Mô tả:
bài tập thực hành nghiệp vụ kế toán
THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~
Đề bài
Công ty Hoàng Gia là một doanh nghiệp nhà nước hạch toán kinh tế
độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân, trực thuộc Tổng công ty
Hóa Chất Việt Nam. Công ty thực hiện sản xuất các loại Pin phục vụ cho nhu
cầu tiêu dùng và sản xuất. Công ty Hoàng Gia hạch toán theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá
nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành
sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2003
được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau ( đơn vị tính:
VNĐ)
A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản:
Số hiệu
111
112
131
134
138
141
1421
1422
152
153
154
155
157
211
241
214
311
331
335
333
Tên tài khoản
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu của khách hàng
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Tạm ứng
Trả trước cho người bán
Chi phí chờ kết chuyển
Nguyên vật liệu
Công cụ- Dụng cụ
Chi phí SX- KD dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng gửi bán
Tài sản cố định hữu hình
Xây dựng cơ bản dở dang
Khấu hao tài sản cố định
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Chi phí trả trước
VAT phải nộp nhà nước
Dư nợ
Dư có
1.867.088.549
64.749.867
744.402.457
59.383.670
1.119.347
92.475.300
78.299.035
19.008.840
181.093.330
76.920.399
177. 412.702
1.307.569.000
818.184.550
11.680.930.958
775.119.697
2.261.070.002
3.937.005.121
166.419.912
655.202.296
8.727.316
334
336
338
Số hiệu
341
342
411
414
415
421
461
Phải trả công nhân viên
Phải trả nội bộ
Phải trả, phải nộp khác
12.081.112
93.000.000
57.707.275
Tên tài khoản
Dư nợ
Vay dài hạn
Nợ khác
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lỗ năm trước
Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn kinh phí sự nghiệp
X
Dư có
5.840.001.503
1.000.385
4.625.269.074
113.080.539
1.810.236.686
156.418.731
18.041.500
Tổng cộng
17.943.757.701 17.943.757.701
B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản:
* Tài khoản 131: Phải thu khách hàng.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách
1
2
3
4
CTTL
CTLH
CTHP
CTAH
X
Tổng cộng
Tên khách hàng
Công ty Thanh Luận
Công ty Long Hà
Công ty Hà Phong
Công ty An Hoà
x
Dư nợ
104.402.000
203.400.412
92.100.000
344.500.045
744.402.457
* Tài khoản 331: Phải trả người bán.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách
1
2
CTPĐ
CTHT
X
Tổng cộng
Tên khách hàng
Công ty Phân Đạm
Công ty Hà Tu
x
Dư nợ
116.020.121
50.399.791
166.419.912
* Tài khoản 152: Nguyên vật liệu.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Tên NVL Ký hiệu ĐVT Số lượng
1
Than Ron
TR
Tấn
2
Than Xít
TX
Tấn
X
Tổng cộng
x
X
4.686,1
8
3.803,3
4
Đơn giá
Thành tiền
30.106
141.082.120
10.520
40.011.210
x
x
181.039.330
* Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
(Đơn vị tính: VNĐ)
-Than cám 2: 60.209.300
- Than cám 3 : 117.203.402
* Tài khoản 155: Thành phẩm
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT Tên sản phẩm ĐVT
1 Than cám 2
Tấn
2 Than cám 3
Tấn
x
Tổng cộng
X
Số lượng Đơn giá
1.344.543
389
220.700 3.554,79
X
x
Thành tiền
523.027.600
784.541.400
1.307.569.000
C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
NV1: Ngày 01/01/2002.
Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn than ron đơn giá 30.000
đ/kg. Thuế VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty xi măng X78
NV2: Ngày 01/01/2002.
Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả
tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ.
Thuế VAT 5%.
NV3: Ngày 02/01/2002.
Công An Hoà trả 1/2 số nợ kỳ trước. Đã nhận được giấy báo của
ngân hàng NN PTNT
NV4: Ngày 02/01/2002.
Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Than Ron cho bộ phận
sản xuất trong đó:
- 1520 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 2
- 490 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 3
NV5: Ngày 02/01/2002.
Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn than xít Đơn giá
10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số còn
lại Công ty nhận nợ.
NV6: Ngày 02/01/2002.
Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả
tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%.
NV7: Ngày 03/01/2002
Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn than xít cho bộ phận
sản xuất trong đó:
- 1700 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 3.
- 610 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 2
NV8: Ngày 04/01/2002.
Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt:
34.000.000đ
NV9: Ngày 04/01/2002.
Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán
hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.
NV10: Ngày 06/01/2002.
Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được
giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT.
NV11: Ngày 06/01/2002.
Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất
kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ được chia đều cho 2
phân xưởng sản xuất.
NV12: Ngày 06/01/2002.
Bán than cám 3 cho công ty AN Hoà số lượng 30.000 Tấn đơn
giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà chưa thanh toán tiền hàng.
NV13: Ngày 08/01/2002.
Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn than Ron dùng cho sản
xuất than cám 3.
NV14: Ngày 08/01/2002.
Phiếu nhập kho số 8. Mua than ron của công ty Hà Tu. Số lượng
2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng
tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT.
NV15: Ngày 08/01/2002.
Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ trước bằng tiề gửi ngân
hàng. Công ty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng.
NV16: Ngày 09/01/2002.
Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà
Tu.
NV17: Ngày 09/01/2002.
Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn than xít để sản xuất
than cám 3.
NV18: Ngày 10/01/2002.
Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô
Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng.
NV19: Ngày 10/01/2002.
Bán 19.800 tấn than cám 3 đơn giá 5126 đ/tấn
Bán 20.000 tấn than cám 2 đơn giá 400 đ/tấn
Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng
tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%.
NV20: Ngày 10/01/2002.
Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận
bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán
bằng tiền mặt.
NV21: Ngày 11/01/2002.
Gửi bán 7.500 tấn than cám 3 cho đại lý với đơn giá 5126
đ/tấn .
NV22: Ngày 11/01/2002.
Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12
bằng tiền mặt.
NV23: Ngày 11/01/2002.
Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn than ron. Đơn giá 30.125 đ/tấn .
Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.
NV24: Ngày 14/01/2002.
Bán 12.000tấn than cám 3 trị giá chưa thuế 5126 đ/pin cho
công ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đã thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT
10%.
NV25: Ngày 14/01/2002.
Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn than ron để sản xuất
than cám 3
NV26: Ngày 14/01/2002.
Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn than xít để sản xuất
than cám 3.
NV27: Ngày 14/01/2002
Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn than ron để sản xuất
than cám 2.
NV28: Ngày 16/01/2002
Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
Đã nhận được giấy báo của ngân hàng NNPTNT.
NV29: Ngày 16/01/2002
Phiếu xuất kho số 30.
- Xuất kho 1.100tấn than ron để sản xuất than cám 2
- Xuất kho 890,18tấn than ron để sản xuất than cám 3.
NV30: Ngày 17/01/2002.
Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trước 16.020.000đ bằng tiền mặt cho
Công ty Phân Đạm.
NV31: Ngày 17/01/2002.
Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả
theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển
500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này được thanh toán bằng
chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Được biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử
dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu tư phát triển.
NV32: Ngày 18/01/2002.
Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền
mặt số tiền là 50.000.000đ.
NV33: Ngày 18/01/2002.
Phiếu chi số 34. Đại lý bán được 6.000than cám cám 3, đơn giá
5126 đ/Tấn đã thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền
mặt là 991.716đ.
NV34: Ngày 21/01/2002.
Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở
NV 19 bằng tiền mặt.
NV35: Ngày 21/01/2002.
Gửi bán đại lý 87.000tấn than cám 2. Đơn giá 436đ/tấn .
NV36: Ngày 22/01/2002.
Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán được 1.500tấn than cám 3. Đơn
giá 5.126đ/tấn , đã thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là
247.929đ.
NV37: Ngày 22/01/2002.
Phiếu xuất kho số 38.
- Xuất kho 1.000tấn than xít để sản xuấtthan cám 2.
- Xuất kho 943tấn than ron để sản xuất than cám 3.
NV38: Ngày 23/01/2002.
Phiếu xuất kho số 40.
- Xuất kho 1000 tấn than ron để sản xuất than cám 2
- Xuất kho 1000tấn than ron để sản xuất than cám 3
NV39: Ngày 24/01/2002.
Phiếu nhập kho số 41.
- Mua 2000 tấn than xít đơn giá 11.020 đ/tấn
- Mua3100 tấn than ron đơn giá 30.200 đ/tấn.
Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ.
Thuế VAT 5%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41
NV40: Ngày 24/01/2002.
Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan
về khoản tiếp khách 2.000.000đ.
NV41: Ngày 25/01/2002
Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lượng
61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là
974.160đ.
NV42: Ngày 25/01/2002.
Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn than cám 3 cho
công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ.
NV43: Ngày 26/01/2002.
Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV
36 bằng TGNH. Số lượng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là
403.920đ đã cho đại lý bằng tiền mặt.
NV44: Ngày 28/01/2002.
Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trước bằng TGNH. Đã nhận
được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT.
NV45: Ngày 29/01/2002.
Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ
cho các đối tượng sử dụng sau:
- Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ
- Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ
NV46: Ngày 29/01/2002.
Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nước 17.500.000đ bằng tiền mặt,
VAT 10%. Được phân bổ cho các đối tượng
- Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ.
- Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
NV47: Ngày 30/01/2002.
Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sau:
- Nhân viên phân xưởng: 50.000.000đ.
PXSX than cám 2: 20.000.000đ.
PXSX than cám 3: 30.000.000đ
- Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ
- Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ
NV48: Ngày 31/01/2002.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định
NV49: Ngày 31/01/2002.
Trả lương tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt.
NV50: Ngày 31/01/2002.
Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt.
NV51: Ngày 31/01/2002.
Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho
- Than cám 2 : 300.000 tấn
- Than cám 3: 150.000 tấn .
Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là:
- Than cám 2: 310.684.091,1đ
- Than cám 3: 487.876.900,83đ
Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là:
- Than cám 3 = 39.750.000đ
- Than cám 2 = 19.750.000đ
* Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Than
Ron:
* Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Than
Xít :
Định khoản
A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
NV1.
Nợ TK 152 (Than ron)
: 37.800.000
Nợ TK 1331
: 3.780.000
Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000
NV2.
Nợ TK 152 (Than ron)
: 500.000
Nợ TK 1331
: 25.000
Có TK 111
: 525.000
NV3.
Nợ TK 112
: 172.250.022,5
Có TK 131(An Hoà )
: 172.250.022,5
NV4.
Nợ TK 621 (Than cám 2)
: 44.469.880
Nợ TK 621 (Than cám 3)
: 14.335.685
Có TK 152 (Than ron)
: 58.805.565
NV5.
Nợ TK 152 (Than xít)
: 63.240.000
Nợ TK 1331
: 6.324.000
Có TK 112
: 34.782.000
Có TK 331
: 34.782.000
NV6.
Nợ TK 152 (Than xít )
:
700.000
Nợ TK 1331
:
70.000
:
770.000
Có TK 111
NV7.
Nợ TK 621 (Than cám 3)
: 17.744.651,0
Nợ TK 621 (Than cám 2)
: 6.367.198,3
Có TK 152 (Than xít )
: 24.111.849,3
NV8.
Nợ TK 111
: 34.000.000
Có TK 112
: 34.000.000
NV9.
Nợ TK 211
: 22.500.000
Nợ TK 1331
Có TK 111
: 2.250.000
: 24.750.000
NV10.
Nợ TK 331 (Xi măng X78)
Có TK 112
: 41.580.000
: 41.580.000
NV11
. Nợ TK 627 (Than cám 3)
: 15.000.000
Nợ TK 627 (Than cám 2)
Có TK153
: 15.000.000
: 30.000.000
NV12. Công ty Hoàng Gia tính giá thành sản phẩm xuất kho
theo phương pháp nhập trước - xuất trước.
Số dư đầu kỳ than cám 2: 220.700 tấn
Giá vốn hàng bán than cám 3: 3554.79đ/tấn
Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ
a. Nợ TK 632
Có TK 155
: 106.643.700
: 106.643.700
b. Nợ TK 131 (An Hoà ): 139.095.000
Có TK 511
: 126.450.000
Có TK 3331
: 12.645.000
NV13. Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than ron)
NV14. Nợ TK 152 (Than ron)
Nợ TK 1331
Có TK 112
: 29.256.500
: 29.256.500
: 71.142.540
: 7.114.254
: 39.128.397
Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397
NV15. Nợ TK 112
: 30.700.000
Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000
NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu )
Có TK 111
: 89.528.188
: 89.528.188
NV17. Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than xít )
: 13.047.537,5
: 13.047.537,5
NV18. Nợ TK 111
Có TK 112
: 20.000.000
: 20.000.000
NV19. a. Nợ TK 632 (Than cám 3)
: 70.387.020
Nợ TK 632 (Than cám 2)
: 7.780.000
Có TK 155
b. Nợ TK 111
: 78.167.020
: 54.802.149
Nợ TK 131 (Long Hà )
: 54.802.149
Có TK 511
: 109.494.800
Có TK 3331
:
NV20. Nợ TK 211
Nợ TK 1331
Có TK 111
1.094.948
: 16.500.000
: 1.650.000
: 18.150.000
NV21. Nợ TK 157 (Than cám 3)
Có TK 155
NV22. Nợ TK 111
: 38.445.000
: 139.095.000
Có TK 131 (An Hoà )
NV23. Nợ TK 152 (Than ron)
Nợ TK 1331
Có TK 111
: 139.095.000
: 15.279.400
: 1.527.940
: 16.807.340
NV24. a. Nợ TK 632 (Than cám 3)
Có TK 155
: 38.445.000
: 42.657.480
: 42.657.480
b. Nợ TK 112
: 67.663.200
Có TK 511
: 61.512.000
Có TK 3331
: 6.151.200
NV25. Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than ron )
: 70.508.165
: 70.508.165
NV26. Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than xít )
: 10.438.030
: 10.438.030
NV27. Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than ron )
NV28. Nợ TK 112
: 43.884.750
: 43.884.750
: 54.402.000
Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000
NV29. Nợ TK 621 (Than cám 2)
Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than ron)
: 32.182.150
: 26.043.551,17
: 58.225.701,17
NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm )
Có TK 111
: 16.020.000
NV31.
a. Nợ TK 211
Nợ TK 1331
Có TK 112
: 50.500.000
: 5.025.000
: 55.525.000
: 16.020.000
b. Nợ TK 414
: 55.525.000
Có TK 411
: 55.525.000
NV32.
Nợ TK 111
: 50.000.000
Có TK (An Hoà ) : 50.000.000
NV33
. a. Nợ TK 632
: 20.968.560
Có TK 157 (Than cám 3)
b. Nợ TK 112
: 20.968.560
: 33.831.600
Có TK 511
: 30.756.000
Có TK 3331
: 3.075.600
c. Nợ TK 642
: 991.716
Có TK 111
: 991.716
NV34
. Nợ TK 111
: 90.241.140
Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140
NV35
. Nợ TK 157 (Than cám 3)
Có TK 155
NV36.
: 32.040.360
: 32.040.360
a. Nợ TK 632 (Than cám 3)
Có TK 157
b. Nợ TK 112
: 5.332.185
: 5.332.185
: 4.457.900
Có TK 511
: 7.689.000
Có TK 3331
: 768.900
c. Nợ TK 642
Có TK 111
: 247.920
: 247.920
NV37
.a. Nợ TK 621 (Than cám 2)
: 10.438.030
Có TK 152 (Than xít )
b. Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than ron )
: 10.438.030
: 27.588.879,5
: 27.588.879,5
NV38.
Nợ TK 621 (Than cám 2)
: 29.256.500
Nợ TK 621 (Than cám 3)
Có TK 152 (Than ron )
: 29.256.500
: 58.513.000
NV39
.a. Nợ TK 152 (Than xít )
Nợ TK 152 (Than ron)
Nợ TK 1331
Có TK 111
: 22.040.000
: 93.620.000
: 11.566.000
: 127.226.000
b. Nợ TK 152
: 620.000
Nợ TK 1331
: 31.000
Có TK 111
: 651.000
NV40.
Nợ TK 642
: 2.000.000
Có TK 111
: 2.000.000
NV41
. a. Nợ TK 632 (Than cám 2)
Có TK 157
b. Nợ TK 111
: 23.923.500
: 23.923.500
: 29.495.400
Có TK 511
: 26.814.000
Có TK 3331
: 2.681.400
c. Nợ TK 642
Có TK 111
:
974.160
:
974.160
NV42
. a. Nợ TK 632 (Than cám 3)
Có TK 155
: 44.434.875
: 44.434.875
b. Nợ TK 131 (Long Hà )
NV43
: 70.482.500
Có TK 511
: 64.076.000
Có TK 3331
: 6.407.500
. a. Nợ TK 632 (Than cám 3)
Có TK 157
: 9.919.500
: 9.919.500
b. Nợ TK 112
: 12.229.800
Có TK 511
: 11.118.000
Có TK 3331
: 1.111.800
c. Nợ TK 642
: 403.920
Có TK 111
: 403.920
NV44.
Nợ TK 112
: 101.700.206
Có TK 131(Long Hà )
: 101.700.206
NV45.
Nợ TK 627 (Than cám 3)
:
Nợ TK 627 (Than cám 2)
6.435.000
:
6.435.000
Nợ TK 641
:
Nợ TK 642
: 62.250.850
Có TK 214
95.900.000
: 170.840.850
NV46. Nợ TK 627 (Than cám 3)
: 7.100.000
Nợ TK 627 (Than cám 2)
Nợ TK 641
: 4.000.000
Nợ TK 642
: 2.000.000
Nợ TK 1331
: 1.750.000
Có TK111(Nước): 19.250.000
: 4.400.000
NV47
. Nợ TK 622(Than cám 3)
: 30.000.000
Nợ TK 622 (than cám 2)
: 20.000.000
Nợ TK 627
: 15.000.000
Nợ TK 641
: 12.000.000
Nợ TK 642
: 12.000.000
Có TK 334
: 89.000.000
NV48.
Nợ TK 622
: 9.500.000
Nợ TK 627
: 2.850.000
Nợ TK 641
: 2.280.000
Nợ TK 642
: 2.280.000
Có TK 334
: 5.340.000
Có TK 338
: 22.250.000
338(2)
: 1.780.000
338(3)
: 17.800.000
338(4)
: 2.670.000
NV49.
Nợ TK 334
Có TK 111
NV50.
: 83.660.000
: 83.660.000
- Xem thêm -