pháp luật
luật hành chính
luật dân sự
luật hiến pháp
luật hôn nhân và gia đình
...
BỘ CÂU HỎI OLYMPIC PHÁP LUẬT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ: DÂN SỰ
Câu 1: Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng:
a.
b.
c.
d.
Xác lập quyền và nghĩa vụ
Chấm dứt quyền và nghĩa vụ
Thay đổi quyền và nghĩa vụ
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Chọn câu đúng:
a. Hợp đồng là sự thỏa thuận qua đó xác lập sự ràng buộc quyền và nghĩa vụ giữa
các bên chủ thể kế ước
b. Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau, ví dụ
như hợp đồng tặng, cho tài sản
c. Hợp đồng chính là loại hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng
phụ
d. Hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng chỉ làm phát sinh nghĩa vụ đối với một bên giao
kết, chẳng hạn như hợp đồng mua bán hàng hóa
Câu 3: Chọn câu sai:
a. Hợp đồng sẽ bị coi là trái pháp luật khi 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng về giải
quyết tranh chấp tại 1 tòa án nước ngoài trong khi cả 2 bên đều là doanh nghiệp
nội địa
b. Điện báo, telex, thư điện tử,…… không được xem là văn bản hợp đồng
c. Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập sự thay đổi hoặc
chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
d. Định nghĩa về hợp đồng trong Điều lệ tạm thời về hoạt động kinh doanh
(10/04/1956) có thể coi là định nghĩa pháp lý đầu tiên về hợp đồng kinh doanh ở
nước ta
Câu 4: Chọn câu sai:
a. Đề nghị giao kết hợp đồng là việc một bên thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng
bằng cách đưa ra những điều khoản cơ bản của hợp đồng như đối tượng, số lượng,
… và chịu sự ràng buộc pháp lý đối với bên đề nghị
b. Tư cách của người đại diện theo pháp luật có thể chấm dứt trước hoặc sau
khi pháp nhân đó chấm dứt hợp đồng
c. Có 2 phương hướng ký kết hợp đồng
d. Hợp đồng là sự thỏa thuận qua đó xác lập và tạo nên sự ràng buộc về quyền và
nghĩa vụ giữa các bên chủ thể tham gia kế ước
Câu 5: Quyền của bên nhận cầm cố là:
a. Được khai thác công dụng của tài sản cầm cố và hướng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
cầm cố cho dù có thỏa thuận hoặc không có thỏa thuận đối với bên cầm cố
b. Yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản
đó
c. Không phái bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố nếu làm mất hoặc làm như hỏng
tài sản cầm cố đó
d. Được bán, trao đổi, tặng, cho, cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố chỉ cần không
làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố
Câu 6: Chọn câu đúng:
a. Thời hạn cầm cố tài sản do pháp luật quy định
b. Cầm cố tài sản có thể có hiệu lực trước thời điểm chuyển giao tài sản cho bên
nhận cầm cố
c. Việc cầm cố tài sản có thể bị hủy bỏ nếu được bên nhận cầm cố đồng ý
d. Cầm cố tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình
để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia (bên nhận thế chấp)
Câu 7: Trong lĩnh vực kinh doanh hiện nay, căn cứ vào các quy định của pháp luật về
giao dịch bảo đảm, có 3 hình thức chủ yếu là:
a.
b.
c.
d.
Thế chấp, đặt cọc, bảo lãnh
Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
Bảo lãnh, cầm cố, kí quỹ
Cầm cố, kí cược, đặt cược
Câu 8: Chọn câu đúng:
a. Trong trường hợp tài sản thế chấp được bảo hiểm thì khoản tiền bảo hiểm không
thuộc về tài sản thế chấp
b. Bên thế chấp không được đầu tư để làm tăng giá trị tài sản thế chấp
c. Gán nợ là biện pháp xử lý tài sản thế chấp khi bên thế chấp không thực hiện
được nghĩa vụ như đã thỏa thuận
d. Bên cầm cố tài sản không có quyền yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại
xảy ra đối với tài sản cầm cố
Câu 9: Việc xác định 1 hợp đồng là vô hiệu toàn bộ hay từng phần thường là do:
a.
b.
c.
d.
Tòa án quyết định thụ lý tranh chấp giữa các bên
Do các bên tự thỏa thuận với nhau
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Câu 10: Căn cứ tạm ngừng và đình chỉ việc thực hiện hợp đồng là do:
a. Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để tạm ngừng hoặc
đình chỉ thực hiện nghĩa vụ
b. Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 11: Chọn câu đúng:
a. Khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện thì hợp đồng chấm dứt từ thời điểm 1 bên
nhận được thông báo đình chỉ
b. Khi hợp đồng bị tạm ngừng thực hiện thì hợp đồng không còn hiệu lực
c. Ở vấn đề phạt vi phạm, nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng thì mức phạt
không quá 5% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm
d. Trách nhiệm pháp lý trong vấn đề vi phạm hợp đồng gắn liền với những thiệt hại
về vật chất và những thiệt hại về tinh thần
Câu 12: Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng trong trường hợp:
a. Bên đề nghị giao kết hợp đồng với người thứ 3 trong thời hạn chờ bên được đề
nghị trả lời
b. Khi bên được đề nghị trả lời không chấp nhận
c. Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng
d. Cả b và c đều đúng
Câu 13: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là:
a. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ
thể khác bị vi phạm
b. 1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án
c. 1 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể
khác bị vi phạm
d. 2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn chơ tòa án
Câu 14: Đối với việc giao dịch dân sự vô hiệu, khi người xác lập không nhận thức và
làm chủ được hành vi của mình thì thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô
hiệu là:
a. 2 năm kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập
b. 1 năm kể từ ngày có thông báo của bệnh viện hoặc cơ quan chuyên trách về vấn đề
không làm chủ được nhận thức và hành vi của người xác lập
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 15: Chọn câu đúng:
a. Buộc thực hiện đúng hợp đồng không được gọi là chế tài trong thương mại
b. Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực
hành vi dân sự sau khi bên được đề nghị giao kết hợp đồng trả lời chấp nhận
giáo kết hợp đồng thì đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị
c. Có 3 phương thức ký kết hợp đồng
d. Cả b và c đều đúng
Câu 16: Ký kết hợp đồng có bao nhiêu nguyên tắc?
a.
b.
c.
d.
1
2
3
Một đáp án khác
Câu 17: Chọn câu sai:
a. Tài sản đnag còn tranh chấp có thể được dùng làm tài sản bảo lãnh tùy thuộc
vào quyết định của các bên ký kết
b. Có 2 trường hợp dẫn đến chấm dứt hợp đồng gắn với nhiều hậu quả pháp lý phức
tạp
c. Luật Thương mại phân biệt 2 mức độ vi phạm hợp đồng
d. Hành vi vi phạm của 1 bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý Nhà nước
có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm ký kết hợp đồng thì
đó là trường hợp vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm
Câu 18: Có thể phân chia các điều khoản trong hợp đồng thành bao nhiêu loại?
a.
b.
c.
d.
3
4
5
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 19: Theo quan niệm của Bộ luật Dân sự, hợp đồng được chia thành bao nhiêu loại?
a.
b.
c.
d.
3
4
5
6
Câu 20: Việc bảo lãnh phải được lập thành văn bản với …….. nội dung:
a.
b.
c.
d.
5
6
7
8
Câu 21: Có bao nhiêu trường hợp chấm dứt việc bảo lãnh?
a.
b.
c.
d.
4
5
6
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 22: Luật dân sự 2015 quy định có mấy loại pháp nhân?
a.
b.
c.
d.
2
3
4
5
Câu 23: Hợp đồng có thể được xem là vô hiệu trong trường hợp nào?
a.
b.
c.
d.
Người tham gia bị bắt buộc cưỡng ép
Hình thức đúng nhưng không phù hợp phong tục tập quán
Có đủ năng lực hành vi
Cả a, b, c đều đúng
Câu 24: Căn cứ vào vị tríc trong quan hệ của các hợp đồng có thể chia thành:
a.
b.
c.
d.
Hợp đồng chính – phụ
Hợp đồng đền bù – không đền bù
Hợp đồng song vụ - đơn vụ
Tất cả đều đúng
Câu 25: Anh A là đội trưởng 1 đội xây dựng của 1 công ty nhà nước. Vậy anh A có thể
mở 1 công ty xây dựng không?
a. Được
b. Không
Câu 26: Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
a.
b.
c.
d.
1/5/2005
1/12/2005
1/7/2006
1/12/2006
Câu 27: A và B ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa nhưng trong hợp đồng không có thỏa
thuận về thời hạn thực hiện hợp đồng. Để đảm bảo quyền lợi của cả 2 bên, A đã tiến hành
thông báo cho B về thời gian giao hàng 15 ngày và B không đến nhận tại địa điểm thỏa
thuận và đưa ra lý do chưa trả lời đồng ý nhận hàng. Vậy theo quy định của pháp luật
hiện hành B có phải chịu trách nhiệm về việc này không?
a. Có
b. Không
Câu 28: Cổ phần phổ thông có thể được quyền chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi tùy theo
quyết định của đại hội đồng cổ đông.
a. Đúng
b. Sai
Câu 29: Trong các công ty sau, công ty nào có quyền giảm vốn điều lệ?
a.
b.
c.
d.
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
TNHH 1 thành viên
Cả a và b đều đúng
Câu 30: Việc sửa đổi bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng 1 phần
hoặc toàn bộ vố điều lệ của công ty TNHH 1 thành viên phải được ít nhất bao nhiêu số
thành viên chấp nhận?
a.
b.
c.
d.
30%
50%
75%
80%
Câu 31: Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói?
a. Hợp đồng đại lý
b. Hợp đồng mua bán hàng hóa
c. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
d. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài
Câu 32: Trong 1 công ty bình thường hợp đồng kinh doanh là do giám đốc ký nhưng
trong 1 số hợp đồng kinh doanh là do chủ tịch hội đồng thành viên (giám đốc là người đại
diện theo pháp luật của công ty). Để hợp đồng có giá trị khi chủ tịch hội đồng thành viên
ký thì:
a.
b.
c.
d.
Do hội đồng thành viên là người sáng lập nên tất nhiên hợp đồng có giá trị
Phải có giấy ủy quyền của giám đốc cho chủ tịch hội đồng thành viên
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Câu 33: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:
a.
b.
c.
d.
Hai bên ký vào hợp đồng
Bên nhận được lời đề nghị trong thời gian quy định
Các bên đồng ý với các khoản của hợp đồng
Cả a, b, c đều đúng
Câu 34: Thương nhân là:
a.
b.
c.
d.
1 cá nhân
1 pháp nhân
1 tổ hợp tác
Cả a, b, c đều đúng
Câu 35: Hợp đồng phải là một loại ……………… được điều chỉnh bởi pháp luật
a.
b.
c.
d.
Khế ước
Thỏa thuận
Giao ước
Cả a, b, c đều đúng
Câu 36: Hợp đồng mua bán hàng hóa là hợp đồng:
a.
b.
c.
d.
Dân sự
Thương mại
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Câu 37: Hợp đồng kinh tế là:
a. Sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch
b. Được các bên ký kết về thực hiện các mục đích kinh doanh
c. Quy định quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 38: Chế tài vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng,
mức phạt cũng do các bên thỏa thuận, nhưng không quá …….. giá trị phần nghĩa vụ bị vi
phạm.
a.
b.
c.
d.
6%
7%
8%
9%
Câu 39: Theo Bộ luật Dân sự 2005, tài sản trong thế chấp:
a. Được xác định là bất động sản
b. Không bắt buộc phải là bất động sản, chỉ nhấn mạnh đến tính chất không chuyển
giao tài sản cho bên nhận thế chấp
c. 1 số loại tài sản theo quy định của pháp luật
d. Ý b và c đúng
Câu 40: Những nội dung của việc thực hiện hợp đồng:
a. Thực hiện đúng điều khoản về đối tượng, thực hiện đúng điều khoản về chất
lượng, thực hiện đúng điều khoản về thời gian và địa điểm, thực hiện đúng điều
khoản về giá cả và phương thức
b. Thực hiện đúng điều khoản về đối tượng, về phương thức thanh toán, về số lượng
và giá cả, về thời gian
c. Cả a, b, c đều đúng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 41: Tại Việt Nam, hợp đồng được giao kết tại thời điểm:
a. Bên được đề nghị cùng ký và văn bản hợp đồng
b. Bên được đề nghị im lặng (theo điều 404 Bộ luật Dân sự: im lặng là chấp nhận
giao kết)
c. Khi bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên
được đề nghị
d. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị
Câu 42: Câu nào là chính xác nhất trong các câu sau:
a. Bộ luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ luật Dân sự 1995
b. Bộ luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ luật Dân sự 1995 và pháp lệnh hợp
đồng kinh tế 1989
c. Luật Thương mại 2005 ra đời thay thế cho Luật Thương mại 1995
d. Cả b và c đều đúng
Câu 43: Nghĩa vụ dân sự là quan hệ pháp luật dân sự.
a. Đúng
b. Sai
ð 3 yếu tố: chủ thể, khách thể, nội dung
Câu 44: Chủ thể tiến hành tố tụng dân sự là những người có quyền tham gia giải quyết vụ
việc dân sự.
a. Đúng
b. Sai
ð Chủ thể tiến hành tố tụng chưa hẳn là người có quyền giải quyết vụ việc dân sự.
VD: thư ký, kiểm sát viên (điều 52,53 BLTTDS)
Câu 45: Người nhận cầm cố tài sản có quyền gì đối với tài sản?
a.
b.
c.
d.
Quyền sở hữu
Quyền chiếm hữu
Quyền sử dụng
Quyền định đoạt
Câu 46: Khi người chết thuộc thế hệ thứ 2 thì người thuộc hàng thừa kế thứ nhất là:
a.
b.
c.
d.
e.
Vợ
Con
Bố mẹ nuôi
Bố mẹ đẻ
Tất cả đều đúng
Câu 47: Một trong những diều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng có hiệu
lực là:
a.
b.
c.
d.
Phải được công chứng, chứng thực
Phải có 1 người làm chứng
Phải đánh số từng trang
Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chúc
Câu 48: Người thừa kế tài sản là:
a.
b.
c.
d.
Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mới thừa kế
Người còn sống vào thời điểm mở thừa kế
Người không có tài sản
Là công dân Việt Nam
Câu 49: Cá nhân không có năng lực hành vi dân sự khi:
a.
b.
c.
d.
Nghiện rựou
Bị tòa án tuyên bố không có năng lực hành vi dân sự
Bị mất trí
Chưa đủ 6 tuổi
Câu 50: Quyền bình đẳng, tự do tín ngưỡng là:
a.
b.
c.
d.
Quyền chính trị
Quyền tài sản
Quyền nhân thân
Quyền đối nhân
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH SỰ
1. Tội giết người là loại tội phạm nào?
A, Tội phạm ít nghiêm trọng
B, Tội phạm nghiêm trọng
C, Tội phạm rất nghiêm trọng
D, Tội phạm đặc biệt nghiệm trọng hoặc có thể là tội phạm rất nghiêm trọng.
2, Người bị Tòa án tuyên phạt 5 năm tù là người phạm tội thuộc loại tội phạm
nào?
A, Tội phạm ít nghiêm trọng
B, Tội phạm nghiêm trọng
C, Tội phạm rất nghiêm trọng
D, Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng:
3, Trách nhiệm hình sự và hình phạt là đồng nhất
A đúng
B sai
Giải thích.
Trách nhiệm hình sự là hậu quả pháp lý của việc thực hiện tội phạm, th ể hiện ở
trách nhiệm của người phạm tội trước nhà nước, phải chịu những tác động bất lợi
được quy định trong Luật hình sự do Tòa án áp dụng theo 1 trình tự tố tụng nhất
định. Nội dung của trách nhiệm hình sự bao gồm: Bị kết án bằng một bản án, hình
phạt (chính và bổ sung), các biện pháp tư pháp, án tích
4, “Công dân Việt Nam câu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại cho độc lập,
chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, lực lượng quốc phòng,
chế độ XHCN và Nhà nước CHXHCN Việt Nam..” thuộc loại cấu thành tội
phạm nào?
A, Cấu thành tội phạm vật chất
B, Cấu thành tội phạm hình thức
C, Cấu thành tội phạm cắt xén
D, Cấu thành tội phạm cơ bản.
5, Người phạm tội mua bán trái phép chất mua bán ma túy theo khoản 1 điều
194 BLHS có thể bị áp dụng hình phạt tịch thu tài sản
A đúng
B sai
Giải thích
Tội quy định tại khoản 1 điều 194 BLHS là tội phạm nguy hiểm có mức cao nhất
của khung hình phạt là 7 năm (khoản 3 điều 8 BLHS). Tịch thu tài sản được áp
dụng đối với người bị kết án về tội nghiêm trọng (điều 40 BLHS) Khoản 5 điều
194 cho phép tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản đối với người phạm tội theo
điều luật này. Do đó câu nhận định đúng.
6. Dấu hiệu nào của tội phạm là dấu hiệu cơ bản và quan trọng nhất của tội
phạm?
A, Tính nguy hiểm cho XH
B, Tính có lỗi
C, Tính trái pháp luật hình sự
D, Tính phải chịu hình phạt.
7, Cấu thành tội phạm là gì?
A, Cấu thành tội phạm (CTTP) là tổng hợp một dấu hiệu chung có tính đặc trưng
cho loại tội phạm cụ thể được quy định trong Luật Hình sự.
B, CTTP là một dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho 1 loại tội phạm nhất định
được quy định trong Luật Hình sự.
C, CTTP là tổng hợp những dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho loại tội
phạm cụ thể được quy định trong Luật Hình sự.
D, CTTP là tổng hợp dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho 1 loại tội phạm cụ thể
được quy định trong Luật Hình sự.
8, Khi nào người phạm tội được coi là phạm tội chưa đạt?
A, Là giai đoạn trong đó người phạm tội có hành vi tạo ra những điều kiện cần
thiết cho việc thực hiện tội phạm nhưng chưa bắt đầu thực hiện tội phạm đó.
B, Là giai đoạn khi người phạm tội cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực
hiện được đến cùng vì những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phạm tội.
C, Là giai đoạn trong đó người phạm tội có hành vi tạo ra những điều kiện cần
thiết cho việc thực hiện tội phạm và đã thỏa mãn hết tất cả các dấu hiệu.
D, Tất cả các đáp án trên đều sai.
9, Hình phạt bổ sung gồm các hình phạt nào dưới đây?
A, Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.
B, Cấm cư trú
C, Cảnh cáo
D, Đáp án A và B.
10, Hình phạt chính gồm các hình phạt nào sau đây?
A, Cấm cư trú
B, Tịch thu tài sản
C, Cảnh cáo
D, Quản chế
11, Ngày 1/1/2008 A đang chấp hành hình phạt của bản án đối với tội giết người
với thời gian là 7 năm tù. Đến ngày 1/1/2009 trong thời gian chấp hành hình
phạt A lại phạm tội cố ý gây thương tích theo khoản 2 Điều 104 BLHS 1999 –
với tội này A bị tuyên phạt 7 năm tù. Hình phạt chung mà A phải chấp hành là
bao nhiêu năm?
A, 12 năm, tính từ ngày 1/1/2009
B, 13 năm, tính từ ngày 1/1/2008
C, 14 năm, tính từ ngày 1/1/2008
D, 13 năm, tính từ ngày 1/1/2009
12, Mức hình phạt tối thiểu đối với hình phạt tù có thời hạn mà bao nhiêu?
A, 3 tháng
B, 6 tháng
C, 4 tháng
D, 5 tháng
13, Miễn trách nhiệm hình sự là biện pháp không gây án tích cho ng ười được
áp dụng .Án tích là hậu quả pháp lý của việc bị kết án, cũng là một hình thức
của TNHS. Do đó miễn trách nhiệm hình sự đương nhiên không mang án tích.
A Đúng
B Sai
14, Đối tượng điều chỉnh của luật hình sự là:
a.QHXH phát sinh khi tội phạm xảy ra
b.QHXH được luật HS bảo vệ.
c.Lợi ích của nhà nước
d.Lợi ích của người bị tội phạm xâm hại
15. Tội phạm được coi là xảy ra trên lãnh thổ VN nếu:
a.Bắt đầu ở VN và kết thúc ở ngoài VN
b.Bắt đầu ở ngoài VN và kết thúc ở VN
c.Bắt đầu ở VN và kết thúc ở VN
d.Tất cả các phương án trên.
16.Quy tội khách quan được hiểu là:
a.Quy tội một cách vô tư
b.Quy tội không theo quy định của BLHS
c.Quy tội đối với người có ý định phạm tội
d.Quy tội đối với người có hành vi nguy hiểm cho xã hội, gây thiệt hại mà
không cần có lỗi.
17. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a.Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị áp dụng hình phạt
b. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị đe dọa áp dụng
hình phạt.
c. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
d. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều được miễn hình phạt.
18 . Chấp hành bản án là chấp hành hình phạt
A đúng
B sai
Giải thích :
Chấp hành hình phạt là chấp hành bản án, chấp hành bản án chưa chắc chắc là chấp
hành hình phạt (bản án miễn hình phạt chẳng hạn). => Chấp hành bản án là chấp
hành hình phạt chính, hình phạt bổ sung và các nghĩa vụ khác ghi trong bản án
(điều ...). Do đó nói chấp hành bản án là chấp hành hình phạt là chưa chính xác.
Sai
19. . anh A phạm tội chiếm giữ trái phép tài sản bị TA tuyên phạt 5 năm tù. Tội
A phạm thuộc loại nào?
a.Tội ít nghiêm trọng
b.Tội nghiêm trọng.
c.Tội rất nghiêm trọng
d.Tội đặc biệt nghiêm trọng
20.Trường hợp nào sau đây được quy định là có lợi cho người phạm tội:
a.BLHS quy định một tội phạm mới
b.Điều luật quy định hạn chế phạm vi miễn hình phạt
c. Điều luật quy định một tình tiết tăng nặng mới
d. Điều luật quy định một hình phạt nhẹ hơn.
21.Người nước ngoài phạm tội ngoài lãnh thổ VN
a.Không phải chịu TNHS theo LHSVN.
b.Trongmọi trường hợp phải chịu TNHS theo LHSVN
c.Có thể phải chịu TNHS theo LHSVN
d.Phải chịu TNHS theo LHS Thụy Điển.
22. Người được miễn TNHS là người không phạm tội. Miễn trách nhiệm hình
sự là không buộc người phạm tội chịu trách nhiệm hình sự về tội đã thực hiện
A ĐÚNG
B SAI.
Giải thích : Miễn trách nhiệm hình sự là trường hợp không buộc người phạm tội
chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm mà mình đã thực hiện. Do đó người được
miễn trách nhiệm hình sự là người phạm tội. Nếu người không phạm tội thì không
xem xét trách nhiệm hình sự, chứ không nói đến chuyện miễn hay không.
23 Khẳng định nào sau đây là đúng:
a.Người VN phạm tội ngoài lãnh thổ VN có thể phải chịu TNHS theo LHSVN.
b.Mọi trường hợp, người VN phạm tội ngoài lãnh thổ VN đều phải chịu TNHS
theo LHSVN
c. Mọi trường hợp, người VN phạm tội ngoài lãnh thổ VN đều không phải chịu
TNHS theo LHSVN
d.Người VN chỉ phải chịu TNHS Khi tội mà họ đã phạm xảy ra trên lãnh thổ VN.
24.Hành vi phạm tội là nguy hiểm cho xã hôi vì:
a.các nhà làm luật cho rằng nó nguy hiểm
b.Hành vi đó gây thiệt hại lớn hơn những hành vi VPPL khác gây ra
c. Hành vi đó gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho các QHXH
được LHS bảo vệ.
d.Hành vi đó gây thiệt hại cho người khác.
25. Trong các loại người đồng phạm, loại người nào được coi là nguy
hiểm nhất?
a.Người thực hành
b.Người tổ chức.
c.Người xúi giục
d.Người giúp sức
26 Án treo là một loại hình phạt
A ĐÚNG
B SAI,
GIẢI THÍCH ; là trường hợp miễn hình phạt tù có điều kiện, khi vi phạm điều
kiện thì phải chấp hành hình phạt tù (Điều 60). => Án treo là một biện pháp miễn
chấp hành hình phạt tù có điều kiện. Còn hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm
khắc nhất của nhà nước nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền và lợi ích của người
phạm tội. Do đó án treo không phải là một loại hình phạt.
27 .Án treo chỉ áp dụng cho tội ít nghiêm trọng
A ĐÚNG
B SAI,
GIẢI THÍCH ;
Tùy theo tòa án tuyên hình phạt tù khộng quá ba năm, không liên quan gì đến loại
tội phạm, nhiều tình tiết giảm nhẹ, nhân thân tốt, chưa đến mức phải chấp hành
hình phạt tù.
28.tội phạm được coi là xảy ra trên lãnh thổ việt nam,nếu tội phạm ấy:
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
bắt đầu ở việt nam và kết thúc ở ngoài việt nam
bắt đầu ở việt nam và kết thúc ở việt nam
bắt đầu ở ngoài việt nam và kết thúc ở việt nam
cả 3 phương án trên
29.quan hệ giữa tính nguy hiểm cho xã hội và tính trái pháp luật là:
hiện tượng và khái niệm
hình thức và nội dung
khái niệm và hiện tượng
nội dung và hình thức
30.nguồn của luật hình sự là khái niệm dùng để chỉ:
bộ luật hình sự hoàn chỉnh
ngành luạt hình sự
c. khoa học luật hình sự
d. môn học luật hình sự việt nam
31. Người đã được xóa án tích được coi là người chưa bị kết án
A Đúng,
B SAI
điều 63
32.hành vi phạm tội nguy hiểm cho xã hội là vì
a. các nhà làm luật cho rằng nó nguy hiểm
b. các hành vi đó gây thiệt hại lớn hơn những thiệt hại do hành vi vi phạm pháp luật
khác gây ra
c. hành vi đó gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho các QHXH được luật
hình sự bảo vệ
d. hành vi đó gây thiệt hại cho người khác
33.đặc điểm nào sau đay thuộc về tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm
a.
b.
c.
d.
tội?
tính khách quan
tính giai cấp
tính gây thiệt hại
cả 3 đáp án trên
34. Biện pháp tư pháp chỉ có thể áp dụng đối với người đã thực hiện hành vi
phạm tội
A SAI
B ĐÚNG
GIẢI THÍCH định nghĩa........còn áp dụng cho người có hành vi nguy hiểm cho xã
hội và có khả năng thay thế hình phạt. => Biện pháp tư pháp áp dụng đối với
- Xem thêm -