Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức Bộ đề thi tuyển công chức ngành quản lý đất đai...

Tài liệu Bộ đề thi tuyển công chức ngành quản lý đất đai

.PDF
74
5984
157

Mô tả:

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số BD: .................. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:..........; Điểm bằng số:...........; Điểm bằng chữ:........................... (Đề thi gồm 07 trang, 25 câu) Đề thi số: 1 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng sau đây: (Cách chọn: A B C A B C A B C trong các phương án của các câu hỏi D: Chọn A D: Chọn C, bỏ chọn A D: Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1. Theo Luật đất đai 2013, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất được phân thành mấy nhóm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 1 Câu 2. Theo Luật đất đai 2013, hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tại các xã, phường, thị trấn ở đồng bằng không quá bao nhiêu héc ta? A. 10 héc ta B. 20 héc ta C. 30 héc ta D. 40 héc ta Câu 3. Theo Luật đất đai 2013, co quan nào sau đấy có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân? A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương C. Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. Câu 4. Theo Luật đất đai 2013, thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang trồng rừng phòng hộ là bao nhiêu năm? A. 20 năm B. 50 năm C. 70 năm D. Lâu dài Câu 5. Theo Luật đất đai 2013, Uỷ ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền quyết định giao đất đối với trường hợp nào sau đây? A. Giao đất đối với hộ gia đình, cá nhân B. Giao đất đối với cộng đồng dân cư C. Giao đất đối với cơ sở tôn giáo D. Cả A và B Câu 6. Theo Luật đất đai 2013, Thời hạn giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp không quá bao nhiêu năm? A. 20 năm B. 30 năm C. 50 năm 2 D. 70 năm Câu 7. Quỹ đất nông nghiệp được lập để sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn không quá bao nhiêu % tổng diện tích đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản của địa phương? A. 2% B. 3 % C. 5 % D. 10% Câu 8. Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh? A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh B. Bộ Tài nguyên và Môi trường C. Chính phủ D. Quốc hội Câu 9. Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc phòng? A. Chính phủ B. Bộ Quốc phòng C. UBND cấp tỉnh D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Câu 10. Theo Luật Đất đai 2013, Khung giá đất do Chính phủ ban hành định kỳ bao nhiêu năm một lần? A. Hàng năm B. 02 năm C. 05 năm D. 10 năm Câu 11. Kiểm kê đất đai được thực hiện bao nhiêu năm một lần? A. 01 năm B. 02 năm C. 05 năm 3 D. 10 năm Câu 12. Tổ chức nào có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ? A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam C. Sở Tài nguyên và Môi trường D. Tổ chức được cấp giấy phép Câu 13. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam? A. 02 ngày B. 03 ngày C. 04 ngày D. 05 ngày Câu 14. Bộ nào chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thẩm định bản đồ, hồ sơ địa giới hành chính các cấp? A. Bộ Ngoại giao B. Bộ Công an C. Bộ Nội vụ D. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 15. Cơ sở dữ liệu địa lý quốc gia là cơ sở dữ liệu địa lý được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc gia thống nhất ở các tỷ lệ nào? A. 1:2000, 1:5.000, 1:10.000 B. 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 C. 1:250.000, 1:500.000, 1:1000.000 D. Tất cả các tỉ lệ trên Câu 16. Các hoạt động dịch vụ đo đạc bản đồ nào sau đây phải có giấy phép? A. Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ. B. Kiểm định các thiết bị đo đạc. 4 C. Thành lập bản đồ chuyên đề; át-lát địa lý. D. Tất cả các hoạt động trên Câu 17. Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng thuộc phạm vi bí mật nhà nước độ Tối mật, Tuyệt mật do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ nào? A. Bộ Quốc phòng B. Bộ Công an C. Bộ Nội vụ D. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 18. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hoạt động đo đạc và bản đồ? A. Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về Hệ quy chiếu quốc gia B. Lập, quản lý kế hoạch về đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng C. Quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng theo quy định của pháp luật D. Tất cả các nội dung trên Câu 19. Theo Luật Đất đai năm 2013, hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm đăng ký lần đầu và đăng ký biến động, được thực hiện tại: A. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. B. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (đối với địa phương đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai). C. Phòng Tài nguyên và Môi trường. D. Sở Tài nguyên và Môi trường. Câu 20. Theo Luật Đất đai năm 2013, trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đã đăng ký mà người sử dụng đất thực hiện chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung của vợ và chồng thì trong thời hạn không quá bao nhiêu ngày, kể từ ngày có biến động, người sử dụng đất phải thực hiện thủ tục đăng ký biến động? A. 15 ngày. 5 B. 20 ngày. C. 25 ngày. D. 30 ngày. Câu 21. Theo Luật Đất đai năm 2013, Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho những trường hợp nào: A. Người sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; B. Tổ chức, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất để quản lý thuộc các trường hợp quy định tại Điều 8 của Luật Đất đai. C. Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn. D. Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. Câu 22. Cơ quan có trách nhiệm đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót? A. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 105 của Luật Đất đai và Điều 37 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP. B. Sở Tài nguyên và Môi trường. C. Phòng Tài nguyên và Môi trường. D. Văn phòng Đăng ký đất đai. Câu 23. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho: A. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài. B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. D. Cơ sở tôn giáo. Câu 24. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất ổn định được xác định căn cứ vào thời gian và nội dung có liên quan đến mục đích sử dụng đất ghi trên các loại giấy tờ nào? 6 A. Giấy tờ về đăng ký hộ khẩu thường trú, tạm trú dài hạn tại nhà ở gắn với đất ở; Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh, giấy tờ nộp tiền điện, nước và các khoản nộp khác có ghi địa chỉ nhà ở tại thửa đất đăng ký. B. Bản đồ, sổ mục kê, tài liệu điều tra, đo đạc về đất đai qua các thời kỳ. C. Bản kê khai đăng ký nhà, đất có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã tại thời điểm kê khai đăng ký. D. Cả 3 phương án trên. Câu 25. Giấy chứng nhận gồm một tờ có bao nhiêu trang? A. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 01 trang. B. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 02 trang. C. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 03 trang. D. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 04 trang 7 ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số BD: .................. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:..........; Điểm bằng số:...........; Điểm bằng chữ:........................... (Đề thi gồm 06 trang, 25 câu) Đề thi số: 2 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D: Chọn A A B C D: Chọn C, bỏ chọn A A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1. Theo Luật đất đai 2013, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định, phê duyệt, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải được công bố công khai: A. 15 ngày B. 30 ngày C. 60 ngày 1 D. 90 ngày Câu 2. Theo Luật đất đai 2013, hạn mức giao đất trồng cây lâu năm cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tại các xã, phường, thị trấn ở trung du, miền núi không quá bao nhiêu héc ta: A. 10 héc ta B. 20 héc ta C. 30 héc ta D. 40 héc ta Câu 3. Theo Luật đất đai 2013, co quan nào sau đấy có thẩm quyền quyết định giao đất đối với cộng đồng dân cư? A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương C. Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. Câu 4. Theo Luật đất đai 2013, thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang trồng rừng phòng hộ là bao nhiêu năm? A. 20 năm B. 50 năm C. 70 năm D. Lâu dài Câu 5. Theo Luật đất đai 2013, Thời hạn cho thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao là bao nhiêu năm: A. Không quá 20 năm B. Không quá 50 năm C. Không quá 70 năm D. Không quá 99 năm Câu 6. Theo Luật đất đai 2013, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được lập là bao nhiêu năm? A. Hàng năm B. 2 năm C. 5 năm D. 10 năm 2 Câu 7. Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn? A. Sở Tài nguyên và Môi trường B. Ủy ban nhân dân cấp huyện C. Phòng Tài nguyên và Môi trường D. Ủy ban nhân dân cấp xã Câu 8. Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào? A. Ngày 29 tháng 11 năm 2013 B. Ngày 31 tháng 12 năm 2013 C. Ngày 01 tháng 7 năm 2014 D. Ngày 15 tháng 10 năm 2014 Câu 9. Theo Luật Đất đai 2013, Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp nào sau đây? A. Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư B. Sử dụng đất được miễn tiền thuê đất C. Cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối; D. Sử dụng đất vào mục đích hoạt động khoáng sản Câu 10. Theo Luật Đất đai 2013, Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng định kỳ bao nhiêu năm một lần? A. Hàng năm B. 02 năm C. 05 năm D. 10 năm Câu 11. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất được lập bao nhiêu năm một lần? A. 01 năm B. 02 năm C. 05 năm D. 10 năm Câu 12. Việc giao nộp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được thực hiện trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ khi công trình, dự án được hoàn thành? A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng 3 D. 4 tháng Câu 13. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện? A. 02 ngày B. 03 ngày C. 04 ngày D. 05 ngày Câu 14. Bộ nào chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện việc phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền và phân định biên giới, ranh giới trên biển? A. Bộ Ngoại giao B. Bộ Công an C. Bộ Nội vụ D. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 15. Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia là hệ thống bản đồ địa hình được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc gia thống nhất, phủ trùm cả nước hoặc vùng lãnh thổ trên cả đất liền, hải đảo và đáy biển ở các tỷ lệ nào? A. 1:2000, 1:5.000, 1:10.000 B. 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 C. 1:250.000, 1:500.000, 1:1000.000 D. Tất cả các tỉ lệ trên Câu 16. Các công trình nào sau đây thuộc công trình xây dựng đo đạc? A. Các trạm quan trắc cố định về thiên văn, trắc địa, vệ tinh, trọng lực, địa động lực, độ cao, độ sâu B. Các cơ sở kiểm định tham số của thiết bị đo đạc C. Dấu mốc của các điểm thuộc hệ thống điểm đo đạc cơ sở D. Tất cả các công trình trên Câu 17. Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi bí mật nhà nước độ Mật do Bộ trưởng Bộ nào quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường? A. Bộ Quốc phòng B. Bộ Công an C. Bộ Nội vụ D. Bộ Ngoại giao Câu 18. Việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất có hiệu lực tại thời điểm nào? 4 A. Kể từ thời điểm người sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền. B. Kể từ thời điểm người sử dụng đất ký hợp đồng thực hiện quyền của mình. C. Kể từ thời điểm đăng ký vào Sổ Địa chính. D. Kể từ thời điểm được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận vào đơn đăng ký. Câu 19. Theo Luật Đất đai năm 2013, trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đã đăng ký mà người sử dụng đất thực hiện chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung của vợ và chồng thì trong thời hạn không quá bao nhiêu ngày, kể từ ngày có biến động, người sử dụng đất phải thực hiện thủ tục đăng ký biến động? A. 10 ngày. B. 15 ngày. C. 30 ngày. D. 45 ngày. Câu 20. Trường hợp đất được giao không đúng thẩm quyền đã sử dụng ổn định từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2014 được cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp nào? A. Không có tranh chấp sử dụng đất. B. Không có tranh chấp sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch. C. Không có tranh chấp sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nhưng đã có thông báo thu hồi đất. D. Không có tranh chấp, không phù hợp với quy hoạch nhưng đất đã sử dụng từ trước thời điểm phê duyệt quy hoạch. Câu 21. Trường hợp một hộ gia đình, cá nhân sử dụng nhiều thửa đất có nhà ở có nguồn gốc của ông cha để lại hoặc nhận chuyển quyền sử dụng đất có nguồn gốc của ông cha để lại, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là đã sử dụng đất ổn định từ trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 và không vi phạm pháp luật đất đai thì hạn mức đất ở được xác định như thế nào? A. Theo quy định đối với tổng các thửa đất đó. B. Theo quy định đối với hạn mức giao đất ở theo quy định của tỉnh. C. Theo quy định đối với từng thửa đất đó. D. Theo quy định đối với hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở cho mỗi hộ gia đình theo quy định của tỉnh. Câu 22. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về hoạt động đo đạc và bản đồ? 5 A. Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ. B. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về đo đạc và bản đồ và xử lý vi phạm pháp luật về đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật C. Quản lý chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ địa chính, đo đạc và bản đồ chuyên ngành phục vụ các mục đích chuyên dụng của địa phương D. Tất cả các nội dung trên Câu 23. Nguồn gốc sử dụng được ghi không theo quy định nào? A. Trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất thì ghi "Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất"; B. Trường hợp được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất thuộc chế độ giao đất không thu tiền thì ghi "Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất"; C. Trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (thuộc trường hợp được miễn, giảm nghĩa tiền sử dụng đất. thì ghi "Nhà nước miễn, giảm tiền sử dụng đất"; D. Trường hợp được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất mà phải nộp tiền sử dụng đất, kể cả hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất vào mục đích phi nông nghiệp thuộc chế độ giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nhưng không phải nộp tiền hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính thì ghi "Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất"; Câu 24. Sơ đồ nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thể hiện trên Giấy chứng nhận theo quy định như thế nào? A. Sơ đồ nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất được thể hiện bằng đường nét đứt liên tục trên sơ đồ thửa đất tại vị trí tương ứng với thực địa; trường hợp đường ranh giới nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì thể hiện theo ranh giới thửa đất. B. Sơ đồ nhà ở (trừ căn hộ chung cư., công trình xây dựng thể hiện phạm vi ranh giới xây dựng (là phạm vi chiếm đất tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao. của nhà ở, công trình xây dựng. C. Trường hợp căn hộ chung cư thì thể hiện sơ đồ mặt bằng của tầng nhà chung cư có căn hộ; trong đó thể hiện vị trí, hình dáng mặt bằng theo tường bao ngoài của căn hộ (không thể hiện từng phòng trong căn hộ., ký hiệu (mũi tên. cửa ra vào căn hộ, kích thước các cạnh của căn hộ. 6 D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 25. Dòng chữ "Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" trên trang 1 của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được in bằng màu gì? A. Màu đen. B. Màu vàng. C. Màu đỏ. D. Màu nâu. 7 ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số BD: .................. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:..........; Điểm bằng số:...........; Điểm bằng chữ:........................... (Đề thi gồm 07 trang, 25 câu) Đề thi số: 3 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D: Chọn A A B C D: Chọn C, bỏ chọn A A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1. Kỳ quy hoạch sử dụng đất theo Luật đất đai 2013 là bao nhiêu năm? A. 5 năm B. 10 năm C. 15 năm D. 20 năm 1 Câu 2. Theo Luật đất đai 2013, hạn mức giao đất rừng phòng hộ cho mỗi hộ gia đình, cá nhân không quá bao nhiêu hécta. A. 20 héc ta B. 30 héc ta C. 40 héc ta D. 50 héc ta Câu 3. Theo Luật đất đai 2013, co quan nào sau đấy có thẩm quyền quyết định giao đất đối với cơ sở tôn giáo? A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương C. Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. Câu 4. Theo Luật đất đai 2013, thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất làm muối sang trồng rừng đặc dụng là bao nhiêu năm? A. 20 năm B. 50 năm C. 70 năm D. Lâu dài Câu 5. Thời hạn cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn không quá bao nhiêu năm? A. 05 năm B. 10 năm C. 15 năm D. 20 năm Câu 6. Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện? A. Hội đồng nhân dân cấp huyện B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh C. Sở Tài nguyên và Môi trường D. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 7. Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giao đất cho tổ chức để sử dụng vào mục đích an ninh? A. Chính phủ B. Bộ Công an 2 C. UBND cấp tỉnh D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Câu 8. Theo Luật đất đai 2013, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thu hồi đất đối với đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng? A. UBND cấp tỉnh B. Sở Tài nguyên và Môi trường C. UBND cấp huyện D. UBND cấp xã Câu 9: Theo Luật đất đai 2013,, tổ chức nào sau đây làm nhiệm bồi thường, giải phóng mặt bằng? A. UBND cấp huyện B. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư C. Tổ chức dịch vụ công về đất đai D. Cả B và C Câu 10: Theo Luật đất đai 2013, ai là người có thẩm quyền thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng? A. Chính phủ B. Thủ tướng Chính phủ C. Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Câu 11. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định? A. 02 ngày B. 03 ngày C. 04 ngày D. 05 ngày Câu 12. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ có các nội dung chính nào? A. Các thông tin cơ bản của tổ chức được cấp phép bao gồm tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh B. Các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ được cấp phép C. Thời hạn của giấy phép D. Tất cả các nội dung trên Câu 13. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam trước khi giấy phép hết hạn ít nhất là bao nhiêu ngày? 3 A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày Câu 14. Bộ nào chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý xuất bản và phát hành các ấn phẩm liên quan đến bản đồ A. Bộ Ngoại giao B. Bộ Công an C. Bộ Nội vụ D. Bộ Thông tin và Truyền thông Câu 15. Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào? A. ngày 01 tháng 7 năm 2015 B. ngày 15 tháng 7 năm 2015 C. ngày 01 tháng 8 năm 2015 D. ngày 01 tháng 01 năm 2016 Câu 16. Các hoạt động nào sau đây là hoạt động điều tra, đánh giá đất đai? A. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai B. Thống kê, kiểm kê đất đai C. Xây dựng và duy trì hệ thống quan trắc giám sát tài nguyên đất D. Tất cả các hoạt động trên Câu 17. Cơ quan nào có thẩm quyền cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ? A. Sở Tài nguyên và Môi trường B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh C. Ủy ban nhân dân cấp huyện D. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam Câu 18. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ? A. Chịu trách nhiệm về tính xác thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. B. Nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật. C. Không được cho mượn, cho thuê giấy phép. D. Tất cả các nội dung trên 4 Câu 19. Theo Luật Đất đai năm 2013, trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đã đăng ký mà người sử dụng đất thực hiện chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung của vợ và chồng thì trong thời hạn không quá bao nhiêu ngày, kể từ ngày có biến động, người sử dụng đất phải thực hiện thủ tục đăng ký biến động? A. 15 ngày. B. 20 ngày. C. 25 ngày. D. 30 ngày. Câu 20. Theo Luật Đất đai năm 2013, một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với được cấp nhiều thửa đất trong các trường hợp nào? A. Người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất sản xuất nông nghiệp tại cùng một xã, phường, thị trấn mà có yêu cầu. B. Người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp tại cùng một xã, phường, thị trấn mà có yêu cầu. C. Người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất tại cùng một xã, phường, thị trấn mà có yêu cầu. D. Người sử dụng đất đang sử dụng nhiều thửa đất lâm nghiệp tại cùng một xã, phường, thị trấn mà có yêu cầu. Câu 21. Việc áp dụng quy định về hạn mức đất ở của địa phương để xác định diện tích đất ở trong các trường hợp quy định tại các Khoản 1, 2 và 3 Điều 20 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được thực hiện theo quy định tại thời điểm nào? A. Thời điểm người sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hợp lệ. B. Thời điểm quyết định quy định về hạn mức đất ở của địa phương có hiệu lực thi hành. C. Thời điểm người sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. D. Thời điểm người sử dụng đất có tên trong hồ sơ địa chính. Câu 22. hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định vào mục đích thuộc nhóm đất nông nghiệp từ trước ngày 01/7/2004, nay được UBND cấp xã xác nhận là đất không có tranh chấp thì được công nhận quyền sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất trong trường hợp nào? A. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp. 5 B. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với diện tích đất đang sử dụng nhưng không vượt quá hạn mức giao đất nông nghiệp theo quy định tại Điều 129 của Luật Đất đai. C. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với diện tích đất đang sử dụng nhưng không vượt quá hạn mức giao đất nông nghiệp theo quy định của UBND tỉnh. D. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với diện tích đất đang sử dụng nhưng không vượt quá hạn mức công nhận quyền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh. Câu 23. Đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở, công trình xây dựng khác mà không được công nhận là đất phi nông nghiệp quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 20 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất như thế nào? A. Theo mục đích hiện trạng đang sử dụng và phải thuê đất nếu hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp. B. Phải làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. C. Theo mục đích hiện trạng đang sử dụng và không phải nộp tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất đề nghị chuyển sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì phải làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. D. Theo mục đích hiện trạng đang sử dụng và phải phải nộp tiền sử dụng đất đối với phần diện tích vượt hạn mức. Câu 24. Loại giấy tờ nào sau đây không thuộc một trong các giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai? A. Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất; B. Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; C. Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật; D. Giấy tờ bố trí đất cho cán bộ để sử dụng làm nhà ở của tổ chức được Nhà nước giao đất để sử dụng. Câu 25. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất ổn định được xác định căn cứ vào thời gian và nội dung có liên quan đến mục đích sử dụng đất ghi trên các loại giấy tờ nào sau đây? 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan