Chương 4
Routing Protocol
GV : Nguyễn Duy
Email : [email protected]
GV.Nguyễn Duy
Nội Dung
Định tuyến là gì ?
Phân loại Định Tuyến
Static Routing và Default Routing
Routing Protocol là gì ?
Distance Vector Routing Protocol
Link-State Routing Protocol
GV.Nguyễn Duy
Nội Dung
Định tuyến là gì ?
Phân loại Định Tuyến
Static Routing và Defalt Routing
Routing Protocol là gì ?
Distance Vector Routing Protocol
Link-State Routing Protocol
GV.Nguyễn Duy
Định tuyến là gì ?
Định tuyến là qui trình Router giúp vận chuyển gói tin từ Mạng
Nguồn đến Mạng Đích theo đường đi tốt nhất
GV.Nguyễn Duy
Định tuyến là gì ?
Router dưa vào đâu để chọn đường đi ?
Routing Table
Router dưa vào đâu để chọn đường đi tốt nhất ?
Metric
GV.Nguyễn Duy
Hop Count
Bandwidth
Load
Delay
Cost
Reliability
Routing Table và Metric
Định tuyến là gì ?
GV.Nguyễn Duy
Routing Table và Metric
R0#show ip route
GV.Nguyễn Duy
Phân tích Routing Table
Code : local network hay remote network
C : Local network
X : Giao thức định tuyến
o
o
o
o
o
o
o
o
o
S – static
I – IGRP
R – RIP
M – mobile
B – BGP
D – EIGRP
EX - EIGRP external
O – OSPF
IA - OSPF inter area
o
o
o
o
o
o
o
o
o
N1 - OSPF NSSA external type 1
N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1
E2 - OSPF external type 2
E – EGP
I - IS-IS
L1 - IS-IS level-1
L2 - IS-IS level-2
Ia - IS-IS inter area
Network :
Nếu Code là C Local Network
Nếu Code khác C Destination Network
GV.Nguyễn Duy
Phân tích Routing Table
Administrative Distance : Độ tin cậy của giao thức định
tuyến
GV.Nguyễn Duy
Phân tích Routing Table
Metric : thông tin được sử dụng để xác định đường đi ngắn
nhất.
Gateway : Địa chỉ của Next-Hop
1
192.168.20.2
Interface : Interface của Router mà gói tin sẽ được chuyển tiếp
đến để đi tới mạng đích
Serial0/0
GV.Nguyễn Duy
Nội Dung
Định tuyến là gì ?
Phân loại Định Tuyến
Static Routing và Defalt Routing
Routing Protocol là gì ?
Distance Vector Routing Protocol
Link-State Routing Protocol
GV.Nguyễn Duy
Phân loại Định Tuyến
Static Routing
Người quản trị mạng phải cấu hình trên từng Router để tạo và cập
nhật Routing Table
Dynamic Routing
Routing Table tự động tạo và cập nhật
Cách tạo và cập nhật bảng định tuyến như thế nào là tùy thuộc
từng giao thức định tuyến.
Các giao thức định tuyến thông dụng : RIPv1, RIPv2, IGRP,
EIGRP, OSPF, IS-IS, BGP
GV.Nguyễn Duy
Nội Dung
Định tuyến là gì ?
Phân loại Định Tuyến
Static Routing và Default Routing
Routing Protocol là gì ?
Distance Vector Routing Protocol
Link-State Routing Protocol
GV.Nguyễn Duy
Static Routing
Phân loại Định Tuyến
ip route [destination_network] [mask] [next-hop_address or exitinterface]
[administrative_distance] [permanent ]
ip route : câu lệnh tạo ra static routing
Destination_network : mạng đích
Mask : subnet mark của destination network
Next-hop_address : địa chỉ ip của next-hop Router
Exitinterface : tên của Interface trên Router mà gói tin sẽ
được chuyển ra interface này để tới destination network
Administrative_distance : mặc định
GV.Nguyễn Duy
Static Routing - LAB
Phân loại Định Tuyến
Cấu hình IP Route
20.0.0.1
10.0.0.1
E0
S0
20.0.0.2
S0
30.0.0.1
30.0.0.2
S0
S1
E0
40.0.0.1
R2# config t
R2(config)#ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.1
R2(config)#ip route 40.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.2
10.0.0.2
A
R1# config t
R1(config)#ip route 30.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.2
R1(config)#ip route 40.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.2
GV.Nguyễn Duy
B
40.0.0.2
R3# config t
R3(config)#ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.1
R3(config)#ip route 20.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.1
Static Routing - LAB
Phân loại Định Tuyến
Remove IP Route
20.0.0.1
10.0.0.1
E0
S0
20.0.0.2
S0
30.0.0.1
30.0.0.2
S0
S1
E0
40.0.0.1
R2# config t
R2(config)#no ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.1
R2(config)#no ip route 40.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.2
10.0.0.2
A
R1# config t
R1(config)#no ip route 30.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.2
R1(config)#no ip route 40.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.2
GV.Nguyễn Duy
B
40.0.0.2
R3# config t
R3(config)#no ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.1
R3(config)#no ip route 20.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.1
Defaulf Routing
Phân loại Định Tuyến
Được sử dụng để định tuyến gói tin tới Destination Network, khi
không có câu lệnh Route nào trong bảng Routing Table phù
hợp với Destination Network
Cấu trúc câu lệnh default route
Ví dụ sử dụng next-hop-address để cấu hình :
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [next-hop-address | outgoing interface]
Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.4.1
Ví dụ sử dụng outgoing interface để cấu hình :
Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 s0/0
GV.Nguyễn Duy
Defaulf Routing
Phân loại Định Tuyến
Cấu hình Default Route
10.0.0.1
10.0.0.2
E0
20.0.0.1
30.0.0.1
S0
S1
30.0.0.2
S0
20.0.0.2
40.0.0.1
S0
A
E0
B
40.0.0.2
R2# config t
R2(config)#ip route 10.0.0.0 255.0.0.0 20.0.0.1
R2(config)#ip route 40.0.0.0 255.0.0.0 30.0.0.2
R1# config t
R1(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.0.0.2
GV.Nguyễn Duy
R3# config t
R3(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 30.0.0.1
Nội Dung
Định tuyến là gì ?
Phân loại Định Tuyến
Static Routing và Defalt Routing
Routing Protocol
Distance Vector Routing Protocol
Link-State Routing Protocol
GV.Nguyễn Duy
Routing Protocol
Routing Protocol là gì ?
Phân loại Routing
Phân loại Routing Protocol
Classful Routing và Classless Routing
GV.Nguyễn Duy