Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Bộ đề toeic có giải thích chi tiết...

Tài liệu Bộ đề toeic có giải thích chi tiết

.PDF
68
1427
93

Mô tả:

Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! Exercises Transcript Translation ECONOMY ACTUAL TEST 1 Part1 1. C (A) (B) (C) (D) She is sipping from a glass. She is examining the menu. She is checking her watch. She is laying a plate down on the table. (A) Cô ấy đang nhâm nhi ly rượu. (B) Cô ấy đang xem thực đơn. (C) Cô ấy đang kiểm tra đồng hồ. (D) Cô ấy đang đặt một cái đĩa xuống bàn. 2. C (A) (B) (C) (D) A shopper is checking some clothing. The clothes are piled on the counter. Costumes are displayed in a row. The shirts are hanging in the closet. (A) Một khách hàng đang xem quần áo. (B) Quần áo được chồng trên quầy. (C) Những bộ trang phục được bày thành hàng. (D) Những cái áo sơ mi đang treo trong phòng để đồ. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 1 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 3. C (A) (B) (C) (D) They are running in a race. They are throwing balls in the air. They are playing a game outdoors. They are taking a break on the lawn. (A) Họ đang chạy trong một cuộc đua. (B) Họ đang ném quả bóng vào không khí. (C) Họ đang chơi một trò chơi ngoài trời. (D) Họ đang nghỉ ngơi trên bãi cỏ. 4. A (A) The woman is writing down some information. (B)The woman is looking out the window. (C) The woman is sitting at her desk. (D) The woman is filing pages in a notebook. (A) Người phụ nữ đang viết một số thông tin. (B) Người phụ nữ đang nhìn ra ngoài cửa sổ. (C) Người phụ nữ đang ngồi tại bàn làm việc. (D) Người phụ nữ đang sắp xếp các trang giấy trong một cuốn sổ tay. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 2 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 5. A (A) (B) (C) (D) The train has stopped at the platform. Passengers are boarding the train. The train has already left the station. Vehicles are waiting for the train to pass by. (A) Tàu vừa dừng ở sân ga. (B) Các hành khách đang lên tàu. (C) Tàu vừa rời khỏi ga. (D) Các phương tiện đang chờ tàu đi qua. 6. D (A) (B) (C) (D) The people are seated in a circle. The people are watching a TV program. The people are having a group discussion. The people are attending a conference. (A) Mọi người ngồi thành vòng tròn. (B) Mọi người đang xem một chương trình TV. (C) Mọi người đang có một cuộc thảo luận nhóm. (D) Mọi người đang tham dự hội nghị. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 3 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 7. B (A) (B) (C) (D) The man is pulling the boat onto the shore. The man is rowing his boat out to sea. The man is tying the boat to a dock. The man is lowering himself into the boat. (A) Người đan ông đang kéo thuyền lên bờ. (B) Người đàn ông đang chèo thuyền ra biển. (C) Người đàn ông đang buộc thuyền vào bến. (D) Người đàn ông đang lên thuyền. 8. B (A) One side of the road has been closed to traffic. (B) traffic Is moving in both directions. (C) The highway is currently under construction. (D) Vehicles are stopped for a traffic light. (A) Một bên đường không cho phép xe cộ di chuyển. (B) Phương tiện giao thông đang di chuyển theo cả 2 hướng. (C) Đường cao tốc đang được xây dựng. (D) Xe cộ dừng lại chờ đèn giao thông. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 4 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 9. D (A) (B) (C) (D) They're gathered at a stadium. They‟re running a meeting. They‟re getting ready to start a race. They‟re taking part in a race. (A) Họ đang tập trung tại một sân vận động. (B) Họ đang tổ chức một cuộc họp (C) Họ đang sẵn sàng để bắt đầu cuộc đua. (D) Họ đang tham gia một cuộc đua. 10. A (A) (B) (C) (D) Part 2 11. C There is a chair on one side of the table. The curtains in the room are open. A flowerpot has been placed on the floor. A lamp has been set on the table. When will the workshop be finished? (A)No, it won‟t. (B) It is about team management. (A) Có một cái ghế ở một bên của chiếc bàn. (B) Rèm cửa trong phòng mở. (C) Một lọ hoa được đặt trên sàn. (D) Một cái đèn được đặt trên bàn Khi nào thì hội thảo sẽ kết thúc? (A) Không, nó sẽ không. (B) Nó bàn về quản lý nhóm. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 5 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! (C)At 3:00 p.m. (C) Vào lúc 3 giờ chiều. Why is the radio turned up so high? (A) It‟s my favorite song. (B) No, I turned it off this morning. (C) Don‟t you think we need another bag? What was your major at school? (A) The University of Harvard. (B) Economics and finance. (C) I take the subway all the time. Has the package arrived yet? (A) Yes, it was just delivered. (B) We‟d better start packing. (C) Yes, I drive a car. Tại sao lại bật đài to vậy? (A) Đó là bài hát yêu thích của tôi. (B) Không, tôi đã tắt nó sáng nay rồi. (C) Bạn có nghĩ là chúng ta cần một cái túi khác không? 15. C Pardon me, where can I find the shoe department? (A) She will know my exact shoe size. (B) I work in the cosmetics department, (C) One flight up, all the way towards the front. Xin lỗi, tôi có thể tìm phòng giày ở đâu? (A) Cô ấy sẽ biết chính xác cỡ giày của tôi. (B) Tôi làm ở phòng mỹ phẩm. (C) Ở tầng trên, hoàn toàn hướng về phía trước. 16. A What is your reason for being late? (A) I took the wrong bus. (B) Yes, the rates were too high. (C) No, I‟ll be there in fifteen minutes. Lý do đi muộn của bạn là gì? (A) Tôi đã bắt nhầm xe buýt. (B) Vâng, giá quá cao. (C) Không, tôi sẽ ở đó trong 15 phút nữa. 17. B I wonder if I will be still able to cancel my reservation. (A) Sorry, nothing is available right now. (B) Sure, can I have your name please? (C) The reservation is for Friday at 3 p.m. Tôi tự hỏi liệu tôi sẽ vẫn có thể hủy việc đặt chỗ của mình. (A) Xin lỗi, không có gì có sẵn ngay bây giờ. (B) Chắc chắn rồi, tôi có thể có tên của bạn được không? (C) Việc đặt chỗ cho 3 giờ chiều thứ 6. 18. A Would you like more salt for your soup, or does it taste just right? (A) It‟s just the way I like it. (B) I‟m sorry, but we‟re all sold out. Bạn có muốn bỏ thêm muối vào món súp của bạn không, hay nó ổn rồi? (A) Tôi thích nó như thế này (B) Tôi xin lỗi, nhưng chúng ta đã bán 12. A 13. B 14. A Bạn học ngành gì ở trường? (A) Đại học Harvard. (B) Kinh tế và tài chính. (C) Tôi luôn đi tàu điện ngầm. Bưu điện đã được chuyển đến chưa? (A) Rồi, nó vừa được chuyển đến. (B) Chúng ta nên bắt đầu gói. (C) Vâng, tôi lái xe ô tô. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 6 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! (C) I‟d like soup and salad. hết. (C) Tôi muốn súp và rau trộn. Bạn có biết ai sẽ làm việc ngoài giờ hôm nay không? (A) Không, tôi không có thời gian. (B) Chúng tôi có một kế hoạch được sắp xếp vào thứ 5 này. (C) Không phải là ông Parrel sao? 19. C Do you know who‟s working overtime today? (A) No, we don‟t have enough time. (B) We have a proposal due this Thursday. (C) Isn‟t Mr. Parrel supposed to? 20. B Do you have any experience with this type of machinery? (A) It has never been used. (B) Yes, a couple of years worth. (C) I typed the letter myself. 21. B When will Vince move into his new house? (A) It‟s located near Central Park. (B) On the 27th of August. (C) It‟s about $700 a month. Bạn có kinh nghiệm gì với loại máy móc này không? (A) Tôi chưa từng được sử dụng. (B) Có, 2 năm. (C) Tôi đã tự mình đánh lá thư. Khi nào thì Vince sẽ chuyển tới nhà mới? (A) Nó ở gần Central Park. (B) Vào ngày 27 tháng 8. (C) Khoảng $700 một tháng. 22. C The copy machine‟s run out of ink. (A) How many people are running in the race? (B) No, I think he went out for a meeting. (C) I‟ll go get some from the office supply store. Máy in bị hết mực. (A) Có bao nhiêu người đang chạy trên đường đua? (B) Không, tôi nghĩ anh ấy ra ngoài để tham gia cuộc họp. (C) Tôi sẽ đi lấy một ít từ cửa hàng cung cấp đồ dùng văn phòng. 23. A What does Ms. Raymond want to do after she retires? (A) She‟d like to tour Asia. (B) Tell her I said hello. „ (C) Yes, she looks very tired today. 24. C Would you like to drive to the conference together? (A) At the Continental Hotel. (B) About an hour‟s drive at most. (C) That‟s great, when will you pick me up? Cô Raymond muốn làm gì sau khi nghỉ hưu? (A) Cô ấy muốn đi du lịch Châu Á (B) Gửi lời chào của tôi tới cô ấy. (C) Vâng, hôm nay cô ấy trông rất mệt mỏi. Bạn có muốn tới hội nghị cùng nhau không? (A) Ở khách sạn Continental. (B) Nhiều nhất là khoảng 1 giờ lái xe (C) Tuyệt, khi nào thì bạn sẽ đón tôi? 25. B How do you like your new office? (A) The second one on the left. (B) It‟s more spacious than the old one. (C) Because we‟ve recently hired more Bạn thích văn phòng mới như thế nào? (A) Cái thứ 2 bên trái. (B) Nó rộng hơn cái cũ. (C) Vì gần đây chúng tôi mới thuê thêm Bstudent English Center | đáp án chi tiết 7 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! staff How long is the proposal? (A) Just about three months ago. (B) I wouldn‟t mind going along with you. (C) Fifteen and a half pages. nhân viên. Đề xuất dài bao nhiêu? (A) Chỉ khoảng 3 tháng trước. (B) Tôi không ngại đi cùng bạn. (C) 15 trang rưỡi. 27. B I‟ll call you when I get to the airport. (A) I called him this morning. (B) Okay, I‟ll talk to you then. (C) My flight is cancelled. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi tới sân bay. (A) Tôi đã gọi cho anh ấy sáng nay. (B) Được, tôi sẽ nói chuyện với bạn sau. (C) Chuyến bay của tôi bị hủy. 28. B Leonardo seems to be in a good mood, doesn‟t he? (A) Yeah, he‟s looking for it. (B) He is going on vacation next week. (C) It‟s a really good model. Leonardo dường như đang có tâm trạng rất tốt đúng không? (A) Vâng, anh ấy đang tìm nó. (B) Anh ấy sẽ đi nghỉ vào tuần tới. (C) Nó thực sự là một mô hình tốt. 29. B Do you want to talk about it now or are we meeting later? (A) We haven‟t talked about it lately. (B) I have some time on Thursday. (C) Something about promoting the new products. Bạn muốn nói chuyện về nó bây giờ hay chúng ta sẽ gặp nhau sau? (A) Gần đây chúng ta không nói về nó. (B) Tôi có thời gian vào thứ 5. (C) Một cái gì đó về việc xúc tiến các sản phẩm mới. 30. A Have you been to the new Chinese restaurant yet? (A) Yes, but it wasn‟t very good. (B) They sent him to China. (C) Chef Bruce's special dishes. 31. C Why don‟t you go shopping with me this Saturday? (A) At Sears Shopping Center. (B) Great, I‟ll take the leather jacket. (C) Sorry, I have some work to finish. Bạn đã đến nhà hàng Trung Quốc mới chưa? (A) Rồi, nhưng nó không ngon lắm. (B) Họ đã gửi ông ấy đến Trung Quốc. (C) Các món ăn đặc biệt của bếp trưởng Bruce. Tại sao bạn không đi mua sắm với tôi vào thứ 7 này nhỉ? (A) ở trung tâm mua sắm Sear. (B) Tuyệt, tôi sẽ lấy chiếc áo khoác da. (C) Xin lỗi, tôi có một số việc phải làm. 32. A Ms. Brown, I need to go to England this weekend. (A) Let me check and see if any tickets are available. 26. C Bà Brown, tôi cần đi Anh vào tuần tới. (A) Để tôi kiểm tra xem liệu có còn cái vé nào nữa không. (B) Tôi muốn đặt một chỗ ngồi hạng Bstudent English Center | đáp án chi tiết 8 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! (B) I‟d like to reserve a business-class seat. (C) She went there for her vacation last year. You‟ve already completed the assignment, haven‟t you? (A) Yes, I‟ve already signed up. (B) We were assigned to your team. (C) Sorry, but I need more time. thương gia. (C) Cô ấy đã đến đó vào kì nghỉ năm ngoái. 34. C Can we get off work a little earlier today? (A) Work starts at 9:00 a.m. (B) It leaves from track seven. (C) I‟ll have to ask my boss. Bạn đã hoàn thành xong công việc được giao chưa? (A) Vâng, tôi đã kí. (B) Chúng tôi được phân vào nhóm của bạn. (C) Xin lỗi, nhưng tôi cần thêm thời gian. Hôm nay chúng ta có thể nghỉ việc sớm hơn một chút không? (A) Công việc bắt đầu lúc 9 giờ sáng. (B) Nó rời đi từ đường số 7. (C) Tôi sẽ hỏi ông chủ. 35. A How much does it cost to have five computer desks delivered? (A) It depends on where you are. (B) Yes, they will arrive by 2:00 p.m. (C) They were sent in a separate shipment. Mất bao nhiêu tiền để vận chuyển 5 chiếc bàn máy tính? (A) Nó phụ thuộc vào việc bạn ở đâu. (B) Vâng, họ sẽ đến trước 2 giờ chiều. (C) Chúng đã được gửi đi trong một lô hàng riêng biệt. 36. B Would you fax these reports to Mr. Jameson? (A) It‟s in the building across the street. (B) Sure, I‟ll do it right away. (C) The facts I‟ve reported were correct. Haven‟t you heard that they‟re laying off additional employees? (A) When did you hear that? (B) It‟s very hard to describe. (C) Our shipment has been delayed. I can‟t believe the concert is postponed. (A) Thanks, I‟ll get my cell phone. (B) Do you know when the new date is? (C) She has concerns about her work. Bạn sẽ fax những báo cáo này tới ông Jameson chứ? (A) Nó nằm trong tòa nhà bên kia đường. (B) Chắc chắn rồi, tôi sẽ làm ngay. (C) Những sự việc tôi vừa báo cáo là chính xác. 33. C 37. A 38. B Bạn có nghe nói là họ đang sa thải các nhân viên bổ sung không? (A) Bạn nghe điều đó lúc nào vậy? (B) Rất khó để diễn tả. (C) Lô hàng của chúng ta đã bị trì hoãn. Tôi không thể tin là buổi hòa nhạc bị hoãn lại. (A) Cảm ơn, tôi sẽ lấy điện thoại di động của tôi. (B) Bạn có biết ngày mới là khi nào không? (C) Cô ấy quan tâm về công việc của Bstudent English Center | đáp án chi tiết 9 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! mình. Khi nào thì bạn bắt đầu công việc mới? (A) Một tuần từ bây giờ. (B) Trong tòa nhà văn phòng mới. (C) Đó là một tin tuyệt vời. 39. A When do you start your new job? (A) A week from now. (B) in the new office building. (C) That‟s great news. 40. B You didn‟t finish processing our client‟s order yet, did you? (A) I have his contact number here. (B) I did. I put it on your desk. (C) Yes, you can‟t. Bạn chưa hoàn thành việc xử lý yêu cầu của khách hàng đúng không? (A) Tôi có số điện thoại của anh ấy đây. (B) Tôi đã làm rồi. Tôi để trên bàn của bạn. (C) Đúng, bạn không thể. W:Good morning. I‟m not a CSBC Bank customer, but I‟d like to open up a new savings account(41) and transfer my fund from Citadel Bank. M: No problem. I‟ll need a valid driver‟s license or any other form of photo identification. W: Yes, I have my driver‟s license(42). M: That‟ll be fine, thank you. Now, I need to make a photocopy of your lisence. In the meantime, please fill out this application form(43). I‟ll be right back. Where is this conversation being held? (A) At a restaurant (B) At a bank (C) At a hotel (D) At a real estate office W: Xin chào. Tôi không phải là khách hàng của CSBC, nhưng tôi muốn mở 1 tài khoản tiết kiệm mới và chyển tiền của tôi từ ngân hàng Citadel. M: Không thành vấn đề. Tôi cần một cái bằng lái xe còn hiệu lực hoặc bất kì cái gì khác có ảnh nhận dạng. W: Vâng, tôi có bằng lái xe. M: Tốt, cảm ơn bà. Bây giờ, tôi cần phô tô bằng lái xe của bà. Trong lúc đó, vui lòng điền vào mẫu đơn đăng kí này. Tôi sẽ quay lại ngay. 42. A What does the woman show the man? (A) A driver‟s license (B) A passport (C) A credit card (D) An application form 43. A What will the woman probably do next? (A) Complete a form Người phụ nữ cho người đàn ông xem cái gì? (A) Bằng lái xe (B) Hộ chiếu (C) Thẻ tín dụng (D) Đơn đăng kí Có thể người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo? (A) Hoàn thành cái đơn (B) Chuyển tiền Part 3 Questions 41-43 refer to the following conversatio n. 41. B Cuộc hội thoại được diễn ra ở đâu? (A) Ở một nhà hàng (B) Ở một ngân hàng (C) Ở một văn phòng bất động sản Bstudent English Center | đáp án chi tiết 10 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! Questions 44-46 refer to the following conversatio n (B) Transfer some funds (C) Copy an ID (D) Come back later today M: Did you see the season finale of „The Wire'‟ with Woody Harrison on TV(44) last night? It was so dramatic. W: Oh, I missed it! “The Wire” is my favorite show, but I had to work at the restaurant until 11:00 p.m. last night. Woody Harrison does a great job(45) of portraying his character. M: Well, they‟re airing it again on Thursday. It‟ll be on at 9:00 p.m. on channel 7. Don‟t forget! W; Great! I‟ll make a note of it so I don‟t miss it.(46) (C) Sao chép ID (D) Quay lại sau ngày hôm nay M: Cô có xem phần cuối cùng của "The Wire'' với Woody Harrison trên truyền hình tối qua không? Nó thật ấn tượng. W: Oh, tôi đã bỏ qua nó! "The Wire" là chương trình yêu thích của tôi, nhưng tôi đã phải làm việc tại nhà hàng cho đến 11:00 đêm qua. Woody Harrison làm một công việc tuyệt vời việc khắc họa nhân vật của mình. M: Vâng, họ sẽ phát sóng lại vào thứ năm. Lúc 9 giờ tối trên kênh 7. Đừng quên! W: Tuyệt! Tôi sẽ ghi chú lại để không bỏ lỡ nó. Người nói đang bàn luận cái gì? (A) Một bộ phim (B) Một cuộc triển lãm nghệ thuật (C) Một chương trình truyền hình (D) Một buổi hòa nhạc 44. C What are the speakers discussing? (A) A movie (B) An art exhibition (C) A television program (D) A music concert 45. B Who is Woody Harrison? (A) A restaurant owner (B) An actor (C) A news reporter (D) A repairman What will the woman most likely do next? (A) Go to the restaurant to work (B) Watch a TV show (C) Write down some information (D) Meet with Woody Harrison Woody Harrison là ai? (A) Một chủ nhà hàng (B) Một diễn viên (C) Một phóng viên tin tức (D) Một thợ sửa chữa Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Tới nhà hàng để làm việc (B) Xem một chương trình truyền hình (C) Viết ra một số thông tin (D) Gặp Woody Harrison W: How are you doing? I‟d like a table for one. Is dinner still being served? M: I‟m sorry, miss, but we‟re closing in 5 minutes, at 9:00 p.m.(47) The restaurant next door is open until 11:00 p.m. Why don‟t you try going over there?(48) W: Well, it seems that there is quite a W: Xin chào. Tôi muốn một bàn cho 1 người. Bữa tối vẫn được phục vụ chứ? M: Tôi xin lỗi, thưa cô, nhưng chúng tôi sẽ đóng cửa trong 5 phút nữa, lúc 9 giờ. Cửa hàng bên cạnh mở tới 11 giờ. Tại sao cô không qua đó thử xem? W: Ồ, dường như ở đó khá đông, nhưng 46. C Questions 47-49 refer to the following conversatio n Bstudent English Center | đáp án chi tiết 11 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! crowd over there, but it looks like I have no choice. Do you close at 9:00 p.m. every day? When do you close on the weekend? M: Our hours are the same on the weekend. We are open from (49) 11 a.m. until 9:00 p.m. every day. có vẻ tôi không còn sự lựa chọn. Anh đóng cửa vào lúc 9 giờ mỗi ngày sao? Anh đóng cửa lúc mấy giờ vào cuối tuần? M: Giờ giấc của chúng tôi không đổi vào cuối tuần. Chúng tôi mở cửa từ 11 giờ sáng tới 9 giờ tối hằng ngày. 47. D When is the conversation probably taking place? (A) In the morning (B) At noon (C) In the afternoon (D) In the evening Cuộc hội thoại có thể diễn ra vào lúc nào? (A) Buổi sáng (B) Buổi trưa (C) Buổi chiều (D) Buổi tối 48. B What does the man suggest? (A) Placing an order as quickly as possible (B) Going to a different restaurant (C) Coming back in 30 minutes (D) Ordering the dinner special What does the man say about his restaurant? (A) It is extremely busy on weekends. (B) It is very slow on weeknights. (C) It has dinner specials every day. (D) It closes at 9:00 p.m. every day. W: Oh, no! Where is the document I am going (50) to use for my presentation? It was in my briefcase when I left home this morning. M: Check your briefcase again. Maybe it‟s misplaced in another folder. W: No, it‟s nowhere to be found! Please do me a favor. Can you go to the conference(51) room and set up the projector? I need to go to my office to make (52) another copy from my computer M: Take your time, Nora! We still Người đàn ông gợi ý điều gì? (A) Gọi món càng nhanh càng tốt (B) Tới một cửa hàng khác (C) Quay lại sau 30 phút nữa (D) Đặt môt bữa tối đặc biệt 49. D Questions 50-52 refer to the following conversatio n Người đàn ông nói gì về nhà hàng của mình? (A) Nó cực kì bận rộn vào cuối tuần. (B) Nó rất chậm vào các buổi tối cuối tuần. (C) Nó có các bữa ăn đặc biệt mỗi ngày. (D) Nó đóng cửa lúc 9 giờ tối hàng ngày. W: Ôi không! Tài liệu tôi sẽ sử dụng cho bài thuyết trình của tôi đâu mất rồi? Nó ở trong cặp của tôi khi tôi rời khỏi nhà sáng nay. M: Hãy kiểm tra lại cặp của bạn. Có thể nó bị lẫn vào một tập khác. W: Không,không tìm thấy nó ở đâu cả! Xin vui lòng giúp tôi một việc. Bạn có thể đi đến phòng hội nghị và cài đặt máy chiếu được không? Tôi cần phải đi đến văn phòng của tôi để phô tô một bản khác từ máy tính. M: Cứ từ từ, Nora! Chúng ta vẫn có đủ thời gian. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 12 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! have enough time. 50. B What is the woman‟s problem? (A) She misplaced her briefcase. (B) She lost a document. (C) She hasn‟t reserved a room. (D) She is late for a meeting. Vấn đề của người phụ nữ là gì? (A) Cô ấy đặt cặp sai chỗ. (B) Cô ấy bị mất tài liệu. (C) Cô ấy đã không đặt phòng. (D) Cô ấy bị muộn một cuộc họp. 51. C What does the woman ask the man to do? (A) Contact her secretary (B) Make a new copy (C) Set up the projector (D) Cancel the presentation Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? (A) Liên lạc với thư kí của cô ấy (B) Phô tô một bản mới (C) Cài đặt máy chiếu (D) Hủy bài thuyết trình 52. C Where will the woman most likely go next? (A) To her house (B) To a copy shop (C) To her office (D) To a conference room Người phụ nữ có thể sẽ đi đâu tiếp theo? (A) Về nhà (B) Tới cửa hàng phô tô (C) Về văn phòng (D) Tới phòng hội nghị Questions 53-55 refer to the following conversatio n M: I heard you moved to a new apartment all the way out in Westwood. Isn‟t that far from work now? W: Yes, it‟s a little(53)farther, but it's actually better. I don‟t have to drive anymore, since the express train (54) stops at Westwood station. M: Oh, that‟s convenient! You don‟t have to worry about traffic anymore. What is Westwood like? W: It‟s a newly developed area. There are new shopping centers, movie (55) theaters, and restaurants. They also plan to build a new library soon. M: Tôi nghe nói bạn chuyển đến một căn hộ mới hoàn toàn ở Westwood. Chỗ đó có xa chỗ làm việc hiện tại không? W: Vâng, xa hơn một chút, nhưng nó thực sự tốt hơn. Tôi không phải lái xe nữa, vì tàu tốc hành dừng lại ở trạm Westwood. M: Oh, quả là tiện lợi! Bạn không phải lo lắng về giao thông nữa. Westwood như thế nào? W: Đó là một khu vực mới phát triển. Có các trung tâm mua sắm mới, rạp chiếu phim, và các cửa hàng. Họ cũng có kế hoạch sớm xây dựng một thư viện mới. What does the woman say about her new apartment? (A) It is spacious. (B) It is closer to work. Người phụ nữ nói gì về căn hộ mới của cô ấy? (A) Nó rộng (B) Nó gần chỗ làm hơn 53. D Bstudent English Center | đáp án chi tiết 13 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 56. C Who most likely is the man? (A) A real estate agent (B) A workshop host (C) A food caterer (D) A restaurant employee (C) Nó sang trọng (D) Nó nằm ở địa điểm tốt Người phụ nữ đi làm bằng cách nào? (A) Bằng đi bộ (B) Bằng tàu (C) Bằng xe buýt (D) Bằng xe điện ngầm Người phụ nữ thích điều gì nhất ở Westwood? (A) Nó gần sân bay. (B) Nó là một thành phố đẹp. (C) Nó có tỷ lệ tội phạm thấp. (D) Nó có nhiều điểm tham quan mới. M: Chào Marilyn! Tôi gọi để tham khảo ý kiến về các đồ uống cho hội thảo chiến lược marketing vào thứ 6 tuần tới của bà. Tôi được biết là bà muốn chúng tôi gọi cho bà trước cuối tuần này để xác nhận đơn đặt hàng của bà. W: Vâng, như chúng ta đã thảo luận trước đó, chúng tôi đang mong đợi 200 người tham gia vào thứ 6. Vào buổi sáng, chúng tôi cần cà phê, trà lạnh, nước cam, nước có ga và bánh ngọt. Vào bữa trưa, chúng tôi muốn bánh sandwich và nước giải khát. M: Vâng, tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng yêu cầu của bà cho thứ 6. Tổng số tiền của bạn lên tới 327 đô la và 57 xu. W: Ồ, và một điều nữa. Anh có thể vui lòng thêm ít trái cây vào bữa sáng được không? Cảm ơn nhiều. Người đàn ông có thể là ai? (A) Nhân viên đại lý bất động sản (B) Người tổ chức hội thảo (C) Người cung cấp thực phẩm (D) Nhân viên nhà hàng 57. D When will the meeting be held? (A) Today (B) Tomorrow (C) Next Wednesday (D) Next Friday Khi nào thì cuộc họp được tổ chức? (A) Hôm nay (B) Ngày mai (C) Thứ 4 tuần tới (D) Thứ 6 tuần tới 54. B 55. D Questions 56-58 refer to the following conversatio n (C) It is luxurious. (D) It is in a good location. How does the woman get to work? (A) On foot (B) By train (C) By bus (D) By subway What does the woman like most about Westwood? (A) it is stationed near an airport. (B) It is a beautiful city. (C) It has a low crime rate. (D) it has many new attractions. M: Hello, Marilyn! I‟m calling in reference to the beverages for your marketing strategy workshop next Friday.(56,57) I was told you wanted us to call you by the end of this week to confirm your order. W: Yes, as we previously discussed, we're expecting 200 participants on Friday. In the morning, we‟ll need coffee, ice tea, orange juice, soda, and cookies. At lunch, we‟d like to have sandwiches and soft drinks. M: Okay, I‟ll have your order ready for Friday. Your total comes to 327 dollars and 57 cents. W: Oh, and one more thing. Could you add some fruit to the breakfast items, please?(58) Thank you very much. Bstudent English Center | đáp án chi tiết 14 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 58. B Questions 59-61 refer to the following conversatio n What change does Marilyn make? (A) A delivery time (B) Additional food items (C) A reduced price (D) Extra sandwiches M: Excuse me, it‟s my brother‟s birthday and(59)I‟d like to get him this sweater. Do you have any in black?(60) W: I‟m pretty sure that whatever is displayed is everything we have in stock, but I'll check the stockroom to see if we received any new shipments. M: Thanks, I‟d appreciate it. This sweater looks perfect for the fall. It‟s light, yet warm. He can wear this comfortably inside or outdoors. W: I actually got one for my father, and he wears it a lot. It‟d be a very good gift for your brother, plus it‟s on sale for 30% off this week. Now let me go check our stockroom and see(61)if we have a black one in stock. 59. D What is the man looking for? (A) A cafeteria with outdoor seating (B) A fitting room where he can try on some clothes (C) A location for another store (D) A gift for a family member 60. A What is the man asking the woman for? (A) A different colored item (B) A light snack (C) A discount on a purchase (D) An address of a party location What will the woman most likely do next? (A) Decorate the display case 61. C Marilyn thay đổi gì? (A) Thời gian giao hàng (B) Các đồ ăn bổ sung (C) Giảm giá (D) Thêm bánh sanwich M: Xin lỗi, sinh nhật em trai tôi và tôi muốn tặng cậu ấy chiếc áo len này. Chị có còn bất cứ cái nào màu đen không? W: Tôi khá chắc chắn rằng bất cứ cái nào được bày ra là tất cả những gì chúng tôi còn trong kho, nhưng tôi sẽ kiểm tra kho để xem liệu chúng tôi có nhận được lô hàng mới nào không. M: Cảm ơn, tôi đánh giá cao điều đó. Chiếc áo len này trông thật hoàn hảo cho mùa thu. Nó sáng, nhưng ấm áp. Cậu ấy có thể mặc một cách thoải mái ở trong nhà hay ngoài trời. W: Thực ra tôi đã mua một cái cho bố tôi, và ông ấy mặc nó nhiều lần. Nó sẽ là một món quà tuyệt vời cho em trai anh, cộng thêm nó được giảm giá 30% trong tuần này. Bây giờ để tôi đi kiểm tra phòng kho và xem liệu có còn cái màu đen nào không. Người đàn ông đang tìm cái gì? (A) Một quán cà phê có chỗ ngồi ngoài trời (B) Một phòng thử đồ nơi anh ta có thể thử quần áo (C) Vị trí của một cửa hàng khác (D) Một món quà cho một thành viên trong gia đình Người đàn ông đang hỏi người phụ nữ điều gì? (A) Một cái màu khác (B) Một bữa ăn nhẹ (C) Một khoản giảm giá trên sản phẩm (D) Địa chỉ của một địa điểm bữa tiệc Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Trang trí bộ phận trưng bày (B) Cho số điện thoại của cô ấy Bstudent English Center | đáp án chi tiết 15 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! Questions 62-64 refer to the following conversatio n 62. B 63. A 64. A Questions 65-67 refer (B) Give her phone number (C) Check the storage room (D) Check the weather forecast W: Mr. Bates, do you have time to discuss scheduling interviews for the photographer position?(62) M: No problem. I'll be in the office until early next week, and then I'll be leaving for a convention in Los Angeles. Could we have the interviews done this Friday before I leave? W: Oh, I‟m flying to Paris on Friday, so that won‟t be possible. How does Thursday sound? We need to get a new photographer as soon as possible. Our staff has been complaining that they have been overwhelmed with work.(64) M: Alright, let‟s have it on Thursday, then.(63) What is the conversation mainly about? (A) Displaying new photographs (B) Coordinating some schedules (C) Arranging a convention (D) Booking flight tickets (C) Kiểm tra phòng kho (D) Kiểm tra dự báo thời tiết W: Ông Bates, ông có thời gian để bàn lịch phỏng vấn cho vị trí nhiếp ảnh gia không? M: Không vấn đề. Tôi sẽ ở văn phòng cho tới đầu tuần tới, và sau đó tôi sẽ đi dự hội nghị ở Los Angeles. Chúng ta có thể phỏng vấn xong vào thứ 6 này trước khi tôi đi không? W: Ồ, tôi sẽ bay tới Paris vào thứ 6, vì thế điều đó là không thể. Thứ 5 thì sao? Chúng ta cần có một nhiếp ảnh gia mới càng sớm càng tốt. Nhân viên của chúng ra đang phàn nàn rằng họ đang bị ngập đầu với công việc. M: Được rồi, vậy thì thứ 5 nhé. Đoạn hội thoại chủ yếu nói về chuyện gì? (A) Trưng bày các bức ảnh (B) Điều phối lịch (C) Sắp xếp hội nghị (D) Đặt vé máy bay What will most likely happen on Thursday? (A) Job Interviews will take place. (B) The man will attend a meeting. (C) The woman will travel to Paris (D) New photographs will be distributed. What has the staff been complaining about? (A) Not enough employees (B) The time of the interview (C) Low-quality pictures (D) The company‟s delivery service Việc gì có thể sẽ xảy ra vào thứ 5? (A) Cuộc phỏng vấn việc làm sẽ diễn ra. (B) Người đàn ông sẽ tham gia hội nghị. (C) Người phụ nữ sẽ đi du lịch Paris. (D) Các bức ảnh mới sẽ được phân phối. W: As you can see here, we have many high-tech robots on the W: Như ông có thể thấy ở đây, chúng tôi có nhiều robot công nghệ cao trên dây Các nhân viên đã phàn nàn về việc gì? (A) Không đủ nhân viên (B) Thời gian phỏng vấn (C) Những bức ảnh chất lượng thấp (D) Dịch vụ giao hàng của công ty Bstudent English Center | đáp án chi tiết 16 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! to the following conversatio n automated assembly line. M. That‟s very impressive.(65,66) A lot of factories still use oldfashioned machinery. However, I'm sure this type of equipment uses quite a bit of electricity. W: That is exactly why I have asked you to come take a look. It is essential that we upgrade the electrical wiring system throughout the entire plant to handle all the equipment we have here in this factory. I‟d like to get an estimate as to how much it would cost(67)to have that work completed. M: Sure, we will start to assess it right away, and let you know by tomorrow. chuyền lắp ráp tự động. M. Rất ấn tượng. Rất nhiều nhà máy vẫn còn sử dụng máy móc cũ. Tuy nhiên, tôi chắc chắn rằng loại thiết bị này sử dụng khá ít điện năng. W: Đó chính là lý do tại sao tôi đã yêu cầu ông tới xem. Điều quan trọng là chúng tôi nâng cấp hệ thống dây điện trong toàn bộ nhà máy để xử lý tất cả các thiết bị chúng tôi có ở đây trong nhà máy này. Tôi muốn có được một ước tính là sẽ mất bao nhiêu chi phí cho công việc được hoàn thành. M: Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ bắt đầu để đánh giá nó ngay lập tức, và cho cô biết trước ngày mai. 65. D Where does this conversation most likely take place? (A) In a power station (B) in a scientific laboratory (C) In a department store (D) in a manufacturing plant Cuộc hội thoại có thể diễn ra ở đâu? (A) Trong một nhà máy điện (B) trong phòng thí nghiệm khoa học (C) Trong một cửa hàng bách hóa (D) trong một nhà máy sản xuất 66. A What is the man impressed with? (A) The high-tech machinery (B) The amount of power used (C) The size of the assembly line (D) The ways of handling the equipment What is the woman asking the man for? (A) A cost estimate (B) An electrical wiring system (C) A new product (D) A team project M: Hey, Jean. I just talked to Mr. Ritter and he‟s upset that he has yet to receive the plans (68) for the building design. What happened? W: Oh. really? There must be some kind of mistake. I faxed all the Người đàn ông bị ấn tượng với điều gì? (A) Các máy móc công nghệ cao (B) Lượng điện năng sử dụng (C) Kích thước của dây chuyền lắp ráp (D) cách xử lý các thiết bị 67. A Questions 68-70 refer to the following conversatio n Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông điều gì? (A) Ước tính chi phí (B) Một hệ thống dây điện (C) Một sản phẩm mới (D) Một nhóm dự án M: Này, Jean. Tôi vừa nói chuyện với ông Ritter và ông ấy buồn vì ông ấy vẫn chưa nhận được kế hoạch cho bản thiết kế tòa nhà. Điều gì đã xảy ra vậy? W: Oh. Thật vậy sao? Chắc hẳn đã có sai sót gì đó. Tôi đã fax tất cả các kế hoạch Bstudent English Center | đáp án chi tiết 17 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! plans over to his office on Monday.(69) M: Perhaps you faxed it to the wrong number. W: No, I called Mr. Ritter‟s office before I faxed the plans to make sure it was the correct number. Well, anyway, if he doesn‟t have the plans, I should make copies and take them to his office right away.(70) trên đến văn phòng của ông ấy vào thứ Hai. M: Có lẽ cô đã gửi fax đến số sai. W: Không, tôi đã gọi cho văn phòng của ông Ritter trước khi tôi fax kế hoạch để đảm bảo đó là con số chính xác. Vâng, dù sao, nếu ông ấy không có kế hoạch, tôi nên làm bản sao và đưa chúng đến văn phòng của ông ngay lập tức. 68. A Why is Mr. Ritter unhappy? (A) He didn‟t receive some plans. (B) He forgot a client's contact Information. (C) He didn‟t like a building layout. (D) He misplaced some important documents. Tại sao ông Ritter không vui? (A) Ông ấy không nhận được một số kế hoạch (B) Ông ấy quên thông tin liên lạc của một khách hàng (C) Ông ấy không thích bố cục tòa nhà (D) Ông ấy để sai vị trí một số tài liệu quan trọng 69. C What did the woman do on Monday? (A) She talked to Mr. Ritter on the phone. (B) She had a meeting with Mr. Ritter, (C) She sent a fax to Mr. Ritter. (D) She went to Mr.Ritter‟s office. What will the woman most likely do next? (A) Confirm a fax number (B) Deliver some documents (C) Schedule an interview (D) Call her assistant Người phụ nữ đã làm gì vào thứ 2? (A) Cô ấy đã nói chuyện với ông Ritter qua điện thoại. (B) Cô ấy đã có một cuộc họp với Ông Ritter. (C) Cô ấy đã gửi fax tới ông Ritter. (D) Cô ấy đã đến văn phòng ông Ritter. Người phụ nữ rất có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Xác nhận một số fax (B) Chuyển một số tài liệu (C) Lên lịch một cuộc phỏng vấn (D) Gọi trợ lý của cô ấy 70. B Part 4 Questions 71-73 refer to the following recorded You have reached Zimmerman‟s Electricity. This message has been updated at 11:00 a.m. on Thursday, November 17. Unfortunately, we‟re still experiencing technical difficulties with power outages due Bạn vừa kết nối đến Zimmerman‟s Electricity. Tin nhắn này được cập nhật lúc 11 giờ sáng vào thứ 5, ngày 17 tháng 11. Thật không may, chúng tôi vẫn đang gặp phải những sự cố kĩ thuật với việc Bstudent English Center | đáp án chi tiết 18 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! information . to last night's storm. We assure you that our technicians are doing everything they can to restore your power. We apologize for any inconvenience caused by the power outages.(71) At this time, we expect to restore power to all areas by (72) tomorrow afternoon. This message will be updated every hour throughout the day.(73) Once again, we apologize for the inconvenience and we will make our best effort to get your power running as soon as possible. Thank you for calling Zimmerman‟s Electricity. mất điện do cơn bão tối qua. Chúng tôi đảm bảo với bạn răng các nhân viên kĩ thuật của chúng rồi đang làm mọi thứ có thể để khôi phục nguồn điện. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này do mất điện. Vào lúc này, chúng tôi hi vọng sẽ khôi phục nguồn điện cho tất cả các khu vực trước trưa ngày mai. Tin nhắn này sẽ được cập mỗi giờ suốt ngày. Một lần nữa, chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để làm cho nguồn điện của bạn hoạt động sớm nhất có thể. Cảm ơn vì đã gọi tới Zimmerman‟s Electricity 71. B What is this information about? (A) A financial difficulty (B) A power failure (C) A weather report (D) A building renovation project Thông tin này về cái gì? (A) Một khó khăn tài chính (B) mất điện (C) Một báo cáo thời tiết (D) Một dự án cải tạo xây dựng 72. C When is the work expected to be complete? (A) Tonight (B) Tomorrow morning (C) Tomorrow afternoon (D) The end of the week Khi nào công việc dự kiến sẽ được hoàn thành? (A) Tối nay (B) Sáng mai (C) Chiều mai (D) cuối tuần 73. C How often will this recorded message be updated? (A) Every 15 minutes (B) Every half hour (C) Every hour (D) Every 2 hours Good afternoon, the following message is for Jane Poppins. Ms. Poppins, this is Trina from the reception desk at Dr. Holmes‟ office.(74) I‟m calling to remind you that you have an appointment scheduled for this (75) upcoming Thursday at 10:00 a.m. If you are unable to make that appointment, please let us know 24 hours Tin nhắn này sẽ được cập nhật với tần suất như thế nào? (A) Mỗi 15 phút (B) Mỗi nửa giờ (C) Mỗi giờ (D) Mỗi 2 giờ Questions 74-76 refer to the following message Xin chào, thông báo sau là dành cho Jane Poppins. Bà Poppins, tôi là Trina từ bàn tiếp tân tại văn phòng của bác sĩ Holmes. Tôi gọi để nhắc nhở bà rằng bà có một cuộc hẹn đã được lên lịch cho thứ năm sắp tới lúc 10 giờ sáng. Nếu bà không thể đến, xin vui lòng cho chúng tôi biết trước 24 giờ. Chuyến ghé thăm của bà sẽ mất Bstudent English Center | đáp án chi tiết 19 Truy cập http://bstudent.net và page: https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre để cập nhật những đề thi kèm đáp án chi tiết mới nhất! 74. D 75. D 76. A Questions 77-79 refer to the following announcem ent beforehand. Your visit will take anywhere between 45 minutes to an hour. Additionally, you will need to fill out some important forms before you see Dr. Holmes, so please make sure(76)to arrive 10 to 15 minutes early. This will ensure that your visit will move as quickly as possible. Please remember to bring your insurance card with you this time. Have a good day and we'll see you on Thursday. từ 45 phút đến một giờ. Ngoài ra, bà sẽ cần phải điền vào một số mẫu quan trọng trước khi gặp bác sĩ Holmes, vì vậy hãy chắc chắn đến sớm 10 đến 15 phút. Điều này sẽ đảm bảo cuộc hẹn của bà càng nhanh càng tốt. Lần này nhớ mang theo thẻ bảo hiểm của bà. Chúc bà một ngày tốt đẹp và chúng tôi sẽ gặp bà vào thứ 5. Who is making the phone call? (A) A patient (B) An insurance agent (C) A nurse (D) A receptionist When is Ms. Poppins‟s appointment? (A) Monday (B) Tuesday (C) Wednesday (D) Thursday Ai là người gọi? (A) Một bệnh nhân (B) Một nhân viên đại lý bảo hiểm (C) Một y tá (D) Một nhân viên lễ tân Cuộc hẹn của bà Poppins là vào khi nào? (A) Thứ Hai (B) Thứ Ba (C) Thứ tư (D) Thứ năm Why does Jane Poppins need to come in early? (A) To fill out some forms (B) To speak with Dr. Holmes (C) To issue an Insurance card (D) To pick up a prescription Good morning, employees. I have a short announcement before we start our meeting today. Construction will begin tomorrow in the main parking area,(77) which will affect where you park over the next couple of days.(78) Until the parking lot is completely, repaved and inspected by maintenance personnel, you will be unable to park in your usual spots. Construction will take place from 9 to 5 over the next two days, so you might want to find somewhere else to park during that time period. An alternate and ideal form of transportation will be the train. For those who take the train, Tại sao Jane Poppins cần phải đến sớm? (A) để điền vào một số mẫu (B) Để nói chuyện với bác sĩ Holmes (C) Để phát hành thẻ bảo hiểm (D) Để nhận đơn thuốc Chào buổi sáng, các nhân viên. Tôi có một thông báo ngắn trước khi chúng ta bắt đầu cuộc họp ngày hôm nay. Việc xây dựng sẽ bắt đầu vào ngày mai ở bãi đỗ xe chính, mà sẽ ảnh hưởng đến nơi bạn đỗ xe trong vài ngày tới. Cho đến khi bãi đậu xe hoàn thành, được lát lại và được kiểm tra bởi nhân viên bảo trì, bạn sẽ không thể để đậu xe tại các điểm thường ngày. Việc xây dựng sẽ diễn ra từ 9 đến 5 ngày trong hai ngày tiếp theo, vì vậy bạn có thể muốn tìm một nơi khác để đỗ xe trong khoảng thời gian đó. Một phương Bstudent English Center | đáp án chi tiết 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan