Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Bộ đề ôn thi HK1 Toán 9 có đáp án...

Tài liệu Bộ đề ôn thi HK1 Toán 9 có đáp án

.PDF
62
1249
67

Mô tả:

Bộ đề ôn thi HK1 Toán 9 có đáp án
................................ ...................... ................................ ........................ ................................ . .......................... GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 1. Đại số - Chương 1 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: a) (3 2  2 3)(2 3  3 2) c) 4  10  2  4  10  b) 1 1  2013  2014 2014  2015 d) 32 2  64 2  94 2 b) x  3 1 2 Bài 2 (4,0 điểm) Giải phương trình: a) x 2  2 5x  5  0 Bài 3 (2,0 điểm) Cho: A  a) Rút gọn A. x2  x 2x  x 2(x  1)   , với x > 0 và x  1. x  x 1 x x 1 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Đề 2. Đại số - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm): a) Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa: b) Thu gọn: 3x  2 50  8  18  4 32 . Bài 2 (4,5 điểm) Tính: a) (3  2) 11  6 2 c) 27  6 1 3 3  3 3 b) d) 2. 7  3 5  4 5 1 92 3 3 6 2 2 Bài 3 (3,5 điểm) Cho biểu thức:  x 2 1   10  x  A      :  x  2   , với x ≥ 0 và x  4 x  4 2 x x 2  x 2  a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A > 0. Ôn tập HK1 – Toán 9 2 Đề 3. Đại số - Chương 1 Bài 1 (3,0 điểm) Tính:  6  20 14  2  a) A    : 2 2 7 1   3 5  b) B  5  2 6  5  2 6   11 2 3 1 Bài 2 (3,0 điểm) Giải phương trình: 1 a) x  x 2  4x  4  b) 2 9x 2  9  4x 2  4  16x 2  16  2 Bài 3 (1,0 điểm):  2 3 2 3 3 1 Cho A   . Chứng minh A là số nguyên.  2  3  2  3   3 2  6   Bài 4 (3,0 điểm) Cho biểu thức M  a) Thu gọn M. x  2 x 1 x 1 x  x b) Giải phương trình M = 2. , với x > 0 và x  1. c) So sánh M và 1. Đề 4. Đại số - Chương 1 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: a) 3 2  4 18  2 32  50 c) 4 5 6   3 1 32 3 3 b) 2  5 d) 48  6 2  14  6 5 1 33  3 3 Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) 2  x 2  2  0 2x  5  3 Bài 3 (3,0 điểm): Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của  biến số x, y: A  x y  2  4 xy x y  x yy x xy , với x > 0 và y > 0. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Đề 5. Đại số - Chương 1 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: a) 2  c) 5 3 3 5 1 5   3 5 4  15 2 3 50  3 200  500 : 10 b) d) 10  2 21  4 ( 3  7) 2 2 8  12 5  27  18  48 30  2 Bài 2 (2,5 điểm) Giải phương trình: a) 4(x  1)2  12  0 b) 5 1  x  4x  4  9x  9  2  y  xy  x xy  y xy Bài 3 (3,5 điểm) Cho biểu thức: A   x  :  x  y  xy(y  x)  a) Tìm điều kiện của x, y để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A khi x  4  2 3, y  4  2 3 Đề 6. Đại số - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm) Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa: a) 2x  4 x2  4 b) x2  3 6  2x b) 2 3  3 2. 2 3  3 2 b) 2 3 2  2 3 5 6  10 b) x4 x4 5 Bài 2 (4,0 điểm) Tính : a) 3 2 c)  72  2 32  2 128  3 5  3 5 Bài 3 (2,0 điểm) Giải phương trình: a) x 2  3x  7  1  x  0 2 x 9 x  3 2 x 1   x5 x 6 x  2 3 x a) Tìm điều kiện xác định của M và rút gọn. b) Tìm x  Z để M  Z. Bài 4 (2,0 điểm) Cho biểu thức: M  3 Ôn tập HK1 – Toán 9 4 Đề 7. Đại số - Chương 1 Bài 1 (4,0 điểm) Tính: a) 2 28  2 63  3 175  112  20 c) 1 1  7  24  1 d) 5  b) 2 3  2 3  24 49  20 6  52 6 9 3  11 2 7  24  1 Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình: 2 3 a) 9x  27  4x  12  2  3  x 3 2 b) 25x 2  30x  9  x  1 Bài 3 (1,0 điểm) Rút gọn: a b  b ab  b 2  2 ab3 1 : , (với a > b ≥ 0) a b a(a  2 b )  b a b Bài 4 (3,0 điểm) Cho biểu thức:  2 x x 3x  3   x  7  P      1 , với x ≥ 0 và x  9   x  3 9  x   x  1   x 3 a) Rút gọn P 1 b) Tìm các giá trị của x để P   2 c) Tìm GTNN của P   d) Tính giá trị của P với x  7 3 49 5  4 2 3  2 1  2 Đề 8. Đại số - Chương 1 Bài 1 (2,5 điểm) 1 a) So sánh: 153 và 3 2 3 b) Với giá trị nào của x thì biểu thức c) Giải phương trình: Bài 2 (5,5 điểm) Tính: 5  2x có nghĩa ? x  2 2  2 1. 3  2 1  2  GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) a) c) 2 3 3 2  11  4 7  2  3 96 b) 2 7 2 7 1 d) 5 4 1 6   3 1 32 3 3 2 1  2 1  2 2  2 Bài 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức: M x2  x 2x  x 2(x  1)   , với x > 0 và x  1 x  x 1 x x 1 a) Rút gọn M b) Tìm x để M đạt GTNN. Đề 9. Đại số - Chương 1 Bài 1 (3,5 điểm) a) So sánh: 4 5 và 5 3 b) Với giá trị nào của x thì biểu thức c) Giải phương trình: 5x  2 có nghĩa ? x 2  6x  9  3 . Bài 2 (3,5 điểm) Tính:   a) 2 2 8  3 32  4 50 b) 3 2  2 3. 3 2  2 3 c) 3  2 2  d) 2  19  2 18 8  15 30  2 Bài 3 (1,0 điểm) Rút gọn: A  2 3  4 2 2 1 1  6   3 1 2 1 2 3 Bài 4 (0,5 điểm) Cho 16  2x  x 2  9  2x  x 2  1 . Tính B  16  2x  x 2  9  2x  x 2 . Đề 10. Đại số - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa: Ôn tập HK1 – Toán 9 a) 6 8x  4 2x 2  5 b) Bài 2 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 72  2 50  3 32 b) x 2  4x  4  x 2  10x  25 , với 2  x  5 c)  7 10  15     2  3   7   14  10  3  2 2 1 2 Bài 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x 2  8x  16  4  9 x 2  3x  4  2 b) Bài 4 (2,0 điểm) Cho biểu thức: A 44 x 2 3   , với x ≥ 0 và x  49 x  2 x  35 x 7 x 5 a) Rút gọn A b) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất ? Tính GTNN đó. Đề 11. Đại số - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm) a) So sánh: 2 và  5 b) Với giá trị nào của x thì biểu thức 10 có nghĩa ? 5x Bài 2 (3,0 điểm) Tính: 3 2 a) 2 125  80  180  245 2 7 b) c) 11  4 7  2 8  3 7 5 5 2 2 2 2 5  5 3  10 5 2 Bài 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 36x 2  60x  25  4 b) 4x  20  3 x5 1  16x  80  6 9 4 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 5  2x  3  x c) Bài 4 (2,0 điểm) Cho biểu thức:  x 1 2   6x  M      2  , với x ≥ 0 và x  4  :  x  x 2 2 x   x 2  x4 a) Rút gọn M b) Tìm x  Z để M  Z. Đề 12. Đại số - Chương 1 Bài 1 (4,5 điểm): Tính: a)   44  11 . 11 b) 24  6 1 3 2  6 3 c)   d) 32 2  1  3  2 10  4 6  62 6 2 Bài 2 (3,5 điểm) 1 a) So sánh: 275 và 2 3 5 b) Với giá trị nào của x thì biểu thức 2  3x có nghĩa ? 9x 2  6x  1  2 . c) Giải phương trình: Bài 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức: 2x  3 x  2 , với x ≥ 0 và x  4 x 2 a) Rút gọn A rồi tìm giá trị của x để A  5. A b) Tìm các giá trị của x để nhận giá trị nguyên. 2 A Đề 13. Đại số - Chương 1 Bài 1 (5,0 điểm): Tính: a) 3 27  98  7  3 2  7 Ôn tập HK1 – Toán 9 8 b) 27  6 1 3 3  3 3 c) 4   d)  15 35  5  2  3  15  2 6  35 Bài 2 (3,5 điểm) 1 a) So sánh: 135 và 3 2 3 b) Với giá trị nào của x thì biểu thức c) Giải phương trình: 3x  2 có nghĩa ? x 2  4x  4  7 . Bài 3 (1,0 điểm) Rút gọn A  1 1 x   , với x ≥ 0 và x  1 2 x  2 2 x  2 1 x Bài 4 (0,5 điểm) Chứng minh S > 7 với S  1 1 1 1    ...  . 2 3 4 25 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 9 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 14. Đại số - Chương 2 3 Bài 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  f (x)  2  x . Tính f (0) , f (2a  2) . 2 Bài 2 (2,0 điểm): Xét tính chất biến thiên của các hàm số sau: a) y    3  2 x 1 b) y  3  x  2 Bài 3 (6,0 điểm): Cho A(3; 6)và hệ trục tọa độ Oxy. a) Viết phương trình đường thẳng OA và vẽ đồ thị của đường thẳng OA ? b) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với OA và cắt trục tung tại điểm – 2 ? Vẽ đường thẳng (d). c) Vẽ tia Ax vuông góc với OA và cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của điểm B ? Đề 15. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao ? a) y    5 3 x 2 b) y = 2 + 3x Bài 2 (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 3x (d) và y = 3 – x (d). a) Vẽ (d) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (d) bằng phép toán. c) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 1)x + 5 song song với đường thẳng (d). Bài 3 (2,0 điểm): Tìm giá trị của k để hai đường thẳng y = (k – 1)x + 2014 và y = (3 – k)x + 1 song song với nhau. Đề 16. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) m2 x  3 là hàm số bậc nhất. m2 b) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến: a) Tìm m để hàm số y  i) y  (2  3)x  1 ii) y  3  2x Ôn tập HK1 – Toán 9 10 Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 2x (d1) và y = – x + 3 (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại N có hoành độ bằng 2. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hàm số: y = 3x – 2m + 1 (d1) và y = (2m – 3)x – 5 (d2). a) Tìm m để (d1) song song (d2) b) Tìm m để (d1) cắt (d2) tại 1 điểm trên trục hoành Đề 17. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số y  (m  3)x  5 đồng biến trên R ? Bài 2 (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 2x (d1) và y = x – 1 (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Tìm giá trị m để ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3): y  (2m  1)x  5 đồng quy. 3 x  1 . Tìm a, b để đường thẳng (D): y  ax  b 2 cắt (D) tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng – 3. Bài 3 (2,0 điểm): Cho (D): y  Đề 18. Đại số - Chương 2 1 Bài 1 (7,0 điểm): Cho hai hàm số: y   x  3 (d1) và y = 2x + 4 (d2). 2 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d1) và (d) cắt (d2) tại A có hoành độ bằng 5. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hai hàm số bậc nhất có đồ thị (d) và (d): (d) : y  (m  1)x  3 và (d ') : y  2x  5 a) Định m để (d) song song (d). b) Định m để (d) và (d) cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành. c) Định m để (d), (d) và (d1 ) : y   x  2 đồng quy. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 11 Đề 19. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) 1 1 x  là hàm số bậc nhất. 4m  2 7 b) Hàm số bậc nhất sau đồng biến hay nghịch biến, vì sao ? a) Tìm m để hàm số y  y  (k 2  k  2)x  3 1 Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y   x (d1) và y = 2x + 3 (d2). 2 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 3. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hàm số: y = (3m – 2)x – 3 (d) và y = – 4x + 3 – 2m (d). a) Định m để (d) song song (d). b) Định m để (d) và (d) cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành.   300 . c) Định m để (d) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B và OAB Đề 20. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để: a) Hàm số y  (m  2 m  1)x  10 là hàm số đồng biến. b) Hàm số y  ( m  3)x  2 là hàm số nghịch biến. 1 Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y  x  2 (d1) và y   x  1 (d2). 2 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d3) qua O(0; 0) và song song với (d1). Tìm tọa độ giao điểm M của (d3) và (d1). Bài 3 (2,0 điểm): Cho: y = (m + 1)x – 2 (d) và y = 2x + 3 (d). a) Tìm m để (d) cắt (d) tại điểm có tung độ là – 1. Lúc này vẽ đồ thị của hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d) với trục tung và với trục hoành. Ôn tập HK1 – Toán 9 12 b) Viết phương trình (D) song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. Tìm tọa độ gioa điểm của (d) và (D). Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng đường thẳng (m – 2)x + (m – 1)y = 1 (m là tham số) luôn luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m. Đề 21. Đại số - Chương 2 Bài 1 (4,0 điểm) Cho hàm số: y  2m  1x  4 . Tìm m để: a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất. b) Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. Bài 2 (5,5 điểm): Cho hai hàm số: y  x  4 (d1) và y  3x  4 (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Cho đường thẳng (d3 ) : y  ax  b . Xác định các hệ số a, b biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 3. Bài 3 (0,5 điểm): Cho: y = x + m – 1 (d) và y = – 3x + 2m – 5 (d). Tìm m để (d) và (d) cắt nahu tại điểm có hoành độ và tung độ đối nhau. Đề 22. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất: a) y  (m  5)x  2 đồng biến ? b) y  (2  m)x  3 nghịch biến ? Bài 2 (7,0 điểm): Cho hai hàm số: y  2x (d1) và y   x  3 (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 4. d) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d3) và trục Ox (làm tròn đến phút) Bài 3 (1,0 điểm): Cho: y = (m – 1)x + k (k  1) và y = (k + 2)x – k (k  – 2). Với giá trị nào của k thì đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục hoành ? GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 13 Đề 23. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) a) Hàm số y  ( 3  2)x  1 đồng biến hay nghịch biến ? Tại sao ? b) Tìm m để hàm số y  (m 2  7)x  3 là hàm số bậc nhất. Bài 2 (2,0 điểm): Cho hai hàm số: y  x  1 có đồ thị (D) và điểm A thuộc (D) có tung độ là 1. a) Tìm tọa độ điểm A. b) Cho hàm số y = 2x + m + 1 có đồ thị (d). Xác định m để (d) đi qua A. Bài 3 (4,0 điểm): a) Vẽ đồ thị hai hàm số (D): y = x + 2 và (d): y = 2x + 1 trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D) và (d) bằng phép tính. c) Cho (D1): y  (m2  1)x  m 2  2 . Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì (D), (d) và (D1) luôn đòng quy. Bài 4 (2,0 điểm): Cho hai đường thẳng: (D1): y = (m + 3)x + k – 2 (m  – 3) và (D2): y = (2m – 1)x – 1 (m  1/2). Tìm điều kiện của m và k để (D1) và (D2) cắt nhau tjai một điểm trên trục tung. Đề 24. Đại số - Chương 2 Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để: m2 a) Hàm số y  x  3 là hàm số bậc nhất. m2 b) Hàm số y  (5  2m)x  3m  4 là hàm số đồng biến. x  3 (d1) và y  3x  4 (d2). 2 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Gọi B và C lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục tung Oy. Tính chu vi và diện tích ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm) Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y  Ôn tập HK1 – Toán 9 14  2  Bài 3 (2,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M   ; 2  và  3  3 song song với đường thẳng y   x  5 . 4 Bài 4 (1,0 điểm): Cho hai hàm số bậc nhất: 1 1  y   k   x  1 và y  (2  k)x  3 (k  , k  2) 2 2  Tìm giá trị k để 2 đồ thị hàm số trên cắt nhau tại điểm có hoành độ là 2. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 15 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 25. Hình học - Chương 1 Bài 1 (1,5 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: tan250, cot150, tan500, cot67030 Bài 2 (2,5 điểm):   900 , C   400 , AC = 20 cm (làm tròn hai chữ số Giải tam giác ABC, biết: B ở phần thập phân). Bài 3 (2,0 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy tính: A  2 tan 270 tan 630  sin 2 150  sin 2 750 Bài 4 (4,5 điểm): Cho ABC có AC = 16cm, AB = 12cm, BC = 20cm. Đường cao AH. a) Chứng minh ABC vuông. , C . b) Tính AH, B c) Từ H kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AC, AB. Tính HE, HF. d) So sánh: tanB và sinB (không dùng máy tính và bảng số). Đề 26. Hình học - Chương 1 Bài 1 (3,0 điểm): a) Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: sin240, cos350, sin540, cos700, sin780 b) Tính: (không dùng máy tính): cot 37 0 A  tan 670  cos 2160  cot 230  cos 2 740  tan 530 Bài 2 (2,0 điểm):   500 , AC = 12cm (làm tròn hai chữ số Giải tam giác ABC vuông tại B có A ở phần thập phân). Bài 3 (5,0 điểm): Cho ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm và đường cao AH. Ôn tập HK1 – Toán 9 16 a) Tính độ dài BC, AH và BH. b) Vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, EAC). Chứng minh AD.AB = AE.AC.  (M  AC). Tính độ dài AM. c) Vẽ AM là phân giác của BAC d) Chứng minh: BD AB3  . CE AC 3 Đề 27. Hình học - Chương 1 Bài 1 (1,5 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: sin250, cos300, sin550, cos750, sin800 Bài 2 (1,5 điểm): Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính: A  sin 2 350  tan170  sin 2 550  cot 730  cot 470 tan 430 Bài 3 (2,0 điểm): Cho tan   3 . Chứng minh sin 3   cos3  13  . sin 3   cos3 14 Bài 4 (5,0 điểm): Cho ABC vuông tại A, biết AB = 12cm, BC = 15cm. a) Giải tam giác vuông ABC. b) Gọi AH là đường cao, tính AH và HC.  (D  HC). Tính AD. c) Kẻ phân giác AD của HAC Đề 28. Hình học - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm): Không dùng bảng và máy tính: a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần: sin780, cos140, sin470, cos870, sin270 b) Tính: A  tan 200.tan 500.tan 700.tan 400 . Bài 2 (3,0 điểm): GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 17 40  , hãy . Không tính số đo A 9 tính sinA, cosA, tanA (làm tròn hai chữ số ở phần thập phân). Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết cot A  Bài 3 (5,0 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 16cm, HC = 81cm. a) Tính độ dài AH, BC, AC và diện tích ABC. b) Vẽ HD  AB tại D và HE  AC tại E. Chứng minh AD.AB = AE.AC.  và AED  c) Tính ADE d) Tính diện tích tứ giác BDCE. Đề 29. Hình học - Chương 1 Bài 1 (1,5 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần: sin480, cos570, cos130, sin720 Bài 2 (2,5 điểm):   500 , AC = 8cm (làm tròn đến chữ số Giải tam giác ABC vuông tại A có A thập phân thứ nhất). Bài 3 (6,0 điểm): Cho ABC có đường cao Ah. Biết AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm. a) ABC có là tam giác vuông không ? Vì sao ? . b) Tính các tỉ số lượng giác của A c) Kẻ HE  AB tại E, HF  BC tại F. Tính BH, BE, BF và SEFCA. Đề 30. Hình học - Chương 1 Bài 1 (1,5 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần: sin240, cos320, sin450, cos650, sin590 Bài 2 (1,5 điểm): Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính: A  sin 2 150  tan 230  cot 360  cot 670  sin 2 750 tan 540 Ôn tập HK1 – Toán 9 18 Bài 3 (2,0 điểm):   37 0 , NP = 25cm (độ dài làm tròn đến Giải tam giác MNP vuông tại M có N chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). Bài 4 (5,0 điểm): Cho ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Kẻ đường cao AH của ABC. Tính AH và BH. c) Kẻ đường phân giác AD của ABC. Tính AD. d) Lấy điểm E bất kỳ nằm giũa A và C, gọi K là hình chiếu của A trên đường thẳng BE. Chứng minh: EBC  HBK. Đề 31. Hình học - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần: tan810, cot180, tan460, cot850, cot300 Bài 2 (2,0 điểm): Không tính góc , hãy tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn , biết cos  7 . 4 Bài 3 (3,0 điểm):   350 , C   650 , AB = 32cm. Cho ABC, đường cao AH có B a) Giải tam giác ABC. b) Tính độ dài phân giác AD của ABC. Bài 4 (3,0 điểm): Cho ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) Chứng minh: AM.AB = AN.AC BC b) Chứng minh: AH  cot B  cot C c) Cho BC  MN 2 . Chứng minh: SAMN  SBMNC . GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 19 Đề 32. Hình học - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm): Không dùng bảng và máy tính: a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần: sin650, cos150, cos770, sin320, cos480 tan 280 b) Tính: A  3sin 2 430  tan 380  3cos 2 470  cot 52 0  cot 620 Bài 2 (1,5 điểm):   600 (độ dài làm tròn Giải tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 10cm và B đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 3 (6,5 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. a) Cho biết AB = 15cm, BC = 25cm. Tính HB, HA, HC. b) Chứng minh: IK 2  HB.HC HC c) Chứng minh: sin 2 B  BC d) Chứng minh: sin 2C  2sin C.cos C . Đề 33. Hình học - Chương 1 Bài 1 (2,0 điểm): Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần: sin650, cos480, sin770, sin390, cos360 Bài 2 (2,0 điểm): Cho góc nhọn , biết sin   3 . Không tính số đo góc , hãy tính: cos, 2 tan, cot. Bài 3 (5,0 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính độ dài AH.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan