Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 CƠ BẢN HỌC KÌ II NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129...

Tài liệu BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 CƠ BẢN HỌC KÌ II NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129

.DOC
42
266
68

Mô tả:

BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 CƠ BẢN HỌC KÌ II NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:05/12/2016 Tiết:01 HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Nắm và nhớ định nghĩa toạ độ vectơ, của điểm đối với một hệ toạ độ xác định trong không gian, pt mặt cầu. - Khắc sâu các công thức biểu thị quan hệ giữa các vectơ, biểu thức toạ độ của các vectơ, công thức về diện tích, thể tích khối hộp và tứ 2.Kỹ năng : - Vận dụng linh hoạt các công thức trong tính toán 3.Thái độ : - Rèn luyện tư duy logic II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo án: soạn giáo án ,đồ dùng dạy học,… 2.Chuẩn bị của học sinh: mang dụng cụ học tập,học bài cũ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới +Giới thiệu bài: (1’)Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống bài tập +Tiến trình bài dạy TG 10’ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: giải bài tập 3 trang 1 hs thực hiện 81 sgk nâng cao y/c nhắc lại công thức tính góc giữa hai vectơ? Hs trả lời câu hỏi u.v  ?, u 15’  ?, v  ? y/c các nhóm cùng thực hiện bài a và b gọi 2 nhóm trình bày bài giải câu a và câu b Các nhóm khác theo dõi và nhận xét Gv tổng kết lại toàn bài HĐ 2: giải bài tập 6 trang 81 sgk Gọi M(x;y;z), M chia đoạn AB theo tỉ số k  1: MA  k MB  toạ độ MA, MB =? và liên hệ đến hai vectơ bằng nhau ta suy ra được toạ độ của M=? Y/c các nhóm cùng thảo luận để trình bày giải Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác chú ý để nhận xét. Cho các nhóm nhận xét Gv sửa chữa những sai sót nếu có. GV. Nguyễn Thành Hưng Các nhóm làm việc Nội dung Bài tập 3: 2 3 8 13 b) cos(u , v )   65 a) cos(u , v)  Đại diện 2 nhóm trình bày nhận xét bài giải Lắng nghe, ghi chép Hs lắng nghe gợi ý và trả lời các câu hỏi Bài tập 6: Gọi M(x;y;z) MA  ( x1  x; y1  y; z1  z ) MB  ( x2  x; y2  y; z 2  z ) Các nhóm thực hiện Đại diện một nhóm thực hiện Nhận xét Lắng nghe và ghi chép 1 Vì MA  k MB , k  1: nên  x1  x  k ( x2  x)   y1  y  k ( y2  y )  z  z  k ( z  z) 2  1  x    y   z   x1  kx2 1 k y1  ky2 1 k z1  kz2 1 k Chữết luận Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo 15’ HĐ 3: giải bài tập 8 trang 81 sgk M thuộc trục Ox thì toạ độ M có dạng nào? M cách đều A, B khi nào? Tìm x? Y/c các nhóm tập trung thảo luận và giải Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày Cho các nhóm nhận xét Gv sửa chữa những sai sót nếu có. Điều kiện để AB  OC ? nếu thay toạ độ các vectơ thì ta có đẳng thức(pt) nào? Hãy giải pt và tìm ra giá trị t nhắc lại công thức sin(a+b)=? Và nghiệm pt sinx = sina chú ý: sin(-a)= - sina áp dụng cho pt (1) tìm được t và kết luận 3’ HĐ 4: Củng cố trang 81 sgk nâng cao Để c/m 3 điểm thẳng hàng ta cần chỉ ra điều gì?  cách c/m 3 điểm A, B, C không thẳng hàng? Y/c các nhóm cùng thực hiện Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày Cho các nhóm nhận xét Giáo án tự chọn toán 12 HKII Bài tập 8: a) M(-1;0;0) M(x;0;0) MA = MB 1 hs trả lời Các nhóm thực hiện Đại diện một nhóm thực hiện Nhận xét Lắng nghe và ghi chép b) có AB.OC  0 Hs trả lời 2sin5t+ 3 cos3t+sin3t=0 3 ;1) OC (sin 5t ; cos 3t ; sin 3t ) AB.OC  2 sin 5t  3 cos 3t  sin 3t  0 ... Hs thực hiện  sin 5t   sin(3t   ) 3 Hs trả lời ...  x  a  k 2  x    a  k 2 , k  Z     t   24  k 4 , k  Z  2  t  l , l  Z 3  (1) Hs thực hiện Hai vectơ cùng phương c/m AB, AC không cùng phương, hay AB, AC   0 Các nhóm thực hiện Đại diện một nhóm thực hiện Nhận xét Lắng nghe và ghi chép Gv sửa chữa những sai sót nếu có. 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học bài cũ , làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng AB  ( 2; 2 Bài tập 10: a) C/m A, B, C không thẳng hàng có AB  ( 1;1;0), AC ( 1;0;1)  AB, AC   (1;1;1)  0 Nên AB, AC không cùng phương, hay A, B, C không thẳng hàng. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:10/12/2016 Tiết:02 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit 2.Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. 2.Chuẩn bị của học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) GV. Nguyễn Thành Hưng 3 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII - Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Giải phương trình: Cho hs nhaộc laùi caựch daùy ẹửa veà cuứng cụ soỏ 2 caực daùng ủụn giaỷn x  x  8 1  3x a. 2 4 b. x2 6x  5 2 2  16 2 x x  1 c. 2  2  2 x2  3x  3x 1  3x 2 d. 2 x.3x 1.5x 2  12 5x  5x1  5x 2  3x  3x 1  3x 2 3.Giảng bài mới +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống các bài tập +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 25’ HĐ 1:Bài 2 Nêu phương pháp giải Dạng đặt ẩn số phụ Bài 2:Giải phương trình: a. 34x 8  4.32x 5  27  0 b. 22x 6  2 x 7  17  0 c. (2  3)x  (2  3)x  4  0 d. 2.16 x  15.4 x  8  0 Logarit hóa Dùng tính đơn điệu Dùng tính đơn điệu Dùng tính đơn điệu Đặt ẩn phụ không hoàn toàn hs theo dõi e. (3  5)x  16(3  5)x  2 x 3 f. (7  4 3)x  3(2  3) x  2  0 g. 3.16 x  2.8x  5.36x e. (x 2  x  1)x 2 1 1 f. ( x  x 2 ) x2  1 g. (x 2  2x  2) 1 h. 2.4 x 2 i. x 8 10’ HĐ 2: Bài 3 Neâu phöông phaùp giaûi GV. Nguyễn Thành Hưng Logarit hóa Dùng tính đơn điệu Dùng tính đơn điệu Dùng tính đơn điệu Đặt ẩn phụ không hoàn 4 1  6x 3x 3 2 x  4x2 1 1 9x  12  0 Bài 3:Giải phương trình: a. 2 x .3 x  1 b. 3x  4 x  5x c. 3x  x  4  0 2 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII d. 22x1  32x  52x 1  2 x  3x 1  5x2 toàn hs theo dõi e. x 2  (3  2 x )x  2(1  2 x )  0 3’ HĐ 3:củng cố HS lắng nghe Các cách giải pt mũ logarit 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Phương pháp giải pt mũ Ngày soạn:14/12/2016 Tiết:03 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. 2.Chuẩn bị của học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’)kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong lúc dạy 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’)Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống các bài tập +Tiến trình bài dạy GV. Nguyễn Thành Hưng 5 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo TG Hoạt động của giáo viên 15’ HĐ 1: GV chia lớp 4 nhĩm Mỗi nhĩm làm 3 bài - gv gọi đại diện nhĩm lên trình bày Giáo án tự chọn toán 12 HKII Hoạt động của học sinh Nội dung Bµi 7: Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng Bµi 7: Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh tr×nh sau: sau: 6 Đưa về cùng cơ số a. x x 2 Đưa về cùng cơ số Đưa về cùng cơ số Logarit hóa Dạng đặt ẩn số phụ Dạng đặt ẩn số phụ Dạng đặt ẩn số phụ Đưa về cùng cơ số 10’ HĐ 2: bài 12 GV chia lớp thành 4 nhĩm Gv gọi đại diện lên trình bày GV. Nguyễn Thành Hưng Dạng đặt ẩn số phụ 9 3 b. 2 1 2x 1 c. 1  5  1 3x 2 1 x2  x  25 d. (x  x  1)x  1 a. 3x  9.3 x  10  0 b. 5.4 x  2.25x  7.10 x  0 1 1  c. x 1 3  1 1  3x d. 52 x  5  5 x 1  5 x e. 25.2 x  10 x  5x  25 21x  1  2 x n. 0 2x  1 2 Bµi 12: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a. log5 x  log5  x  6   log5  x  2  Đưa về cùng cơ số b. log5 x  log25 x  log 0,2 3 Đưa về cùng cơ số c. log x 2x  5x  4  2 Mũ hóa d. lg(x  2x  3)  lg Đưa về cùng cơ số e.  2 6 2  x3 0 x 1 1 .lg(5x  4)  lg x  1  2  lg0,18 2 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo 15’ HĐ 3: bài 13 GV chia lớp thành 4 nhóm Gv gọi đại diện lên trình bày Đưa về cùng cơ số Giáo án tự chọn toán 12 HKII Bài 13: Giải các phương trình sau: a. 1 2  1 4  lg x 2  lg x b. log 2 x  10 log 2 x  6  0 c. log 0,04 x  1  log 0,2 x  3  1 Dạng đặt ẩn số phụ Dạng đặt ẩn số phụ Dạng đặt ẩn số phụ d. 3log x 16  4 log16 x  2 log2 x e. log x 2 16  log 2x 64  3 f. lg(lg x)  lg(lg x 3  2)  0 Dạng đặt ẩn số phụ Dạng đặt ẩn số phụ Dạng đặt ẩn số phụ 3’ HĐ 4: Củng cố Các cách giải PT mũ,pt logarits Hs theo dõi Đặt ẩn phụ, đưa về cùng cơ số. 4.Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm btvn IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn:19/12/2016 Tiết:04 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit 2.Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. 2.Chuẩn bị của học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống các bài tập +Tiến trình bài dạy TG 15’ Hoạt động của giáo viên HĐ 1: GV. Nguyễn Thành Hưng Hoạt động của học sinh Bµi 14: Gi¶i c¸c bÊt ph7 Nội dung Bµi 14: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo GV chia lớp 4 nhĩm Mỗi nhĩm làm 3 bài GV gọi đại diện nhĩm lên trình bày Giáo án tự chọn toán 12 HKII ¬ng tr×nh sau: HS lên bảng trình bày theo nhĩm Hs khac nhận xét Đưa về cùng cơ số   a. log3  log 9 x    1   9 x   2x 2    1 c. log  4  4  .log  4  1  log 8 x x b. log2 4.3  6  log2 9  6  1 x 1 2  x 2 x d. lg 6.5  25.20  e. 2  lg2  1  lg 5  f. x  lg 4  5 x x 1 2 x   x  lg25    1  lg 51 x  5   x lg2  lg3  g. 5 lg x  50  x lg5 h. x  1 2 i. 3log3 20’ HĐ 2: bài 15 GV chia lớp thành 4 nhĩm GV gọi đại diện lên trình bày x lg2 x  lg x2  x 1 3  x log3 x  162 HS lên bảng trình bày theo nhĩm HS khác nhận xét Bµi 15: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: Đưa về cùng cơ số c.  x  2  log3  x  1  4  x  1 log3  x  1  16  0 d. log5  x 3   a. x  lg x  x  6  4  lg  x  2  2 b. log3  x  1  log5  2x  1  2 2 2 x e. log x 2 16  log 2x 64  3 f. lg(lg x)  lg(lg x 3  2)  0 8’ HĐ 3: Củng cố HS lắng nghe Các cách giải pt mũ pt logarit 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm btvn IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 8 Đặt ẩn phụ, đưa về cùng cơ số. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:25/12/2016 Tiết:05 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp HS biết cách giải một số dạng hệ bất phương trình mũ, hệ phương trình logarit. 2.Kỹ năng : - Vận dụng các phương pháp biến đổi để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit. - Kỹ năng biến đổi các biểu thức mũ, logarit thành thạo để từ đó việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit được đơn giản. 3.Thái độ: - Tư duy: lôgic, linh hoạt, độc lập, sáng tạo. - Thái độ: cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. 2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số logarit, TXĐ, TGT của hàm số mũ, hàm số logarit. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới : +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua các hệ thống bài bập +Tiến trình bài dạy TG 15’ Hoạt động của giáo viên HĐ 1: Bài 19 Gv chia lớp thành 4 nhóm GV. Nguyễn Thành Hưng Hoạt động của học sinh HS hoạt động theo nhóm Hs lên bảng trình bày 9 Nội dung Bài 19: Giải bất phương trình: Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Gv gọi hs trong nhóm lên đại diện trình bày Gv đưa ra kl đúng Giáo án tự chọn toán 12 HKII   2 a. log8 x  4x  3  1 b. log3 x  log3 x  3  0   2   c. log 1 log 4 x  5   0 3 d.   log 1 x 2  6x  8  2log5  x  4   0 5 15’ 10’ HĐ 2: Bài 20 Hs hoạt động theo nhóm Gv chia lớp thành 4 nhóm Hs lên bảng trình bày Gv gọi hs trong nhóm lên đại diện trình bày Gv đưa ra kl đúng Bài 20: Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: HĐ 3: Bài 22 Hs hoạt động theo nhóm Gv chia lớp thành 4 nhóm Hs lên bảng trình bày Gv gọi hs trong nhóm lên đại diện trình bày Gv đưa ra kl đúng Hs hoạt động theo nhóm Hs lên bảng trình bày Bài 21: Giải bpt i. log2  x  3   1  log2  x  1 e. log 1 x  3 5  log x 3 2   f. log x log 9 3x  9   1   g. log x 2.log 2x 2.log 2 4x  1 4x  6 0 h. log 1 x 3 j. 2 log8 (x  2)  log 1 (x  3)  8      2  3x  4.log x 5  1 k. log3  log 1 x   0 l. log 5 2’ HĐ 4: Củng cố Hs theo dõi bài Cách giải BPT, mũ , logarit 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học sinh học và làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 10 Phương pháp giải bpt logarit 2 3 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:30/12/2016 Tiết:06 NGUYÊN HÀM I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững hai phương pháp tìm nguyên hàm . 2.Kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số. 3.Thái độ: - Phát triển tư duy linh hoạt. - Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Bài tập sách giáo khoa. - Lập các phiếu học tập. 2.Chuẩn bị của học sinh: Biết phân biệt dạng toán dung phương pháp đổi biến số, từng phần III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ôn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại toàn bộ cách tinh nguyên hàm +Tiến trình bài dạy GV. Nguyễn Thành Hưng 11 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo TG 15’ Hoạt động của giáo viên HĐ 1 : Nhắc lại PP tìm nguyên hàm từng phần H: Hãy nhắc lại công thức đạo hàm một tích ? Hãy lấy nguyên hàm hai vế, suy ra  udv = ? - GV phát biểu định lí 3 - Lưu ý cho HS: đặt u, dv sao cho  vdu tính dễ hơn  udv . - H: Từ đlí 3 hãy cho biết đặt u và dv như thế nào? Từ đó dẫn đến kq? - yêu cầu một HS khác giải bằng cách đặt u = sinx, dv = xdx thử kq như thế nào Giáo án tự chọn toán 12 HKII Hoạt động của học sinh Nội dung Đ: (u.v)’= u’.v + u.v’   (uv )' dx =  u 'vdx +  uv' dx   udv =  (uv )'dx +  vdu   udv = uv -  vdu Đ:Đặt u = x, dv = sinxdx Khi đó du = dx, v = -cosx Ta có :  x sin xdx =- x.cosx +  cosxdx = - xcosx + sinx - Định lí 3: (sgk)  udv = uv -  vdu -Vd1: Tìm  x sin xdx Bg: Đặt u = x,dv = sinxdx Khi đó du =dx,v =-cosx Ta có :  x sinxdx =- x.cosx +  cosxdx +C = - xcosx + sinx + C x 20’ HĐ2: Rèn luyện kỹ năng tìm nguyên hàm bằng pp lấy nguyên hàm từng phần. H: Dựa vào định lí 3, hãy đặt u, dv như thế nào ? Suy ra kết quả ? - Học sinh suy nghĩ và tìm ra hướng giải quyết vấn đề. Đ :Đặt u = x ,dv = exdx  du = dx, v = ex Suy ra : x x x  xe dx = x. e -  e dx = x.ex – ex + C - Vd2 :Tìm  xe dx Bg : Đặt u = x ,dv = exdx  du = dx, v = ex Suy ra : x x x  xe dx = x. e -  e dx = x.ex – ex + C Vd3: Tìm I=  x e dx Bg :Đặt u = x2, dv = exdx du = 2xdx, v = ex Khi đó: 2 x x  x e dx =x2.ex-  x e dx = x2.ex-x.ex- ex+C 2 Đ: Đặt u = x2, dv = exdx du = 2xdx, v = ex Khi đó:  x e dx =x2.ex x e dx 2 H: Hãy cho biết đặt u, dv như thế nào ? Suy ra kquả ? Lưu ý: Có thể dùng từng phần nhiều lần để tìm nguyên hàm. x x = x2.ex-x.ex- ex+C Đ: Đặt u = lnx, dv= dx  du = 1 dx, v = x x Khi đó :  ln xdx = xlnx -  = xlnx – x + C GV. Nguyễn Thành Hưng x 12 Vd4: Tìm  ln xdx Bg : Đặt u = lnx, dv= dx  du = 1 dx, v = x x Khi đó : dx  ln xdx = xlnx -  = xlnx – x + C dx Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo H: Cho biết đặt u và dv như thế nào ? Giáo án tự chọn toán 12 HKII - Đăt u = lnx, dv = x2dx  du = - Thông qua vd3, GV yêu cầu HS cho biết đối với x 2 x3 3 Đặt t = Lưu ý cho HS các dạng thường sử dụng pp từng phần.  f ( x) sin xdx , f ( x ) cos xdx f ( x )e x dx dx Suy ra  dt =  sin 1 2 x x dx =2  t sin tdt Đặt u = t, dv = sint dt  du = dt, v = - cost   t sin tdt =-t.cost+  cos tdt x dx  dt = 1 2 x dx x dx =2  t sin tdt Đ: Không được. Trước hết : x x  sin Suy ra Đặt t = H: Có thể sử dụng ngay pp từng phần được không ? ta phải làm như thế nào ? + Gợi ý : dùng pp đổi biến số trước, đặt t = x .  sin Vd5: Tìm ln xdx thì ta đặt u, dv như thế nào.   1 dx , v = x Đặt u = t, dv = sint dt  du = dt, v = - cost   t sin tdt =-t.cost+  cos tdt = -t.cost + sint + C Suy ra:  sin = -2 x dx = x .cos x +2sin x +C = -t.cost + sint + C Suy ra:  sin x dx = = -2 x x +C .cos x +2sin đặt u = f(x), dv cònlại.  f ( x) ln xdx , đặt u = lnx,dv =f(x) dx 7’ HĐ 3: Củng cố HS thực hiện yêu cầu của Các công thức bảng Giáo viên nguyên hàm trang 97 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Bài tập về nhà:7, 8, 9 trang 145 và 146 IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : Các công thức bảng nguyên hàm V. Phụ lục : Dựa vào bảng sau đây, hãy cho biết gợi ý phương pháp giải nào không hợp lý. GV. Nguyễn Thành Hưng 13 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo ( Đối với  f ( x )dx ) Hàm số f(x) = (2x+1)cosx f(x) = xe-x f(x) = x lnx f(x) = ex sinx Giáo án tự chọn toán 12 HKII Gợi ý phương pháp giải Đặt u = 2x+1 , dv =cosx Đặt u = e-x , dv = xdx Đặt u = lnx, dv = x x Đặt u = e ,dv = sinxdx hoặc u = sinx,dv = exdx Ngày soạn:04/01/2017 Tiết:07 NGUYÊN HÀM (tt) I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm . 2.Kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số. 3.Thái độ: - Phát triển tư duy linh hoạt. - Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên : - Bài tập sách giáo khoa. - Lập các phiếu học tập. 2.Chuẩn bị của học sinh: Biết phân biệt dạng toán dung pp đổi biến số, từng phần. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép trong lúc dạy) 3.Giảng bài mới: GV. Nguyễn Thành Hưng 14 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại toàn bộ cách tinh nguyên hàm (1’) +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên 15’ HĐ1: Thông qua nội dung kiểm tra bài cũ Giáo viên nhấn mạnh thêm sự khác nhau trong việc vận dụng hai phương pháp. - Gọi môt học sinh cho biết cách giải, sau đó một học sinh khác trình bày cách giải. Hoạt động của học sinh Nội dung Hs1: Dùng pp đổi biến số Bài 1.Tìm Đặt u = sin2x x x 5 sin cos dx  Hs2: Đặt u = sin2x 3 3  du = 2cos2xdx Bài giải: Khi đó:  sin 5 2x cos2xdx x  Đặtu=sin 1 1 6 3 5 = u du = u +C 1 x 2  12 du= cos dx 3 3 1 = sin62x + C x x 12 Khi đó:  sin 5 cos 3 1 dx = 3  3 u 5 du x 1 1 = 18 u6 + C= 18 sin6 3 + C Hoặc  = 15’ HĐ2: PP đổi biến số Hs1: Dùng pp đổi biến số Đặt u = 7-3x2 - Gọi môt học sinh cho biết Hs2:đặt u=7+3x2  cách giải, sau đó một học sinh khác trình bày cách du=6xdx Khi đó : giải. 2  3x 7  3x dx = = 1 2  1 u 2 du = 1 2 u 2 3 +C = 1 (7+3x2) 3 H: Có thể dùng pp đổi biến số được không? Hãy đề xuất cách giải? GV. Nguyễn Thành Hưng 15 7  3x 2 +C 3 2 sin 5 1 3 x x cos dx 3 3 x x d(sin ) 3 3 1 x = sin 6 +C 18 3  sin 5 Bài 2.Tìm  3x 7  3x 2 dx Bg: Đặt u=7+3x2  du=6xdx Khi đó : 2  3x 7  3x dx = = 1 2  1 u 2 du = 1 2 u 2 3 +C = 1 (7+3x2) 3 7  3x 2 +C 3 2 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo 9’ HĐ3: Phương pháp từng phần H:Hãy cho biết dùng pp nào để tìm nguyên hàm? - Nếu HS không trả lời được thì GV gợi ý. Đổi biến số trước, sau đó từng phần. Giáo án tự chọn toán 12 HKII Đ: Dùng phương pháp lấy Bài 3. Tìm nguyên hàm từng phần.  x lnxdx Đặt u = lnx, dv = x dx Bài giải: 1 2 3 Đặt u = lnx, dv = x dx  du = dx , v = x 2 x 3 1 2 dx , v = x x 3 Khi đó:  du =  Khi đó: = x lnxdx = 2 x 3 2 = x 3 3 2 3 2 2 =x 3 - 2 3  2 2 x 3 3 3 2 1 dx x 3 x2 3 2  x lnxdx = = 2 x 3 = 2 x 3 + C= +C =- Đ:Dùng pp đổi biến số, sau đó dùng pp từng phần. - 2 3 3 2 - 2 2 x 3 3 2 x 3 3 2 3 2  3 x 9 dx = 2 3 te t dt x2 + C=  e 3 x 9 Khi đó:  e 3 x 9 dx = Khi đó:  te t dt=tet - Khi đó:  te t dt=tet - dt e 3 x 9 t dt = t et- et + c Suy ra: = t et- et + c Suy ra:  e 2 3 te t dt Đặt u = t, dv = etdt  du = dt, v = et t dx 3x  9 Đặt u = t, dv = etdt  du = dt, v = et e dx= 2 t 2 t te e 3 3 +c 3’ HĐ 4: Củng cố Hs theo dõi Các công thức bảng nguyên hàm  e 3 x 9 dx= 2 t 2 t te e 3 3 +c Các công thức bảng nguyên hàm 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 3 2 +C Bài 4. Tìm  1 dx x 3  Đặt t = 3 x  9  t 2 =3x- Bài giải:Đặt t =  t 2 =3x-9 9  2tdt=3dx  2tdt=3dx Khi đó:  e 3 2 16 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:08/01/2017 Tiết:08 BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích,thể tích nhờ tích phân. - Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân. 2.Kỹ năng: - Biết tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. 3.Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm tra lại bài của học sinh. - Biết qui lạ về quen,biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn. - Có tinh thần hợp tác trong học tập. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án,bảng phụ. - PP Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 2.Chuẩn bị của học sinh: Học bài và làm các bài tập SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số hs 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài mới: (1’) Tiết này chúng ta tìm hiểu cách tính tích phân có chứa trị tuyệt đối. GV. Nguyễn Thành Hưng 17 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 7’ HĐ1: Ôn tập về kiến Nghe hiểu nhiệm vụ thức tính diện tích hình TL như nội dung ghi bảng phẳng Giao nhiệm vụ: H: Nêu các công thức tính diện tích hình phẳng ? - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét câu trả lời . - Nhận xét và cho điểm. - Treo bảng phụ. Giáo án tự chọn toán 12 HKII Nội dung Bảng phụ (có Hvẽ) 1.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;;b], trục Ox và x = a, x = b là b S   f ( x ) dx a 2.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thịcủa hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a;;b], và x = a, x = b là b S   f ( x)  g ( x) dx a 3.diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c, y = d là d S   g ( y )  h( y ) dy c 12’ HĐ2:Rèn luyện kỹ năng Tính diện tích hình phẳng + Giao nhiệm vụ cho HS theo nhóm; Nhóm 1: 34a Nhóm 2: 34b Nhóm 3: 35b Nhóm 4: 35c + Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. + Cho các nhóm khác nhận xét . + Chính xác hoá bài giải của HS. 34a. Gợi ý nếu cần vẽ đồ thị 3 hàm số đã cho Xác định miền tính dtích Tính S bằng cách nào + Nhận nhiệm vụ và thảo luận nhóm . + Đại diện nhóm lên trình bày lời giải. 34b.Diện tích hình phẳng cần tìm là 1 S   x 4  5 x 2  4 dx 0 đặt t = x2, x[0;1]  t[0;1] t 0 t2 – 5t +4 + 1 1  x5 5 x3  S    x  5 x  4  dx     4x  0 3 5 0 1 4 2 = 38/15 (đvdt) TL như NDGB 34a. y f(x)=1 f(x)=x^2/4 3 Hoặc S bằng tổng diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi y = x, y =x2/4, x =0, x =1 y =1, y =x2/4, x =1, x =2 f(x)=x y=x x(t)=2 , y(t)=t f(x)=-x +0.4 f(x)=-x +0.8 y 2 f(x)=-x+1.2 f(x)=-x +1.7 B1 f(x)=-x +2.1 f(x)=-x +2.5 A C 1 2 x2 4 y=1 x -2 -1 O 3 4 Diện tích hình phẳng cần tìm là S = S1 – S2 +S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi: x2 y = 1; y = ; x = 0, x = 2 4 + S2 là diện tích tam giác OAB GV. Nguyễn Thành Hưng 18 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII 2  x2   x3  4 S1  1   dx   x    (®vdt) 4  12  0 3 0 1 1 1 S 2  OA.OB  .1.1  (®vdt) 2 2 2 4 1 5 Vậy S    (®vdt) 3 2 6 35b.PT hoành độ độ giao điểm của 2 đường cong : y3  8  y  2 2 6’ 35 b.Gợi ý nếu cần Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c; y = d là S = 12’ d  c S   y 3  8 dy    8  y 3  dy  2 1 g ( y )  h( y ) dy Tìm hoành độ giao điểm ?  công thức tính S ? 35c. Gợi ý nếu cần vẽ đồ thị 3 hsố đã cho? Xác định miền tính dtích? Tìm hđộ các giao điểm ? Tính S bằng cách nào ? 2 1  y  1 17  8 y   12  (16  4)  (8  )  4  4 4  4 TL như NDGB 35c. 7 6 5 x = 4 chia miền cần tính diện tích thành hai miền giới hạn bởi + y  x , y=0, x=0, x=4 +y =6-x, y=0, x=4, x =6 4 3 A 2 1 -2 B 2 O 4 6 8 10 -1 -2 PT hoành độ giao điểm x  6 x  x  x 6  0  6–x=0x=6 4 S  0 HĐ3. Củng cố GV nhắc lại một số dạng bài tập đã làm HS lắng nghe 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Về nhà học bài và làm các bài tập SGK IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 4  x2  7   6 x   64  2  3  Tính diện tích hình phẳng  6’ 6 xdx    6  x  dx 19 2 x 3 3 2 4 0 x 2 x4 12 Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo GV. Nguyễn Thành Hưng Giáo án tự chọn toán 12 HKII 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan