Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bo de thi hoc ki 1 mon tieng viet lop 1 so 6...

Tài liệu Bo de thi hoc ki 1 mon tieng viet lop 1 so 6

.PDF
5
1
141

Mô tả:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 6 Đề A - Lớp 1 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: uê, ân, uân, uynh b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: hoa huệ, khuy áo, huân chương, trăng khuyết c) Đọc thành tiếng các câu Vầng trăng chênh chếch đi về hướng tây. Những ánh sao khuya nhấp nháy trên nền trời xanh thẳm d) Nối ô chữ cho thích hợp: e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông: ac hay at: gió m..´.., mẹ đi công t..´.. ưc hay ưt: đạoo đ..´.., mặt đất n..´.. nẻ 2. Kiểm tra viết a) Vần: ưi, ưng, uôi, oăc, uôm b) Từ ngữ: vành khuyên, kế chuyện, sâu thẳm, ao chuôm c) Câu: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Rủ mùa xuân cùng về. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to. rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điếm/ vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điềm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rỏ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điềm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm – Đọc hiểu và nối đủng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ – Các cặp từ ngữ nối đủng: em bé – ngã huỵch; đám mây xốp – bồng bềnh trôi; ánh mặt trời – rực rỡ; con sóng – vỗ nhẹ vào bãi cát. – Nối sai hoặc không nôi được: không có điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: gió mát, mẹ đi công tác, đạo đức, mặt đất nứt nẻ – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điếm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điếm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Đề B 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: ây, oe, uôc, uynh b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: hoa quỳnh, tàu thủy, trĩu cành, qụốc huy c) Đọc thành tiếng các câu: Những đóa hoa hồng xòe cánh khoe sắc thắm. Chú bướm tròn xoe đôi mắt nhìn. d) Nối ô chữ cho thích hợp: e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ưt hay ưc: náo n..´.., bánh m..`.. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ot hay ọc: chót v..´.., h…. tập 2. Kiểm tra viết a) Vần: ươc, uôi, iêc, uych, iêu b) Từ ngữ: cái lược, giấc ngủ, thiệp mời, huýt sáo c) Câu: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm HƯỚNG DÂN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc dúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc,sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: đèn điện – sáng ngời; nhà tầng – sừng sững rặng tre – kĩu kịt; con đường – quanh co VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí – Nối sai hoặc không nối được: không có điểm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: náo nức, bánh mứt, chót vót, học tập – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan