Mô tả:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 5
Đề A - Lớp 1
1. a) Xếp các số 6; 3; 9; 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..
b) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
2. a) Điền các dấu (>; <; =) vào chỗ chấm (…) cho phù hợp:
6 ……….. 6 ;
4 ……… 5 ;
9 ……….. 8 ;
10 ………… 10 + 0
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
3 + □ = 6;
8 – □ = 0;
□ + 3 = 10;
10 – □ = 6
3. a) Tính:
4 + 3 = ………;
10 -7 + 6 = ………..
8 – 5 = ………;
5 + 2 -6 = ……….
b)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. a) Nối □ với số thích hợp trong vòng tròn:
b) Hình bên có:
……….. hình vuông,
………..hình tam giác.
5. a) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính:
b) Viết phép tính thích hợp:
Đáp án:
1. a) 3, 4, 6, 9
b) A: 3, B: 4, C: 7, D: 5, E: 8
2. a) 6 = 6;
9 > 8;
4<5
10 = 10 + 0
b) 3 + 3 =6;
8–8=0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7 + 3 = 10 ;
10 – 4 = 6
3. Tính
a) 4 + 3 = 7
8 – 5 = 3;
10 -7 + 6 = 9
5 + 2 -6 = 1
b) 6; 9; 5; 4
4. a) Nối
b) Có 2 hình vuông, 3 hình tam giác.
5.
a) 3 + 4 = 7
b)
0+9=9
9+0=9
1 + 8=9
8+1=9
2+7=9
7+2=9
3+6=9
6+3=9
4+5=9
10 – 1 = 9
5+4=9
9–0=9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề B
1. Điền số vào ô trống cho phù hợp với hình:
2. a) Xếp các số 7; 3; 1; 4; 9 vào vòng tròn theo thứ tự từ vé đến lớn:
b) Điền số thích hợp theo thứ tự vào ô trống:
3. a) Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào ô trống:
7□5
4 □ 2 +2
8 □ 10
2 + 0 □ 1+ 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
□<1
□ > 10
6<□<8
4. a) Viết phép tính thích hợp:
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
5. Hình bên có:
………. hình tam giác,
………. hình tròn.
Đáp án:
1. A: 2, B: 5, C: 10,
D: 3,
E: 4.
2. a) 1, 3, 4, 7, 9
b) 0 → 1 → 2 → 3 → 4 → 5
3. a) (<; <; =)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7>5
4=2+2
8 < 10
2+0<1+2
b) 0 < 1
10 > 0
6<7<8
4. a) 2 + 2 = 4
b)
5=0+5
5=5+0
5 = 1+4
5=4+1
5=2+3
5=3+2
5. Có: 3 hình tam giác; 2 hình tròn
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -