )  0  x  2 . 21/ 4 x  1  4 x2  1  1( x  1/ 2  VT  VP  x  1/ 2); 22 / ( x  2)(2 x 1)  3 x  6  4  ( x  6)(2 x 1)  3 x  2  f ( x)  ( x  6  x  2).( 2 x 1  3)  g ( x).h( x)  4  x  5  g(x)&h(x) đồng biến trên (5; )  f(x) đồng biến trên khoảng đó nên PT có nghiệm duy nhất x = 7. 23/ ( x 1)(4  x)  x  2(4  x  1);24 / x  1  3  x  4( x  0);25/ x  3  2 x  8  7  x (4;5  6;7 ) 26 / x  2  3  x  5  2 x (2  x  2);27 / x2  3x  2  x 2  6 x  5  2 x 2  9 x  7( x  5; 1)   28 / x 2  4 x  3  2 x 2  3x  1  x  1 1  (4  13) / 2;1/ 2  ; 29 /( x  3) x 2  4  x 2  9( x  13/ 6; x  3) 1 DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi-Hưng Yên x 1  1  4 x2 4 x2 2  x  4  ( x  1  1)  x  4(  1  x  8);31/  3   3(1  1  4 x 2 ), (1/ 2  x  0) 2 x x (1  x  1) 2 30 / 32 / 34 / 12  x  x 2 12  x  x 2 1 1 2  , ( x  3; 2  x  4);33/ x  2  x  2  ( x  1)  x3  1  x3  1  2( x  3 5 / 4) x  11 2x  9 x x x 1 x 1 1 1 1  0   x  0;35 / x 2  3x  2  x 2  x  1  1( x  2; x  1) x x2 ( x  2) 1  x  1  7  21   11  13  36 / 1  4 x  2 x  1( x  0);37 / x  5  9  x  1 ; ;9  ;38 / 2 x  6 x 2  1  x  1( x  0;0  x  2)    2   2   39 / 3 3x  1  2 x  4  3  2001 x . Xét tính đơn điệu của hàm số thì nghiệm của BPT là  2;0  . 304 40 / 3x  1  6  x  3x 2  14 x  8  0  3( x  5) x 5   ( x  5)(3x  1)  0  x  5 3x  1  4 6  x 1 41/ II.Giải bằng phương pháp đặt biến phụ: 1/ x2  3x  3  x2  3x  6  3;2 / 3x 2  15x  2 x 2  5x  1  2;3/ x 2  7 x  4  4 x ( x  2)( x  t  t  1;2) 4 / x2  x  4  x2  x  1  2 x 2  2 x  9;5/ 3  x  x 2  2  x  x 2  1;6 / x 2  x 2  11  31 7 / 3(2  x  2)  2 x  x  6( x  t 2  2  x  3;(11  3 5) / 2) 8 / x  x / x 2  1  2 2( x  1)  x 2  x 2 /( x 2  1)  2 x 2 / x 2  1  8  t 2  2t  8  0 9 / 2 x2  5x  1  7 x3  1(u  x  1  0; v  x 2  x  1  0);10 / 2( x 2  3x  2)  3 x3  8;11/ 2( x 2  2)  5 x3  1 12 / x2  2 x  4  2 x3  4 x ;13/ x 1  x  3  2 ( x 1)( x  3)  4  2 x(t  x  1  x  3); 14 / x  4  x  4  2 x  2 x 2  16 12;15 / 3x  2  x 1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2 16 / 2 x  3  x  1  3x  2 2 x 2  5x  3  16;17 / x  4  x 2  2  3x 4  x 2 2 DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi-Hưng Yên 18/(4 x 1) x2  1  2 x2  2 x  1( y  x 2  1  y  0,5;2 x 1);19 / 2(1  x) x 2  2 x 1  x 2  2 x 1 20 / x2  3x  1  ( x  3) x2  1;21/ x2  5x  1  ( x  4) x 2  x  1;22 / x  17  x 2  x 17  x 2  9 23/ 1  1  x 2  x(1  2 1  x 2 )( x  sint ,0  t   / 2  t   / 2;  / 6); 24 / x 2  x  5  5( x  5  t ) 23'/ 1  x2  4 x3  3x,( x  cosx;0  x    x   2 / 2;  2  2 / 4); 24'/ x3  6 3 6 x  4  4  0,( x  2;1  3) 25 / x2  x  1  1; 26 / 3  3  x  x,( 3  x  t ); 27 / x3  1  2 3 2 x  1,( 3 2 x 1  t ); 28 /(3  x 2 ) 2  3  x,(t  3  x 2 ) 27'/ 8x3  1  3 162 x  27  u3  1  3 3 3u 1  u3  3u  1  0  8 x3  6 x  1  0; x  cosy  2cos3 y  1  0  x1; x2 ; x3 29 / x3  a(3  a 2 )  3 3 3x  (a 2  3)a ,(t  3 3x  (a 2  3)a );30 / 3 2  x  1  x  1,(u  3 2  x ; v  x  1) 31/ 3 x  7  x  1;32 / 3  x  1  1  x  2;33/ 3 x  4  3 x  3  1,(u  3 x  4; v  3 x  3  u 3  v3  7) 34 / 3 2 x 1  3 x  1  3 3x  1;35/ 3 2 x 1  x 3 16  3 2 x  1;36 / 3 x 2  7 x  8  3 x 2  6 x  7  3 2 x 2 13x 12  3 37 / 3 2x 3 1 1    2;38 / 2 x 2  4 x  x 1 2 2x x3  u2  1 1 4 4 4 ,  u  x  1; v   ;39 / x  1  x  x  1  4 1   1  4 1  2  2  x x  u  1  v & u 4  v 4  2;40 / 4 57  x  4 x  40  5;41/ x 3 35  x3 ( x  3 35  x3 )  30;42 /1/ x  1/ 2  x 2  2,( y  2  x 2 ) 38'/ 2 x  15  32 x2  32 x  20  2 x  15  8(2 x  1) 2  28  u  14  8u 2  28; u  14  ku  u  14  k 2u 2  k  2 43/ 3 x  1  3 x  1  6 x 2  1; 44 / 2 n ( x  1) 2  3 n 1  x 2  n ( x  1) 2  0; 45 / 4 x  1  3 x  2  x 3 u 2  v2  u  v    5  5  a b 2  a3  1 7 x  3 x 5  2  2 46 / 3  6  x  a  b  2ab(a  b)  0  x  5  7; 47 / 1  x    x  (: t; HVN ) 7 x  3 x 5 3   a 3  b3  2  3  5  2 5   2 5  5  48 / x 2  2 x  5  4 2 x 2  4 x  3, (1  4 3  x  1  4 3); 49 / 5 x 2  10 x  1  7  x 2  2 x, 3; ;1  5    5  50 /  4 (4  x)(2  x)  x2  2 x  12( x  1  5);51/ x( x  4)  x 2  4 x  ( x  2) 2  2(2  3  x  2  3) 52 /( x3  1)  ( x2  1)  3x x  1  0,(t  x x  1  2 3 / 9  t 2  3t  2  0, TM  n0 : x  1) 3 DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi-Hưng Yên 53/ 3 x  54 / x  3 2 x x x2 1  2x     16  6 7   16  6 7  1 1  7,  t  x   2t 2  3t  9  0  t  3  n0 :  0;  ;         2x 4 4 2 x       35 x4 x2 1225 ( x  1)  2 2   0,  t  12 x 1 x 2  1 144    n0 : (1;1, 25)  (5 / 3; )  x2 1  x2      55 / x  1  x  3  2( x  3)2  2 x  2(*),(u  ( x  1; x  3), v  (1;1).(*)  u.v  u . v  x  1  x  3  x  5)      56 / x x  1  3  x  2 x 2  1,(u  ( x;1), v  ( x  1; 3  x )  u.v  u . v  x  1  x 3  x  x  1;1  2) III.Biện luận PT và BPT vô tỉ: Tìm các giá trị của m để PT sau có nghiệm: 1/ 2  x  2  x  (2  x)(2  x)  m;(t  2  x  2  x  t 2  4  2 (2  x)(2  x)  2  t  2 2  2m  t 2  2t  4  f (t )  4 2  4;4  m  2 2  2;2 2 / 5  x  x  1  5  6 x  x 2  m, (2  m  2  2 2);3/( x  3)( x  1)  4( x  3) x 1  m, ( m  4) x 3 4 / x  3  6  x  m  ( x  3)(6  x),(3 2  4,5  m  3);5 / x  9  x   x 2  9 x  m ,(2, 25  m  10) 6 / x  2 x2  1  m,(m  2 / 2);7 / x  2m  x  1,(m  5/ 8);8/ 4  x 2  mx  m  2,(m  4 / 3; m  0) 9 / 2 x2  2(m  4) x  5m  10  3  x  0( PTf ( x)  ( x  1)2 /(2 x  5)  m có nghiệm x  3  m  3) 10 / 3 x  1  m x  1  2 4 x2  1,( m  2t  3t 2 ;0  t  4 ( x  1) /( x  1)  1  1  m  1/ 3) 11/ x  1  4m 4 x2  3x  2  (m  3) x  2  0,( m  f (t )  (3t 2  1) /(t 2  4t );0  t  1  m  3/ 4) 12 /( 1  x  x )3  x(1  x)  m,(t  1  x  x  1; 2   f (t )  t 3  (t 2  1) / 2  m  1  m  2 2  0,5) 13/ m( 1  x 2  1  x 2  2)  2 1  x 4  1  x 2  1  x 2 ,(t  1  x 2  1  x 2  2  2; 2  2   m  (5t  6  t 2 ) / t   2  1;1);14 / f ( x)  4 x 2  1  x  m,( f '( x)  0x  0  m   0;1) 15/ x x  x  12  m( 5  x  4  x ); f ( x)  ( x x  x  12) /( 5  x  4  x ) là hs đồng biến trên đoạn 4 DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi-Hưng Yên 0;4  2 15  4 3  m  12;16 / x 2  2 x  2  2m  1  2 x 2  4 x,(m  1) 17 / x  6 x  9  x  6 x  9  ( x  m) / 6; m  6(t  3  t  3 )  t 2  9  f (t )  27,(t  x  9  0) 18 / m  2 x  x 2 / 3  x  1  x ; t  x  1  x  1; 2   m  t  (t 2  1) / 3  (1; 2  1/ 3) 19/ Biện luận theo m số nghiệm của pt: x  3  m x 2  1( m  f ( x)  ( x  3) / x 2  1) 20/ Tìm a để PT sau có nghiệm duy nhất: (3x2  1) / 2 x 1  2 x 1  ax ( a  (3x  2) / 2 x  1  (3t 2 1) / 2t; t  0  PT có nghiệm duy nhất với mọi a ) 21/ Xác định theo m số nghiệm của PT: x4  4 x  m  4 x4  4 x  m  6,( 4 x4  4 x  m  2  m  16  x 4  4 x KL: m > 19: PTVN; m = 19: PT có 1 nghiệm; m < 19: PT có hai nghiệm. 22/ Tìm các giá trị của m để PT sau có nghiệm dn thuộc đoạn  1/ 2;1 : f ( x)  3 1  x 2  2 x3  2 x 2  1  m .   3  3x  4 3 3  22    m  1  4  m   f '( x)   x    2 2 x3  2 x 2  1   1 x   23/ Tìm m để PT sau có 2 nghiệm phân biệt: 2 x2  2mx  1  3 4 x3  2 x  m  2  3 2  2 x 2  1  3 4 x3  2 x (2 x 2  1)( 4 x3  2 x  3x)  f ( x)  f '( x)    m     2x 2 x 4 x3  2 x  m  9 / 4   24/ Chứng minh với mọi giá trị dương của m, PT sau luôn có 2 nghiệm phân biệt: x2  2 x  8  m( x  2) (n0 : x  2; x  2  m  f ( x)  ( x  2)( x  4)2  f '( x)  3x( x  4)  0  nếu m > 0 thì PT có 2 nghiệm 2 và x2  2) 25/ Tìm m đê PT sau có nghiệm dn: x  1  x  2m x(1  x)  2 4 x(1  x)  m3 - ĐK cần: dễ thấy nếu PT có nghiệm a  0;1 thì nó cũng có nghiệm 1 – a . Do đó để nó có nghiệm duy nhất thì a = 1-a  a  1/ 2  2  m  2  m3  m  0; 1 - ĐK đủ: thay m = 0;- 1; 1 vào PT ta thấy 0 và – 1 TMYCBT. 26/ Tìm các giá trị của m để BPT sau TM với mọi x   1;1 : x  1  x 2  m,(m  2) 27/ Tìm các GT của m để BPT sau có nghiệm: mx  x  3  m  1   x  3 1 t 1 3  1 3 1   2  f (t )   0;   m   m x 1 t 2 4  4    5 DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi-Hưng Yên 28/ Tìm các giá trị của m để BPT sau TM với mọi x  0;1 : ( x 2  1)2  m  x x 2  2  4 (t  x x 2  2  0; 3   m  f (t )  t 2  t  3   3;3, 25  m  3) 29/ Tìm các giá trị của a để BPT sau có nghiệm với mọi x: a 2 x 2  7  x  a   21 21  x 21   f ( x)    ; a   a    6  6  2x2  7 1  6  30/ Tìm các giá trị của m để BPT sau TM với mọi x   4;6 : ( x  4)(6  x)  x 2  2 x  m;(m  6) 31/ Tìm các giá trị của m để BPT sau TM với mọi x   2;4 : 4 ( x  2)(4  x)  x 2  2 x  m  18;(m  10) 32/ Tìm các giá trị của m để PT sau có một số lẻ nghiệm: x2  3x  1  m x 4  x 2  1 m  f ( x)  ( x2  3x  1) / x 4  x 2  1  f '( x)  ( x 2  1)(3x 2  x  3) /( x 4  x 2  1)3/ 2  m   3 / 3;5 3 / 3 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan