Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 3 Bộ 15 đề thi học kì 1 môn tiếng việt lớp 3 đề thi học kì i môn tiếng việt lớp 3...

Tài liệu Bộ 15 đề thi học kì 1 môn tiếng việt lớp 3 đề thi học kì i môn tiếng việt lớp 3

.DOC
26
362
109

Mô tả:

BỘ 15 ĐỀỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIỀẾNG VIỆT LỚP 3 ĐỀỀ SÔẾ 1 A. Đọc (6 điểm) I. Đọc thành tếếng (2,5 điểm) HS bốốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tếống/ phút và tr ả l ời m ột câu h ỏi m ột trong các bài tập đọc sau: 1 2 Năống phương nam (TV 3 tập 1 trang 94) Luốn nghĩ đếốn miếền Nam (TV 3 tập 1 trang 100) 3 Người con của Tây Nguyến (TV 3 tập 1 trang 103) 4 Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109) 5 Người liến lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112) 6 Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121) 7 Đối bạn (TV 3 tập 1 trang 130) II. Đọc hiểu (3,5 điểm) * Đọc thâềm bài: "Cửa Tùng" sau đó khoanh tròn vào ý trả l ời đúng nhâốt cho mốỗi câu h ỏi sau. Cửa Tùng Thuyềền chúng tôi đang xuôi dòng Bềến H ải – con sông in đ ậm dấếu ấến l ịch s ử m ột th ời chôếng Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luyỹ tre làng và nh ững r ặng phi lao rì rào gió th ổi. Từ cấều Hiềền Lương thuyềền xuôi khoảng sáu cấy sôế n ữa là đã g ặp bi ển c ả mềnh mông. N ơi dòng Bềến Hải gặp sóng biển khơi ấếy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đấy t ừng đ ược ng ợi ca là "Bà chúa của các bãi tắếm". Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắếc màu n ước bi ển. Bình minh, mặt trời như chiềếc thau đôềng đỏ ôếi chiềếu xuôếng m ặt biển, n ước bi ển nhu ộm màu hôềng nh ạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiềều tà thì đổi sang màu xanh l ục. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giôếng như một chiềếc lược đôềi môềi cài vào mái tóc b ạch kim của sóng biển. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Theo Thuỵ Chương Đọc thâềm bài Cửa Tùng, sau đó khoanh vào ý trả lời đúng nhâốt: 1. Cảnh hai bến bờ sông Bếến Hải có gì đẹp? (0,5 điểm) a. Thốn xóm mướt màu xanh luyỗ tre làng, nh ững rặng phi lao rì rào gió th ổi. b. Những cánh đốềng lúa trải dài đối bờ. c. Những chiếốc thuyếền cặp bếốn hai bờ sống. 2. Những từ ngữ nào miếu tả ba sắếc màu n ước biển trong một ngày? (0,5 đi ểm) a. Xanh thâỗm, vàng tươi, đỏ rực. b. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe. c. Hốềng nhạt, xanh lơ, xanh lục. 3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? (0,5 điểm) a. Một dòng sống. b. Một tâốm vải khổng lốề. c. Một chiếốc lược đốềi mốềi cài vào mái tóc bạch kim. 4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? (0,5 điểm) a. Thuyếền b. Thổi c. Đỏ 5. Bộ phận nào trong câu: "Cửa Tùng có ba sắếc màu n ước biển." tr ả l ời câu h ỏi Ai (con gì, cái gì)? a. Cửa Tùng. b. Có ba săốc màu nước biển c. Nước biển. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Câu 6: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu h ỏi "là gì?" trong câu: "Câu l ạc b ộ thiếếu nhi là n ơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp." (0,5 đi ểm) Câu 7: Đặt câu "Ai thếế nào?" (0,5 đi ểm) II. Viếết ( 4 điểm) 1. Chính tả ( 2 điểm) - Nghe – viếốt: Nhà rông ở Tây Nguyên Gian đấều nhà rông là nơi thờ thấền làng, trền vách treo m ột gi ỏ mấy đ ựng hòn đá thấền. Đó là hòn đá mà già làng nhặt lấếy khi chọn đấết lập làng. Xung quanh hòn đá thấền, ng ười ta treo những cành hoa đan bắềng tre, vũ khí, nông c ụ c ủa cha ông truyềền l ại và chiềng trôếng dùng khi cúng tềế. 2. Tập làm vắn (2 điểm) Em hãy viếốt một đoạn văn ngăốn (khoảng 5-7 câu) kể nh ững điếều em biếốt vếề nống thốn (ho ặc thành thị). Gợi ý:  Nhờ đâu em biếốt (em biếốt khi đi chơi, khi xem t vi, khi nghe k ể .....)?  Cảnh vật, con người ở nống thốn (hoặc thành th ị) có gì đáng yếu?  Em thích nhâốt điếều gì?  Tình cảm của em vếề cảnh vật và con người ở nống thốn (ho ặc thành th ị)? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí ĐỀỀ SÔẾ 2 A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tếếng: ( …./5 điểm) II. Đọc hiểu: (…./5 điểm) (20 phút) - Đọc thâềm bài đọc sau: Đường bờ ruộng sau đếm mưa Sau trận mưa đềm qua, đường bờ ruộng trơn nh ư đổ mỡ. Tan h ọc vềề, các b ạn h ọc sinh t ổ Đ ức Thượng phải men theo bờ cỏ mà đi. Các bạn phải lấền t ừng b ước m ột đ ể kh ỏi tr ượt chấn xuôếng ruộng. Chợt một cụ già từ phía trước đi lại. Tay c ụ dắết m ột em nh ỏ. Em bé đi trền b ờ c ỏ còn bà c ụ đi trền mặt đường trơn. Vấết vả lắếm hai bà cháu mới đi đ ược m ột quãng ngắến. Ch ẳng ai b ảo ai, mọi người đềều tránh sang một bền để nhường bước cho cụ già và em nh ỏ. Bạn Hương cấềm lấếy tay cụ: - Cụ đi lền vệ cỏ kẻo ngã. Bạn Sấm đỡ tay em nhỏ: - Cụ để cháu dắết em bé. Đi khỏi quãng đường lội, bà cụ cảm động nói: - Các cháu biềết giúp đỡ người già như thềế này là tôết lắếm. Bà rấết c ảm ơn các cháu. Các em vội đáp: - Thưa cụ, cụ đừng bận tấm ạ. Thấềy giáo và cha mẹ th ường d ạy chúng cháu ph ải giúp đ ỡ người già và trẻ nhỏ. (Theo Đạo đức lớp 4, NXBGD - 1978) Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý đúng nhâết và hoàn thành tếếp các bài t ập sau: Câu 1 (0,5 điểm): Hương và các bạn gặp bà cụ và em bé trong hoàn c ảnh nào? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí A. Hai bà cháu cùng đi trến con đường trơn nh ư đ ổ m ỡ. B. Bà đi trến mặt đường trơn còn em bé đi ở bờ cỏ. C. Hai bà cháu dăốt nhau đi ở bờ cỏ. Câu 2 (0,5 điểm): Hương và các bạn đã làm gì? A. Nhường đường và giúp hai bà cháu đi qua quãng đ ường l ội. B. Nhường đường cho hai bà cháu. C. Khống nhường đường cho hai bà cháu. Câu 3 (1 điểm): Câu chuyện khuyến chúng ta điếều gì? A. Phải chăm học, chăm làm. B. Đi đếốn nơi, vếề đếốn chốốn. C. Biếốt giúp đỡ người già và trẻ nhỏ. Câu 4 (1 điểm): a) Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu: "Tay c ụ dăốt một em nh ỏ." b) Từ chỉ đặc điểm trong câu "Sau trận mưa đếm qua, đ ường bờ ru ộng tr ơn nh ư đ ổ m ỡ." là: A. đổ. B. mỡ. C. tr ơn. Câu 5 (1 điểm): Câu "Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ" được câốu t ạo theo mâỗu câu: A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thếố nào? Câu 6 (1 điểm): Ghi lại câu trong bài có hình ảnh so sánh. B - KIỂM TRA VIẾẾT (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm) - 15 phút Nghe - viếốt: Bài Vâềng trăng quế em (Tiếống Việt l ớp 3, t ập 1, trang 142) 2. Tập làm vắn (5 điểm) - 25 phút. Hãy viếốt một đoạn văn giới thiệu vếề tổ em. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí ĐỀỀ SÔẾ 3 A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tếếng: (5 điểm) Có đếề kèm theo. II. Đọc thâầm và làm bài tập: (5 điểm) BÀI ĐỌC: CHUYỆN CỦA LOÀI KIẾẾN Xưa kia, loài kiềến chưa sôếng thành đàn. Môỹi con ở lẻ m ột mình, tự đi kiềếm ắn. Thấếy kiềến bé nhỏ, các loài thú thường bắết nạt. Bởi vậy, loài kiềến chềết dấền chềết mòn. Một con kiềến đỏ thấếy giôếng nòi mình sắếp diệt, nó bò đi khắếp n ơi, tm nh ững con kiềến còn sót, bảo: - Loài kiềến ta sức yềếu, vềề ở chung, đoàn kềết lại seỹ có s ức m ạnh. Nghe kiềến đỏ nói phải, kiềến ở lẻ bò theo. Đềến một b ụi cấy l ớn, kiềến đ ỏ l ại b ảo: - Loài ta nhỏ bé, ở trền cấy bị chim tha, ở m ặt đấết b ị voi chà. Ta ph ải đào hang ở d ưới đấết m ới được. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đấết, con tha đấết đi b ỏ. Đ ược ở hang rôềi, kiềến đỏ lại bảo đi tha hạt cấy, hạt cỏ vềề hang để dành, khi m ưa khi nắếng đềều có cái ắn. Từ đó, họ hàng nhà kiềến đông hẳn lền, sôếng hiềền lành, chắm ch ỉ, không đ ể ai bắết n ạt. Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC CHĂM Đọc thâầm bài đọc trến và làm bài tập. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhâốt. a) Ngày xưa, loài kiếốn sốống như thếố nào? A. Sốống lẻ một mình. B. Sốống theo đàn. C. Sốống theo nhóm. b) Kiếốn đỏ bảo những kiếốn khác làm gì? A. Vếề ở chung, đào hang, kiếốm ăn từng ngày. B. Vếề ở chung, sốống trến cây, dự trữ thức ăn. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí C. Vếề ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. c) Vì sao họ hàng nhà kiếốn khống để ai băốt nạt? A. Vì họ hàng nhà kiếốn biếốt đoàn kếốt lại. B. Vì họ hàng nhà kiếốn câền cù lao động. C. Vì họ hàng nhà kiếốn sốống hiếền lành, chăm ch ỉ. d) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? A. Người đi râốt đống. B. Đàn kiếốn đống đúc. C. Người đống như kiếốn Câu 2. Gạch chân dưới các từ chỉ đăăc điểm trong câu văn sau: Từ đó, họ hàng nhà kiềến đông hẳn lền, sôếng hiềền lành, chắm ch ỉ, không đ ể ai bắết n ạt. Câu 3. Đăăt dâốu châốm hay dâốu châốm hỏi vào cuốối mốỗi câu sau cho thích h ợp: a) Ông tối râốt thích đọc báo b) Bạn An đã có nhiếều cốố găống trong học tâăp c) Bao giờ lớp mình kiểm tra học ky d) Huy có thích học đàn khống Câu 4: Tìm và ghi lại một câu theo mâỗu “Ai thếố nào?” trong bài. B. KIỂM TRA VIẾẾT: I. Chính tả: (5 điểm) Nhà rống ở Tây Nguyến (Tiếống Việt 3- t ập 1- trang 63) (Giáo viến đọc cho học sinh viếốt từ “Gian đấều nhà rông ... dùng khi cúng tềế .”) II. Tập làm vắn (5 điểm) Đếề bài: Em hãy viếốt một đoạn văn để kể vếề quế h ương em. ĐỀỀ SÔẾ 4 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí PHẦỀN ĐỌC (40 PHÚT) 1/ Đọc thâầm, trả lời câu hỏi và bài tập: Dựa và nội dung bài tập đọc: "Người liến lạc nhỏ" (sách Tiếống việt 3, t ập 1, trang 112 và 113) Hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhâốt và th ực hiện các câu h ỏi theo yếu câều: Câu 1: Anh Kim Đốềng được giao nhiệm vụ gì? A. Đưa thâềy mo vếề cúng cho mẹ ốốm. B. Bảo vệ cán bộ, dâỗn đường đưa cán bộ đếốn đ ịa đi ểm m ới. C, Dâỗn đường đưa cán bộ đếốn gặp giặc Tây. Câu 2: Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ống già Nùng? A. Bác cán bộ thích cách ăn mặc của người Nùng. B. Bác cán bộ luốn yếu núi rừng Việt Băốc. C. Để dếỗ hòa đốềng với mọi người, làm địch t ưởng bác cán bộ là ng ười đ ịa ph ương. Câu 3: Cách đi đường của hai bác cháu như thếố nào? ......................................................................................................... ......................................................................................................... Câu 4: Sự nhanh trí và dũng cảm của Kim Đốềng đã giúp đ ược hai bác cháu điếều gì? A. Khiếốn bọn giặc vui mừng nến hai bác cháu đã thoát kh ỏi vòng vây c ủa đ ịch. B. Khiếốn bọn giặc khống hếề nghi ngờ nến đ ể hai bác cháu đi qua. C. Khiếốn nơi ở của người Nùng luốn bị giặc tâốn cống. Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh? A. Ông ké ngốềi ngay xuốống tảng đá, thản nhiến nhìn bọn lính. B. Ông ké dừng lại, tránh sau lưng một tảng đá C. Những tảng đá ven đường sáng hẳn lến như vui trong năống s ớm. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Câu 6: Đặt câu theo mâỗu Ai thếố nào? Để miếu tả một bống hoa trong v ườn. II/ Đọc thành tếếng: Giáo viến cho học sinh bốốc thăm, sau đó các em seỗ đ ọc thành tếống (mốỗi h ọc sinh đ ọc m ột đo ạn trong sách giáo khoa Tiếống Việt lớp 3, tập m ột kho ảng: 1 phút 45 giây – 2 phút 00 giây) và tr ả lời câu hỏi do giáo viến chọn theo nội dung đ ược quy đ ịnh nh ư sau: Bài 1: "Cố giáo t hon"; đọc đoạn: "Bé treo nón,...m ớ tóc mai." (trang 17 và 18 ). Bài 2: "Bài tập làm văn"; đọc đoạn: "Tối cốố nghĩ ...bài t ập làm văn." (trang 46). Bài 3: "Nhớ lại buổi đâều đi học"; đọc đoạn: "Hăềng năm ,...hốm nay tối đi h ọc." (trang 51). Thời gian kiểm tra: * Đọc thâềm, trả lời câu hỏi và bài tập trến giâốy: 30 phút. * Đọc thành tếống: tùy theo tnh hình t ừng l ớp, giáo viến t ổ ch ức cho các em ki ểm tra và châốm ngay tại lớp. PHẦẦN VIẾẾT (40 phút) I/ Phâần chính tả: (nghe – viếốt) bài: "Ông ngoại" Sách Tiếống việt 3, trang 34). Viếốt đoạn từ: "Thành phốố ............. chữ cái đâều tến." II/ Phâần Tập làm vắn: Em hãy viếốt một đoạn văn (khoảng 5 đén 7 câu) k ể nh ững điếều em biếốt vếề nống thốn (ho ặc thành thị) theo gợi ý sau: + + Nhờ đâu em biếốt (em biếốt khi đi chơi, khi xem t vi, khi nghe k ể .....)? Cảnh vật, con người ở nống thốn (hoặc thành th ị ) có gì đáng yếu? + Điếều gì làm em thích và đáng nhớ nhâốt? + Tình cảm của em vếề cảnh vật và con người ở nống thốn (ho ặc thành th ị)? ĐỀỀ SÔẾ 5 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí A/ Yếu câầu học sinh mở sách giáo khoa Tiếếng Vi ệt tập I – trang 127 đ ọc thâầm bài: "Nhà rông ở Tây Nguyến" khoảng 08 - 10 phút. B/ Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn ch ữ cái trước nh ững ý tr ả l ời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. (0.5đ) Vì sao nhà rống phải cao và chăốc? a. Vì để các già làng họp tại đây để bàn những việc lớn. b. Vì nhà rống dùng cho nhịếều người ở. c. Vì cao để đàn voi đi qua mà khống đ ụng sàn và khi múa rống chiếng trến sàn ng ọn giáo khống vướng mái. 2. (0.5đ) Gian đâều nhà rống được trang trí như thếố nào? a. Treo râốt nhiếều hình ảnh. b. Trến vách treo giỏ mây đựng hòn đá thâền. Xung quanh hòn đá thâền, ng ười ta treo nh ững cành hoa đan băềng tre, vũ khí, nống c ụ và ch ịếng trốống dùng khi cúng tếố. c. Treo râốt nhiếều hình ảnh và trang trí râốt nhiếều hoa. 3. (1đ) Gian giữa của nhà rống dùng làm gì? a. Là nơi thờ thâền làng. b. Là nơi các già làng họp bàn những việc lớn và cũng là n ơi tếốp khách c ủa làng. c. Là nơi trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình ng ủ đ ể bảo v ệ buốn làng.. 4. (0.5đ) Tìm hình ảnh so sánh với nhau trong câu sau "Nhà rống ở Tây Nguyến cao, to nh ư m ột ngọn núi nhìn từ xa". 5. (0.5đ) Em hãy đặt 1 câu dưới dạng câu kiểu: Ai là gì? 6. (1đ) Viếốt lại câu dưới đây cho đúng chính tả (Điếền dâốu câu và viếốt hoa ch ữ câền viếốt). Sáng nay các bạn lớp 3A hát râốt hay VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí ĐỀỀ SÔẾ 6 Phâần I (Đọc hiểu): 4 điểm – Thời gian: 30 phút Đọc thâềm bài đọc dưới đây Chôỗ bánh khúc của dì tôi Dì tôi cắếp một chiềếc rổ lớn, dắết tay tôi đi hái rau khúc. Cấy rau khúc rấết nhỏ, chỉ bắềng một mấềm cỏ non m ới nhú. Lá rau khúc nh ư b ạc m ạ, trông nh ư được phủ một lượt tuyềết cực mỏng. Những hạt sương s ớm đậu trền lá long lanh nh ư nh ững bóng đèn pha lề. Hai dì cháu tôi hái đấềy rổ m ới vềề. ... Ngủ một giấếc dậy, tôi đã thấếy dì mang chõ bánh lền. Vung v ừa m ở ra, h ơi nóng bôếc nghi ngút. Nhũng cái bánh màu rều xanh lấếp ló trong áo xôi nềếp trắếng đ ược đ ặt vào nh ững miềếng lá chuôếi hơ qua lửa thật mềềm, trông như những bông hoa. Nhấn bánh là m ột viền đ ậu xanh giã nhỏ vàng ươm, xen một thỏi mỡ xinh xắến, pha hạt tều. Cắến m ột miềếng bánh thì nh ư thấếy c ả hương đôềng, cỏ nội gói vào trong đó. Bao nắm rôềi, tôi vấỹn không sao quền được vị thơm ngậy, hắng hắếc c ủa chiềếc bánh khúc quề hương. Theo Ngố Văn Phú *Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào ch ữ cái đ ặt tr ước mốỗi câu tr ả l ời đúng nhâốt. 1. Tác giả tả lá rau khúc a. Cây rau khúc cực nhỏ. b. Chỉ băềng một mâềm cỏ non mới nhú. c. Lá rau như mạ bạc, trống như được phủ một lượt tuyếốt c ực m ỏng. 2. Câu vắn nào sau đây tả chiếếc bánh? a. Những chiếốc bánh màu xanh. b. Chiếốc bánh màu rếu xanh lâốp ló trong áo xối nếốp trăống đ ược h ơ qua l ửa th ật mếềm, trống đ ẹp như những bống hoa. Nhân bánh là một viến đ ậu xanh giã nh ỏ vàng ươm, xen m ột th ỏi m ỡ xinh xăốn, pha hạt tếu.làm băềng đậu xanh. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí c. Nhân bánh được làm băềng nhân đậu xanh 3. Câu "Dì tôi cắắp một chiêắc rổ lớn, dắắt tay tôi đi hái rau khúc" được câếu tạo theo mâỗu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai thếố nào? c. Ai làm gì? 4. Câu nào dưới đây dùng đúng dâếu phẩy? a. Bao năm rốềi, tối vâỗn khống sao quến đ ược v ị th ơm ng ậy, hăng hăốc c ủa chiếốc bánh khúc quế hương. b. Bao năm rốềi tối vâỗn khống sao quến đ ược v ị thơm ng ậy, hăng hăốc c ủa chiếốc bánh khúc quế hương. c. Bao năm rốềi, tối vâỗn khống sao quến đ ược v ị thơm ng ậy hăng hăốc c ủa chiếốc bánh khúc quế hương. II/ CHÍNH TẢ: (5 điểm) Thời gian 15 phút Bài viếốt: Rừng cây trong nắếng Nghe đọc viếốt đếề bài và đoạn chính tả "Trong ánh nắếng... trời cao xanh thẳm" (Sách Tiếống việt 3 trang 148 ) III/ TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Thời gian 25 phút Viếốt một đoạn văn ngăốn ( khoảng 5-7 câu) kể vếề m ột c ảnh đ ẹp c ủa n ước ta mà em thích ĐỀỀ SÔẾ 7 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Bài 1: (6đ) GV cho học sinh đọc 1 đoạn bâốt kì trong các bài tập đọc l ớp 3 t ập 1 (kho ảng 60 tếống) và trả lời 1 câu hỏi của đoạn vừa đọc. Bài 2: (4đ) Đọc thâềm đoạn văn "Đường vào bản" và khoanh vào tr ước câu tr ả l ời đúng cho mốỗi ý sau: Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suôếi nước bôến mùa trong veo. N ước tr ườn qua keỹ lá, lách qua những mỏn đá ngấềm, tung bọt trắếng xoá nh ư tr ải th ảm hoa đón m ời khách gấền xa đi vềề thắm bản. Bền đường là sườn núi thoai thoải. Núi c ứ v ươn mình lền cao, cao mãi. Con đường ven theo một bãi vấều, cấy mọc san sát, th ẳng tắếp, dày nh ư ôếng đũa. Con đ ường đã nhiềều lấền đưa tềỹn người bản tôi đi công tác và cũng đón m ừng cô giáo vềề b ản d ạy ch ữ. Dù ai đi đấu vềề đấu, khi bàn chấn đã bén hòn đá, hòn đấết trền con đ ường thấn thu ộc ấếy, thì chắếc chắến seỹ hẹn ngày quay lại. 1- Đoạn văn trến tả cảnh vùng nào? a- Vùng núi. b- Vùng bi ển. c – Vùng đốềng băềng. 2- Mục đích chính của đoạn văn trến là tả các gì? a . Tả con suốối b. T ả con đ ường c. T ả ng ọn núi 3 - Em hãy gạch chân dưới sự vật và s ự vật đ ược so sánh trong câu sau: Con đường ven theo một bãi vấều, cấy mọc san sát, th ẳng tắếp, dày nh ư ôếng đũa. 4 – Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu sau: Đường vào bản tối phải vượt qua một con suốối n ước bốốn mùa trong veo. 5. Đặt một câu theo mâỗu Ai thềế nào? Bài 3: (5đ) Giáo viến đọc cho học sinh chép lại đoạn văn trong bài 'Đối bạn" Sách TV 3 t ập 1 trang 130. Viếốt (Từ: Hai năm sau... đếốn.. nh ư sao sa) Bài 4: (5đ) Viếốt một bức thư ngăốn cho bạn hoặc người thân kể vếề việc h ọc t ập c ủa em trong học ky 1 vừa qua. ĐỀỀ SÔẾ 8 I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm). VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí * Đọc thâềm và làm bài tập: (4 điểm). Học sinh đọc thâềm bài: "Cậu bé thống minh" SGK Tiếống Việt 3, t ập 1, trang 4, 5 và khoanh vào chữ cái trước câu trả lới đúng nhâốt từ câu 1 đếốn câu 3, làm bài t ập câu 4. Cậu bé thông minh Ngày xưa, có một ống vua muốốn tm người tài ra giúp n ước. Vua h ạ l ệnh cho mốỗi làng trong vùng nọ nộp một con gà trốống biếốt đẻ trứng, nếốu khống có thì c ả làng ph ải ch ịu t ội. Được lệnh vua, cả vùng lo sợ. Chỉ có một c ậu bé bình tnh th ưa v ới cha: - Cha đưa con lến kinh đố gặp Đức Vua, con seỗ lo đ ược vi ệc này. Người cha lâốy làm lạ, nói với làng. Làng khống biếốt làm thếố nào, đành câốp tếền cho hai cha con lến đường. Đếốn trước cung vua, cậu bé kếu khóc om sòm. Vua cho g ọi vào, h ỏi: - Cậu bé kia, sao dám đếốn đây làm âềm ĩ? - Muốn tâu Đức Vua – cậu bé đáp – bốố con mới đ ẻ em bé, băốt con đi xin s ữa cho em. Con khống xin được, liếền bị đuổi đi. Vua quát: - Thăềng bé này láo, dám đùa với trâỗm! Bốố ng ươi là đàn ống thì đ ẻ sao đ ược! Cậu bé bèn đáp: - Muốn tâu, vậy sao Đức Vua lại ra lệnh cho làng con phải n ộp gà trốống biếốt đ ẻ tr ứng ạ? Vua bật cười, thâềm khen cậu bé, nhưng vâỗn muốốn th ử tài c ậu lâền n ữa. Hốm sau, nhà vua cho người đem đếốn một con chim s ẻ nh ỏ, b ảo c ậu bé làm ba mâm cốỗ. C ậu bé đưa cho sứ giả một chiếốc kim khâu, nói: - Xin ống vếề tâu Đức Vua rèn cho tối chiếốc kim này thành m ột con dao th ật săốc đ ể x ẻ th ịt chim. Vua biếốt là đã tm được người giỏi, bèn trọng th ưởng cho c ậu bé và g ửi c ậu vào tr ường h ọc đ ể luyện thành tài. TRUYỆN CỔ VIỆT NAM Câu 1. Nhà vua nghĩ ra kếố gì để tm người tài? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí a. Vua hạ lệnh cho mốỗi làng trong vùng n ọ nộp một con gà trốống biếốt đ ẻ tr ứng. b. Vua hạ lệnh cho mốỗi làng trong vùng nọ nộp một con gà mái biếốt đ ẻ tr ứng. c. Cả hai ý trến đếều đúng. Câu 2. Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh c ủa nhà vua? a. Vì gà mái khống đẻ trứng được. b. Vì gà trốống khống đẻ trứng được. c. Vì khống tm được người tài giúp nước. Câu 3. Trong cuộc thử tài lâền sau, cậu bé yếu câều điếều gì? a. Cậu bé yếu câều sứ giả vếề tâu Đức Vua đưa cho một con dao th ật săốc đ ể x ẻ th ịt chim. b. Cậu bé yếu câều sứ giả vếề tâu Đức Vua rèn chiếốc kim thành m ột l ưỡi hái th ật săốc đ ể x ẻ th ịt chim. c. Cậu bé yếu câều sứ giả vếề tâu Đức Vua rèn chiếốc kim thành m ột con dao th ật săốc đ ể x ẻ th ịt chim. Câu 4. Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu th ơ d ưới đây: a. Hai bàn tay em Như hoa đâều cành. .................................................................................................... .................................................................................................... b. Trẻ em như búp trến cành Biếốt ăn ngủ, biếốt học hành là ngoan. .................................................................................................. II. KIỂM TRA VIẾẾT (10 điểm) 1. Viếết chính tả: (5 điểm) Giáo viến đọc cho học sinh viếốt bài "Người lính dũng c ảm" SGK Tiếống Vi ệt 3, t ập 1, trang 38 – 39 đoạn từ: "Băốn thếm một loạt đạn...... đếốn thăềng hèn m ới chui." 2. Tập làm vắn: (5 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Viếốt một đoạn văn ngăốn (từ 5 đếốn 7 câu) kể vếề một ng ười hàng xóm mà em quý mếốn. Gợi ý: a. Người đó tến là gì, bao nhiếu tuổi? b. Người đó làm nghếề gì? c. Tình cảm của gia đình em đốối với người hàng xóm nh ư thếố nào? d. Tình cảm của người hàng xóm đốối với gia đình em nh ư thếố nào? ĐỀỀ SÔẾ 9 A. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tếếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bâốt kì trong các bài tập đ ọc đã học trong học ky I ở sách Tiếống Việt 3 tập 1, và yếu câều HS tr ả l ời t ừ 1 - 2 câu h ỏi vếề n ội dung đo ạn v ừa đọc. 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thâềm bài Tập đọc "Người liến lạc nhỏ tuổi" và khoanh tròn vào ý đúng nhâốt trong các bài tập sau: Câu 1: Anh Kim Đốềng được giao nhiệm vụ gì? A. Đi liến lạc với cán bộ. B. Dâỗn đường cho cán bộ tránh bọn Tây. C. Đi đón thây mo vếề cúng cho mẹ ốốm. Câu 2: Vì sao Bác cán bộ phải đóng vai một ống già ng ười Nùng? A. Bác cán bộ già rốềi. B. Bác muốốn làm thâềy cúng. C. Để tránh bọn Tây nhận ra cán bộ c ủa cách m ạng. Câu 3: Cách đi đường của hai bác cháu như thếố nào? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí A. Người đi trước làm hiệu, người đi sau tránh vào ven đ ường B. Hai bác cháu cùng đi. C. Vừa đi vừa nói chuyện vui vẻ. Câu 4: Từ chỉ đặc điểm trong câu "Những tảng đá ven đ ường sáng hẳn lến." là: A. đá. B. đ ường C. sáng B. KIỂM TRA VIẾẾT 1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viếốt: Bài Nhà rống ở Tây Nguyến "Gian đâều nhà rống .... cúng tếố") (Tiếống Việt lớp 3, tập 1, trang 127) Tập làm vắn: (5 điểm): Hãy viếốt một đoạn văn khoảng 5 đếốn 7 câu giới thi ệu vếề t ổ em. ĐỀỀ SÔẾ 10 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tếếng: (5 điểm) Bài đọc: ................................................................................................. 2. Đọc thâầm và làm bài tập: (5 đ) - 15 phút Chú sẻ và bông hoa bắầng lắng Ở gâền tổ của một chú sẻ non đang tập bay có một cây băềng lăng. Mùa hoa này, băềng lăng n ở hoa mà khống biếốt vui vì bé Thơ, bạn c ủa cây, ph ải năềm viện. S ẻ non biếốt băềng lăng đã gi ữ l ại một bống hoa cuốối cùng để đợi bé Thơ. Sáng hốm âốy, bé Thơ vếề, bống băềng lăng cuốối cùng đã nở. Nh ưng bống hoa l ại n ở cao h ơn c ửa sổ nến bé khống nhìn thâốy nó. Bé c ứ ng ỡ là mùa hoa đã qua. Sẻ non râốt yếu băềng lăng và bé Thơ. Nó muốốn giúp bống hoa. Nó chăốp cánh, bay vù vếề phía cành băềng lăng mảnh mai. Nó nhìn kĩ cành hoa rốềi đáp xuốống. Cành hoa chao qua, chao l ại. S ẻ non cốố đứng vững. Thếố là bống hoa chúc hẳn xuốống, lọt vào khuốn c ửa s ổ. Lập tức, sẻ nghe thâốy tếống reo từ gian phòng tràn ngập ánh năống: - Ôi, đẹp quá! Sao lại có bống băềng lăng nở muộn thếố kia? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Theo Phạm Hổ * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau và hoàn thành têắp các bài tập: Câu 1. Bắầng lắng muôến giữ lại bông hoa cuôếi cùng để làm gì? a. Để tặng cho sẻ non. b. Để trang điểm cho ngối nhà của bé Thơ. c. Để dành tặng bé Thơ vì bé Thơ bị ốốm phải năềm viện ch ưa đ ược nhìn thâốy hoa n ở. Câu 2. Vì sao khi bông hoa bắầng lắng cuôếi cùng n ở, bé Th ơ vâỗn không nhìn thâếy và nghĩ rắầng mùa hoa đã qua? a. Vì hoa chóng tàn quá bé Thơ ch ưa kịp ngăốm. b. Vì bống hoa nở cao hơn cửa sổ nến bé khống nhìn thâốy. c. Vì bé Thơ mệt khống chú ý đếốn hoa. Câu 3. Sẻ non đã làm gì để giúp bắầng lắng và bé Th ơ? a. Sẻ non hót vang để bé Thơ thức dậy ngăốm hoa băềng lăng. b. Sẻ non hái bống hoa băềng lăng bay vào buốềng tặng bé Th ơ. c. Sẻ non đậu vào cành hoa băềng lăng làm cho nó chúc xuốống đ ể bống hoa l ọt vào khung c ửa sổ. Câu 4. Câu vắn có hình ảnh so sánh là: a. Bé Thơ cười tươi như một bống hoa. b. Sẻ non râốt yếu băềng lăng và bé Thơ. c. Bé cứ nghĩ là mùa hoa đã qua. Câu 5. Điếần tếếp bộ phận còn thiếếu để tạo câu theo mâỗu Ai là gì? Băềng lăng và sẻ non là ....................................................................................... II. KIỂM TRA VIẾẾT (10 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí 1. Chính tả: (Nghe - viếết) – 15 phút a) Bài viếốt: Nhớ lại buổi đâều đi học. (Sách Tiếống Việt 3 - T ập I, trang 51) Giáo viến đọc " Cũng như tối đếốn hếốt" (5 điểm) 2. Tập làm vắn: (5 điểm) - 25 phút Em hãy chọn một trong các đếề văn sau: 1. Em hãy viếốt một đoạn văn ngăốn (từ 5 đếốn 7 câu) k ể lại bu ổi đâều em đi h ọc. 2. Viếốt một đoạn văn ngăốn (từ 5 đếốn 7 câu) k ể vếề tnh c ảm c ủa bốố m ẹ ho ặc ng ười thân c ủa em đốối với em. ĐỀỀ SÔẾ 11 A/ Kiểm tra viếết (10 điểm). I. Chính tả (5 điểm): Nghe – viếốt (Thời gian viếốt khoảng 15 phút) Bài: "Bài tập làm văn" – Đoạn 4 (Tiếống việt lớp 3 t ập 1 trang 46) II/ Tập làm vắn: (5 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút). Em hãy viếốt thành một đoạn văn ngăốn (t ừ 5 đếốn 7 câu) k ể vếề m ột ng ười hàng xóm mà em quý mếốn. Theo gợi ý dưới đây: a. Người đó tến là gì? Bao nhiếu tuổi? b. Người đó làm nghếề gì? c. Tình cảm của gia đình em đốối với người hàng xóm nh ư thếố nào? d. Tình cảm của người hàng xóm đốối với gia đình em nh ư thếố nào? B/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thâầm và trả lời câu hỏi: 4 điểm (Thời gian 30 phút). Cây thông VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí Những cây thống dáng thẳng tăốp, hiến ngang giữa tr ời đâốt, khống s ợ năống m ưa. lá thống trống như một chiếốc kim dài và xanh bóng. Mốỗi khi gió thổi, c ả r ừng thống vi vu reo lến cùng gió, làm cho ta khống khỏi mế say. Thống thường mọc trến đốềi. Ở những nơi đâốt đai khố căền thống vâỗn xanh tốốt nh ư th ường. Người ta trốềng thống chủ yếốu để lâốy gốỗ và nh ựa. Đó là nguốền tài nguyến thiến nhiến râốt quý báu. TRONG THỀẾ GIỚI CẦY XANH. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ở mốỗi câu h ỏi sau: Câu 1: Từ ngữ nào trong đoạn văn tả hình dáng cây thống? A. Cao vút B. Thẳng tăốp C. Xanh bóng Câu 2: Bộ phận nào của cây thống giốống như chiếốc kim dài? A. Lá cây B. Thân cây C. Rếỗ cây Câu 3: Cây thống thường mọc ở đâu? A. Trốềng rừng B. Trến đốềi C. Ven bi ển Câu 4: Ở nơi đâốt khố căền, cây thống như thếố nào A. Khố héo B. Xanh tốốt C. Kh ẳng khiu Câu 5: Tìm và ghi lại một câu trong bài có hình ảnh so sánh. Câu 6: Vì sao nói cây thống là nguốền tài nguyến quý báu? A. Vì cây cho bóng mát B. Vì vây cho quả thơm C. Vì cây cho gốỗ và nhựa II. Đọc thành tếếng: 6 điểm. (Thời gian đọc 1 phút và trả lời câu hỏi). Học sinh đọc đoạn 1 hoặc đoạn 2 bài "Trận bóng dưới lòng đường" trả lời câu hỏi 2 hoặc 3 SGK Tiếống việt 3 tập 1 trang 54. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mâỗu miếỗn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan