ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
PHẠM THỊ HẬU
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CHƢƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC NGÀNH KẾ TOÁN TẠI TRƢỜNG CAO
ĐẲNG BÁCH KHOA HƢNG YÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 05
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Đức Chính
HÀ NỘI - 2009
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG CAO ĐẲNG
BÁCH KHOA HƢNG YÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO:
-----------------------------------------ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN BẮT BUỘC
1- Tên học phần :
2- Số đơn vị học trình :
3- Trình độ :
4- Phân bổ thời gian :
Lý thuyÕt
Bµi tËp
Th¶o luËn
5- Điều kiện tiên quyết:
6- Mô tả vắt tắt nội dung học phần :
Mô tả khoảng 150 từ, viế t tó m tắt nô ̣i dung môn ho ̣ c, bao gồ m cá c khá i
niê ̣m, lý thuyế t pha m
̣ trù , lý thuyế t chí nh củ a nô ̣i dung môn ho ̣ c, phƣơng phá p
nghiên cứu, thành tựu và triể n vo ̣ng của môn ho ̣c
7- Nhiệm vụ của sinh viên :
(Bao gồ m các yêu cầ u cảu giảng viên đối với môn ho ̣c)
8- Tài liệu học tập :
- Tài liệu bắt buô ̣c
- Tài liệu tham khảo
(Liêṭ kê các ho ̣c liêụ phân thaǹ h 2 nhóm bắt buô ̣c và tham khảo nhƣng thứ tự nố i tiếp
nhau. Ghi theo thứ tự ƣu tiên: [thứ tự tài liê ̣u tham khảo ], tên tác giả, tên sách, nhà
xuấ t bản, năm xuất bản, nơi có tài liêụ này, website, bằng hiǹ h…)
9- Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên :
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10- Thang điểm: 10
11- Mục tiêu của học phần:
- Kiế n thức
- Kỹ năng
- Thái độ
12- Nội dung chi tiết học phần:
(Nêu nô ̣i dung của môn ho ̣c theo chƣơng, mục, tiể u mu ̣c hoặc theo cá c vấ n đề
chính của môn ho ̣c. Theo cấ u trúc I
1.1
1.1.1…)
13- Hình thức tổ chức da ̣y ho ̣c
14- Ngày phê duyệt:
15- Cấ p phê duyêt:̣ Trƣờng Cao đẳ ng Bách khoa Hƣng Yên
Hƣng Yên, ngày
tháng
Hiêụ trƣởng
(Ký tên và đóng dấ u)
năm
PHỤ LỤC 2:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Về chương trình giáo dục ngành kế toán của trường Cao đẳng Bách khoa Hưng
Yên
(dành cho sinh viên năm cuối)
Sinh viên Chuyên ngành:……………………………… Khoá: …………….
Đánh dấu X vào lựa chọn của bạn.
1. Bạn có hình dung đƣợc vị trí làm việc và công việc của mình sau khi ra trƣờng
đi làm?
a. Rất rõ
b. Một chút
c. Rất mơ
ràng
hồ
2. Bạn có tự tin mình sẽ làm tốt công việc?
a. Có
b. Không
3. Bạn có trong tay chƣơng trình đào tạo mình sẽ theo học ngay từ khi bƣớc vào
trƣờng?
a. Có
b. Không
4. Giữa chƣơng trình đào tạo bạn nhận đƣợc và thực tế quá trình học có giống
nhau không (không thay đổi môn học, số ĐVHT…)?
a. Có
b. Không
5. Khối lƣợng thực hành, thực tập, thực tế, nghiệp vụ… trong toàn khoá học của
chƣơng trình đào tạo?
a. Phù hợp
b. Ít
c. Quá nhiều
6. Kết cấu chƣơng trình đào tạo (khối lƣợng kiến thức đại cƣơng/cơ sở
ngành/ngành/chuyên ngành) hợp lý?
a. Hợp lý
b. Chưa hợp
Lý do………….
lý
7. Kiến thức các môn học của ngành, chuyên ngành phù hợp với nghề nghiệp bạn
hình dung?
a. Phù hợp
b. Chưa phù
Lý do………….
hợp
8. Bạn thấy khối lƣợng chƣơng trình học tập?
a. Phù hợp
b. Nhẹ
c. Quá nặng
9. Khi có thắc mắc về chƣơng trình học tập, bạn có nhận đƣợc lời giải đáp thoả
đáng?
a. Có
b. Không
10.Bạn có quan tâm đến chƣơng trình học cùng ngành ở các trƣờng khác?
a. Có
b. Không
11.Bạn thấy cần bổ sung/ bỏ môn học gì vào ngành bạn đang theo học?
a. Bổ sung: …………………
b. Bỏ: …….…………………
12.Trƣớc khi giảng dạy môn học, thầy/cô có giới thiệu và phát cho các bạn đề
cƣơng chi tiết môn học, kế hoạch học tập môn học?
a. Có
b. Không
13.Khi bắt đầu một môn học mới, bạn quan tâm đến yếu tố nào nhiều nhất (chỉ
chọn 1 yếu tố)?
a. Mục tiêu môn học (đạt được gì
b. Số ĐVHT
sau khi học)
c. Nguồn tài liệu tham khảo
d. Nội dung môn
học
14.Cách đánh giá kết quả học tập có đúng với thực tế kiến thức ngƣời học?
a. Có
b. Không
15.Phƣơng pháp giảng dạy của giảng viên?
a. Tốt
b. Trung bình
c. Chưa tốt
16.Cơ sở vật chất trƣờng lớp, trang thiết bị giảng dạy - học tập của Nhà trƣờng đáp
ứng đƣợc nhu cầu học tập của bạn ở mức nào?
a. Tốt
b. Trung bình
c. Kém
17.Tài liệu học tập (sách, giáo trình, bài giảng…) của Nhà trƣờng đáp ứng đƣợc
nhu cầu học tập của bạn ở mức nào?
a. Đủ
b. Chấp nhận
c. Thiếu
được
18.Áp lực học tập của bạn trong toàn khoá học?
a. Rất nặng
b. Bình thường
c. Không
có
Rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp thƣờng xuyên của bạn cho chƣơng
trình giáo dục ngành Kế toán của Nhà trƣờng!
Email của bạn:
………………………………………
Trân trọng cảm ơn!
Ý kiến đóng góp xin gửi về:
[email protected]
PHỤ LỤC 3:
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
Về chương trình giáo dục ngành kế toán
của trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên
(dành cho cán bộ QLĐT và giảng viên)
Đánh dấu X vào lựa chọn của Ông (Bà) .
19. Vị trí của Ông (Bà) trong nhà trƣờng?
a. Lãnh đạo Phòng/Ban
b. Phụ trách một bộ
môn(ngành)
c. Lãnh đạo một khoa (TT)
d. Giảng viên
e. Cán bộ
20. Tính khoa học, thực tiễn, cập nhật và liên thông của các chƣơng trình giáo
dục ngành kế toán của Trƣờng Cao đẳng Bách khoa Hƣng Yên có đáp ứng nhu
cầu của xã hội?
a. Đáp ứng
b. Không đáp ứng
Cụ thể ngành đào tạo:………………………………………………………
21. Chƣơng trình đào tạo cần tăng khối lƣợng thực hành, thực tập, thực tế,
nghiệp vụ…?
a. Có
b. Không
22. Trƣớc khi giảng dạy môn học, thầy/cô có cần giới thiệu, phát cho SV đề
cƣơng chi tiết môn học, kế hoạch học tập môn học?
a. Có
b. Không
23. Khi bắt đầu một môn học mới, Ông (Bà) khuyên sinh viên quan tâm đến yếu
tố nào nhiều nhất (chỉ chọn 1 yếu tố)?
a. Mục tiêu môn học
b. Số ĐVHT
c. Nguồn tài liệu tham khảo
d. Nội dung môn học
24. Cách đánh giá kết quả học tập hiện nay có đúng với thực tế kiến thức ngƣời
học?
a. Có
b. Không
25. Ý kiến của sinh viên về CTGD ngành kế toán của Nhà trƣờng mà Ông (Bà) tiếp
nhận đƣợc?
a. Tốt
b. Chấp nhận được
c. Kém
d. Khác:………………
26. Theo Ông (Bà) sinh viên cần có trong tay chƣơng trình giáo dục mình sẽ
theo học ngay từ khi bƣớc vào trƣờng?
a. Có
b. Không
27. Ông (Bà) thấy có cần thiết phải tạo áp lực học tập cho sinh viên?
a. Có
b. Không
28. Theo Ông (Bà) sau khi học ở nhà trƣờng, sinh viên…?
a. Đảm nhiệm tốt các vị trí làm việc của ngành tương ứng được
đào tạo
b. Có kiến thức căn bản của ngành và cần phải học thêm chuyên
môn, kỹ năng nghề nghiệp
29. CTGD ngành kế toán có xây dựng theo chƣơng trình khung của Bộ Giáo dục và
Đào tạo?
a. Có
b. Không
30. Khoa kinh tế khi xây dựng CTGD có lấy ý kiến từ?
a. HĐKH ngành (do đơn vị thành
b. Các cán bộ đầu
lập)
ngành
c. GV
d. Cán bộ quản lý đào
tạo
e. Nơi tiếp nhận SV ra trường
f. Cựu SV
e. Khác:
……………………………..
31. Khoa kinh tế khi xây dựng CTGD có các dữ liệu sau không?
a. Tập hợp tài liệu tự tìm hiểu về
b. Định nghĩa diện mạo
nhu cầu ngành nghề phát triển
nghề nghiệp của ngành
xã hội.
làm CTGD
c. Bảng thống kê điểm bậc học
d. Thống kê cơ sở vật chất,
trước của đối tượng sẽ theo học
trang thiết bị giảng dạy,
học tập
e. Nguồn lực Cán bộ giảng viên
f. Không
g. Khác:
……………………………..
32. Cần có bộ phận chịu trách nhiệm khảo sát, điều tra, thu thập ý kiến đánh giá,
đóng góp về CTGD ngành kế toán hay không? (từ các viện NC, các trƣờng, các
tổ chức, doanh nghiệp, các nhà KH, các chuyên gia đầu ngành, cựu SV…)?
a. Có
b. Không
33. Cần có bộ phận hƣớng dẫn, giám sát và đánh giá định kỳ các quy trình xây
dựng và thực hiện CTGD ngành kế toán?
a. Có
b. Không
34. Để nâng cao hiệu quả công tác quản lý phát triển chƣơng trình giáo dục
ngành kế toán của Nhà trƣờng hiện nay, Ông (Bà) vui lòng cho biết tính cần
thiết/tính khả thi của các biện pháp quản lý bằng cách tích chọn vào bảng sau:
Tính cần thiết
Tính khả thi
Rất
Khôn
Cần Khôn
TT
Các biện pháp
Cần
Khả
cần
g cần
điều g khả
thiết
thi
thiết
thiết
chỉnh
thi
Thành lập Ban phát triển chƣơng
1
trình giáo dục ngành kế toán
Tập huấn các kỹ năng cho giảng
2 viên trong việc xây dựng chƣơng
trình giáo dục
Xây dựng bộ tiêu chí nhằm quản
3 lý cán bộ giảng dạy trong việc
thực hiện chƣơng trình giáo dục
Thành lập trung tâm thu nhận và
4 xử lý thông tin từ các nguồn về
chƣơng trình giáo dục
Ban giám hiệu, Hội đồng
KH&ĐT nhà trƣờng, Hội đồng
5 KH&ĐT ngành định kỳ kiểm tra,
theo dõi, đánh giá định kỳ ở tất
cả các bƣớc của chu trình phát
TT
Các biện pháp
Tính cần thiết
Rất
Khôn
Cần
cần
g cần
thiết
thiết
thiết
Tính khả thi
Cần Khôn
Khả
điều g khả
thi
chỉnh
thi
triển CTGD cũng nhƣ công tác
quản lý phát triển CTGD ngành
kế toán.
35. Đề xuất khác của Ông (Bà) về quá trình quản lý việc xây dựng, thực thi và
đánh giá chƣơng trình giáo dục ngành kế toán tại trƣờng Cao đẳng Bách khoa
Hƣng yên?
………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………
……..
Rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp thƣờng xuyên của Ông (Bà) cho
CTGD ngành kế toán của Nhà trƣờng!
Trân trọng cảm ơn!
Ý kiến đóng góp xin gửi về:
[email protected]
PHỤ LỤC 4:
THỐNG KÊ CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NGÀNH KẾ TOÁN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA HƢNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-CBK ngày tháng năm của Hiệu
trưởng trường Cao đẳng Bách khoa Hưng yên)
1. CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH
NGHIỆP
1.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên học phần
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
CNXH khoa học
Triết học Mác - Lênin
Lịch sử Đảng CSVN
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ
Toán cao cấp
Nhập môn tin học
Pháp luật đại cƣơng
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng
Môi trƣờng và con ngƣời
Kinh tế quốc tế
Tự chọn: Ngoại ngữ chuyên ngành
Tổng cộng
Số
GHI CHÚ
ĐVHT
6
3
4
3
3
10
4
5
3
3
9
(135 tiết)
2
3
4
50
1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
TT
Tên học phần
Số
ĐVHT
1
2
3
4
5
Kiến thức cơ sở ngành
Toán kinh tế(xắc suất, thống kê, qui hoạch)
Kiểm toán
Luật kinh tế
Nguyên lý thống kê
Thông kê doanh nghiệp
4
3
3
3
3
GHI CHÚ
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
Lý thuyết tài chính
Nguyên lý kế toán
Lý thuyết tiền tệ - tín dụng
Quản tri học
Soạn thảo văn bản
Kế toán máy
Cộng
Kiến thức chuyên ngành
Marketing cơ bản
3
3
4
4
3
3
3
3
42
Thị trƣờng chứng khoán
Soạn thảo văn bản bằng Word
3
3
Tài chính doanh nghiệp I, II
Kế toán quản trị chi phí
8
3
Quản trị doanh nghiệp
Kế toán tài chính doanh nghiệp I, II, III
Phân tích hoạt động kinh tế
Thuế
Kế toán NSNN & HCSN
Thực hiên sổ sách báo cáo tài chính
Lập bảng tính bằng Excel
Thực tập tại cơ quan doanh nghiệp
Thi tốt nghiệp
3
3
14
3
3
4
3
3
8
5
Cộng
66
Tổng cộng
158
ĐVHT
2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN - TIN
2.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:
TT
1
2
Tên học phần
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
CNXH khoa học
Số
ĐVHT
6
3
GHI CHÚ
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Triết học Mác - Lênin
Lịch sử Đảng CSVN
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ
Toán cao cấp
Nhập môn tin học
Pháp luật đại cƣơng
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng
Môi trƣờng và con ngƣời
Kinh tế quốc tế
Tự chọn: Ngoại ngữ chuyên ngành
Tổng cộng
4
3
3
10
4
5
3
3
9
2
3
4
50
(135 tiết)
2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
TT
Tên học phần
Số
ĐVHT
1
Kiến thức cơ sở ngành
Kinh tế vi mô
2
3
4
Pháp luật kinh tế
Quản trị học
Nguyên lý kế toán
5
6
7
8
9
10
11
Toán rời rạc
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Hệ thống thông tin quản lý
Cơ sở lập trình
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Cơ sở dữ liệu
Mạng và truyền thông
Cộng
Kiến thức chuyên ngành
Phát triển hệ thống thông tin
Kỹ thuật bảo trì hệ thống
12
13
14
15
4
3
3
3
5
5
4
4
4
4
4
43
4
3
Ngôn ngữ lập trình Ja va
4
Thiết kế website
4
GHI CHÚ
Thƣơng mại điện tử
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán tài chính doanh nghiệp I
Kế toán tài chính doanh nghiệp II
Kế toán quản trị doanh nghiệp
Phần mềm tài chính - kế toán
Anh văn chuyên ngành
WTO và hội nhập kinh tế quốc tế
Thị trƣờng chứng khoán
Thực tập tại cơ quan doanh nghiệp
Thi tốt nghiệp
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
4
3
4
4
3
2
5
2
3
8
5
Cộng
58
Tổng cộng
151
ĐVHT
3. CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
3.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên học phần
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
CNXH khoa học
Triết học Mác - Lênin
Lịch sử Đảng CSVN
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ
Toán cao cấp
Nhập môn tin học
Pháp luật đại cƣơng
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng
Môi trƣờng và con ngƣời
Kinh tế quốc tế
Tự chọn: Ngoại ngữ chuyên ngành
Tổng cộng
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
Số
GHI CHÚ
ĐVHT
6
3
4
3
3
10
4
5
3
3
9
(135 tiết)
2
3
4
50
TT
Tên học phần
Số
ĐVHT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
12
13
Kiến thức cơ sở ngành
Nguyên lý thống kê kinh tế
Kiểm toán đại cƣơng
Marketing căn bản
Luật kinh tế
Tài chính - Tiền tệ
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính công
Quản trị doanh nghiệp
Thị trƣờng chứng khoán
Thanh toán quốc tế
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
Cộng
Kiến thức chuyên ngành
Nguyên lý kế toán
Kiểm toán căn bản
4
3
3
3
4
5
3
3
3
3
4
4
42
4
4
14
15
Kế toán tài chính
6
Kế toán quản trị
4
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Kế toán HCSN
Kế toán ngân hàng
Kế toán thuế
Kế toán máy
Phân tích báo cáo tài chính
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán nghiệp vụ
Kiểm soát quản lý
Tổ chức kế toán
Thực tập tại cơ quan doanh nghiệp
Thi tốt nghiệp
3
3
3
3
3
4
4
3
3
8
5
Cộng
60
GHI CHÚ
Tổng cộng
ĐVHT
152
Hƣng yên, ngày
tháng
năm
Hiệu trƣởng
(Ký tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC 5:
Mẫu 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trƣờng Cao đẳng Bách khoa
Hƣng Yên
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chƣơng trình
Trình độ đào tạo
Ngành đào tạo
Mã ngành
Hình thức đào tạo
:
:
:
:
:
(Ban hành theo Quyết định số:
QĐ-CBK ngày … tháng … năm ..…
của Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Bách khoa Hƣng yên)
1- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1 Về kiến thức:
1.2 Về kỹ năng:
1.3 Về năng lực:
1.4 Về thái độ:
2- THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
3- KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: (tổng số ĐVHT toàn khoá)
không tính phần giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.
STT
Khối kiến thức
Số đơn vị học trình
3.1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng
3.1.1 Khoa học Mác-Lênin và TT Hồ Chí Minh
3.1.2 Khoa học xã hội
3.1.3 Ngoại ngữ
3.1.4 Toán-Tin-Khoa học tự nhiên
3.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
3.2.1 Kiến thức cơ sở ngành
3.2.2 Kiến thức của ngành chính
3.2.3 Kiến thức bổ trợ
3.2.4 TT và chuyên đề tổng hợp/khóa luận TN
Tổng số
Thảo luận
Bài tập
Lý thuyết
Từng môn học
4- ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH:
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trƣờng
5- QUY CHẾ ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Theo quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục
& Đào tạo và Trƣờng Cao đẳng Bách khoa Hƣng Yên
6- THANG ĐIỂM: 10
7- NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH:
Số ĐVHT
Môn
học
Thực
Tự
tiên
hành,
Lên lớp
học,
quyết
thí
Số
tự
(ghi
Mã số
Môn học
nghiệ,
TT
nghi
số thứ
thực
ên
tự của
tế,
cứu
môn
studio
(x 2)
học)
(x 2)
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương:
(tổng số ĐVHT phần
này)
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
này)
7.2.1. Kiến thức cơ sở của ngành
phần này)
5.
7.2.2. Kiến thức ngành chính
phần này)
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính
6.
Thảo luận
Bài tập
Lý thuyết
Từng môn học
Số ĐVHT
Thực
hành,
Lên lớp
thí
Số
Mã số
Môn học
nghiệ,
TT
thực
tế,
studio
(x 2)
7.1.1. Khoa học Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
phần này)
1.
7.1.2. Khoa học xã hội
phần này)
2.
7.1.3. Ngoại ngữ
phần này)
3.
7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên…
phần này)
4.
7.1.5. Giáo dục thể chất
7.1.6. Giáo dục quốc phòng
Môn
học
Tự
tiên
học,
quyết
tự
(ghi
nghi
số thứ
ên
tự của
cứu
môn
(x 2)
học)
(tổng số ĐVHT
(tổng số ĐVHT
(tổng số ĐVHT
(tổng số ĐVHT
(tổng số ĐVHT phần
(tổng số ĐVHT
(tổng số ĐVHT
Thảo luận
Bài tập
Lý thuyết
Môn học
Từng môn học
Số
Mã số
TT
Số ĐVHT
Thực
hành,
Lên lớp
thí
nghiệ,
thực
tế,
studio
(x 2)
Tự
học,
tự
nghi
ên
cứu
(x 2)
Môn
học
tiên
quyết
(ghi
số thứ
tự của
môn
học)
7.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành
7.
7.2.3. Kiến thức bổ trợ
phần này)
* Bắt buộc:
(tổng số ĐVHT
8.
* Tự chọn: (chọn 1 trong 3 môn)
9.
7.2.4. Thực tập và tốt nghiệp
này)
10.
(tổng số ĐVHT phần
8. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƢỢNG MÔN HỌC
(Tên môn, số ĐVHT, điều kiện tiên quyết và phần mô tả vắn tắt nội dung
các môn học trong đề cƣơng chi tiết)
9- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
(Sơ đồ logíc hoặc dự kiến kế hoạch phân bổ các môn theo học kỳ)
10- DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY CHƢƠNG TRÌNH
(Dự kiến)
10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
Môn học/
Năm Văn bằng cao nhất,
STT
Họ và tên
học phần sẽ
sinh
ngành đào tạo
giảng dạy
10. 2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Văn
bằng cao
Năm
STT
Họ và tên
nhất,
sinh
ngành
đào tạo
Môn học/
học phần sẽ
giảng dạy
Địa chỉ nơi
công tác chính
thức
11- CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP
(Giới thiệu cơ sở trƣờng, lớp, trang thiết bị, học liệu phục vụ giảng dạy, học
tập của chƣơng trình giáo dục đang xây dựng)
11.1. CƠ SỞ TRƢỜNG, LỚP
11.2. Trang thiết bị phục vụ giảng dạy-học tập
Phòng thí nghiệm, Phòng thực hành, hệ thống thiết bị thí nghiệm chính;
11.3. Tài liệu phục vụ giảng dạy-học tập
- Sách phục vụ cho khối kiến thức giáo dục đại cƣơng:
- Sách phục vụ cho khối kiến thức cơ sở ngành:
- Tạp chí KH chuyên ngành, báo chuyên ngành:
Năm
T
Tên giáo trình,
Nhà xuất
Môn
Tên tác giả
xuất Ghi chú
T
tập bài giảng
bản
bản
12- HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
(Tuỳ theo chƣơng trình giáo dục có những hƣớng dẫn cụ thể.)
Chƣơng trình đƣợc áp dụng từ khoá tuyển sinh năm 200…. Mọi thay đổi, bổ
sung chƣơng trình giáo dục phải trình Hiệu trƣởng xem xét quyết định.
HIỆU TRƢỞNG
(ký tên và đóng dấu)
Phô lôc 6:
PHIẾU NHẬN XÉT DÀNH CHO CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN DỰ GIỜ GIẢNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG CAO ĐẲNG BÁCH
KHOA HƢNG YÊN
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU NHẬN XÉT
(Dành cho cán bộ/ giảng viên dự giờ giảng)
Họ và tên GV giảng dạy: ……………………
Môn học/ học phần:………………………….
Thời gian dự giờ (tiết, ngày tháng): ………
Lớp: …… ……Khoa:………………………..
Số SV có mặt:…………/ Tổng số SV:……
Họ và tên CB, GV dự giờ:
………………………………………………………………
Chức vụ: ………………………..Chuyên ngành:…………………..
NỘI DUNG PHIẾU NHẬN XÉT
Đánh dấu vào lựa chọn của Ông/Bà
I. Mục tiêu tiết giảng
1. Mục tiêu tiết giảng thể hiện:
a. Rõ ràng
b. Không rõ ràng
c. Khác:
………………
2. Mức độ hiện thực các mục tiêu tiết giảng trong quá trình giảng dạy:
a. Đạt yêu cầu
b. Không đạt
c. Khác: …………
II. Nội dung
1. Nội dung học có đáp ứng đƣợc mục tiêu của tiết giảng?
a. Có
b. Không
c. Khác: …………