BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN 11 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM 2016-2017 THEO CÔNG VĂN 129
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Ngày soạn: 18/8/2016
Tiết: 1
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Giáo án tự chọn 11 CB
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm vững các hàm số lượng giác ,xác định được TXĐ,và các vấn đề có liên quan
2.Kỹ năng:
- Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải các vấn đề có liên quan
3.Thái độ:
Thái độ nghiêm túc trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án
2.Chuẩn bị của Học sinh: Làm bài tập về nhà,chuẩn bị đồ dùng dạy học
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp (1’) kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: (3’)
Câu hỏi: Khi tìm TXĐ có mấy lưu ý?
Phương án trả lời:
- Mẫu thức khác 0
- Biểu thức dưới dấu căn lớn hơn hoặc bằng 0
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới(1’): Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết về các hàm số thông qua bài tập
- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’ HĐ 1: Tìm TXĐ của hàm số
Bài 1: tìm TXĐ của các hàm
số
Gv chia lớp thành 4 nhóm
-hs làm việc theo 4 nhóm
1 sin x
a) y
Thảo luận cho kết quả
đã chia
cos 2x
-hs cử đại diện lên trình
1 sin 2x
bày cho nhóm
b) y
k
1 sin 2x
a) D R \
4 2
c) y cot g(3x )
d)
3
b) D R \ k
4
y
tg(4x
)
k
6
c) D R \
9 3
k
d) D R \
6 4
10’
HĐ 2:Tìm GTLN, GTNN
của hàm số
Gv chia lớp thành 2 nhóm
ĐS:a) 0 cosx 1, y 3,
y max =3 x=k2 ,k Z
b) 3-2sinx 5,
y max=5 x= - /2+k ,k
Z
GV:Nguyễn Thành Hưng
-hs làm việc theo 2nhóm
đã chia
-hs cử đại diện lên trình
bày cho nhóm
1
Bài tập 2: tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
a) y=2 +1
b)y= 3-2sinx
c) y 2 cos x 1 ;
3
LG: -3 y 1
d) y 1 sin x 3 ;
LG:-3 y 2 3
e)
y 12 cos x 5sin x 169
f)
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
10’
HĐ 3:bài tập 3:
Gv chia lớp thành 2 nhóm
-gv gọi đại diện nhóm lên
trình bày
Giáo án tự chọn 11 CB
y 3 cos x sin( x) 2
3
3
-hs làm việc theo 2nhóm
đã chia
-hs cử đại diện lên trình
bày cho nhóm
ĐS: a) x (k2 ; +k2 )
b)x ( /2+k2; 3 /2+k2)
4’
Bài 3:
a)dựa vào đồ thị hàm số y=
sinx,tìm các khoảng giá trị của
x để hàm số đó nhận giá trị
dương?
b)dựa vào đồ thị hàm số y=
cosx,tìm các khoảng giá trị của
x để hàm số đó nhận giá trị âm?
-Tìm TXĐ của hàm số
- Tìm GTLN –GTNN của hàm
số
HĐ 4:củng cố:
Gv cho hs nhắc lại kiến thức
HS chú ý lắng nghe
cần nhớ thông qua các bài tập
vừa làm
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Làm thêm bài tập trong SBT,chuẩn bị một số kiến thức mới về pt lượng giác cơ bản.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
2
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 11 CB
Ngày soạn: 25/8/2016
Tiết: 2
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm vững các hàm số lượng giác, xác định được TXĐ và các vấn đề có liên quan
2.Kỹ năng:
- Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải các vấn đề có liên quan
3.Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án
2.Chuẩn bị của Học sinh: Làm bài tập về nhà,chuẩn bị đồ dùng dạy học
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp(1’) kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới(1’): tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết về các hàm số thông qua bài tập
- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’ HĐ 1: Xeùt tính chaún, leû cuûa
Baøi 1: Khaûo saùt tính chaün leû
haøm soá
cuûa haøm soá:
HS:
a) y = tg2x + 2sin5x
H. Nhắc lại cách xét tính chẵn lẻ
Xeù
t
haø
m
soá
y
=
f(x)
b) y = cos3x + sin22x
của hàm số
+ TXÑ ?
c) y = sin4x.cos37x
Gv chia lớp thành 4 nhóm
d) y = sin8x + cos6x
+ x D x D ?
Thảo luận cho kết quả
+ Tính f(-x).
Neáu f(-x) = f(x) haøm ĐS:
a. lẻ
soá ñaõ cho laø haøm soá
b. chẵn
chaún.
c. lẻ
Neáu f(-x) = -f(x) haøm
d. không chẵn ,không lẻ
soá ñaõ cho laø haøm soá leû
-hs làm việc theo 4 nhóm
đã chia
-hs cử đại diện lên trình
bày cho nhóm
13’
HĐ 2:xét tính tuần hoàn của
hàm số
Gv chia lớp thành 2 nhóm
-hs làm việc theo 2nhóm
đã chia
-hs cử đại diện lên trình
bày cho nhóm
LG: TXÑ: D = R. Vôùi x D
x+D
f(x ) sin(x )
.
sin x sin x f(x)
Giaû söû coù 0 < a < vaø
sin(x a) sin x vôùi x R
Cho x = 0 sin a 0 hay sina
GV gọi HS lên bảng giải bài 3
GV:Nguyễn Thành Hưng
Bài tập 2:
C/m: y sin x tuaàn hoaøn vôùi
chu kyø . Veõ ñoà thò haøm soá
y sin x
3
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 11 CB
= 0 a = k traùi giaùcaû thieát 0
< a < . Vaäy : y sin x tuaàn
HS chú ý thực hiện
hoaøn vôùi chu kyø
Baøi 3: C/m: Haøm soá y = sin4x
tuaàn hoaøn vôùi chu kyø
2
-hs làm việc theo 2nhóm
đã chia
-hs cử đại diện lên trình
bày cho nhóm
Bài 3:
Veõ ñoà thò caùc haøm soá sau:
y= cosx ; y cos x y cos x
10’
HĐ 3:Đồ thị của hàm số
Gv chia lớp thành 2 nhóm
-gv gọi đại diện nhóm lên trình
bày
4’
HĐ 4:củng cố:
Tính chẵn ,lẻ của hàm số
Gv cho hs nhắc lại kiến thức cần
HS chú ý lắng nghe
Vẽ đồ thị
nhớ thông qua các bài tập vừa
làm
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Làm thêm bài tập trong SBT
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
4
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Ngày soạn: 28/8/2016
Tiết: 3
PHÉP TỊNH
Giáo án tự chọn 11 CB
TIẾN
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được khái niệm phép tinh tiến và các tính chất có liên quan
2.Kỹ năng:
- Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải các bài tâp về phép tịnh tiến
3.Thái độ:
-Rèn luyện tư duy logic thái độ nghiêm túc trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án, đồ dùng dạy học,sử dụng phương pháp vấn đáp.
2.Chuẩn bị của Học sinh: Hhọc và làm bài tập,mang đồ dùng học tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:(3’)
Câu hỏi. Nêu định nghĩa phép tịnh tiến?
Phương án trả lời. T (M)=M’ =
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới:(1’)tiết hôm nay ta sẽ củng cố lý thuyết phép tịnh tiến thông qua bài tập
- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’ Hoaït ñoäng 1:Tìm aûnh cuûa
Phöông phaùp :
Söû duïng ñònh nghóa vaø
moät hình qua pheùp tinh tieán
r
Tv
tính chaát cuûa pheùp tònh
tieán
Hoûi: Theo tính chaát cuûa
Baøi 1: Neâu caùch xaùc ñònh
pheùp Tvr thì aûnh cuûa ñöôøng
Ñaùp:
aûnh cuûa ñöôøng troøn (O,R)
troøn laø ñöôøng gì ? Caùch xaùc Ñöôøng troøn.Tìm Tvr (O) =O’
qua pheùp
ñònh ñöôøng troøn ñoù ?
Laáy O’ laøm taâm veõ (O’)
Tvr
10’
Hoûi: Giaû söû Tvr (I) =
I’(x’;y’) .Tìm toïa ñoä I’? Töø
ñoù vieát phöôøng trình ñöôøng
troøn cuûa
(I’) ?
Hoạt động 2: Aùp dụng giải
bài toán quỹ tích
-GV chia lớp thành 3 nhóm
- Gv gọi Hs đại diện cho
nhóm lên trình bày
Hỏi: Ta có
CD =?
Ta luôn có = mà cố định .
GV:Nguyễn Thành Hưng
x ' 1 4 3
Ñaùp:
y ' 2 1 3
Vaäy I’(3;3)
(x-3) ² +(y-3) ² = 4
- hs hoạt động theo nhóm đã
phân công
-hs đại diện cho nhóm lên trình
bày
-hs trong nhóm nhận xét lời giải
Ñaùp:
CD = AB
5
Baøi 2 : Trong mp toïa ñoä
Oxy cho I(-1 ; 2) .Tìm
phöông trình ñöôøng troøn
aûnh cuûa (I; 2) qua Tvr : vôùi
r
v = ( 4;1)
Bài 3 : Một hình bình
hành ABCD có hai đỉnh
A,B cố định , còn đỉnh C
thay đổi trên một đường
tròn (O) . Tìm quỹ tích
đỉnh D
Giải
+ ABCD là hình bình hành
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Vậy suy ra D là ảnh của điểm
nào qua phép biến hình nào
? Từ đó suy ra quỹ tích của D
khi C chạy ?
Hỏi:
Vẽ quĩ tích điểm của D
Giáo án tự chọn 11 CB
, nên
mà
=
CD AB
AB
cố định , suy
ra D là ảnh của C qua
phép tịnh tiến TAB
Theo giả thiết C chạy trên
đường tròn (O) , nên D
chạy trên đường tròn (O’)
tịnh tiến của (O) qua phép
tịnh tiến TAB
Vậy : Quỹ tích đỉnh D là
đường tròn (O’) bằng
đường tròn (O) , (O’) là
ảnh tịnh tiến của (O) qua
T AB
10’
Hoïat ñoäng 3 :
Chöùng minh moät tính chaát
cuûa pheùp tònh tieán
Hoûi: Neâu GT vaø KL (toùm
taét ñeà baøi) ?
HD : Xeùt 2 tröôøng hôïp
1) v laø vtcp cuûa a
2) v khoâng laø vtcp cuûa a
GV veõ hình minh hoïa 2
tröôøng hôïp treân
-hs lên bảng trình bày
-hs khác nhận xét
Ñaùp:
Gs Tvr (a) = a’
pcm a’//a hoaëc a’ a
HS chuù yù nghe HD
Baøi 4 : Chöùng toû raèng
qua pheùp tònh tieán , moät
ñöôøng thaúng a bieán thaønh
a’ song song vôùi a ( hoaëc
truøng a )
Giaûi :
a.
Neáu v khoâng
cuøng phöông vôùi a : ta goïi
M,N thuoäc a coù aûnh laø
M’,N’ ta coù MM’// NN’
vaø MM’=NN’ , neân
MNN’M’ laø hình bình
haønh , neân a’//a
Neáu v cuøng phöông vôùi
a : M a ,
=
v
MM'
thì M’ a , neân a’
a
HĐ 4:củng cố:
Gv cho hs nhắc lại kiến thức -hs nhắc lại
cần nhớ thông qua 3 bài tập
Bài toán quỹ tích
trên
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Làm thêm bài tập trong SBT
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
4’
GV:Nguyễn Thành Hưng
6
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 11 CB
Ngày soạn: 3/9/2016
Tiết: 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.
I.MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1.Kiến thức:
- Hiểu được rõ ràng ,sâu sắc hơn về công thức nghiệm nghiệm của các PTLG
cơ bản
2.Kỹ năng:
- Tăng cường rèn luyện kĩ năng giải các PTLG cơ bản
3.Thái độ :
- Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới một cách chính xác hơn
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên
- SGK - Phấn màu ,bảng phụ ,soạn bài tập
- Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2.Chuẩn bị của học sinh
- Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,Chuẩn bị trước ở nhà :Nghiệm của các PTL cơ bản
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)
- Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới: (1’) Ta tìm hiểu về cách giải phương trình lượng giác.
- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’ + Họat động 1 : Phương
Bài 1 Giải các phương trình:
HS lên bảng giải
trình dạng PTLG cơ bản
1
a) sin 2 x
-Tổ chức cho học sinh giải:
2
GV: Gọi 3HS cùng lên
Lớp nhận xét sửa sai nếu
b) cos x 2
bảng giải a),b),c)
có
2
Gợi ý :
2
c)cos(2x +250) = 1
2
Hỏi: Tìm để sin =
2
d) tan 2x = -1
2
x
cos =
e) tan 3
2
3
Chỉnh sữa hoàn thiện
Kết luận
10’
+ Họat động 2 : Phương
trình PTLG cơ bản dạng
Đáp:
sin f ( x) sin g ( x)
tổng quát
Hỏi: 2a)
f ( x) g ( x) k 2
Phương trình có dạng nào?
f ( x) g ( x) k 2
Và dạng đó thì tương
đương với các phương trình
nào?
Hỏi: 2b) Trước hết nêu ĐK
xác định của PT ?
và phương trình có dạng
nào? Và dạng đó thì suy ra
phương trình nào?
GV:Nguyễn Thành Hưng
Đáp: tanf(x) = tan g(x)
f(x) =g(x) +k
Bài 2 : Giải các phương trình:
a) Sin(2x-1)=Sin(x+3)
b) tan2x = tanx
Giải:
+ ĐKXĐ : cos2x.cosx ≠ 0
Ta cĩ : tan2x = tanx
2x = x + kπ
x = kπ
c) sin3x=cos2x
Giải: sin3x=cos2x
cos( -3x)=Cos2x
2
7
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Đáp: cos(
2
-3x)=Cos2x
Hỏi: Hãy đưa phương trình
về dạng :
cos f(x) = cos g(x)
15’
+ Họat động 3 :Dạng
dùng công thức đưa về
HS nhớ lại công thức hạ bậc
PTLG cơ bản
Hỏi a)
Gợi ý: Aùp dung công thức
hạ bậc đưa về dạng
HS suy nghĩ
Cosu=Cosv
Hỏi: Hai họ nghiệm (a) và
(b) có thể gộp chung bằng 1 Đáp:
họ nghiệm nào ?
x k
Gợi ý: Khi k là bội của 5
xk
5
thì họ (b) có dạng (a),nói
x k 5
cách khác họ (a) là trường
đặc biệt của (b) hay tập các
nghiệm của (a) là con của
tập các nghiệm của (b)
b)
Gợi ý +Đưa pt về dạng
tgu=tgv hoặc cotgu=cotgv
+Chú ý : khi giải các ptlg
có tg hay cotg thì nói
chung phải đặt đk để…..
trừ trường hợp ta biết chắc
chắn biểu thức nằm trong
tg hay cotg khác ….
Rõ ràng x= k không là
nghiệm pt đã cho nên nếu
pt có ng.thì ng. đó phải
khác k suy ra tgx 0 kết
với đk
Giáo án tự chọn 11 CB
2x= 2 -3x+ k.2
2x= - +3x+ k.2
2
2
x= 10 +k 5
x= +k2
2
Bài 3 : Giải các phương trình:
a) sin22x +cos23x =1
Giải:
1
(1-cos4x)+ 1 (1+cos6x)=
2
2
=1 cos4x = cos6x
x k
xk
5
x k 5
b) tg5x. tgx = 1 (b)
Giải
x 2 n
Đ.k:
x m
10 5
Và vì tgx 0nên:
HS nghe hiểu ,khắc sâu
HS ghi các BT tương tự
Giải các PT :
1) cosxcos7x = cos3xcos5x
ĐS: x = k/4
2) sin2x + sin4x = sin6x
sin 3x 0
HD: sin 2 x 0
sin x 0
2
3) 2cos 4x + sin10x = 1
HD: sin10x = 1-2cos24x
sin10x = cos8x
1
(b) tg5x = tgx =cotgx
tg5x=tg( -x)
5x =
+k
2
2
- x + k. x=
12
6
Đối chiếu điều kiện:
Cho:
k
n
=
12
6
2
1
k 3 6n
2
5
k – 6n =
: vô lý.vì k,n
2
Z
Cho:
k =
m
12
6 10
5
5 + 5k = 3 + 6m
2
1
5k – 6m =
vô lý
2
Vậy phương trình có nghiệm:
GV:Nguyễn Thành Hưng
8
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
3’
HOẠT ĐỘNG 4:Củng
cố :Tóm lại về ptlg cơ bản
chẳng hạn dạng sinx=a
,chúng cần nhớ và nắm
vững cách giải :
Giáo án tự chọn 11 CB
k .
x=
12
6
Cách giải phương trình lượng
giác cơ bản
HS lắng nghe và tiếp thu
kiến thức
/a/>1: pt VN
Sinx=a
/a/>1: pt VN
Sinx=a
/a/ 1:pt có
nghiệm
Đặt a=sin
Aùp dụng
công thức ng. cho sinx=sin
pt sinu=sinv
giải pt đs
pt tgu=tgv .Chú ý đk
/a/ 1:pt có
nghiệm
Đặt a=sin
Aùp dụng
công thức ng. cho
sinx=sin
pt sinu=sinv
giải pt
đs
pt tgu=tgv .Chú ý đk
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị tiết học tiếp theo : CHỦ ĐỀ PTLG Dạng thường gặp
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
9
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 11 CB
Ngày soạn : 7/9/2016
Tiết 05:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I.MỤC TIÊU: Giúp HS đạt được về mặt :
1.Kiến thức:
- Nhớ và khắc sâu hơn dạng và cách giải các PT bậc nhất ,PT đưa về dạng PT bậc nhất đối với một
HSLG
2.Kỹ năng:
- Tăng cường rèn luyện kĩ năng giải các các PT bậc nhất ,PT đưa về dạng PT bậc nhất đối với một
HSLG
3.Thái độ:
- Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới kĩ hơn •
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên:
- SGK - Phấn màu
- Phương án tổ chức lớp học : Gợi mở ,vấn đáp
2.Chuẩn bị của học sinh
- Ôn kĩ công thức nghiệm các PTLG cơ bản
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)
- Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi. Định nghĩa và cách giải PT bậc nhất đ/v một HSLG
Phương án trả lời. SGK
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới: (1’) Tìm hiểu về phương trình lượng giác.
- Tiến trình bài dạy:
TG
15’
25’
Hoạt động của giáo viên
+ Họat động 1 : Giải các
PT bậc nhất đ/v một HSLG
GV:Chia học sinh thành
từng nhóm (tuỳ theo số
lượng học sinh trong lớp).
Phát phiếu học tập cho từng
nhóm.
Giáo viên nhận xét kết quả
của từng nhóm. và kết lại
phương pháp giải phương
trình bậc nhất đối với 1hàm
số lượng giác : - Từ pt rút ra
giá trị của hàm số lượng giác
đĩ ta được phương trình
lượng giác cơ bản.
Giáo viên yêu cầu cá nhân
học sinh giải các phương
trình ở bài 1
Họat động 2 : Giải các PT
đưa về bậc nhất đ/v một
HSLG
Câu 1a)
Hỏi: PT đã cho tương
đương với PT nào ?
GV:Nguyễn Thành Hưng
Hoạt động của học sinh
HS:
Thảo luận nhóm và báo cáo kết
quả.
2cos3x - 3 = 0
3
2
cos3x =
cos3x = cos
x=
18
6
k
Nội dung
Bài 1: Giải các phương
trình
a) 2cos3x - 3 = 0
b) 3 tan2x + 3 = 0
c) 2sin3x - 3 = 0
x
d) cot
-1=0
2
2
3
3HS: lêng bảng giải các câu
còn lại của bài 1
Đáp:
4sin ² x – 1= 0 sin ² x=
sinx =
1
2
10
1
4
Bài 2: Giải các phương
trình
a) 4sin ² x – 1= 0
b) 4sin2x cos 2x - 3 = 0
c) tan2x – sin2x + cos2x –
1=0
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Hỏi: Còn cách nào giải
khác ?
Câu 1b)
Hỏi: Theo công thức nhân
,ta có sin2x cos 2x =?
Giáo án tự chọn 11 CB
Đáp: Dùng công thức hạ bậc
Hoặc phân tích VT thành nhân
tử
HS nhớ lại
Đáp: sin2x cos 2x =
Câu 1c)
HD: Biến đđổi đđưa về :
(sin2x–cos2x)(1– cos2x)= 0
Nghiệm của phương trình:
k
x = k ; x =
8
1
sin4x
2
2
Gọi HS giải bài 2b)
HS giải bài 2b)
b) 4cos²6x - 3 = 0
cos 12x = 1/2
HS có ý kiến NX ,GV kết
luận ,chính xác hóa lời giải
Câu 2c)
HD:
cos2x 2cos 2150 1
tan 2 x
Bài tập tươngtự
Bài 3: Giải các phương
trình
a) 3tan2 2x -1 = 0
b) 4cos²6x - 3 = 0
c) cos2x 2cos 2150 1
3
tan
3
6
12
x
36
x
k
2
k
6
cos2x+cos30 0 0
3’
cos2x = cos1500
Họat động 3 : Củng cố
Cần chú ý việc vận dụng
các công thức lượng giác để
đưa pt đã biết cách giải
HS lắng nghe
Phương trình bậc nhất và
bậc hai đối với một hàm số
lượng giác
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Ra bài tập về nhà: Giải bài tập tương tự còn lại
- Chuẩn bị tiết học tiếp theo :
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
11
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Ngày soạn : 15/9/ 2016
Tiết: 6
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Giáo án tự chọn 11 CB
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được khái niệm phép đối xứng trục và các tính chất có liên quan
2.Kỹ năng:
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải các bài tâp về phép đối xứng trục
3.Thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic thái độ nghiêm túc trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án, đồ dùng dạy học,phương pháp gợi mở,vấn đáp,thảo luận
nhóm…
2.Chuẩn bị của học sinh: Học và làm bài tập,mang đồ dùng học tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
Câu hỏi. Nêu định nghĩa phép đối xứng trục?
Phương án trả lời. Đ(M)=M’ d là trung trực của MM’
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới ( 1’): Tiết hôm nay ta sẽ củng cố lý thuyết phép đối xứng trục thông qua bài tập
- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’ HĐ 1:bài tập 1
-hs làm việc theo nhóm
Bài 1:
-GV chia lớp thành 2 nhóm
-hs đại diện lên trình bày
a)Tìm ảnh của A(1;2); B(0;-5)
Gv gọi đại diện nhóm lên trình
qua phép đối xứng trục ox? Qua
bày
phép đối xứng trục oy?
ĐS:a)A’ =Đ (A)=(1;-2)
b)Trong mp oxy cho đường
B’=Đ (B) = (0;5)
thẳng d có phương trình 3xb) A’= Đ(A)= (-1;2)
y+2=0.Viết phương trình của
B’= Đ (B)= (0;-5)
đường thẳng d’là ảnh của đường
GV gọi 1 hs lên bảng trình bày
thẳng d qua phép đối xứng trục
-yêu cầu các hs khác nhận xét -hs suy nghĩ làm bài
oy?
ĐS: d’: 3x+y-2=0
- hs lên bảng trình bày
-các hs khác nhận xét
10’ HĐ 2: TÌM QUỸ TÍCH CỦA a/ Giả sử O1 là tâm của
Bài tập 2
MỘT ĐIỂM
Cho tam giác ABC có trực tâm
đường tròn ngoại tiếp tam
H
giác HBC , thì theo bài toán
GV cho bài tập và gọi HS lên
a/ Chứng minh rằng các đường
của ví dụ 1 O1 chính là ảnh
bảng thực hiện
tròn ngoại tiếp các tam giác
của (O) qua phép đối xứng
HAB,HBC,HCA có bán kính
trục BC . Cho nên bán kính
bằng nhau
của chúng bằng nhau . Tương
b/ Gọi O1 , O2 , O3 là tâm các
tự hai đường tròn ngoại tiếp
đường tròn nói trên . Chứng
của hai tam giác còn lại có
minh rằng đường tròn đi qua ba
bán kính bằng bán kính của
điểm O1 , O2 , O3 bằng đường tròn
(O) .
b/ Ta hoàn toàn chứng minh
ngoại tiếp tam giác ABC .
được O1 , O2 , O3 là các ảnh
của O qua phép đối xứng trục
BC,CA,AB . Vì vậy bán kính
các đường tròn này bằng
nhau . Mặt khác ta chứng
minh tam giác ABC bằng tam
GV:Nguyễn Thành Hưng
12
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
giác O1O2O3 .
Giáo án tự chọn 11 CB
10’
HĐ 3:bài tập 3
GV cho bài tập 3
GV: Hãy nêu cách giải và lên
bảng giải
3’
HĐ 4: củng cố: GV yêu cầu hs Học sinh chú ý
nhắc lại bài
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Làm hết bài tập trong SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
-hs suy nghĩ làm bài
- hs lên bảng trình bày
-các hs khác nhận xét
13
Bài tập 3: cho tứ giác ABCD.
Hai đường thẳng AC và BD cắt
nhau tại E. Xác định ảnh của
tam giác ABE qua phép đối
xứng qua đường thẳng CD?
Bài tập quỹ tích
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 11 CB
Ngày soạn :20/9/2016
Tiết 7 :
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I.MỤC TIÊU: Giúp HS đạt được về mặt :
1.Kiến thức:
- Hiểu được dạng và pp gỉai các pt bậc 2 đối với một số hàm số lượng giác,
2.Kỹ năng:
- Tăng cường rèn luyện kĩ năng để HS giải thành thạo hơn các PT bậc hai ,PT đưa về dạng PT bậc
hai đối với một HSLG
3.Thái độ:
- Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú hơn khi nhận biết sâu sắc tri thức mới • Nhanh
nhẹn, chính xác
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên:
- SGK - Phấn màu –Sọan bài tập
- Phương án tổ chức lớp học : Gợi mở, vấn đáp
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Xem lại các VD giải PT trong SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Báo cáo sĩ số lớp: HS vắng ?
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới: (1’) Tìm hiểu phương trình lượng giác bậc hai hàm số lượng giác.
- Tiến trình bài dạy:
TG
20’
20’
Hoạt động của giáo viên
Họat động 1 : Giải các PT
bậc hai đ/v một HSLG
GV : Gọi 3HS cùng lúc lên
bảng giải
CaÂu hỏi gợi ý:
PT có dạng gì? và cách giải
Cho HS ý kiến nhận xét
GV chính xác lời giải
Chú ý : Trình bày lời giải để
ngắn gọn có thể không dùng
ẩn phụ
Cho cot2x – cotx – 2 = 0 (*),
cotx có giá trị bằng bao
nhiêu ?
a) cotx = 1. b). cotx = -1
hoặc cotx = 2 c) cotx = 2
Họat động 2 : Giải các PT
đưa về pt bậc hai đ/v một
HSLG Câu 2a) : PT chưa có
dạng
PT đã biết cách giải
Hỏi: Bằng cách biến đổi nào
ta sẽ đưa về dạng quen
thuộc ?
Gọi HS lên bảng giải
Câu 2b) :
Gợi ý : PT có dạng như VD 8
GV:Nguyễn Thành Hưng
Hoạt dộng của học sinh
HS trình bày bài giải trên
bảng
Câu 1a)
Đặt t = sinx , ĐK -1 t
1
k 2 ,
Kết quả : x =
6
5
k 2
x=
6
Câu 1b)
x
, t = -1 .t = 2
2
x
cot = -1 x= k 2
2
2
x
cot = 2 x=2arctan 2+k2
2
Đáp: Aùp dụng công thức
nhân
cos2x = 2cos ² x -1
Đặt t = cot
HS giải câu 2a)
Nôi dung
Bài 1: Giải các phương trình
sau:
a) 2sin2x + 5sinx – 3 = 0
x
x
b) cot2 – cot – 2 = 0
2
2
2
c) 2cos 2x –cos2x –3= 0.
d) tan 2 3x tan 3x 2 0
x k
12
3
arctan 2
x
k
(k �)
3
3
Bài 2: Giải các phương trình
sau:
a) cos2x 3cosx + 2 = 0
b) 4sin2x +6 3 sinxcosx
- 2cos2x = 4
c) 3 sin 2 x s inxcosx 0
d)2sin2x+(3+ 3 )sinxcosx+(
3 -1) cos2x = -1.
ĐS:
x= k ,
x=4
Đáp:
14
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
SGK
- Xét : cosx = 0 x=
Hỏi: Nêu các bước giải ?
k
Dạng :
2
6
Giáo án tự chọn 11 CB
k
a) 3tgx + 2cotg3x = tg2x
Có thỏa mãn PT hay không ?
- Xét cosx 0 : chia 2 vế
2
2
asin x b s inxcosx+cos x d của PT cho cos ² x PT bậc + Điều kiện:
2 đối với tanx
Cách giải :
Bước 1. cosx = 0 : thế vào
phương trình nếu thỏa thì
x k , k �là nghiệm
2
Bước 2. Chia hai vế pt cho Đáp:
cos2 x, ta được dạng :
atan 2 x b t anx+c=0 (2)
Đã biết cách giải
Hỏi: c) điều kiện để pt có
nghĩa ?
Giảng giải:
+Tách 3tgx 2tgx +tgx chuyển
tgx qua phải ,đặt 2 làm thừa
số chung
+Thay tg và cotg theo sin và
cos ,áp dụng công thức cộng
+Biến đổi pt bậc 2 đ/v
cos2x
+Chú ý sinx 0vì sinx=0
cos2x=0
+Các họ nghiệm đều thỏa đk
3’
cos x 0
cos 2 x 0
sin 3x 0
+ Ta có: (c) 2(tgx + cotg3x)
= tg2x – tgx
cos x 0
cos 2 x 0
sin 3x 0
sin x
sin x cos 3x
2
cos x sin 3x cos 2x cos x
2 cos(3x x)
sin x
cos x sin 3x
cos 2x cos x
2cos22xcosx =
sinxcosxsin3x
2cos22x = sinxsin3x
Do cosx # 0
4cos22x = cos2x – cos4x
4cos22x = cos2x – 2cos22x
+1
6cos22x - cos2x – 1 = 0
……
x k ;
6
ĐS
1
arccos( )
3 k
x
2
Họat động 3 :Củng cố
PT bậc hai đối với moat hàm
Nắm vững từng loại phương
HS chú ý lắng nghe
số lượng giác và cách giải .
trình lg thường gặp
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Ra bài tập về nhà: Giải các phương trình
•1/ 4 sin 2 x 5s inxcosx 6cos2 x 0 2/ 2 sin 2 x 5s inxcosx cos2 x 2
- Chuẩn bị tiết học tiếp theo : PT bậc nhất đối với sin và cos
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
15
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Giáo án tự chọn 11 CB
Ngày soạn: 25/9/2016
Tiết: 08
CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm vững các hàm số lượng giác ,xác định được TXĐ,và các vấn đề có liên quan
2.Kỹ năng:
- Vận dụng linh hoạt kiến thức vào giải các vấn đề có liên quan
3.Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Soạn giáo án,đồ dung dạy học,sử dụng phương pháp vấn đáp…
2.Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập về nhà,chuẩn bị đồ dùng dạy học
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết về các hàm số thông qua bài tập
- Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
13’
Hoạt động 1: giải phương -hs làm việc theo nhóm
3
tan(3x-300) = trình lg sau:
3
-GV: Gäi HS nh¾c l¹i
<=>tan(3x-300) = tan(-300)
c«ng thøc nghiÖm cña pt
<=>3x-300 = -300 + k.1800, k
sinx = a?
-GV: Gäi 3 HS lªn b¶ng
Z
lµm
<=>x = k.600, k Z
-hs đại diện lên trình bày
-GV: Gäi HS nhËn xÐt, so
s¸nh víi bµi lµm cña
m×nh, sau ®ã GV kÕt luËn.
10’
Hoạt động 2: giải
phương trỡnh lg sau
-GV: Gọi HS nhắc lại
công thức nghiệm của pt
sinx = a?
-GV: Gọi 3 HS lên bảng
làm
-hs làm việc theo nhúm
cot(4x-
6
)=
<=>cot(4x-
6
) = cot
6
<=>4x= k , k Z
6
6
k ,k Z
<=>x =
12
4
-hs đại diện lờn trỡnh bày
3
-GV: Gọi HS nhận xét, so
sánh với bài làm của
mình, sau đó GV kết luận.
15’
HOẠT ĐỘNG 3: giải
phương trình lg sau:
-GV: Gäi HS nh¾c l¹i
c«ng thøc nghiÖm cña pt
sinx = a?
-GV: Gäi 3 HS lªn b¶ng
lµm
GV:Nguyễn Thành Hưng
-hs làm việc theo nhóm
16
3cos22x -4sinx cosx +2 =0
3cos22x -2sin2x + 2 = 0
3(1-sin22x)-2sin2x +2 =0 3sin22x -2sin2x +5 =0
Đặt sin2x = t
(-1 t 1)
Phương trình có dạng
-3t2-2t +5 = 0
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
-GV: Gäi HS nhËn xÐt, so
s¸nh víi bµi lµm cña
m×nh, sau ®ã GV kÕt luËn.
4’
Giáo án tự chọn 11 CB
-hs đại diện lên trình bày
t 1
t 5 (loai )
3
Ta cã sin2x = 1
2x = k 2
Hoạt động 4: Củng cố
bài học:- Phương pháp
biến đổi và giải một số - Hs lờn bảng thực hiện
phương trình lượng giác
thường gặp
- Củng cố công
thức nghiệm pt lượng giác
cơ bản
- Biểu diễn tập
nghiệm trên đường tròn
lượng giác
Hướng dẫn BTVN:
Cho thêm bài tập trong
SBT
2
x= k , k Z
4
- Phương pháp biến đổi và giải
một số phương trình lượng giác
thường gặp
- Củng cố công thức
nghiệm pt lượng giác cơ bản
- Biểu diễn tập nghiệm
trên đường tròn lượng giác
-Hướng dẫn BTVN: Cho
thêm bài tập trong SBT
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Làm thêm bài tập trong SBT
- Bài tập thêm
Giải phương trình:
6cos2x + 5sinx - 2 = 0; 5cosx - 2sin2x = 0;
- Hướng dẫn : đưa về phương trình tích hoặc pt bậc hai (Đặt ẩn phụ)
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
17
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Ngày soạn: 30/9/2016
Tiết: 9
Giáo án tự chọn 11 CB
PHÉP QUAY
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Định nghĩa của phép quay;
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình;
2.Kỹ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
3.Thái độ:
- Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Phiếu học tập, giáo án, các dụng cụ học tập,…Sử dụng phương pháp
gợi mở,vấn đáp.
2.Chuẩn bị của học sinh: Soạn bài và trả lời các câu hỏi trong các hoạt động của SGK, chuẩn bị
bảng phụ …
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) chia lớp thành 6 nhóm.
2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
Câu hỏi. Định nghĩa phép đối xứng tâm?
Phương án trả lời. Cho điểm I.phép biến hình biến mỗi điểm I thành chính nó.biến mỗi điểm M
khác I thành điểm M’ sao cho I là trung điểm của MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới( 1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại lý thuyết thông qua hệ thông bài tập
- Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’ HĐ 1: bài tập 1
ĐS:a) dựng điểm E sao
Cho hình vuông ABCD tâm
cho góc CAE là 900
O
,theo chiều quay ngược
a.Tìm ảnh của điểm C qua
kim đồng hồ. khi đó
0
phép quay tâm A góc 90
điểm C có ảnh là E
b.Tìm ảnh của đường thẳng
a) ảnh của C là D
BC qua phép quay tâm O góc
ảnh của B là C.
900?
khi đó ảnh của BC
là CD
-Gv chia lớp thành 3 nhóm
-hs suy nghĩ thảo luận theo
thảo luận
nhóm
-Gv gọi đại diện của nhóm
-hs đưa ra đáp án
lên trình bày
10’ HĐ 2: bài tập 2:
-ảnh của A là B(0;2)
Trong mặt phẳng tọa độ oxy
-ảnh của (d) là (d’) có
cho A(2;0) và đường thẳng d
phương trình
có phương trình x+y-2=0. .
x-y+2=0
tìm ảnh của A Và đường
thẳng (d) qua phép quay tâm
O góc 900
15’
- gv cho hs thảo luận theo 3
nhóm
Gv cử đại diện cho nhóm lên
trình bày
HĐ 3: Bài tập 3:
GV:Nguyễn Thành Hưng
-hs suy nghĩ thảo luận theo
nhóm
-hs đưa ra đáp án
-hs theo dõi bài
18
Bài tập 3:
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
-Gv chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận
-Gv gọi đại diện của nhóm
lên trình bày
-hs thảo luận theo nhóm đã chia
- hs được gọi lên bảng trình bày
Giáo án tự chọn 11 CB
Trong mpoxy cho các
điểm A(-3;2);B(4;5);C(-1;3)
CMR các điểm
A’(2;3);B’(5;4);C’(3;1)
theo thứ tự là ảnh của
A,B,C qua phép quay
tâm O góc -900
3’
Tìm ảnh của
điểm,đường
thẳng,đường tròn qua
phép quay
HĐ 4: củng cố:
Gv yêu cầu hs nhắc lại các
kiến thức vừa học
-hs nhắc lại
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’)
- Về nhà học bài và làm thêm bài tập trong SBT. Chuẩn bị bài tập Quy tắc đếm.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..…………………….
GV:Nguyễn Thành Hưng
19
Tổ: Toán
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
Ngày soạn:4/10/2016
Tiết: 10
HAI
Giáo án tự chọn 11 CB
QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết quy tắc cộng và quy tắc nhân.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân vào giải toán.
- Phân biệt được 2 quy tắc nói trên.
3.Thái độ:
- Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,…
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác, biết
quy lạ về quen.
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, các dụng cụ học tập,sử sụng phương pháp thảo luận nhóm…
2.Chuẩn bị của học sinh: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần), …
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) giới thiệu, chia lớp thành 6 nhóm.
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi. Nêu quy tắc cộng và quy tắc nhân và trình bày lời giải bài tập 1 b), 1c) SGK trang 46.
Phương án trả lời.
- Quy tắc cộng: 1 công việc được hoàn thành bởi 2 hành động,nếu hành động thứ nhất có n cách
thực hiện,hành động thứ 2 có m cách thực hiện không trùng với bất cứ cách nào của hành đọng 1
thì có n+m cách hoàn thành công việc
- Quy tắc nhân: n.m cách thưc hiện
3.Giảng bài mới:
- Giới thiệu bài mới: (1’) tiết hôm nay ta sẽ ôn tập 2 quy tắc đếm cơ bản
- Tiến trình bài dạy:
TG
14’
Hoạt động của giáo viên
HĐ1( Bài tập về áp dụng
quy tắc cộng và quy tắc
nhân)
GV phát phiếu học tập và
cho các nhóm thảo luận tìm
lời giải, gọi HS đại diện
một nhóm lên bảng trình
bày lời giải.
Hoạt động của học sinh
HS xem nội dung bài tập và
thảo luận nhóm, ghi lời giải vào
bảng phụ và cử đại diện lên
bảng trình bày lời giải…
GV gọi HS nhóm khác nhận HS đại diện lên bảng trình bày
xét, bổ sung (nếu cần).
lời giải của nhóm mình.
HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
HS các nhóm trao đổi và cho kết
quả:
a) Vì các vận động viên nam, nữ
là khác nhau nên mỗi lần chọn
đơn nam, đơn nữ là một một lần
chọn một nam hoặc chỉ một nữ.
GV nhận xét và nêu lời giải Nếu chọn đơn nam thì có 8 cách
đúng (nếu HS không trình
chọn, còn nếu chọn đơn nữ thì
bày lời giải đúng)
có 7 cách chọn.
Do đó số cách cử vận động viên
GV:Nguyễn Thành Hưng
20
Nội dung
Phiếu HT 1:
Nội dung:
Bài tập 1. Một đội thi đấu
bóng bàn gồm 8 vận động
viên nam và 7 vận động
viên nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách cử vận động viên thi
đấu:
a) Đơn nam, đơn nữ;
b)Đôi nam nữ.
Tổ: Toán
- Xem thêm -