Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bo de kiem tra toan 8 hk1 a5

.PDF
115
324
79

Mô tả:

GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 1) Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1: (5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 x  x – 3 y   3 y  2 x – 5 y  b)  3  x   x 2  9   ( x  3)( x 2  3 x  9) c) ( x  6) 2  2 x( x  6)  ( x  6)( x  6) Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết: a) 49 x 2  1  0 2 b)  2 x  1   4 x  1 ( x  3)  3 Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A  x 2  2 y 2  2 xy  4 x  2 y  12 Đề 2. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Câu 1 (2 điểm). Tính 1  b)  x  3   2 x 2  4 x  6  2  a) x  3 x 2  2 x  5  Câu 2 (3 điểm). Áp dụng hằng đẳng thức tính a)  3 x  5  2 b)  2 x  1 3 c)  3 y  2 x  2 x  3 y  Câu 3 (4 điểm). Tìm x biết a) x  5  2 x   2 x  x  1  13 2 b) 9 x  x  1   3x  1  11 Câu 4 (1 điểm). Tìm GTNN của A  4 x 2  4 x  3 Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1:(2đ) Tính: Ôn tập HK1 – Toán 8 2 a)  x – 3x    2 x  5  2 b)  3 x 4 – 8 x3 –10 x 2  8 x  5 :  3 x 2 – 2 x  1 Bài 2: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 12 x 5 y  24 x 2 y 2  36 x 3 y 2 b) 4 x 2 – 3 x  6 y  8 xy c) x 2  5 x  4 Bài 3:(2đ) Tìm x ,biết: a)  2 x  3 3  4 x   0 2 b)  2 x  5  9 Bài 4:(2đ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A tại x  0, 001 A   x  1  x 2 – x   –  x  1  x 2  x  1  x Bài 5:(1đ) Chứng minh: 1 E  x 2 – x   0 với mọi giá trị của x . 2 Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM 1. Tính (6đ) a) 3  2 x  3  5  x  2  c)  x  3 x  3 –  x  5 b) 3 x  2 x  8    6 x  2  5  x  2 3 d)  x  y  –  x  y   x 2  xy  y 2  2. Tìm x biết (3đ) a) 3  x  2   2  x  3  5 2 b)  2 x  8  6  0 2 c)  2 x  1 –  4 x  1 x  3  3 3. (1đ) Cho x  y  z  0 . Chứng minh rằng x 3  y 3  z 3  3xyz . GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1 ( 4,5điểm) Thực hiện phép tính: a) 5 x  3( x 2  x  1) b) (5  x)(5  x)  (2 x  1) 2 c) ( x 4  2 x 3  10 x  25) : ( x 2  5) Bài 2 (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2  9  2( x  3) b) x 2  10 x  5  3( x  5) c) x 3  4 x 2  3 x Bài 3 (2 điểm) Tìm x , biết: a) 2( x  5)  4 x  1 b) ( x  4)(5 x  2)  3(4  x)  0 c) x 4  8 x 2  9  0 Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 x  x – 3 y   3 y  2 x – 5 y  b)  2  x   x2  4   ( x  2)( x 2  2 x  4) c) ( x  6)( x  6)  2 x( x  6)  ( x  6) 2 Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x – y  5 x – 5 y b) x 3 – 4 x 2  8 x – 8 c) 5 x 2 – 6 xy  y 2 Bài 3: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) 6 x 2   2 x  5 3 x  2   12 b) x 2  x  0 c) x 3 – 5 x  0 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh: x – x 2 – 3  0 , với mọi số thực x . 3 Ôn tập HK1 – Toán 8 4 Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)  1 1  a. 6 xy 3  3 x 3 y  x 2  xy   2 3  b.  2 x – 3 x  2  –  4 x – 2  x  5 Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: (2đ) 2 a. b. 2  x  y   x – y – 2x  x  2 y   x  2 xy  4 y    x  2 y   x 2 2 2 2   2 xy  4 y 2  2 y 3 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: (3đ) a. 4 x 4 – 9 x 2 2 b. x 2 y  2 xy 2  4 xy 3 c. 4 x 2 – 2 x  3 y – 9 y 2 Bài 4: Tìm x , biết: (2đ) 2 a. b. 2  2 x  3  –  x – 1  0 x  3 x – 2  – 8  12 x  0 2 Bài 5: Tính giá trị biểu thức: (1đ) A  x 3  y 3 với x  y  2 và x 2  y 2  10 Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính 2 a)  x 2 – 9  –  x  3  x – 3  x 2  9  b)  x 2  x – 3 x 2 – x  3 c)  8 x – 8 x3 –10 x 2  3 x 4 – 5  :  3 x 2 – 2 x  1 Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) ab – b 2 – a  b GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 3 b) 64 –  x –1 . c) 2 x 2  4 x – 70 Bài 3: Tìm x biết a) x 2  3 x – 2  – 8  12 x  0 b) 2016 x 2 – x – 2017  0 Bài 4: Chứng minh rằng x 2  y 2  1 – 2 xy  0 với mọi x, y . Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 x 2  3 x 2  x  5  1   b)  x  y   6 x 2  4 y 2  xy  2   c)  6 x  1 3  x    2 x  5  3 x  Bài 2 (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a)  2 x  1   x  3  5  x  7  x  7  b)  x  2   x 2  2 x  4    25  x 3  Bài 3 (3 điểm) Tìm x, biết: a) 5 x  x  1   x  2  5 x  7   6 2 b)  x  2    x 2  4   0 Bài 4 (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x2  4 x  y 2  8 y  6 Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính: 2 a) 2 xy  3 x 2  5 xy  4 y 2  b)  x – 3   x  5 5 – x  5 Ôn tập HK1 – Toán 8 6 Bài 2: (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 6 x 3 y – 9 x 2 y 2  3xy b) x 2 – 3x  xy – 3 y c) x 2 – y 2  4 x  4 Bài 3: (3 điểm): Tìm x, biết: a) x  x  5 –  x – 2  x  3  0 b) 2 x3 –18 x  0 Bài 4: (1 điểm): Cho x – y  7 và x 2  y 2  29 . (Không tính giá trị của x và y ). Tính giá trị của biểu thức: x 3  y 3 ? Đề 11. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) –2 x 2  x 2 – x  3 b)  5 x – 4 y 3  2 x 2 –1 y  c)  x – 3 2 x – 1 –  2 x – 7  x Bài 2. (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 45 x  y – 8  – 27 x  8 – y  b) x 2 – 49  4 y 2 – 4 xy Bài 3. (3 điểm) Tìm x: a) 4  2 – x   x  x  6   x 2 b) x  x – 7  –  x – 2  x  5   0 2 c)  2 x  3 3 – 2 x    2 x – 1  2 Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến: –14 –  x – 3  x  4  . GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 2) Đề 12. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1 (4,5 đ): Thực hiện phép tính: 3 a)  x  2   x( x  3)2  1 1 3  2 1 2 2   b)  8 x 3  y  :  4x  y  xy  125   25 5   c) ( x 3  6 x 2  2 x  15) : ( x  5) Bài 2 (3 đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2  16 y 2  6 x  9 b) x 3  20  4 x  5 x 2 c) x 3  3 x  2 Bài 3 ( 2 đ): Tìm x biết a) 9 x 2  5  11 b) x 2  5 x  36  0 Bài 4 (0,5 đ): Chứng minh rằng lập phương của một số nguyên cộng với 17 lần số đó là một số chia hết cho 6. Đề 13. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Bài 1 (5 điểm). Thực hiện phép tính: a) xy 2  x 2 y  3x  12 y  b)  x  2 y   3x 2  2 xy  y 2  7 Ôn tập HK1 – Toán 8 8 c)  9 x  21x  13x  5  :  3 x  2 x  1 3 2 2 2 d)  x  2    3 x 4  12 x3  5 x 2  : 3 x 2 Bài 2 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 x3  4 x 2  2 x b) 25  x 2  6 xy  9 y 2 Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết: a) ( x  3)( x  3)  x( x  5)  1 b) 5 x ( x  3)  x 2  9  0 Bài 4 (1 điểm). Cho x  y  1 . Tính giá trị của biểu thức: A  x 3  y 3  3 xy Đề 14.Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1: (2,5 đ) Thực hiên các phép tính sau: (2,5 đ) 2 1   2 a) 6 xy  2 x 2  xy  y 2  b)  x  3  x 2  3 x  5  x  x  2  3 2     Bài 2: (2,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 a) x 2 y  2 xy 2  4 xy 3 b) 4 x 2 – 2 x  3 y – 9 y 2 Bài 3: (3,5đ) Tìm x biết : a) 6 x 2   2 x  5  3 x  2   12     b)  x  3  x 2  3 x  9  x x 2  2  2  5 x c) x 2  25  6 x  9 Bài 4: (1,5đ) GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 3 9 3 Tính giá trị của biểu thức A  x  3 xy  y , biết x  y  1 . Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1: (3đ) Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 x  x  2  3  x  2 b)  3 x  2    2 x –1 2 3 c)  x  3 Bài 2: (3đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 9 xy 2 – 12 xy  6 x 2 y 2 b) x 2 – 36  4 y 2 – 4 xy c) 2 x 2  3 x – 9 Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) 2 x  x – 3   x 2 – 9  0 2 b) x 2 –10 x   x – 2  –16 Bài 4: (1đ) Tìm các số nguyên x để đa thức 2 x3 – 7 x 2  5 x  1 chia hết cho đa thức 2 x – 1 . Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính  1  a) x 2  2 x  4 .   x 2   2     b)  3 x  2 y  9 x 2  6 xy  4 y 2 Bài 2: (7đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 12 x 2 y – 18 xy 2  3 x 2 y 2 b) 2 x 2  8 y 2 c) 2 x 2  6 xy  5 x  15 y d) x 2  5 x – 24 Bài 3: (1đ)  Ôn tập HK1 – Toán 8 10 1 Chứng minh biểu thức A   x 2  2 x  5 có giá trị âm với mọi x. 3 Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (4 điểm) Tính: 2 b)  2 x  9    5 – 3 x  a) x  x  1 7 – x  3  2  d) 2 x  3 x 2  x 3  24 :  x  2  c)  x  2  Bài 2: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2  4  3( x  2) b) 25  x 2  6 xy  9 y 2 c) x 3  5 x 2  8 x  4 Bài 3 (2 đđiểm) Tìm x, biết: a)  x – 4  5 x – 2  – 3  x – 4   0 b) x 2  49  0 Bài 4 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A  x3  y 3 với x  y  2 và x 2  y 2  10 Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: (2 đ) Thực hiên phép tính: a)  x  3  x – 3 –  x – 2  x  5  b) 8 x 1 :  4 x 3 2   2 x  1 –  x – 5 Bài 2: (3 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2 – 3xy  x – 3 y b) x 2 – 25  9 y 2 – 6 xy c) x 2 – 3x –10 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 11 Bài 3: (2đ) Tìm x biết : 2 b) x 2 – 9  5 x  15 a)  x  5  – x  x  8   0 Bài 4: (2đ ) Cho hai biểu thức: A  3n3  10n2  4 và B  3n  1 . Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B. Bài 5 : (1đ) Tính giá trị của biểu thức: M  x 6 – 2 x 4  x 3  x 2 – x biết x3 – x  8 . Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1:(3đ) Thực hiện các phép tính  a) 4 x 2 2 x 2  x  3     b) 3 x 2  2 2 x 2  3x  1 c) 2  2 x  1 3 Bài 2:(3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 5a 3b  10a 2b 2  5ab3 b) 3 x 2 y  x  2   6 x 2 y 2  2  x   4 x3 y  x  2  c) x8  1 Bài 3:(3đ) Tìm x,. biết: a) 3 x  x – 2  –  3x  2  x – 1  7 2 b) 3  3 x  1  12 Bài 4: (1đ) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số x: 2 2 2  x  x  2 y    x  y    x  5    x  2  x  8    3x  2   3x  4  3 x  Ôn tập HK1 – Toán 8 12 Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1. (4 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4 x3 y 2  8 x 2 y 3  2 x 4 y 2 c)  3 x  1  16 b) 3 x 2  3xy  5 x  5 y d) x 2  6 x  8 Bài 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính: a)  3 x 4  2 x 3  x 2  :  2 x  b)  2 x 3  5 x 2  2 x  3  :  2 x 2  x  1 c)  x 5  x3  x 2  1 :  x 3  1 Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết: 2 a) x  x  2  4 x  8  0 2 b)  2 x  1   x  3  0 Bài 4. (1 điểm) Tìm số a để đa thức f  x   2 x3  3x 2  x  a chia hết cho đa thức x2? Đề 21. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1 ( 3đ) Thực hiện các phép tính: a) 2 x  3x  7    x  31 – 6 x  b)  5  4 x  5  4 x  –  4 x – 3  2  c) 2 x3  3 x 2 – x  2 :  x  2  Bài 2 ( 3đ ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 2 2 3 a) 4 x y  20 x y  16 xy 13 2 b) x3 – 3x 2 – x  3 c) x 2 – 2 xy – z 2  y 2 Bài 3 (3đ): Tìm x, biết: 2 a)  x – 8 – x  x  4   0 b) x 2 – 25   x  3 5 – x  c) x  x  4   10 x  5  0 Bài 4 (1đ):  Tìm các số nguyên n để giá trị của biểu thức 3n3  10n 2 – 8 hết cho giá trị của biểu thức  3n  1 . Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính:   a) –2 x 2  3x x 2 – x  3   b) x  x  4  x – 4  –  2  x  x 2  4 – 2 x   c) 9 x 4  4 –16 x 2 : 2 x  3 x 2 – 2   Bài 2. (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: b) x 2 –10 x  16 a) x 2 – y 2  3 x – 3 y Bài 3. (3 điểm) Tìm x, biết: 2 2 a)  2 x  3 –  x  1  0 b) 9 x 2 – 24 x  16  0 c) 8 x 4 – 8 y 4  chia Ôn tập HK1 – Toán 8 14 3 c) x – 4 x  x  4  2 Bài 4. (1 điểm) Xác định các số a, b để đa thức x 4 – 3 x3  3 x 2  ax  b chia hết cho đa thức x 2 – 3x  4 . GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 15 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1: (4 đ): Cho tam giác MNP có MN = 16cm, vẽ các đường trung tuyến MH và NK của tam giác MNP. a) Tính HK. b) Gọi E , F lần lượt là trung điểm của KM và HN . Tính EF. Bài 2: (6đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB >AC), đường cao AH. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC. a) Chứng minh rằng BMNE là hình bình hành. b) Chứng minh rằng MN là đường trung trực của AH và tứ giác MNHE là hình thang cân. c) Gọi I là giao điểm của MN với A, F là hình chiếu của N lên BC, K là hình chiếu của H lên AC. Chứng minh rằng IF vuông góc với HK. Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Bài 1 : (4đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có E là trung điểm của AD, từ E kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại F a) Biết AB = 8cm, EF=10 cm. Tính CD ? b) Kẻ đường chéo AC cắt EF tại I. Tính IE? Bài 2 : (6đ) Cho ABC (AB < AC) có đường cao AH. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a) Chứng minh: tứ giác BCNM là hình thang. b) Chứng minh: tứ giác AMKN là hình bình hành. Ôn tập HK1 – Toán 8 16 c) Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh: tứ giác ADBH là hình chữ nhật. d) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMKN là hình vuông. Đề 25. Trường THCS Minh Đức– TPHCM Bài 1:(3đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) cóAB = 8cm; CD = 12 cm. Gọi E; F lần lượt là trung điểm AD và BC. Đường thẳng EF cắt AC tại K. a) Chứng minh: AK = KC b) Tính EK; EF Bài 2: (7đ) Cho tam giác ABC. Các trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi H là trung điểm của GB; K là trung điểm của GC. a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành. b) Tam giác ABC có điều kiện gì để tứ giác DEHK là hình chữ nhật? c) Khi BD vuông góc với CE thì tứ giác DEHK là hình gì? Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1: Cho tam giác ABC vuông cântại A. Ở phía ngoài tam giác ABC vẽ tam giác BCD vuông cân tại B. a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang vuông. b) Biết AB = 5cm. Tính CD. Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi. b) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. c) Gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 17 Đề 27. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1: (4đ)   400 . Gọi I là trung Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AN, B điểm của AB. a) Tứ giác AINC là hình gì? Vì sao?. b) Tính số đo các góc của tứ giác AINC Bài 2: (6đ) Cho ABC cân tại B, AC = 10 cm, I là trung điểm của AC. Qua I kẻ IN // AB, IM // BC (N  BC, M  AB). a) Chứng minh MN // AC. Tính MN? b) Tứ giác AMNC, IMBN là hình gì? Vì sao. c) MN cắt BI tại O. Gọi K là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh A, O, K thẳng hàng. Đề 28. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (3,5 đ) Cho ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh: BDEC là hình thang. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD và EC. Biết BC = 10 (cm). Tính MN. Bài 2 : (6,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Chứng minh điểm E đối xứng điểm M qua AB . b) Các tứ giác AEMC , AEBM là hình gì ? Vì sao ? c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ? Đề 29. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: Ôn tập HK1 – Toán 8 18 Cho tam giác ABC tại C. M, N lần lượt là trung điểm AB và và AC. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt MN tại P. a) Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AMCP là hình gì? Vì sao? c) Tứ giác BMPC là hình gì? Vì sao? Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB//CD và AC > BD. Kẻ DH và BK cùng vuông góc với AC a) Tứ giác BKDH là hình gì? Vì sao? b) Gọi O là trung điểm của AC. M là trung điểm DK. Chứng minh OM vuông góc với AC. Đề 30. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: (4đ)   3C  , đường chéo BD Hình thang ABCD ( AB // CD) có  A  90o , B  BC tại B. , C . a) Tính B b) Biết AD = 1 cm. Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 2: (6đ) Cho ∆ABC vuông tại A có trung tuyến AM, đường cao AH. N là điểm đối xứng của A qua tâm M. a) Chứng minh ACNB là hình chữ nhật. b) Trên đường thẳng qua A song song với BC lấy điểm D (D thuộc nửa mặt phẳng bờ AN không chứa B) sao cho AD = BC. Chứng minh C là trung điểm DN. c) Vẽ BK  AM tại K, BK cắt AH tại I và cắt AC tại E. Chứng minh I là trung điểm BE. Đề 31. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Cho ∆ABC vuông tại A, có D và E lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 19 a) Cho DE = 4 cm. Tính AC ? (2 điểm) b) Chứng minh: tứ giác ADEC là hình thang vuông. (1,5 điểm) c) Kẻ đường thẳng EH vuông góc với AC tại H. Chứng minh: tứ giác ADEH là hình chữ nhật.(1,5 điểm) d) Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho EK = AC. Chứng minh: tứ giác ACEK là hình bình hành. (2 điểm) e) Chứng minh: tứ giác AEBK là hình thoi. (2 điểm) f) Chứng minh: ba đường thẳng AE; KC; DH đồng quy với nhau tại I. (1 điểm) Đề 32. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1. (4 điểm)  C   400 và Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Biết B   A D  . Tính các góc của hình thang ABCD. 5 4 Bài 2. (6 điểm) Cho ABC vuông tại B, đường cao BH ( H  AC ). O là trung điểm AC. Trên tia đối tia OB lấy điểm D sao cho OB = OD. a) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật ? (2 điểm) b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của HB, HA, CD. Chứng minh CMNP là hình bình hành ? (3 điểm)   90 ? (1 điểm) c) Chứng minh BNP Đề 33. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1 (4 điểm): Cho hình thang ABCD ( AB//DC). Qua trung điểm M của AD vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N và cắt BC tại K. a) Chứng minh: N là trung điểm của AC và K là trung điểm của BC. b) Cho AB = 1/2 DC và DC = 20cm. Tính độ dài AB, MN, NK, MK. Bài 2 (6 điểm):
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan