Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán - Kiểm toán Kế toán Bc2013_hosqdwva1w_20131102015708_65671...

Tài liệu Bc2013_hosqdwva1w_20131102015708_65671

.DOC
272
285
122

Mô tả:

bài tập thực hành nghiệp vụ kế toán
THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN ~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~ Đề bài Công ty Hoàng Gia là một doanh nghiệp nhà nước hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân, trực thuộc Tổng công ty Hóa Chất Việt Nam. Công ty thực hiện sản xuất các loại Pin phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất. Công ty Hoàng Gia hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2003 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau ( đơn vị tính: VNĐ) A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản: Số hiệu 111 112 131 134 138 141 1421 1422 152 153 154 155 157 211 241 214 311 331 335 333 Tên tài khoản Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu của khách hàng Phải thu nội bộ Phải thu khác Tạm ứng Trả trước cho người bán Chi phí chờ kết chuyển Nguyên vật liệu Công cụ- Dụng cụ Chi phí SX- KD dở dang Thành phẩm tồn kho Hàng gửi bán Tài sản cố định hữu hình Xây dựng cơ bản dở dang Khấu hao tài sản cố định Vay ngắn hạn Phải trả người bán Chi phí trả trước VAT phải nộp nhà nước Dư nợ Dư có 1.867.088.549 64.749.867 744.402.457 59.383.670 1.119.347 92.475.300 78.299.035 19.008.840 181.093.330 76.920.399 177. 412.702 1.307.569.000 818.184.550 11.680.930.958 775.119.697 2.261.070.002 3.937.005.121 166.419.912 655.202.296 8.727.316 334 336 338 Số hiệu 341 342 411 414 415 421 461 Phải trả công nhân viên Phải trả nội bộ Phải trả, phải nộp khác 12.081.112 93.000.000 57.707.275 Tên tài khoản Dư nợ Vay dài hạn Nợ khác Nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu tư phát triển Lỗ năm trước Lợi nhuận chưa phân phối Nguồn kinh phí sự nghiệp X Dư có 5.840.001.503 1.000.385 4.625.269.074 113.080.539 1.810.236.686 156.418.731 18.041.500 Tổng cộng 17.943.757.701 17.943.757.701 B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản: * Tài khoản 131: Phải thu khách hàng. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách 1 2 3 4 CTTL CTLH CTHP CTAH X Tổng cộng Tên khách hàng Công ty Thanh Luận Công ty Long Hà Công ty Hà Phong Công ty An Hoà x Dư nợ 104.402.000 203.400.412 92.100.000 344.500.045 744.402.457 * Tài khoản 331: Phải trả người bán. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Mã khách 1 2 CTPĐ CTHT X Tổng cộng Tên khách hàng Công ty Phân Đạm Công ty Hà Tu x Dư nợ 116.020.121 50.399.791 166.419.912 * Tài khoản 152: Nguyên vật liệu. (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên NVL Ký hiệu ĐVT Số lượng 1 Than Ron TR Tấn 2 Than Xít TX Tấn X Tổng cộng x X 4.686,1 8 3.803,3 4 Đơn giá Thành tiền 30.106 141.082.120 10.520 40.011.210 x x 181.039.330 * Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ (Đơn vị tính: VNĐ) -Than cám 2: 60.209.300 - Than cám 3 : 117.203.402 * Tài khoản 155: Thành phẩm (Đơn vị tính: VNĐ) STT Tên sản phẩm ĐVT 1 Than cám 2 Tấn 2 Than cám 3 Tấn x Tổng cộng X Số lượng Đơn giá 1.344.543 389 220.700 3.554,79 X x Thành tiền 523.027.600 784.541.400 1.307.569.000 C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: NV1: Ngày 01/01/2002. Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn than ron đơn giá 30.000 đ/kg. Thuế VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty xi măng X78 NV2: Ngày 01/01/2002. Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%. NV3: Ngày 02/01/2002. Công An Hoà trả 1/2 số nợ kỳ trước. Đã nhận được giấy báo của ngân hàng NN PTNT NV4: Ngày 02/01/2002. Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Than Ron cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1520 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 2 - 490 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 3 NV5: Ngày 02/01/2002. Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn than xít Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ. NV6: Ngày 02/01/2002. Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%. NV7: Ngày 03/01/2002 Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn than xít cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1700 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 3. - 610 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 2 NV8: Ngày 04/01/2002. Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 34.000.000đ NV9: Ngày 04/01/2002. Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt. NV10: Ngày 06/01/2002. Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT. NV11: Ngày 06/01/2002. Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ được chia đều cho 2 phân xưởng sản xuất. NV12: Ngày 06/01/2002. Bán than cám 3 cho công ty AN Hoà số lượng 30.000 Tấn đơn giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà chưa thanh toán tiền hàng. NV13: Ngày 08/01/2002. Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn than Ron dùng cho sản xuất than cám 3. NV14: Ngày 08/01/2002. Phiếu nhập kho số 8. Mua than ron của công ty Hà Tu. Số lượng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV15: Ngày 08/01/2002. Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ trước bằng tiề gửi ngân hàng. Công ty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng. NV16: Ngày 09/01/2002. Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà Tu. NV17: Ngày 09/01/2002. Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn than xít để sản xuất than cám 3. NV18: Ngày 10/01/2002. Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng. NV19: Ngày 10/01/2002. Bán 19.800 tấn than cám 3 đơn giá 5126 đ/tấn Bán 20.000 tấn than cám 2 đơn giá 400 đ/tấn Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%. NV20: Ngày 10/01/2002. Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. NV21: Ngày 11/01/2002. Gửi bán 7.500 tấn than cám 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn . NV22: Ngày 11/01/2002. Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12 bằng tiền mặt. NV23: Ngày 11/01/2002. Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn than ron. Đơn giá 30.125 đ/tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt. NV24: Ngày 14/01/2002. Bán 12.000tấn than cám 3 trị giá chưa thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đã thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%. NV25: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn than ron để sản xuất than cám 3 NV26: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn than xít để sản xuất than cám 3. NV27: Ngày 14/01/2002 Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn than ron để sản xuất than cám 2. NV28: Ngày 16/01/2002 Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo của ngân hàng NNPTNT. NV29: Ngày 16/01/2002 Phiếu xuất kho số 30. - Xuất kho 1.100tấn than ron để sản xuất than cám 2 - Xuất kho 890,18tấn than ron để sản xuất than cám 3. NV30: Ngày 17/01/2002. Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trước 16.020.000đ bằng tiền mặt cho Công ty Phân Đạm. NV31: Ngày 17/01/2002. Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này được thanh toán bằng chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Được biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu tư phát triển. NV32: Ngày 18/01/2002. Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền mặt số tiền là 50.000.000đ. NV33: Ngày 18/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý bán được 6.000than cám cám 3, đơn giá 5126 đ/Tấn đã thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền mặt là 991.716đ. NV34: Ngày 21/01/2002. Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở NV 19 bằng tiền mặt. NV35: Ngày 21/01/2002. Gửi bán đại lý 87.000tấn than cám 2. Đơn giá 436đ/tấn . NV36: Ngày 22/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán được 1.500tấn than cám 3. Đơn giá 5.126đ/tấn , đã thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là 247.929đ. NV37: Ngày 22/01/2002. Phiếu xuất kho số 38. - Xuất kho 1.000tấn than xít để sản xuấtthan cám 2. - Xuất kho 943tấn than ron để sản xuất than cám 3. NV38: Ngày 23/01/2002. Phiếu xuất kho số 40. - Xuất kho 1000 tấn than ron để sản xuất than cám 2 - Xuất kho 1000tấn than ron để sản xuất than cám 3 NV39: Ngày 24/01/2002. Phiếu nhập kho số 41. - Mua 2000 tấn than xít đơn giá 11.020 đ/tấn - Mua3100 tấn than ron đơn giá 30.200 đ/tấn. Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ. Thuế VAT 5%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41 NV40: Ngày 24/01/2002. Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan về khoản tiếp khách 2.000.000đ. NV41: Ngày 25/01/2002 Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lượng 61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là 974.160đ. NV42: Ngày 25/01/2002. Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn than cám 3 cho công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ. NV43: Ngày 26/01/2002. Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV 36 bằng TGNH. Số lượng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là 403.920đ đã cho đại lý bằng tiền mặt. NV44: Ngày 28/01/2002. Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trước bằng TGNH. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV45: Ngày 29/01/2002. Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối tượng sử dụng sau: - Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ - Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ NV46: Ngày 29/01/2002. Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nước 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Được phân bổ cho các đối tượng - Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ. - Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ NV47: Ngày 30/01/2002. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sau: - Nhân viên phân xưởng: 50.000.000đ. PXSX than cám 2: 20.000.000đ. PXSX than cám 3: 30.000.000đ - Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ - Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ NV48: Ngày 31/01/2002. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định NV49: Ngày 31/01/2002. Trả lương tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt. NV50: Ngày 31/01/2002. Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt. NV51: Ngày 31/01/2002. Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho - Than cám 2 : 300.000 tấn - Than cám 3: 150.000 tấn . Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là: - Than cám 2: 310.684.091,1đ - Than cám 3: 487.876.900,83đ Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là: - Than cám 3 = 39.750.000đ - Than cám 2 = 19.750.000đ * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Than Ron: * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Than Xít : Định khoản A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: NV1. Nợ TK 152 (Than ron) : 37.800.000 Nợ TK 1331 : 3.780.000 Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000 NV2. Nợ TK 152 (Than ron) : 500.000 Nợ TK 1331 : 25.000 Có TK 111 : 525.000 NV3. Nợ TK 112 : 172.250.022,5 Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5 NV4. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 44.469.880 Nợ TK 621 (Than cám 3) : 14.335.685 Có TK 152 (Than ron) : 58.805.565 NV5. Nợ TK 152 (Than xít) : 63.240.000 Nợ TK 1331 : 6.324.000 Có TK 112 : 34.782.000 Có TK 331 : 34.782.000 NV6. Nợ TK 152 (Than xít ) : 700.000 Nợ TK 1331 : 70.000 : 770.000 Có TK 111 NV7. Nợ TK 621 (Than cám 3) : 17.744.651,0 Nợ TK 621 (Than cám 2) : 6.367.198,3 Có TK 152 (Than xít ) : 24.111.849,3 NV8. Nợ TK 111 : 34.000.000 Có TK 112 : 34.000.000 NV9. Nợ TK 211 : 22.500.000 Nợ TK 1331 Có TK 111 : 2.250.000 : 24.750.000 NV10. Nợ TK 331 (Xi măng X78) Có TK 112 : 41.580.000 : 41.580.000 NV11 . Nợ TK 627 (Than cám 3) : 15.000.000 Nợ TK 627 (Than cám 2) Có TK153 : 15.000.000 : 30.000.000 NV12. Công ty Hoàng Gia tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước. Số dư đầu kỳ than cám 2: 220.700 tấn Giá vốn hàng bán than cám 3: 3554.79đ/tấn  Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ a. Nợ TK 632 Có TK 155 : 106.643.700 : 106.643.700 b. Nợ TK 131 (An Hoà ): 139.095.000 Có TK 511 : 126.450.000 Có TK 3331 : 12.645.000 NV13. Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than ron) NV14. Nợ TK 152 (Than ron) Nợ TK 1331 Có TK 112 : 29.256.500 : 29.256.500 : 71.142.540 : 7.114.254 : 39.128.397 Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397 NV15. Nợ TK 112 : 30.700.000 Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000 NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) Có TK 111 : 89.528.188 : 89.528.188 NV17. Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than xít ) : 13.047.537,5 : 13.047.537,5 NV18. Nợ TK 111 Có TK 112 : 20.000.000 : 20.000.000 NV19. a. Nợ TK 632 (Than cám 3) : 70.387.020 Nợ TK 632 (Than cám 2) : 7.780.000 Có TK 155 b. Nợ TK 111 : 78.167.020 : 54.802.149 Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149 Có TK 511 : 109.494.800 Có TK 3331 : NV20. Nợ TK 211 Nợ TK 1331 Có TK 111 1.094.948 : 16.500.000 : 1.650.000 : 18.150.000 NV21. Nợ TK 157 (Than cám 3) Có TK 155 NV22. Nợ TK 111 : 38.445.000 : 139.095.000 Có TK 131 (An Hoà ) NV23. Nợ TK 152 (Than ron) Nợ TK 1331 Có TK 111 : 139.095.000 : 15.279.400 : 1.527.940 : 16.807.340 NV24. a. Nợ TK 632 (Than cám 3) Có TK 155 : 38.445.000 : 42.657.480 : 42.657.480 b. Nợ TK 112 : 67.663.200 Có TK 511 : 61.512.000 Có TK 3331 : 6.151.200 NV25. Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than ron ) : 70.508.165 : 70.508.165 NV26. Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than xít ) : 10.438.030 : 10.438.030 NV27. Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than ron ) NV28. Nợ TK 112 : 43.884.750 : 43.884.750 : 54.402.000 Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000 NV29. Nợ TK 621 (Than cám 2) Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than ron) : 32.182.150 : 26.043.551,17 : 58.225.701,17 NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm ) Có TK 111 : 16.020.000 NV31. a. Nợ TK 211 Nợ TK 1331 Có TK 112 : 50.500.000 : 5.025.000 : 55.525.000 : 16.020.000 b. Nợ TK 414 : 55.525.000 Có TK 411 : 55.525.000 NV32. Nợ TK 111 : 50.000.000 Có TK (An Hoà ) : 50.000.000 NV33 . a. Nợ TK 632 : 20.968.560 Có TK 157 (Than cám 3) b. Nợ TK 112 : 20.968.560 : 33.831.600 Có TK 511 : 30.756.000 Có TK 3331 : 3.075.600 c. Nợ TK 642 : 991.716 Có TK 111 : 991.716 NV34 . Nợ TK 111 : 90.241.140 Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140 NV35 . Nợ TK 157 (Than cám 3) Có TK 155 NV36. : 32.040.360 : 32.040.360 a. Nợ TK 632 (Than cám 3) Có TK 157 b. Nợ TK 112 : 5.332.185 : 5.332.185 : 4.457.900 Có TK 511 : 7.689.000 Có TK 3331 : 768.900 c. Nợ TK 642 Có TK 111 : 247.920 : 247.920 NV37 .a. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 10.438.030 Có TK 152 (Than xít ) b. Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than ron ) : 10.438.030 : 27.588.879,5 : 27.588.879,5 NV38. Nợ TK 621 (Than cám 2) : 29.256.500 Nợ TK 621 (Than cám 3) Có TK 152 (Than ron ) : 29.256.500 : 58.513.000 NV39 .a. Nợ TK 152 (Than xít ) Nợ TK 152 (Than ron) Nợ TK 1331 Có TK 111 : 22.040.000 : 93.620.000 : 11.566.000 : 127.226.000 b. Nợ TK 152 : 620.000 Nợ TK 1331 : 31.000 Có TK 111 : 651.000 NV40. Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 NV41 . a. Nợ TK 632 (Than cám 2) Có TK 157 b. Nợ TK 111 : 23.923.500 : 23.923.500 : 29.495.400 Có TK 511 : 26.814.000 Có TK 3331 : 2.681.400 c. Nợ TK 642 Có TK 111 : 974.160 : 974.160 NV42 . a. Nợ TK 632 (Than cám 3) Có TK 155 : 44.434.875 : 44.434.875 b. Nợ TK 131 (Long Hà ) NV43 : 70.482.500 Có TK 511 : 64.076.000 Có TK 3331 : 6.407.500 . a. Nợ TK 632 (Than cám 3) Có TK 157 : 9.919.500 : 9.919.500 b. Nợ TK 112 : 12.229.800 Có TK 511 : 11.118.000 Có TK 3331 : 1.111.800 c. Nợ TK 642 : 403.920 Có TK 111 : 403.920 NV44. Nợ TK 112 : 101.700.206 Có TK 131(Long Hà ) : 101.700.206 NV45. Nợ TK 627 (Than cám 3) : Nợ TK 627 (Than cám 2) 6.435.000 : 6.435.000 Nợ TK 641 : Nợ TK 642 : 62.250.850 Có TK 214 95.900.000 : 170.840.850 NV46. Nợ TK 627 (Than cám 3) : 7.100.000 Nợ TK 627 (Than cám 2) Nợ TK 641 : 4.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Nợ TK 1331 : 1.750.000 Có TK111(Nước): 19.250.000 : 4.400.000 NV47 . Nợ TK 622(Than cám 3) : 30.000.000 Nợ TK 622 (than cám 2) : 20.000.000 Nợ TK 627 : 15.000.000 Nợ TK 641 : 12.000.000 Nợ TK 642 : 12.000.000 Có TK 334 : 89.000.000 NV48. Nợ TK 622 : 9.500.000 Nợ TK 627 : 2.850.000 Nợ TK 641 : 2.280.000 Nợ TK 642 : 2.280.000 Có TK 334 : 5.340.000 Có TK 338 : 22.250.000 338(2) : 1.780.000 338(3) : 17.800.000 338(4) : 2.670.000 NV49. Nợ TK 334 Có TK 111 NV50. : 83.660.000 : 83.660.000
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan