Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Bộ đề thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2020 2021 (có đáp án)...

Tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2020 2021 (có đáp án)

.PDF
74
19
124

Mô tả:

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS&THPT Đào Duy Anh 2. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT B Thanh Liêm 3. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT huyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) 4. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản) 5. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 6. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên 7. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa 8. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân 9. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 10. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh 11. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can 12. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự 13. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ 14. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển 15. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú 16. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS – THPT ĐÀO DUY ANH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm: 45 phút. Đề 001 Họ và tên: ............................................................................... Số báo danh: ........................... Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình sau: a. NO2      HNO3 t  ......  CO2  ...... b.  NH 4 2 CO3  c. Fe2O3  HNO3  ......  ...... d. NH 4 NO3  ......  NH 3   H 2O  ...... t e. KNO3  ......  ...... f. ......  NaOH  NaHCO3 0 0 Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình chứng minh N2 là chất khử, là chất oxi hóa (Xác định số oxi hóa) Câu 3: (2 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X. Câu 4: (3 điểm) Cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 0,5M thu được 1,008 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 5: (1 điểm) Nicotin là một hợp chất hóa học có trong thuốc lá, đó là chất gây nghiện tương tự như heroin và cocain. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nicotin bằng oxi (dư) thì thu được 11,2 lít khí CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Lập công thức đơn giản nhất của nicotin. b. Xác định công thức hóa học của nicotin, biết ở trạng thái hơi, nicotin có tỉ khối so với hiđro là 81. Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12, Na = 23, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, N = 14. ----Hết---(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN ĐỀ 001 Hướng dẫn giải Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình sau: a. 4 NO2  O2  2H 2O  4HNO3 t  2 NH 3  CO2  H 2O b.  NH 4 2 CO3  0 c. Fe2O3  6HNO3  2Fe( NO3 )3  3H 2O d. NH 4 NO3  NaOH  NH 3   H 2O  NaNO3 Điểm Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm, Không cân bằng được 0,25 điểm t e. 2 KNO3   2KNO2  O2 0 f. CO2  NaOH  NaHCO3 Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình chứng minh N2 là chất khử, là chất oxi hóa (Xác định số oxi hóa) - N2 là chất khử: 0 2 t  2 N O N 2  O2   0 - N2 là chất oxi hóa: 0 3 t , xt , p   2 N H3 N 2  3H 2   Câu 3: (2 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch 0 Viết đúng phương trình được 0,5; k cân bằng, k viết số 0xi hóa trừ 0,25 chứa 22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X. nCO2  nNaOH 4, 48  0, 2mol; 22, 4 22, 4   0,56mol 40 0,25 0,25 Ta có: n 056 T  NaOH   2,8 nCO2 0, 2 0,25 ⟹ Phản ứng tạo muối Na2CO3, NaOH dư CO2 + 2NaOH ⟶ Na2CO3 +H2O 0,2 ⟶ 0,2 mol mNa2CO3  0, 2.106  21, 2 gam 0,25 0,5 0,5 Câu 4: (3 điểm) Cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 0,5M thu được 1,008 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. 1, 008  0, 045mol 22, 4 Gọi x là số mol của Fe, y là số mol của Cu Fe + 4HNO3 ⟶ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x 4x x x 3Cu + 8HNO3 ⟶ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O y 8y y 2/3y 56 x  64 y  3,32  2   x  3 y  0, 045  x  0, 025   y  0, 03 nNO  0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 mFe  0, 025.56  1, 4 gam 1, 4 .100%  42,17% 3,32  %mCu  100  42,17  57,83% nHNO3  4.0, 025  8.0, 03  0,34mol  %mFe  0,25 0,25 0,25 0,34  0, 68lit 0,5 mFe NO3   242.0,025  6,05 gam 0,25 mCu NO3   188.0,03  5,64 gam 0,25 VHNO  3 0,25 3 2 0,25 mmuoi  6,05  5,64  11,69 gam Câu 5: (1 điểm) Nicotin là một hợp chất hóa học có trong thuốc lá, đó là chất gây nghiện tương tự như heroin và cocain. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nicotin bằng oxi (dư) thì thu được 11,2 lít khí CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Lập công thức đơn giản nhất của nicotin. b. Xác định công thức hóa học của nicotin, biết ở trạng thái hơi, nicotin có tỉ khối so với hiđro là 81. 11, 2  6 gam 22, 4 6,3 mH  1.2nH 2O  1.2.  0, 7 gam 18 1,12 mN  14.2.nN 2  14.2.  1, 4 gam 22, 4  mO  8,1  6  0, 7  1, 4  0 mC  12.nCO 2  12. 0,25 6  0,5mol 12 0, 7 nH   0, 7mol 1 1, 4 nN   0,1mol 14 nC  Gọi CTĐGN của nicotin là CxHyNz Ta có: x : y : z = 0,5 : 0,7 : 0,1 = 5 : 7 : 1 ⟹ CTĐGN của nicotin là C5H7N CTPT của nicotin có dạng (C5H7N)n Ta có Mnicotin = 81 ⟹ n = 1 0,25 0,25 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN HÓA LỚP 11 Họ và tên giáo viên ra đề: ĐỖ THỊ THOAN Gmail: [email protected] Điện thoại liên lạc: 0915081914 I. MA TRẬN THEO ĐỀ KIỂM TRA Các mức độ nhận thức CHƯƠNG Nội dung Sự điện li Chương 1: Sự điện li Axit – Bazơ – Muối Sự điện li của nước-PH – Chất chỉ thị axit – bazơ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Nitơ Chương 2: Amoniac- Muối amoni NitơPhotpho Nhận biết Thông hiểu 2 1 3 1 1 2 2 1 1 1 1 3 2 Photpho 1 1 Axit photphoric và muối photphat Phân bón hóa học 1 1 4 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 6 1 Tổng hợp 20 (50%) 8 2 1 3 5 1 Axit nitric và muối nitrat Tổng Tổng 1 2 Silic và hợp chất của Silic Vận dụng cao 1 2 Chương 3: Cacbon Cacbon Silic Hợp chất của Cacbon Vận dụng 10 (25%) 1 6 (15%) 1 4 (10%) 2 40 SỞ GD& ĐT HÀ NAM TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM ------------------ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ I Môn: Hóa Học 11 Năm học : 2020 – 2021 Thời gian: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Mã đề 01 Họ, tên thí sinh: .....................................................................SBD ……….. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. (1.1_NB) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl. Câu 42. (1.2_NB) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4. Câu 43. (1.2_NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3. Câu 44. (1.3_NB) Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 45. (1.4_NB) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch: A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3. Câu 46. (1.4_NB) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra Câu 47. (2.1_NB) Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li. Câu 48. (2.2_NB) Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 49. (2.2_NB) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 50. (2.3_NB) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 51: (2.3_NB) Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3. Câu 52: (2.3_NB) Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 53: (2.4_NB) Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. làm thuốc chuột. B. thuốc trừ sâu. C. thuốc diệt cỏ dại. D. thuốc nhuộm. Câu 54: (2.5_NB) Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc). C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2. Câu 55: (2.6_NB) Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 56: (3.1_NB) Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. Câu 57: ( 3.2_NB) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4. Câu 58: (3.2_NB) Khí CO có thể khử được cặp chất A. Fe2O3, CuO. B. MgO, Al2O3. C. CaO, SiO2. D. ZnO, Al2O3. Câu 59: (3.2_NB) Muối nào sau đây có tên gọi là Sođa? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 60: (3.3_NB) Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + Mg  2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2. C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2. Câu 61: (1.3_TH) Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 62: (1.2_TH) Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 63: (1.4_TH) Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Câu 64: (2.2_TH) Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3. C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3. Câu 65: (2.3_TH) Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25. Câu 66: (2.3_TH) Có các mệnh đề sau: (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh; (2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit; (3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2; (4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 67: (2.2_TH) Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể tích NH3 là(các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%) A. 6 lít B. 18 lít C. 20 lít D. 60 lít Câu 68: (2.4_TH) Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây: (a) Có cấu trúc polime. (b) Mềm, dễ nóng chảy. (c) Tự bốc cháy trong không khí. (d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. (e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. (f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường. (g) Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. A. (a), (b), (c), (f), (g). B. (b), (c), (d), (g). C. (a), (c), (e), (g). D. (b), (c), (d), (e), (g). Câu 69: (2.6_TH) Phân bón hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng 20 – 20 – 15. Khối lượng N, P2O5, K2O cây trồng được bón từ 200 kg loại phân bón trên lần lượt là A. 20 kg, 20 kg, 15 kg. B. 40 kg, 40 kg, 30 kg. C. 35 kg, 30 kg, 20 kg. D. 20 kg, 40 kg, 15 kg. Câu 70: (3.2_TH) Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít A. nước. B. nước mắm. C. nước đường. D. dung dịch NaHCO3. Câu 71: (1.4_VD) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. Câu 72: (2.3_VD) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu 73: (2.5_VD) Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84. Câu 74: (11.3_VD) Chọn số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho; (2) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng; (3) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng chế tạo pin mặt trời, linh kiện điện tử; (4)SiO2 tác dụng được với dung dịch HCl; (5)Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica). (6)CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. (7) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. (8)Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (9)Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit. (10) Các dung dịch: FeCl3, H2SO4 , Na2SO3, NH3, NaOH được sắp xếp theo chiều tăng dần PH A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 75: (2.3_VD) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam. Câu 76: (3.2_VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc,thể tích (đktc) khí CO2 thu được là A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 77: (4.Tổng hợp_VDC) Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 32%. B. 48%. C. 16%. D. 40%. Câu 78: (3.2_VDC) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,379. B. 0,985. C. 1,97. D. 1,576. Câu 79: (2.3_VDC) Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%. 2+ + – – Câu 80: (1.4_VDC) Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. -------------------------------HẾT------------------------------ III. ĐÁP ÁN 41-B 51-A 61-B 71-C 42-B 52-C 62-D 72-A 43-C 53-A 63-A 73-D 44-B 54-D 64-C 74-B 45-C 55-C 65-A 75-D 46-C 56-C 66-D 76-D 47-D 57-A 67-A 77-D 48-A 58-A 68-D 78-C 49-B 59-B 69-B 79-A 50-A 60-C 70-D 80-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 72: (2.3_VD) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Hướng dẫn giải n 4 nX 0,25mol  nNO  0,2mol § ­ êngchÐo M X  32,8   NO    nN2O 1  nN2O  0,05mol 1,425  4.0,2  10.0,05 nHNO3  1,425 mol  4nNO  10nN2O  10nNH4NO3  nNH4NO3   0,0125mol. 10 mmuèi  mKL  mNO   mNH4NO3  29  62(3.0,2  8.0,05  8.0,0125)  80.0,0125  98,2gam. 3 Câu 73: (2.5_VD) Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84. Hướng dẫn giải  Na :0,1mol (BTNT)     K : 0,05mol(BTNT) m  8,56 Qui ®æi   TH1:OH hÕt     m  3,23gam 3 m PO : mol (BTNT)  71  4 n Lo¹ i doT   6,63 OH d­    3m 2n H :  0,15(BT § T)   NaOH : 0,1mol   71 P2O5    R¾n   Na :0,1mol (BTNT)  KOH :0,05mol m mol 142    K : 0,05mol(BTNT)  m  8,56 Qui ®æi  TH2 :OH d­    m  2,84gam  PO 3 : m mol (BTNT)   71  4    3m (BT § T)  OH : 0,15  71 Câu 75: (2.3_VD) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam. Hướng dẫn giải mN  14,16.11,864%  1,68gam  nN  nNO   0,12mol  mKL  14,16  0,12.62  6,72gam. r ¾n khan OH   P2O5 r ¾n khan 3 mX m NO3 Câu 76: (3.2_VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc,thể tích (đktc) khí CO2 thu được là A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Hướng dẫn giải: nH  nHCl  0,03 mol; nHCO  nNaHCO3  0,1.0,2  0,02 mol; nCO2  nNa2CO3  0,02 mol 3 3  C¸ ch 1: H   CO32   HCO3 (1) mol ph¶n øng: 0,03  0,02  0,02  Sau ph¶n øng (1), nH cßn  0,03  0,02  0,01; nHCO thu ®­ î c  0,02  0,02  0,04 3   3 H  HCO   CO2   H 2O (2) mol ph¶n øng: 0,01  0,01  0,01 nCO2  0,01  Sau ph¶n øng (2):   VCO2  22,4.0,01  0,224 lÝt  224ml n  0,04  0,01  0,03   HCO3 d­  § ¸p ¸n D Câu 77: (4.Tổng hợp_VDC) Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 32%. B. 48%. C. 16%. D. 40%. Hướng dẫn giải  TN1: FeO, Fe2O3   HNO3 ñ  CO2            Fe(NO3 )3 t o , (2) NO2   Fe, FeCO3     X1   Fe, Fe2O3      FeCO3   X CO      H 2   H 2O (hôi) Y   CO, H 2   CO  Ca(OH)2  CaCO3         (3)   H 2    CO2   0,07 mol Y1 o t  TN2 : X  H 2SO4 ñaë c   Fe2 (SO4 )3  (SO2 , CO2 )   H 2O Y2    nH  nCO  0,2 nH  0,15    Y1 coù 2  2 nH pö  0,12; nCO pö  0,02 2 nCO  0,05  2nH2  28nCO  8,5.0,2        nCO2 taïo thaønh töøCO  0,02  nH  0,03    nH2  nCO  0,06  n  0,05  Y2 coù  2    CO2 taùch ra töøFeCO3 2n  28n  15.0,06 n  0,03   H CO  CO  2   TN1: Chaá t khöûlaøFe, FeCO3 , CO, H 2 ; chaá t oxi hoù a laøHNO3   t khöûlaøFe, FeCO3 ; chaá t oxi hoù a laøH 2SO4  TN2 : Chaá  BT E cho TN1: 3x  y  2(0,12  0,02)  0,62  (y  0,05)   n  x n( CO, H ) pö nNO  Fe  2 2   n y   BT E cho TN2 : 3x  y  2(0,225  y)  FeCO3 nSO  2  x  0,09; 20  0,09.56  0,06.116   %mFe O   40% 2 3 20 y  0,06 Câu 78: (3.2_VDC) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,379. B. 0,985. C. 1,97. D. 1,576. Hướng dẫn giải CO2    (Fe2O3 , CuO), t o CO2  CO2  C, t o  a mol  1,8a mol H 2       CO  H 2O H 2O    1 1 1,28 O/ oxit BCPÖ : C   CO2  0,04 nC  nO/ oxit bòtaùch ra  .    a  0,05 2 2 16 BTNT : nC  1,8a  a  0,8a 0,8a  0,04 CO : x mol  CO2 : (0, 05  z) mol  C      Y goà m CO2 : y mol    to H 2O : z mol  H : z mol   2  0,05 mol 0,09 mol x  y  z  0,09 n  x  y  z  0,09  Y   y  0,01  nBaCO  0,01  mBaCO  1,97 gam 3 3 nO  2(0,05  z)  z  x  2y x  2y  z  0,1 Câu 79: (2.3_VDC) Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%. Hướng dẫn giải  r¾nZ  to  H2O NaOH Muèi X  Y (khÝvµh¬i)   T   1muèi 0,18 mol  15,3gam  n 0,18 15,3a a1 nmuèi  NaOH  mol  M Muèi   85a  M muèi  NaNO3  X lµmuèi nitrat a a 0,18 PTHH: 4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O 0,18 0,045 ← 0,18 (mol) 19,44  0,18.46  0,045.32  0,54mol 18 16.1,08  nH2O  1,08mol  %mO(X )  .100%  64,65%. 26,73 BTKL   mY  19,44gam  mNO2  mO2  mH2O  nH2O  X có dạng: R(NO3)n.mH2O ⇒ nO(X )  3 n  NO 3  nNaNO 3 Câu 80: (1.4_VDC) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Hướng dẫn giải - Tác dụng với NaOH: CO32- dư, Ca2+ hết. nCaCO3 = 0,02 mol (1) HCO3- + OH- → CO32- + H2O (2) Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ 0,02 ← 0,02 - Tác dụng với Ca(OH)2 dư ⇒ CO32- hết, nCaCO3 = 0,03 mol (1) HCO3- + OH- → CO32- + H2O 0,03 ← 0,03 2+ 2(2) Ca + CO3 → CaCO3↓ 0,03 ← 0,03 Trong dung dịch X có: Ca2+: 0,04 mol; Na+: x mol; HCO3-: 0,06 mol; Cl-: 0,1 mol ⇒ x = 0,08 mol. o t 2HCO3-   CO32- + CO2 + H2O 0,06 → 0,03 mol mrắn khan = 0,04.40 + 0,08.23 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam. -------------------------------HẾT------------------------------ SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT (Đề có 3 trang) KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 055 Câu 1: Chọn hóa chất để phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : Zn(NO3)2, NaNO3, FeCl2, Al(NO3)3, A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NH3 Câu 2: Trong số các dung dịch : Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2SO3, những dung dịch có pH > 7 là : A. KCl, Na2SO3, CH3COONa. B. Na2CO3, Na2SO3, CH3COONa. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn 19,84 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có khí CO2 thoát ra và thu được x gam Fe. Toàn bộ khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư được 33 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 19,51 B. 14,65 C. 9,28 D. 14,56 Câu 4: Chọn phản ứng nhiệt phân muối amoni sai: t t A. NH4NO3  NH3 + HNO3 B. NH4NO2  N2 + 2H2O t t C. NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2 D. NH4Cl  NH3 + HCl Câu 5: Cho dung dịch các chất sau : NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4); MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X6. B. X4, X6. C. X1, X4, X5. D. X1, X3, X6. Câu 6: Nung a gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là: A. 2,32 gam. B. 2,52 gam. C. 2,62 gam. D. 2,22 gam. Câu 7: Cho 1 lít dung dịch NaOH 1,1M tác dụng với dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối khan nào và khối lượng của chúng bao nhiêu? A. Na3PO4: 50 gam. B. NaH2PO4: 49,2 gam và Na2HPO4: 14,2 gam. C. Na2HPO4: 15 gam. D. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam. Câu 8: Cho dãy biến đổi hoá học sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) t  (X)  (Y) t , ( Z ) CaCO3   CO2   Na2CO3   CO2   CO Chất X, Y, Z lần lượt là: A. NaCl, HCl, C B. NaOH, HCl, C C. NaOH, CuO, O2 D. NaOH, Ca(OH)2, C Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. HCl, H2SO3, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. Câu 10: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. NH4+ ; Na+; HCO3- ; OH-. B. Cu2+ ; K+ ; OH- ; NO3-. C. Fe3+ ; NH4+ ; NO3- ; SO42-. D. Na+; Fe2+ ; H+ ; NO3-. Câu 11: CO phản ứng được với nhóm các chất sau: ( điều kiện có đủ) A. O2, Al2O3, Cl2 , CuO B. O2, MgO, FeO, CuO C. O2, Cl2, Fe3O4, CuO D. O2, Cl2, Al2O3, Fe2O3 0 0 0 0 0 o Trang 1/3 - Mã đề 055 Câu 12: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. C. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. Câu 13: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,35M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 B. 7,88 C. 39,4 D. 31,52 Câu 14: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng riêng biệt, bị mất nhãn: K2CO3, KNO3, CaCO3. Có thể dùng thuốc thử để nhận ra từng chất trong mỗi lọ trên là: A. H2O,dung dịch NaOH. B. H2O, dung dịch HCl. C. H2O. D. Dung dịch KOH. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) t O  H O  Mg (OH ) NO2   D ( rắn).  A    B  Hỏi D có thể là chất nào? A. MgO B. Mg(NO2)2 C. Mg(NO3)2 D. Mg Câu 16: Công thức hoá học của supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 17: Chọn mệnh đề đúng: A. Nitơ là một phi kim hoạt động mạnh ở nhiệt độ thường do có độ âm điện lớn. B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. C. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. D. Để điều chế nitơ trong công nghiệp người ta nhiệt phân muối amoni nitrat. Câu 18: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,2 M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,4M, khối lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là : A. 3,0. B. 1,5. C. 1,9. D. 2,4. Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 và lắc đều dung dịch. Chọn hiện tượng quan sát thấy một cách đầy đủ nhất : A. Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm. B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D. Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra . Câu 20: Phát biểu nào sai? A. Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Khi tác dụng với khí oxi thì cacbon thể hiện tính oxi hóa. C. Cacbon có thể khử CO2 ở nhiệt độ cao. D. Than chì mềm nên được ứng dụng làm ruột bút chì đen. Câu 21: Dãy gồm các muối bị nhiệt phân hủy là: A. KHCO3 , Na2CO3, K2CO3, BaCO3. B. K2CO3, KHCO3, MgCO3, NaHCO3. C. BaCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3. D. CaCO3, MgCO3, Na2CO3, KHCO3 Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? t t  Na2CO3 + CO2 + H2O  MgO + CO2 A. 2NaHCO3  B. MgCO3  o 2 2 2 0 0 t t  K2O + CO2  CaO + CO2 C. K2CO3  D. CaCO3  Câu 23: Chọn phát biểu đúng: t  Si + 2MgO. A. Trong công nghiệp, Silic được điều chế từ phản ứng: SiO2 +2Mg  0 0 0 Trang 2/3 - Mã đề 055 B. Silic tinh thể có khả năng phản ứng cao hơn Silic vô định hình. C. Silic không phản ứng với dung dịch NaOH. D. Silic có các dạng thù hình: Silic tinh thể và Silic vô định hình. Câu 24: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,5M vào 200ml dung dịch chứa K2CO3 1,25M và NaHCO3 2M , sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là. A. 1,12. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,04. Câu 25: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NH3 và AgNO3. B. AlCl3 và CuSO4. C. H2SO4 và NaHCO3. D. NaOH và HCl. Câu 26: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là : A. 0,20. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,15. Câu 28: Chọn mệnh đề SAI: A. Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho. B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. C. Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho trắng. D. Khoáng vật chính chứa photpho là apatit và photphorit. Câu 29: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích H2 cần dùng (Các khí đo ở cùng điều kiện ) là: A. 4 lít B. 3 lít C. 12 lít D. 8 lít Câu 30: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây? A. C, Cr, BaCl2, CuO B. P, Fe, FeO, NH3 C. CuO, Ag, Al(OH)3, NaOH D. Al, CuO, Na2CO3, S Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Ba =137; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; S = 32 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 055 SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 536 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B B B C C D C A C C B C B D B C A D C C C A A C D A D D C 485 055 681 C B A B D C B A A D B C C C B D A A B A D B A D B D D A D B D B D A B B D B A C C B B B A D B C A B C C D A B C A C C C D B D C C C A C A A C D A B C B D B C B D A D C C D D A B B 1 SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT (Đề có 3 trang) KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 149 Câu 1: Dãy gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ( hợp chất có nhóm chức) A. CCl4 , CH3OCH3, CH4, CH3OH, CH3CHO. B. CHCl3, CH2OH–CH2OH, CH2=CH-CHO, CH3CH2OH. C. CH2OH–CH2OH, CaC2, CH3Br, CH3CH3, C6H6. D. CHCl3 , CH3Br, CH3COOH, CH3CH2OH, C8H8. Câu 2: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al, Fe trong hỗn hợp X tương ứng là: A. 8,1 gam và 2,9 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam. C. 5,4 gam và 5,6 gam D. 8,2 gam và 2,8 gam Câu 3: Chọn câu sai khi nói về Nitơ: A. phân tử nitơ gồm hai nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba. B. Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp. C. Nitơ ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. D. Ở điều khiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị. Câu 4: Kim cương, than chì và than vô định hình là các dạng : A. thù hình của cacbon. B. đồng phân của cacbon. C. đồng hình của cacbon. D. đồng vị của cacbon. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một hợp chất hữu cơ Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Tỷ khối hơi của Y so với khí O2 là 1,875 (Các thể tích đo ở cùng điều kiện ). Công thức phân tử của hợp chất Y là: A. C3H6O. B. C2H4O2. C. C2H6O2. D. C3H8O. Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. C4H10, C6H6. D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. Câu 7: Sục 2,24 lít CO2 vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng(Khí đo ở đktc) A. 10 gam. B. 0,4 gam. C. 4 gam. D. Kết quả khác. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 B. BaCl2 +Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Câu 9: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO 2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. D. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. Câu 10: Dãy gồm chất điện li mạnh là: A. H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 B. HNO3, CH3COOH, BaCl2 C. H2SO4, CaCl2, HF. D. HCl, H3PO4, NaOH Trang 1/3 - Mã đề 149
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan