Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 11 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129...

Tài liệu BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 11 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129

.DOC
40
925
80

Mô tả:

BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 11 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Ngày soạn: 18/8/2016 Tiết: 1 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Giáo án tự chọn 11 CB I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm vững các hàm số lượng giác ,xác định được TXĐ,và các vấn đề có liên quan 2.Kỹ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải các vấn đề có liên quan 3.Thái độ: Thái độ nghiêm túc trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án 2.Chuẩn bị của Học sinh: Làm bài tập về nhà,chuẩn bị đồ dùng dạy học III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp (1’) kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi: Khi tìm TXĐ có mấy lưu ý? Phương án trả lời: - Mẫu thức khác 0 - Biểu thức dưới dấu căn lớn hơn hoặc bằng 0 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới(1’): Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết về các hàm số thông qua bài tập - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ HĐ 1: Tìm TXĐ của hàm số Bài 1: tìm TXĐ của các hàm số Gv chia lớp thành 4 nhóm -hs làm việc theo 4 nhóm 1  sin x a) y  Thảo luận cho kết quả đã chia cos 2x -hs cử đại diện lên trình 1  sin 2x bày cho nhóm b) y    k  1  sin 2x a) D  R \    4 2  c) y  cot g(3x  ) d)   3 b) D  R \   k 4  y  tg(4x  )   k  6 c) D  R \      9 3   k  d) D  R \    6 4 10’ HĐ 2:Tìm GTLN, GTNN của hàm số Gv chia lớp thành 2 nhóm ĐS:a) 0 cosx 1, y 3, y max =3  x=k2 ,k Z b) 3-2sinx 5, y max=5  x= - /2+k ,k Z GV:Nguyễn Thành Hưng -hs làm việc theo 2nhóm đã chia -hs cử đại diện lên trình bày cho nhóm 1 Bài tập 2: tìm giá trị lớn nhất của hàm số a) y=2 +1 b)y= 3-2sinx   c) y  2 cos  x    1 ; 3  LG: -3  y  1 d) y  1  sin x  3 ; LG:-3  y  2  3 e) y  12 cos x  5sin x  169 f) Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo 10’ HĐ 3:bài tập 3: Gv chia lớp thành 2 nhóm -gv gọi đại diện nhóm lên trình bày Giáo án tự chọn 11 CB    y  3 cos  x    sin(  x)  2 3  3 -hs làm việc theo 2nhóm đã chia -hs cử đại diện lên trình bày cho nhóm ĐS: a) x (k2 ; +k2 ) b)x ( /2+k2; 3 /2+k2) 4’ Bài 3: a)dựa vào đồ thị hàm số y= sinx,tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị dương? b)dựa vào đồ thị hàm số y= cosx,tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị âm? -Tìm TXĐ của hàm số - Tìm GTLN –GTNN của hàm số HĐ 4:củng cố: Gv cho hs nhắc lại kiến thức HS chú ý lắng nghe cần nhớ thông qua các bài tập vừa làm 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Làm thêm bài tập trong SBT,chuẩn bị một số kiến thức mới về pt lượng giác cơ bản. IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 2 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn 11 CB Ngày soạn: 25/8/2016 Tiết: 2 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm vững các hàm số lượng giác, xác định được TXĐ và các vấn đề có liên quan 2.Kỹ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải các vấn đề có liên quan 3.Thái độ: - Thái độ nghiêm túc trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án 2.Chuẩn bị của Học sinh: Làm bài tập về nhà,chuẩn bị đồ dùng dạy học III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp(1’) kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới(1’): tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết về các hàm số thông qua bài tập - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ HĐ 1: Xeùt tính chaún, leû cuûa Baøi 1: Khaûo saùt tính chaün leû haøm soá cuûa haøm soá: HS: a) y = tg2x + 2sin5x H. Nhắc lại cách xét tính chẵn lẻ Xeù t haø m soá y = f(x) b) y = cos3x + sin22x của hàm số + TXÑ ? c) y = sin4x.cos37x Gv chia lớp thành 4 nhóm d) y = sin8x + cos6x + x  D   x  D ? Thảo luận cho kết quả + Tính f(-x). Neáu f(-x) = f(x)  haøm ĐS: a. lẻ soá ñaõ cho laø haøm soá b. chẵn chaún. c. lẻ Neáu f(-x) = -f(x)  haøm d. không chẵn ,không lẻ soá ñaõ cho laø haøm soá leû -hs làm việc theo 4 nhóm đã chia -hs cử đại diện lên trình bày cho nhóm 13’ HĐ 2:xét tính tuần hoàn của hàm số Gv chia lớp thành 2 nhóm -hs làm việc theo 2nhóm đã chia -hs cử đại diện lên trình bày cho nhóm LG: TXÑ: D = R. Vôùi x  D  x+D f(x  )  sin(x  )  .   sin x  sin x  f(x) Giaû söû coù 0 < a <  vaø sin(x  a)  sin x vôùi  x  R Cho x = 0  sin a  0 hay sina GV gọi HS lên bảng giải bài 3 GV:Nguyễn Thành Hưng Bài tập 2: C/m: y  sin x tuaàn hoaøn vôùi chu kyø  . Veõ ñoà thò haøm soá y  sin x 3 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn 11 CB = 0  a = k traùi giaùcaû thieát 0 < a <  . Vaäy : y  sin x tuaàn HS chú ý thực hiện hoaøn vôùi chu kyø  Baøi 3: C/m: Haøm soá y = sin4x  tuaàn hoaøn vôùi chu kyø 2 -hs làm việc theo 2nhóm đã chia -hs cử đại diện lên trình bày cho nhóm Bài 3: Veõ ñoà thò caùc haøm soá sau: y= cosx ; y  cos x y  cos x 10’ HĐ 3:Đồ thị của hàm số Gv chia lớp thành 2 nhóm -gv gọi đại diện nhóm lên trình bày 4’ HĐ 4:củng cố: Tính chẵn ,lẻ của hàm số Gv cho hs nhắc lại kiến thức cần HS chú ý lắng nghe Vẽ đồ thị nhớ thông qua các bài tập vừa làm 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Làm thêm bài tập trong SBT IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 4 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Ngày soạn: 28/8/2016 Tiết: 3 PHÉP TỊNH Giáo án tự chọn 11 CB TIẾN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được khái niệm phép tinh tiến và các tính chất có liên quan 2.Kỹ năng: - Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải các bài tâp về phép tịnh tiến 3.Thái độ: -Rèn luyện tư duy logic thái độ nghiêm túc trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án, đồ dùng dạy học,sử dụng phương pháp vấn đáp. 2.Chuẩn bị của Học sinh: Hhọc và làm bài tập,mang đồ dùng học tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ:(3’) Câu hỏi. Nêu định nghĩa phép tịnh tiến? Phương án trả lời. T (M)=M’  = 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới:(1’)tiết hôm nay ta sẽ củng cố lý thuyết phép tịnh tiến thông qua bài tập - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ Hoaït ñoäng 1:Tìm aûnh cuûa Phöông phaùp : Söû duïng ñònh nghóa vaø moät hình qua pheùp tinh tieán r Tv tính chaát cuûa pheùp tònh tieán Hoûi: Theo tính chaát cuûa Baøi 1: Neâu caùch xaùc ñònh pheùp Tvr thì aûnh cuûa ñöôøng Ñaùp: aûnh cuûa ñöôøng troøn (O,R) troøn laø ñöôøng gì ? Caùch xaùc Ñöôøng troøn.Tìm Tvr (O) =O’ qua pheùp ñònh ñöôøng troøn ñoù ? Laáy O’ laøm taâm veõ (O’) Tvr 10’ Hoûi: Giaû söû Tvr (I) = I’(x’;y’) .Tìm toïa ñoä I’? Töø ñoù vieát phöôøng trình ñöôøng troøn cuûa (I’) ? Hoạt động 2: Aùp dụng giải bài toán quỹ tích -GV chia lớp thành 3 nhóm - Gv gọi Hs đại diện cho nhóm lên trình bày Hỏi: Ta có  CD =? Ta luôn có = mà cố định . GV:Nguyễn Thành Hưng  x '  1  4  3 Ñaùp:   y '  2 1  3 Vaäy I’(3;3) (x-3) ² +(y-3) ² = 4 - hs hoạt động theo nhóm đã phân công -hs đại diện cho nhóm lên trình bày -hs trong nhóm nhận xét lời giải Ñaùp:   CD = AB 5 Baøi 2 : Trong mp toïa ñoä Oxy cho I(-1 ; 2) .Tìm phöông trình ñöôøng troøn aûnh cuûa (I; 2) qua Tvr : vôùi r v = ( 4;1) Bài 3 : Một hình bình hành ABCD có hai đỉnh A,B cố định , còn đỉnh C thay đổi trên một đường tròn (O) . Tìm quỹ tích đỉnh D Giải + ABCD là hình bình hành Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Vậy suy ra D là ảnh của điểm nào qua phép biến hình nào ? Từ đó suy ra quỹ tích của D khi C chạy ? Hỏi: Vẽ quĩ tích điểm của D Giáo án tự chọn 11 CB , nên mà  =  CD AB  AB cố định , suy ra D là ảnh của C qua phép tịnh tiến TAB Theo giả thiết C chạy trên đường tròn (O) , nên D chạy trên đường tròn (O’) tịnh tiến của (O) qua phép tịnh tiến TAB Vậy : Quỹ tích đỉnh D là đường tròn (O’) bằng đường tròn (O) , (O’) là ảnh tịnh tiến của (O) qua  T AB 10’ Hoïat ñoäng 3 : Chöùng minh moät tính chaát cuûa pheùp tònh tieán Hoûi: Neâu GT vaø KL (toùm taét ñeà baøi) ? HD : Xeùt 2 tröôøng hôïp  1) v laø vtcp cuûa a  2) v khoâng laø vtcp cuûa a GV veõ hình minh hoïa 2 tröôøng hôïp treân -hs lên bảng trình bày -hs khác nhận xét Ñaùp: Gs Tvr (a) = a’ pcm a’//a hoaëc a’  a  HS chuù yù nghe HD Baøi 4 : Chöùng toû raèng qua pheùp tònh tieán , moät ñöôøng thaúng a bieán thaønh a’ song song vôùi a ( hoaëc truøng a ) Giaûi :  a. Neáu v khoâng cuøng phöông vôùi a : ta goïi M,N thuoäc a coù aûnh laø M’,N’ ta coù MM’// NN’ vaø MM’=NN’ , neân MNN’M’ laø hình bình haønh , neân a’//a  Neáu v cuøng phöông vôùi a : M  a , =  v  MM' thì M’  a , neân a’ a HĐ 4:củng cố: Gv cho hs nhắc lại kiến thức -hs nhắc lại cần nhớ thông qua 3 bài tập Bài toán quỹ tích trên 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Làm thêm bài tập trong SBT IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. 4’ GV:Nguyễn Thành Hưng 6 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn 11 CB Ngày soạn: 3/9/2016 Tiết: 4 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. I.MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt : 1.Kiến thức: - Hiểu được rõ ràng ,sâu sắc hơn về công thức nghiệm nghiệm của các PTLG cơ bản 2.Kỹ năng: - Tăng cường rèn luyện kĩ năng giải các PTLG cơ bản 3.Thái độ : - Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới một cách chính xác hơn II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK - Phấn màu ,bảng phụ ,soạn bài tập - Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp 2.Chuẩn bị của học sinh - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,Chuẩn bị trước ở nhà :Nghiệm của các PTL cơ bản III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) - Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ? - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới: (1’) Ta tìm hiểu về cách giải phương trình lượng giác. - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ + Họat động 1 : Phương Bài 1 Giải các phương trình:  HS lên bảng giải trình dạng PTLG cơ bản 1 a) sin 2 x  -Tổ chức cho học sinh giải: 2 GV: Gọi 3HS cùng lên  Lớp nhận xét sửa sai nếu b) cos x   2 bảng giải a),b),c) có 2 Gợi ý : 2 c)cos(2x +250) = 1 2 Hỏi: Tìm  để sin  = 2 d) tan 2x = -1 2 x cos  =  e) tan  3 2 3 Chỉnh sữa hoàn thiện Kết luận 10’ + Họat động 2 : Phương trình PTLG cơ bản dạng Đáp: sin f ( x)  sin g ( x)  tổng quát Hỏi: 2a)  f ( x)  g ( x)  k 2 Phương trình có dạng nào?    f ( x)    g ( x)  k 2 Và dạng đó thì tương đương với các phương trình nào? Hỏi: 2b) Trước hết nêu ĐK xác định của PT ? và phương trình có dạng nào? Và dạng đó thì suy ra phương trình nào? GV:Nguyễn Thành Hưng Đáp: tanf(x) = tan g(x)   f(x) =g(x) +k  Bài 2 : Giải các phương trình: a) Sin(2x-1)=Sin(x+3) b) tan2x = tanx Giải: + ĐKXĐ : cos2x.cosx ≠ 0 Ta cĩ : tan2x = tanx  2x = x + kπ  x = kπ c) sin3x=cos2x Giải: sin3x=cos2x    cos( -3x)=Cos2x 2 7 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Đáp: cos(  2 -3x)=Cos2x Hỏi: Hãy đưa phương trình về dạng : cos f(x) = cos g(x) 15’ + Họat động 3 :Dạng dùng công thức đưa về HS nhớ lại công thức hạ bậc PTLG cơ bản Hỏi a) Gợi ý: Aùp dung công thức hạ bậc đưa về dạng HS suy nghĩ Cosu=Cosv Hỏi: Hai họ nghiệm (a) và (b) có thể gộp chung bằng 1 Đáp: họ nghiệm nào ?  x  k   Gợi ý: Khi k là bội của 5   xk  5 thì họ (b) có dạng (a),nói  x  k 5 cách khác họ (a) là trường đặc biệt của (b) hay tập các nghiệm của (a) là con của tập các nghiệm của (b) b) Gợi ý +Đưa pt về dạng tgu=tgv hoặc cotgu=cotgv +Chú ý : khi giải các ptlg có tg hay cotg thì nói chung phải đặt đk để….. trừ trường hợp ta biết chắc chắn biểu thức nằm trong tg hay cotg khác ….  Rõ ràng x= k  không là nghiệm pt đã cho nên nếu pt có ng.thì ng. đó phải khác k  suy ra tgx  0 kết với đk Giáo án tự chọn 11 CB    2x= 2 -3x+ k.2   2x= -  +3x+ k.2  2 2    x= 10 +k 5    x=  +k2  2 Bài 3 : Giải các phương trình: a) sin22x +cos23x =1 Giải:  1 (1-cos4x)+ 1 (1+cos6x)= 2 2 =1  cos4x = cos6x  x  k     xk  5  x  k 5 b) tg5x. tgx = 1 (b) Giải    x  2  n Đ.k:  x    m   10 5 Và vì tgx  0nên:  HS nghe hiểu ,khắc sâu HS ghi các BT tương tự Giải các PT : 1) cosxcos7x = cos3xcos5x ĐS: x = k/4 2) sin2x + sin4x = sin6x sin 3x  0  HD:  sin 2 x  0  sin x  0 2 3) 2cos 4x + sin10x = 1 HD:  sin10x = 1-2cos24x  sin10x = cos8x 1 (b)  tg5x = tgx =cotgx   tg5x=tg( -x)  5x = +k   2 2 - x + k.   x=  12 6 Đối chiếu điều kiện: Cho:    k  n  = 12 6 2 1  k  3  6n 2 5  k – 6n = : vô lý.vì k,n 2 Z Cho:     k = m 12 6 10 5 5 + 5k = 3 + 6m 2 1  5k – 6m = vô lý 2  Vậy phương trình có nghiệm: GV:Nguyễn Thành Hưng 8 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo 3’ HOẠT ĐỘNG 4:Củng cố :Tóm lại về ptlg cơ bản chẳng hạn dạng sinx=a ,chúng cần nhớ và nắm vững cách giải : Giáo án tự chọn 11 CB   k . x= 12 6 Cách giải phương trình lượng giác cơ bản HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức /a/>1: pt VN  Sinx=a /a/>1: pt VN  Sinx=a /a/ 1:pt có nghiệm Đặt a=sin Aùp dụng công thức ng. cho sinx=sin  pt sinu=sinv giải pt đs  pt tgu=tgv .Chú ý đk /a/ 1:pt có nghiệm Đặt a=sin Aùp dụng công thức ng. cho sinx=sin  pt sinu=sinv giải pt đs  pt tgu=tgv .Chú ý đk 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Bài tập trong SBT. - Chuẩn bị tiết học tiếp theo : CHỦ ĐỀ PTLG Dạng thường gặp IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 9 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn 11 CB Ngày soạn : 7/9/2016 Tiết 05: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I.MỤC TIÊU: Giúp HS đạt được về mặt : 1.Kiến thức: - Nhớ và khắc sâu hơn dạng và cách giải các PT bậc nhất ,PT đưa về dạng PT bậc nhất đối với một HSLG 2.Kỹ năng: - Tăng cường rèn luyện kĩ năng giải các các PT bậc nhất ,PT đưa về dạng PT bậc nhất đối với một HSLG 3.Thái độ: - Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới kĩ hơn • II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: - SGK - Phấn màu - Phương án tổ chức lớp học : Gợi mở ,vấn đáp 2.Chuẩn bị của học sinh - Ôn kĩ công thức nghiệm các PTLG cơ bản III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) - Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ? - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi 2.Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Định nghĩa và cách giải PT bậc nhất đ/v một HSLG Phương án trả lời. SGK 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới: (1’) Tìm hiểu về phương trình lượng giác. - Tiến trình bài dạy: TG 15’ 25’ Hoạt động của giáo viên + Họat động 1 : Giải các PT bậc nhất đ/v một HSLG GV:Chia học sinh thành từng nhóm (tuỳ theo số lượng học sinh trong lớp). Phát phiếu học tập cho từng nhóm. Giáo viên nhận xét kết quả của từng nhóm. và kết lại phương pháp giải phương trình bậc nhất đối với 1hàm số lượng giác : - Từ pt rút ra giá trị của hàm số lượng giác đĩ ta được phương trình lượng giác cơ bản. Giáo viên yêu cầu cá nhân học sinh giải các phương trình ở bài 1 Họat động 2 : Giải các PT đưa về bậc nhất đ/v một HSLG Câu 1a) Hỏi: PT đã cho tương đương với PT nào ? GV:Nguyễn Thành Hưng Hoạt động của học sinh HS: Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả. 2cos3x - 3 = 0 3 2  cos3x =  cos3x = cos x=   18  6 k Nội dung Bài 1: Giải các phương trình a) 2cos3x - 3 = 0 b) 3 tan2x + 3 = 0 c) 2sin3x - 3 = 0 x d) cot -1=0 2 2 3 3HS: lêng bảng giải các câu còn lại của bài 1 Đáp: 4sin ² x – 1= 0  sin ² x=  sinx =  1 2 10 1 4 Bài 2: Giải các phương trình a) 4sin ² x – 1= 0 b) 4sin2x cos 2x - 3 = 0 c) tan2x – sin2x + cos2x – 1=0 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Hỏi: Còn cách nào giải khác ? Câu 1b) Hỏi: Theo công thức nhân ,ta có sin2x cos 2x =? Giáo án tự chọn 11 CB Đáp: Dùng công thức hạ bậc Hoặc phân tích VT thành nhân tử HS nhớ lại Đáp: sin2x cos 2x = Câu 1c) HD: Biến đđổi đđưa về : (sin2x–cos2x)(1– cos2x)= 0 Nghiệm của phương trình:  k  x = k ; x = 8 1 sin4x 2 2 Gọi HS giải bài 2b) HS giải bài 2b) b) 4cos²6x - 3 = 0  cos 12x = 1/2 HS có ý kiến NX ,GV kết luận ,chính xác hóa lời giải   Câu 2c) HD: cos2x  2cos 2150  1  tan 2 x   Bài tập tươngtự Bài 3: Giải các phương trình a) 3tan2 2x -1 = 0 b) 4cos²6x - 3 = 0 c) cos2x  2cos 2150  1 3     tan    3  6   12  x  36 x k 2 k 6 cos2x+cos30 0  0 3’  cos2x = cos1500 Họat động 3 : Củng cố Cần chú ý việc vận dụng các công thức lượng giác để đưa pt đã biết cách giải HS lắng nghe Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Ra bài tập về nhà: Giải bài tập tương tự còn lại - Chuẩn bị tiết học tiếp theo : IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 11 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Ngày soạn : 15/9/ 2016 Tiết: 6 PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC Giáo án tự chọn 11 CB I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được khái niệm phép đối xứng trục và các tính chất có liên quan 2.Kỹ năng: -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải các bài tâp về phép đối xứng trục 3.Thái độ: - Rèn luyện tư duy logic thái độ nghiêm túc trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án, đồ dùng dạy học,phương pháp gợi mở,vấn đáp,thảo luận nhóm… 2.Chuẩn bị của học sinh: Học và làm bài tập,mang đồ dùng học tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu hỏi. Nêu định nghĩa phép đối xứng trục? Phương án trả lời. Đ(M)=M’  d là trung trực của MM’ 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới ( 1’): Tiết hôm nay ta sẽ củng cố lý thuyết phép đối xứng trục thông qua bài tập - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ HĐ 1:bài tập 1 -hs làm việc theo nhóm Bài 1: -GV chia lớp thành 2 nhóm -hs đại diện lên trình bày a)Tìm ảnh của A(1;2); B(0;-5) Gv gọi đại diện nhóm lên trình qua phép đối xứng trục ox? Qua bày phép đối xứng trục oy? ĐS:a)A’ =Đ (A)=(1;-2) b)Trong mp oxy cho đường B’=Đ (B) = (0;5) thẳng d có phương trình 3xb) A’= Đ(A)= (-1;2) y+2=0.Viết phương trình của B’= Đ (B)= (0;-5) đường thẳng d’là ảnh của đường GV gọi 1 hs lên bảng trình bày thẳng d qua phép đối xứng trục -yêu cầu các hs khác nhận xét -hs suy nghĩ làm bài oy? ĐS: d’: 3x+y-2=0 - hs lên bảng trình bày -các hs khác nhận xét 10’ HĐ 2: TÌM QUỸ TÍCH CỦA a/ Giả sử O1 là tâm của Bài tập 2 MỘT ĐIỂM Cho tam giác ABC có trực tâm đường tròn ngoại tiếp tam H giác HBC , thì theo bài toán GV cho bài tập và gọi HS lên a/ Chứng minh rằng các đường của ví dụ 1 O1 chính là ảnh bảng thực hiện tròn ngoại tiếp các tam giác của (O) qua phép đối xứng HAB,HBC,HCA có bán kính trục BC . Cho nên bán kính bằng nhau của chúng bằng nhau . Tương b/ Gọi O1 , O2 , O3 là tâm các tự hai đường tròn ngoại tiếp đường tròn nói trên . Chứng của hai tam giác còn lại có minh rằng đường tròn đi qua ba bán kính bằng bán kính của điểm O1 , O2 , O3 bằng đường tròn (O) . b/ Ta hoàn toàn chứng minh ngoại tiếp tam giác ABC . được O1 , O2 , O3 là các ảnh của O qua phép đối xứng trục BC,CA,AB . Vì vậy bán kính các đường tròn này bằng nhau . Mặt khác ta chứng minh tam giác ABC bằng tam GV:Nguyễn Thành Hưng 12 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo giác O1O2O3 . Giáo án tự chọn 11 CB 10’ HĐ 3:bài tập 3 GV cho bài tập 3 GV: Hãy nêu cách giải và lên bảng giải 3’ HĐ 4: củng cố: GV yêu cầu hs Học sinh chú ý nhắc lại bài 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Làm hết bài tập trong SBT. IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng -hs suy nghĩ làm bài - hs lên bảng trình bày -các hs khác nhận xét 13 Bài tập 3: cho tứ giác ABCD. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Xác định ảnh của tam giác ABE qua phép đối xứng qua đường thẳng CD? Bài tập quỹ tích Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn 11 CB Ngày soạn :20/9/2016 Tiết 7 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I.MỤC TIÊU: Giúp HS đạt được về mặt : 1.Kiến thức: - Hiểu được dạng và pp gỉai các pt bậc 2 đối với một số hàm số lượng giác, 2.Kỹ năng: - Tăng cường rèn luyện kĩ năng để HS giải thành thạo hơn các PT bậc hai ,PT đưa về dạng PT bậc hai đối với một HSLG 3.Thái độ: - Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú hơn khi nhận biết sâu sắc tri thức mới • Nhanh nhẹn, chính xác II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: - SGK - Phấn màu –Sọan bài tập - Phương án tổ chức lớp học : Gợi mở, vấn đáp 2.Chuẩn bị của học sinh: - Xem lại các VD giải PT trong SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ? 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới: (1’) Tìm hiểu phương trình lượng giác bậc hai hàm số lượng giác. - Tiến trình bài dạy: TG 20’ 20’ Hoạt động của giáo viên Họat động 1 : Giải các PT bậc hai đ/v một HSLG GV : Gọi 3HS cùng lúc lên bảng giải CaÂu hỏi gợi ý: PT có dạng gì? và cách giải Cho HS ý kiến nhận xét GV chính xác lời giải Chú ý : Trình bày lời giải để ngắn gọn có thể không dùng ẩn phụ Cho cot2x – cotx – 2 = 0 (*), cotx có giá trị bằng bao nhiêu ? a) cotx = 1. b). cotx = -1 hoặc cotx = 2 c) cotx = 2 Họat động 2 : Giải các PT đưa về pt bậc hai đ/v một HSLG Câu 2a) : PT chưa có dạng PT đã biết cách giải Hỏi: Bằng cách biến đổi nào ta sẽ đưa về dạng quen thuộc ? Gọi HS lên bảng giải Câu 2b) : Gợi ý : PT có dạng như VD 8 GV:Nguyễn Thành Hưng Hoạt dộng của học sinh HS trình bày bài giải trên bảng Câu 1a) Đặt t = sinx , ĐK -1  t 1   k 2 , Kết quả : x = 6 5  k 2 x= 6 Câu 1b) x , t = -1 .t = 2 2 x  cot = -1  x=   k 2 2 2 x cot = 2  x=2arctan 2+k2 2  Đáp: Aùp dụng công thức nhân cos2x = 2cos ² x -1 Đặt t = cot HS giải câu 2a) Nôi dung Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2sin2x + 5sinx – 3 = 0 x x b) cot2 – cot – 2 = 0 2 2 2 c) 2cos 2x –cos2x –3= 0. d) tan 2 3x  tan 3x  2  0   x k 12 3 arctan 2  x k (k  �) 3 3 Bài 2: Giải các phương trình sau: a) cos2x  3cosx + 2 = 0 b) 4sin2x +6 3 sinxcosx  - 2cos2x = 4 c) 3 sin 2 x  s inxcosx  0 d)2sin2x+(3+ 3 )sinxcosx+( 3 -1) cos2x = -1.  ĐS: x=   k , x=4 Đáp: 14 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo SGK - Xét : cosx = 0  x= Hỏi: Nêu các bước giải ?   k Dạng : 2  6 Giáo án tự chọn 11 CB  k a) 3tgx + 2cotg3x = tg2x Có thỏa mãn PT hay không ? - Xét cosx  0 : chia 2 vế 2 2 asin x  b s inxcosx+cos x  d của PT cho cos ² x  PT bậc + Điều kiện: 2 đối với tanx Cách giải : Bước 1. cosx = 0 : thế vào phương trình nếu thỏa thì  x   k , k  �là nghiệm 2 Bước 2. Chia hai vế pt cho Đáp: cos2 x, ta được dạng : atan 2 x  b t anx+c=0 (2) Đã biết cách giải Hỏi: c) điều kiện để pt có nghĩa ? Giảng giải: +Tách 3tgx 2tgx +tgx chuyển tgx qua phải ,đặt 2 làm thừa số chung +Thay tg và cotg theo sin và cos ,áp dụng công thức cộng +Biến đổi  pt bậc 2 đ/v cos2x +Chú ý sinx  0vì sinx=0  cos2x=0 +Các họ nghiệm đều thỏa đk 3’ cos x  0  cos 2 x  0 sin 3x  0  + Ta có: (c)  2(tgx + cotg3x) = tg2x – tgx cos x  0  cos 2 x  0 sin 3x  0  sin x  sin x cos 3x   2    cos x sin 3x  cos 2x cos x  2 cos(3x  x) sin x  cos x sin 3x cos 2x cos x  2cos22xcosx = sinxcosxsin3x  2cos22x = sinxsin3x Do cosx # 0  4cos22x = cos2x – cos4x  4cos22x = cos2x – 2cos22x +1  6cos22x - cos2x – 1 = 0  ……  x    k ; 6 ĐS 1 arccos( ) 3  k x 2 Họat động 3 :Củng cố PT bậc hai đối với moat hàm Nắm vững từng loại phương HS chú ý lắng nghe số lượng giác và cách giải . trình lg thường gặp 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Ra bài tập về nhà: Giải các phương trình •1/ 4 sin 2 x  5s inxcosx  6cos2 x  0 2/ 2 sin 2 x  5s inxcosx  cos2 x  2 - Chuẩn bị tiết học tiếp theo : PT bậc nhất đối với sin và cos IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 15 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn 11 CB Ngày soạn: 25/9/2016 Tiết: 08 CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm vững các hàm số lượng giác ,xác định được TXĐ,và các vấn đề có liên quan 2.Kỹ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải các vấn đề có liên quan 3.Thái độ: - Thái độ nghiêm túc trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án,đồ dung dạy học,sử dụng phương pháp vấn đáp… 2.Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập về nhà,chuẩn bị đồ dùng dạy học III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết về các hàm số thông qua bài tập - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 13’ Hoạt động 1: giải phương -hs làm việc theo nhóm 3 tan(3x-300) = trình lg sau: 3 -GV: Gäi HS nh¾c l¹i <=>tan(3x-300) = tan(-300) c«ng thøc nghiÖm cña pt <=>3x-300 = -300 + k.1800, k  sinx = a? -GV: Gäi 3 HS lªn b¶ng Z lµm <=>x = k.600, k  Z -hs đại diện lên trình bày -GV: Gäi HS nhËn xÐt, so s¸nh víi bµi lµm cña m×nh, sau ®ã GV kÕt luËn. 10’ Hoạt động 2: giải phương trỡnh lg sau -GV: Gọi HS nhắc lại công thức nghiệm của pt sinx = a? -GV: Gọi 3 HS lên bảng làm -hs làm việc theo nhúm cot(4x-  6 )= <=>cot(4x- 6 ) = cot  6  <=>4x=  k , k  Z 6 6    k ,k Z <=>x = 12 4  -hs đại diện lờn trỡnh bày  3 -GV: Gọi HS nhận xét, so sánh với bài làm của mình, sau đó GV kết luận. 15’ HOẠT ĐỘNG 3: giải phương trình lg sau: -GV: Gäi HS nh¾c l¹i c«ng thøc nghiÖm cña pt sinx = a? -GV: Gäi 3 HS lªn b¶ng lµm GV:Nguyễn Thành Hưng -hs làm việc theo nhóm 16 3cos22x -4sinx cosx +2 =0  3cos22x -2sin2x + 2 = 0  3(1-sin22x)-2sin2x +2 =0  3sin22x -2sin2x +5 =0 Đặt sin2x = t (-1  t  1) Phương trình có dạng -3t2-2t +5 = 0 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo -GV: Gäi HS nhËn xÐt, so s¸nh víi bµi lµm cña m×nh, sau ®ã GV kÕt luËn. 4’ Giáo án tự chọn 11 CB -hs đại diện lên trình bày t  1   t   5 (loai ) 3  Ta cã sin2x = 1   2x =  k 2 Hoạt động 4: Củng cố bài học:- Phương pháp biến đổi và giải một số - Hs lờn bảng thực hiện phương trình lượng giác thường gặp - Củng cố công thức nghiệm pt lượng giác cơ bản - Biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác Hướng dẫn BTVN: Cho thêm bài tập trong SBT 2   x=  k , k  Z 4 - Phương pháp biến đổi và giải một số phương trình lượng giác thường gặp - Củng cố công thức nghiệm pt lượng giác cơ bản - Biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác -Hướng dẫn BTVN: Cho thêm bài tập trong SBT 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Làm thêm bài tập trong SBT - Bài tập thêm Giải phương trình: 6cos2x + 5sinx - 2 = 0; 5cosx - 2sin2x = 0; - Hướng dẫn : đưa về phương trình tích hoặc pt bậc hai (Đặt ẩn phụ) IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 17 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Ngày soạn: 30/9/2016 Tiết: 9 Giáo án tự chọn 11 CB PHÉP QUAY I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Định nghĩa của phép quay; - Phép quay có các tính chất của phép dời hình; 2.Kỹ năng: - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay. 3.Thái độ: - Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. - Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Phiếu học tập, giáo án, các dụng cụ học tập,…Sử dụng phương pháp gợi mở,vấn đáp. 2.Chuẩn bị của học sinh: Soạn bài và trả lời các câu hỏi trong các hoạt động của SGK, chuẩn bị bảng phụ … III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) chia lớp thành 6 nhóm. 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu hỏi. Định nghĩa phép đối xứng tâm? Phương án trả lời. Cho điểm I.phép biến hình biến mỗi điểm I thành chính nó.biến mỗi điểm M khác I thành điểm M’ sao cho I là trung điểm của MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới( 1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết thông qua hệ thông bài tập - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ HĐ 1: bài tập 1 ĐS:a) dựng điểm E sao Cho hình vuông ABCD tâm cho góc CAE là 900 O ,theo chiều quay ngược a.Tìm ảnh của điểm C qua kim đồng hồ. khi đó 0 phép quay tâm A góc 90 điểm C có ảnh là E b.Tìm ảnh của đường thẳng a) ảnh của C là D BC qua phép quay tâm O góc ảnh của B là C. 900? khi đó ảnh của BC là CD -Gv chia lớp thành 3 nhóm -hs suy nghĩ thảo luận theo thảo luận nhóm -Gv gọi đại diện của nhóm -hs đưa ra đáp án lên trình bày 10’ HĐ 2: bài tập 2: -ảnh của A là B(0;2) Trong mặt phẳng tọa độ oxy -ảnh của (d) là (d’) có cho A(2;0) và đường thẳng d phương trình có phương trình x+y-2=0. . x-y+2=0 tìm ảnh của A Và đường thẳng (d) qua phép quay tâm O góc 900 15’ - gv cho hs thảo luận theo 3 nhóm Gv cử đại diện cho nhóm lên trình bày HĐ 3: Bài tập 3: GV:Nguyễn Thành Hưng -hs suy nghĩ thảo luận theo nhóm -hs đưa ra đáp án -hs theo dõi bài 18 Bài tập 3: Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo -Gv chia lớp thành 3 nhóm thảo luận -Gv gọi đại diện của nhóm lên trình bày -hs thảo luận theo nhóm đã chia - hs được gọi lên bảng trình bày Giáo án tự chọn 11 CB Trong mpoxy cho các điểm A(-3;2);B(4;5);C(-1;3) CMR các điểm A’(2;3);B’(5;4);C’(3;1) theo thứ tự là ảnh của A,B,C qua phép quay tâm O góc -900 3’ Tìm ảnh của điểm,đường thẳng,đường tròn qua phép quay HĐ 4: củng cố: Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức vừa học -hs nhắc lại 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Về nhà học bài và làm thêm bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài tập Quy tắc đếm. IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………………. GV:Nguyễn Thành Hưng 19 Tổ: Toán Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Ngày soạn:4/10/2016 Tiết: 10 HAI Giáo án tự chọn 11 CB QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2.Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân vào giải toán. - Phân biệt được 2 quy tắc nói trên. 3.Thái độ: - Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,… - Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, các dụng cụ học tập,sử sụng phương pháp thảo luận nhóm… 2.Chuẩn bị của học sinh: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần), … III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) giới thiệu, chia lớp thành 6 nhóm. 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi. Nêu quy tắc cộng và quy tắc nhân và trình bày lời giải bài tập 1 b), 1c) SGK trang 46. Phương án trả lời. - Quy tắc cộng: 1 công việc được hoàn thành bởi 2 hành động,nếu hành động thứ nhất có n cách thực hiện,hành động thứ 2 có m cách thực hiện không trùng với bất cứ cách nào của hành đọng 1 thì có n+m cách hoàn thành công việc - Quy tắc nhân: n.m cách thưc hiện 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài mới: (1’) tiết hôm nay ta sẽ ôn tập 2 quy tắc đếm cơ bản - Tiến trình bài dạy: TG 14’ Hoạt động của giáo viên HĐ1( Bài tập về áp dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân) GV phát phiếu học tập và cho các nhóm thảo luận tìm lời giải, gọi HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày lời giải. Hoạt động của học sinh HS xem nội dung bài tập và thảo luận nhóm, ghi lời giải vào bảng phụ và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải… GV gọi HS nhóm khác nhận HS đại diện lên bảng trình bày xét, bổ sung (nếu cần). lời giải của nhóm mình. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS các nhóm trao đổi và cho kết quả: a) Vì các vận động viên nam, nữ là khác nhau nên mỗi lần chọn đơn nam, đơn nữ là một một lần chọn một nam hoặc chỉ một nữ. GV nhận xét và nêu lời giải Nếu chọn đơn nam thì có 8 cách đúng (nếu HS không trình chọn, còn nếu chọn đơn nữ thì bày lời giải đúng) có 7 cách chọn. Do đó số cách cử vận động viên GV:Nguyễn Thành Hưng 20 Nội dung Phiếu HT 1: Nội dung: Bài tập 1. Một đội thi đấu bóng bàn gồm 8 vận động viên nam và 7 vận động viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử vận động viên thi đấu: a) Đơn nam, đơn nữ; b)Đôi nam nữ. Tổ: Toán
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan