www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
-------------**--------------
550 BÀI BẤT ĐẲNG THỨC
CHỌN LỌC
Họ và tên : Trần Mạnh Cường
Tổ : Khoa học tự nhiên
Đơn vị : Trường THCS Kim Xá – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
VĨNH PHÚC, XUÂN NHÂM THÌN 2012 .
1
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
550 BÀI BẤT ĐẲNG THỨC CHỌN LỌC
-----------**----------1.Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1.Chứng minh rằng
1
1
1
5
+
+
³ .
a+b b+c c+a 2
2.Cho a,b,c là các số thực dương .Chứng minh rằng
3 2
a 2 + (1 - b) 2 + b 2 + (1 - c) 2 + c 2 + (1 - a ) 2 ³
2
3.Cho a,b,c Î (0;1) .Chứng minh rằng
abc + (1 - a)(1 - b)(1 - c) < 1
4.Cho a,b,c là các số dương thoả mãn điều kiện abc = 1.Chứng minh rằng
b+c c+a a+b
+
+
³ a + b + c +3
a
b
c
5.Cho các số thực x,y,z thoả mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x3 + y3 + z3 – 3xyz
é 1ù
6.Cho a,b,c là ba số dương và x,y,z là ba số có giá trị thuộc đoạn ê0; ú Biết rằng a + b + c = x + y + z = 1.
ë 2û
Chứng minh rằng
ax + by + cz ³ 8abc
7.Cho a,b,c ,x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = 1.Chứng minh rằng
ax + by + cz + 2 ( xy + yz + zx)(ab + bc + ca ) £ a + b + c
8.Cho a,b,c là các số thực dương .Chứng minh rằng
a
b
c
9
+
+
³
2
2
2
4( a + b + c )
(b + c)
(c + a )
( a + b)
9.Cho a,b,c ³ 0 .Chứng minh rằng
a 4 + a 2 b 2 + b 4 + b 4 + b 2 c 2 + c 4 + c 4 + c 2 a 2 + a 4 ³ a 2a 2 + bc + b 2b 2 + ca + c 2c 2 + ab
10.Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 2 .Chứng minh rằng
a3 + b3 + c3 ³ a b + c + b c + a + c a + b
11. Cho x,y,z là các số thực dương .Chứng minh rằng
xyz
1
£ 4 .
(1 + 3x)( x + 8 y )( y + 9 z )( z + 6) 7
12.Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1.Chứng minh rằng
5(a2 + b2 + c2) £ 6(a3 + b3 + c3) + 1 .
13.Cho x1 , x 2 ,..., x n Î R, n ³ 2, a > 0 sao cho
x1 + x 2 + ... + x n = a, x1 + x 2 + ... + x n £
2
2
2
a2
n -1
é 2a ù
Chứng minh rằng : xi Î ê0; ú , i = 1,2,...,n.
ë nû
14.Cho a,b,c Î (0;1) .Chứng minh rằng
b a
+
c b
+
a c
³1
4b c - c a 4c a - a b 4a b - b c
15.Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc £ 1.Chứng minh rằng
a b c
+ + ³ a+b+c
b c a
2
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
16. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
3
6
1+
³
.
a + b + c ab + bc + ca
17. Cho a,b,c là các số thực dương.Chứng minh rằng
a 3 b3 c3 a 2 b 2 c 2
+
+
³
+
+
b
c
a
b2 c2 a 2
2
2
2
18. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z + 2xyz = 1.Chứng minh rằng
1
3
b) x + y + z £
a) xyz £
8
2
3
1
d) xy + yz + zx £ + 2 xyz
c) xy + yz + zx £ £ x 2 + y 2 + z 2
4
2
19. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = xyz .Chứng minh rằng
xy + yz + zx ³ 3 + x 2 + 1 + y 2 + 1 + z 2 + 1
20. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x,y,z > -1 .Chứng minh rằng
1+ x2
1+ y2
1+ z2
+
+
³2
1+ y + z2 1+ z + x2 1+ x + y2
21. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1.Chứng minh rằng
a 2 + b b2 + c c2 + a
+
+
³2
b+c
c+a
a+b
22.Cho a,b,c ³ 0 thoả mãn điều kiện a4 + b4 + c4 £ 2(a2b2 + b2c2 + c2a2) .Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 £ 2(ab + bc + ca)
23. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = xyz.Chứng minh rằng
a) xyz ³ 27
b) xy + yz + zx ³ 27
c) x + y + z ³ 9
d) xy + yz + zx ³ 2(x + y + z) + 9
24. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = 3.Chứng minh rằng
x + y + z ³ xy + yz + zx
25. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a+b
a
b+c
b
c+a
c
3
.
+
.
+
.
³
b + c 2a + b + c c + a 2b + c + a a + b 2c + a + b 4
26. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c c+a a+b b+c
+ + ³
+
+
b c a c+b a+c b+a
27. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a3
b3
c3
3(ab + bc + ca )
+ 2
+ 2
³
2
2
2
2
a+b+c
b - bc + c
c - ca + a
a - ab + b
28.Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z thoả mãn điều kiện a + x = b + y = c + z = 1.Chứng minh rằng
æ 1
1
1ö
(abc + xyz )çç + + ÷÷ ³ 3
è ay bz cx ø
29. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
ab
bc
ca
1
+
+
£ (a + b + c)
a + b + 2c b + c + 2a c + a + 2b 4
30.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn điều kiện a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q = a3(b + c + d) + b3(c + d + a) + c3(d + b + a) + d3(a + b + c)
31. Cho x,y,z là các số thực dương .Chứng minh rằng
x
y
z
+
+
£1
x + ( x + y )( x + z ) y + ( y + z )( y + x) z + ( z + x)( z + y )
32. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
3
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
b+c c+a a+b
b
c ö
æ a
+
+
³ 4ç
+
+
÷
a
b
c
èb+c c + a a +bø
33. Cho x,y,z là các số thực dương .Chứng minh rằng
3(x2y + y2z + z2x)(xy2 + yz2 + zx2) ³ xyz(x + y + z)3
34. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện
max{a, b, c} - min{a, b, c} £ 1
Chứng minh rằng
1 + a3 + b3 + c3 + 6abc ³ 3a2b + 3b2c + 3c2a
35. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x2 + y2 + z2 + 2xyz = 1.Chứng minh rằng
8(x + y + z)3 £ 10(x3 + y3 + z3) + 11(x + y + z)(1 + 4xyz) – 12xyz .
36. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3
3
2 ö æ
2 ö æ
2 ö
æ
P = ç 5a +
÷ + ç 5b +
÷ + ç 5c +
÷
b+cø è
c+aø è
a+bø
è
37. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
æ
a 2 öæ
b 2 öæ
c2 ö
æ 1 1 1ö
27 + çç 2 + ÷÷çç 2 + ÷÷çç 2 + ÷÷ ³ 6(a + b + c)ç + + ÷
bc øè
ca øè
ab ø
èa b cø
è
38. Cho a,b,c Î (0;1) thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 .Chứng minh rằng
a
b
c
3 æ1 - a2 1 - b2 1 - c2 ö
ç
÷
+
+
³
+
+
b
c ÷ø
1 - a 2 1 - b 2 1 - c 2 4 çè a
39.Cho x,y,z £ 1 thoả mãn điều kiện x + y + z = 1.Chứng minh rằng
1
1
1
27
+
+
£
2
2
2
10
1+ x
1+ y
1+ z
40.Cho x + y + z = 1 .Chứng minh rằng (1 – x)2(1 – y)2(1 – z)2 ³ 215xyz(x + y)(y + z)(z + x)
41. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz = x + y + z + 2. Chứng minh rằng
a) xy + yz + zx ³ 2(x + y + z)
3
b) x + y + z £
xyz
2
42. Cho x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 2.Chứng minh rằng
x + y + z £ xyz + 2
43. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a-b b-c c-d d -a
+
+
+
³0 .
b+c c+d d +a a+b
44. Cho x,y là các số thực dương . Chứng minh rằng xy + yx > 1.
45. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
(a + b)(b + c)(c + a) ³ 4(a + b + c – 1)
46. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
(a 2 + b2 + c2)(a + b – c) (b + c – a) (c + a – b) £ abc(ab + bc + ca)
47. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1 a b c
(a + 1)(b + 1)(c + 1)
3+a+b+c+ + + + + + ³3
a b c b c a
1 + abc
48. Cho x1 , x 2 ,..., x n là các số thực dương thoả mãn điều kiện x1 x 2 ...x n = 1 .Chứng minh rằng
n
n
n 1 ö
æn
n
n
n . P ( xi + 1) ³ çç å x n + å ÷÷
i =1
i =1 x
n ø
è i =1
49. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ì1 1 d ü
a3 + b3 + c3 + abcd ³ min í , + ý
î 4 9 27 þ
4
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
50. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
å (1+ a2)2(1 + b2)2(a – c)2(b – c)2 ³ (1+ a2)(1 + b2)(1 + c2)(a – b)2(b – c)2(c – a)2
51. Cho x1 , x 2 ,..., x n , y1 , y 2 ,..., y n Î R thoả mãn điều kiện
x1 + x 2 + ... + x n = y1 + y 2 + ... + y n = 1
2
2
2
2
2
2
Chứng minh rằng
n
æ
ö
( x1 y 2 - x 2 y1 ) 2 £ 2ç1 - å xi y i ÷
i =1
è
ø
52.Cho a1 , a 2 ,..., a n là các số nguyên dương khác nhau từng đôi một . Chứng minh rằng
2n + 1
2
2
2
a1 + a 2 + ... + a n ³
(a1 + a 2 + ... + a n )
3
53. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1.Chứng minh rằng
b c
c a
a b
3 3
+
+
³
4
a ( 3c + ab ) b( 3a + bc ) c( 3b + ca )
2
2
2
54. Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn điều kiện (1+ a )(1 + b )(1 + c )(1 + d2) = 16.Chứng minh rằng
- 3 £ ab + bc + cd + da + ac + bd - abcd £ 5
55. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
(a2 + 2)(b2 + 2)(c2 + 2) ³ 9(ab + bc + ca)
56. Cho x,y,z là các số thực thoả mãn các điều kiện 0 < x £ y £ z , x + y + z = xyz + 2. Chứng minh rằng
a) (1 – xy)(1 - yz)(1 - zx) ³ 0
32
b) x2y £ 1 , x3y2 £
27
57. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c ³ abc .Chứng minh rằng ít nhất một trong
ba bất đẳng thức sau đây là đúng
2 3 6
2 3 6
2 3 6
+ + ³ 6, + + ³ 6, + + ³ 6 .
a b c
b c a
c a b
58. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = xyz .Chứng minh rằng
(x – 1)(y – 1)(z – 1) £ 6 3 - 10 .
59. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 3 - b 3 b 3 - c 3 c 3 - a 3 (a - b) 2 + (b - c) 2 + (c - a) 2
+
+
£
4
a+b
b+c
c+a
60. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
(a5 – a2 + 3)(b5 – b2 + 3)(c5 – c2 + 3) ³ (a + b + c)3 .
61. Cho x1 , x 2 ,..., x n > 0 , n > 2 thoả mãn điều kiện
æ n
öæ n 1
ç å x k ÷çç å
è k =1 øè k =1 x k
ö
÷÷ = n 2 + 1
ø
Chứng minh rằng
2
æ n 2 öæç n 1 ö÷
ç å xk ÷ å 2 > n 2 + 4 +
ç
÷
n(n - 1)
è k =1 øè k =1 xk ø
62. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 + 2abc + 3 ³ (1 + a)(1 + b)(1 + c) .
63. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
( 2a + b + c ) 2
(2b + a + c) 2
(2c + a + b) 2
+
+
£ 8.
2a 2 + (b + c) 2 2b 2 + (a + c) 2 2c 2 + (a + b) 2
64.Cho x,y là các số thực dương và m,n là các số nguyên dương .Chứng minh rằng
(n – 1)(m – 1)(xm+n + ym+n) + (m + n – 1)(xmyn + xnym) ³ mn(xm + n – 1y + ym + n – 1x) .
5
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
65. Cho a,b,c,d,e là các số thực dương thoả mãn điều kiện abcde = 1. Chứng minh rằng
a + abc
b + bcd
c + cde
d + dea
e + eab
10
+
+
+
+
³
.
1 + ab + abcd 1 + bc + bcde 1 + cd + cdea 1 + de + deab 1 + ea + eabc 3
p
66.Cho a, b, c Î (0; ) .Chứng minh rằng
2
sin a. sin(a - b). sin(a - c) sin b. sin(b - a ). sin(b - c) sin c. sin(c - b). sin(c - a)
+
+
³0
sin(b + c)
sin(a + c)
sin(b + a )
67. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 4 + b 4 + c 4 + a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ³ a 3b + b 3 c + c 3 a + ab 3 + bc 3 + ca 3 .
68. Cho a,b,c,x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
2
ax + by + cz + (a 2 + b 2 + c 2 )( x 2 + y 2 + z 2 ) ³ (a + b + c)( x + y + z ).
3
69.Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng
æa b c ö
æb c aö
3ç + + - 1÷ ³ 2ç + + ÷.
èb c a ø
èa b cø
70. Cho x1 , x 2 ,..., x n > 0 , n > 2 thoả mãn điều kiện x1 + x 2 + ... + x n = 1 .Chứng minh rằng
n
æ n - xi ö
1 ö
÷÷ ³ Õ çç
÷÷.
i =1 è
i =1 è 1 - xi ø
n ø
71. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 + abc = 4.Chứng minh rằng
0 £ ab + bc + ca - abc £ 2
72. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a+b+c 3
- abc £ max ( a - b ) 2 , ( b - c ) 2 , ( c - a ) 2 .
3
73. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a + ab + 3 abc 3 a + b a + b + c
£ a.
.
.
3
2
3
74. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện (x + y + z)3 = 32xyz.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
x4 + y4 + z4
P=
( x + y + z) 4
75. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
(a + b)3(b + c)3(c + d)3(d + a)3 ³ 16 a 2 b 2 c 2 d 2 (a + b + c + d ) 4
76. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(ab) 4 (bc) 4 (ca ) 4
+
+
P=
1 - ab 1 - bc 1 - ca
77. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1
1
1
3
+
+
³3
a (1 + b) b(1 + c) c(1 + a)
abc (1 + 3 abc )
78. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 9. Chứng minh rằng
2(a + b + c) – abc £ 10
79. Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
1
1
1
9
+ 2
+ 2
³
2
2
2
2
x + xy + y
y + yz + z
z + zx + x
( x + y + z) 2
80. Cho ba số thực dương a ,b ,c thoả mãn điều kiện ab + bc + ca ³ 1 .Chứng minh rằng :
1
1
1
9
+
+
³
2
2
2
2
2
2
2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
(a + b + c)
n
æ
Õ çç1 + x
{
}
6
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
81. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
2(a3 + 1)(b3 + 1)(c3 + 1)(d3 + 1) ³ (1 + abcd)(1+ a2)(1 + b2)(1 + c2)(1+ d2) .
82. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
4
(a + b)4 + (b + c)4 + (c + a)4 ³ (a4 + b4 + c4) .
7
83. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
1
1
.
+
+
£
+
+
1+ a + b 1+ b + c 1+ c + a 2 + a 2 + b 2 + c
84. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện 21ab + 2bc + 8ca £ 12.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1 2 3
P= + + .
a b c
85. Cho a,b,c,x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xy + yz + zx = 3. Chứng minh rằng
a
b
c
( y + z) +
( z + x) +
( x + y) ³ 3
b+c
c+a
a+b
86. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
(b + c - a) 2
(c + a - b ) 2
(a + b - c) 2
3
+
+
³ .
2
2
2
2
2
2
5
(b + c) + a
(c + a ) + b
( a + b) + c
87. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
(a2 + b2) (b2 + c2)( c2 + a2) ³ 8(a2b2 + b2c2 + c2a2)2
88. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện abcd = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
+
+
+
³1
2
2
2
(1 + a )
(1 + b)
(1 + c)
(1 + d ) 2
89. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2
b2
c2
a
b
c
+
+
³
+
+
2
2
2
2
2
2
b+c c+a a+b
b +c
c +a
a +b
90. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc + a + c = b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
sau
2
2
3
P=
+
2
2
1+ a
1+ b
1+ c2
91.Cho n số thực a1 , a 2 ,..., a n .Chứng minh rằng
2
æ
ö
çç å a i ÷÷ £ å (a i + ... + a j ) 2
1£i £ j £ n
è iÎN* ø
92. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2a
2b
2c
+
+
£3
a+b
b+c
c+a
93. Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
é 1
1
1 ù 9
(xy + yz + zx) ê
+
+
ú³
2
2
( y + z)
( z + x) 2 û 4
ë ( x + y)
94.Cho x1 , x 2 ,..., x n là các số thực dương thoả mãn điều kiện
n
Õ (3x
i
+ 1) £ 2 n .
i =1
Chứng minh rằng
n
n
1
³ .
3
i =1
i +1
95.Cho a1 , a 2 ,..., a n là các số thực dương. Chứng minh rằng
å 6x
7
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
(n – 1)(a1n + a2n + …+ ann ) + n a1a2…an ³ (a1 + a2 + … + an)(a1n -1 + a2n -1 + …+ ann - 1)
96. Cho x1 , x 2 ,..., x n > 0 thoả mãn điều kiện x1 x 2 ...x n = 1 . Chứng minh rằng
n
å ( x i - x j ) 2 ³ å xi - n .
1£i £ j £ n
1
và a1 + a2
97. Cho a1 , a 2 ,..., a n <
n -1
+ … + an
i =1
= 1, n > 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
n
å
i =1
2
98. Cho a1 , a 2 ,..., a n Î [0;1) thoả mãn điều kiện
a1 a 2 ...a n
.
1 - (n - 1)ai
a1 + a 2 + ... + a n
3
³
n
3
2
a=
2
2
Chứng minh rằng
a1
+
a2
an
+ ... +
³
na
1- a2
1 - a1 1 - a 2
1 - an
99. Cho a,b,c,x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện
(a + b + c)(x + y + z) = (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) = 4
Chứng minh rằng
1
abcxyz <
.
36
100. Cho x1 , x 2 ,..., x n > 0 , n > 2 thoả mãn điều kiện x1 x 2 ...x n = 1 .Tìm hằng số kn nhỏ nhất sao cho
1
1
1
+
+ ... +
£ n - 1.
1 + k n x1
1 + k n x2
1 + k n xn
2
2
2
101. Cho x1 , x 2 ,..., x n > 0 , n > 2 thoả mãn điều kiện x1 + x 2 + ... + x n = 1 .Tìm hằng số kn lớn nhất sao cho
(1 – x1 ) (1 – x 2 )… (1 – xn) ³ k n x1 x 2 ...x n
102. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
3
+ 3
+ 3
³
3
a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
103. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
ab
bc
ca
+ 5
+ 5
£1
5
5
5
a + b + ab b + c + bc c + a 5 + ca
104. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2
2
2
1
1
1
1
+
+
£
a 3 + b3 + abc b3 + c 3 + abc c3 + a 3 + abc abc
105. Cho x,y,z là các số thực dương và tích xyz = 1.Chứng minh rằng:
1
1
1
+
+
£1.
x + y +1 y + z +1 x + z +1
1 1 1
106. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện + + = 4 . Chứng minh rằng
x y z
1
1
1
+
+
£1 .
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
107. Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
S = ( 4x 2 + 3y )( 4y 2 + 3x ) + 25xy
108. Cho x,y,z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
8
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
x2 ( y + z)
y 2 ( z + x)
z 2 ( x + y)
+
+
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2 y y
109.Cho x,y,z là ba số dương và thoả mãn điều kiện x + y + z £ 1 .Chứng minh rằng
P=
1
1
1
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ³ 82 .
2
x
y
z
110.Cho các số dương x,y,z thoả mãn điều kiện xyz = 1.Chứng minh rằng
x2 +
1 + x3 + y3
1+ y3 + z3
1 + z 3 + x3
+
+
³3 3.
xy
yz
zx
Khi nào đẳng thức xẩy ra ?
111.Cho x ,y là các số thực thay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = ( x - 1)2 + y 2 + ( x + 1)2 + y 2 + y - 2 .
112. Cho hai số thực x≠0, y≠0 thay đổi và thoả mãn điều kiện ( x + y ) xy = x 2 + y 2 - xy Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
1
1
A= 3 + 3 .
x
y
113. Cho a≥b> 0. Chứng minh rằng
b
a
æ a 1 ö
æ b 1 ö
ç2 + a ÷ £ ç2 + b ÷
2 ø
2 ø
è
è
114. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
1 + ab 2 1 + bc 2 1 + ca 2
18
+
+
³ 3
3
3
3
c
a
b
a + b3 + c3
115. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
+
+
£
2
2
2
2
2
2
(a + 1) + b + 1 (b + 1) + c + 1 (c + 1) + a + 1 2
116. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
1 öæ
1 öæ
1ö
æ
ç a - 1 + ÷ç b - 1 + ÷ç c - 1 + ÷ £ 1
b øè
c øè
aø
è
117. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
a3
b3
c3
3
+
+
³
(1 + b)(1 + c) (1 + a)(1 + c) (1 + a)(1 + b) 4
118. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab
bc
ca
1
+
+
£
1+ c 1+ a 1+ b 4
119. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a 2 + b 2 + c 2 + 2 3abc £ 1
120.Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng
1
a+b+c+
³4 3
abc
121. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab + c + bc + a + ca + b ³ 1 + ab + bc + ca .
122. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ³ 8(1 – a)(1 – b)(1 – c) .
123. Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh rằng
a2
b2
1
+
³
a +1 b +1 3
9
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
124.Cho các số thực x,y .Chứng minh rằng
3(x + y + 1)2 + 1 ³ 3xy .
125. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b
æ1 1ö
2(a + b)ç + ÷ ³ 3 + 3 .
b
a
èa bø
126.Cho a,b,c ³ 1. Chứng minh rằng
a - 1 + b - 1 + c - 1 £ c(ab + 1) .
127. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = xyz .Chứng minh rằng
1
1
1
3
+
+
£ .
2
2
2
2
1+ x
1+ y
1+ z
3
128. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
³1 .
a 2 + 8bc
b 2 + 8ca
c 2 + 8ab
129. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b
c
d
2
+
+
+
³ .
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2a + 3b a + 2b + 3c 3
130. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + cd + da = 1. Chứng minh rằng
a3
b3
c3
d3
1
+
+
+
³ .
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c 3
131. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
bc
ca
ab
a2
b2
c2
+
+
£ 1£ 2
+
+
.
a 2 + 2bc b 2 + 2ca c 2 + 2ab
a + 2bc b 2 + 2ca c 2 + 2ab
132. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a3 b3 c3
+
+
³ a+b+c .
bc ca ab
133. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng
1
1
1
3
+
+
³ .
1 + ab 1 + bc 1 + ca 2
134. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c a+b b+c
+ + ³
+
+1.
b c a b+c a+b
3
135.Cho a,b,c ³ - và a + b + c = 1. Chứng minh rằng
4
a
b
c
9
+ 2
+ 2
£ .
2
a + 1 b + 1 c + 1 10
136. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz = 1 .Chứng minh rằng
x9 + y9
y9 + z9
z9 + x9
+
+
³ 2.
x6 + x3 y3 + y 6 y6 + y3 z 3 + z 6 z 6 + z 3 x3 + x6
137.Cho x ³ y ³ z > 0 .Chứng minh rằng
x2 y y2z z2x
+
+
³ x2 + y2 + z2 .
z
x
y
138. Cho a ³ b ³ c > 0 .Chứng minh rằng
a 2 - b2 c2 - b2 a2 - c2
+
+
³ 3a - 4b + c .
c
a
b
139. Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
10
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
xyz ( x + y + z + x 2 + y 2 + z 2 )
3+ 3
.
9
( x + y + z )( xy + yz + zx)
140. Cho a1 , a 2 ,..., a n > 0 và a1 + a 2 + ... + a n < 1 .Chứng minh rằng
a1 a 2 ...a n (1 - a1 - a 2 - ... - a n )
1
£ n +1 .
(a1 + a 2 + ... + a n )(1 - a1 )(1 - a 2 )...(1 - a n ) n
141.Cho hai số thực a,b với a ¹ 0 .Chứng minh rằng
1 b
a2 + b2 + 2 + ³ 3 .
a
a
142. Cho a1 , a 2 ,..., a n > 0 . Chứng minh rằng
2
2
2
2
£
2
a2
a2
a1
a
+ 2 + ... + n -1 + n ³ a1 + a 2 + ... + a n .
a2
a3
an
a1
143. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz = 1 .Chứng minh rằng
x 2 + y 2 + z 2 + x + y + z ³ 2( xy + yz + zx) .
144. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz ³ xy + yz + zx .Chứng minh rằng
xyz ³ 3(x + y + z)
1 1 1
+ + = 2 . Chứng minh rằng
145.Cho x,y,z > 1 và
x y z
x + y + z ³ x -1 + y -1 + z -1 .
146. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
3
+ 6b + 3 + 6c + 3 + 6a £
.
a
b
c
abc
147.Cho x ³ 2, y ³ 2, z ³ 2 . Chứng minh rằng
(x3 + y)(y3 + z)(z3 + x) ³ 125xyz .
148. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện c 2 + d 2 = (a 2 + b 2 ) 3 . Chứng minh rằng
a3 b3
+
³1 .
c
d
149. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
³ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b
150. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
ab
bc
ca
a
b
c
+
+
³
+
+
.
c(c + a ) a (a + b) b(b + c) c + a b + a c + b
151. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a+c b+d c+a d +b
+
+
+
³4 .
a+b b+c c+d d +a
152. Cho x,y,u,v là các số thực dương. Chứng minh rằng
xy + xu + uy + uv
xy
uv
³
+
.
x+ y+u+v
x+ y u+v
153. Cho x,y,z là ba số thực thuộc đoạn [1;4] và x ³ y, x ³ z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
y
z
+
+
P=
.
2x + 3y y + z z + x
154. Cho x,y,z là ba số thực thuộc đoạn [1;9] và x ³ y, x ³ z . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
x
y
z
P=
+
+
.
x + 2y y + z z + x
11
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
é1 ù
155. Cho x,y,z là ba số thực thuộc đoạn ê ;3ú và x ³ y, x ³ z .Chứng minh rằng
ë3 û
x
y
z
7
+
+
³ .
x+ y y+z z+x 5
156. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
æ a+b+cö
æ a öæ b öæ c ö
÷÷ .
ç1 + ÷ç1 + ÷ç1 + ÷ ³ 2çç1 + 3
abc ø
è b øè c øè a ø
è
157. Cho x,y,z là các số thực không âm thoả mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng
4
.
x2y + y2z + z2x £
27
158. Cho a,b,c,d,e,f là các số thực dương thoả mãn điều kiện
1
a + b + c + d + e + f = 1 và ace + bdf ³
.
108
Chứng minh rằng
1
abc + bcd + cde + def + efa + fab £
.
36
159.Ch a,b,c Î [0;1] .Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 £ a2b + b2c + c2a + 1 .
160.Cho a,b,c ³ 0 và a + b + c ³ abc .Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 ³ abc .
161. Cho a,b,c ³ 0 và a + b + c ³ abc .Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 ³ 3 abc .
162. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = xyz .Chứng minh rằng
xy + yz + zx ³ 9(x + y + z) .
163. Cho x1 , x 2 , x3 , x 4 là các số thực dương thoả mãn điều kiện x1 x 2 x3 x 4 = 1 . Chứng minh rằng
ì
1
1
1
1ü
x13 + x 23 + x33 + x 43 ³ max í x1 + x 2 + x3 + x 4 , +
+ + ý.
x1 x 2 x3 x 4 þ
î
164. Cho a,b,c,x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
a 3 b 3 c 3 (a + b + c) 3
.
+
+
³
x
y
z 3( x + y + z )
165. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện
1
1
1
1
+
+
+
= 1.
4
4
4
1+ a
1+ b
1+ c
1+ d 4
Chứng minh rằng
abcd ³ 3 .
166.Cho x,y,z > 1. Chứng minh rằng
2
2
2
xy + yz + zx
x x + 2 yz y y + 2 zx z z + 2 xy ³ (xyz )
.
167.Cho c ³ b ³ a ³ 0 .Chứng minh rằng
(a + 3b)(b + 4c)(c + 2a) ³ 60abc .
168. Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
x 2 + y 2 + z 2 ³ 2 ( xy + yz ) .
169.Cho các số thực a,b,c thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng
a2
b2
c2
3
+
+
³ .
1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 5
170. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc ³ 1. Chứng minh rằng
12
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
1
1
1
+ 4
+ 4
£1 .
4
4
4
a+b +c
a +b+c
a + b4 + c
171.Cho a > b > c > 0 , x > y > z > 0 . Chứng minh rằng
a2 x2
b2 y2
c2 z2
3
+
+
³ .
(by + cz )(bz + cy ) (cz + ax)(cx + az ) (ax + by )(ay + bx) 4
172. Cho 3 số thực không âm a, b, c . Chứng minh rằng:
a 2 + b 2 + c 2 + 2abc + 1 ³ 2 ( ab + bc + ca )
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
173. Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
+
+
³2
(b - c)2 (c - a ) 2 (a - b) 2
174. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a
b
c
3
+ 2
+ 2
³ .
2
b +1 c +1 a +1 2
175. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
£ 1.
2a + b 2b + c 2c + a
176.Cho a , b , x1 , x 2 ,..., x n > 0, x1 + x 2 + ... + x n = 1 . Chứng minh rằng
x13
x 23
x n3
1
+
+ ... +
³
.
ax1 + bx 2 ax 2 + bx3
ax n + b1 n(a + b )
177.Cho x, y Î [0;1] . Chứng minh rằng
1
1
2
+
£
.
1 + xy
1+ x2
1+ y2
1 1 1
+ + > x + y + z , k Î N * . Chứng minh rằng
x y z
1
1
1
+ k + k > xk + yk + zk .
k
x
y
z
179. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a. 3 1 + b - c + b.3 1 + c - a + c.3 1 + a - b £ 1 .
180. Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng
178.Cho x,y,z > 0 , xyz = 1 ,
1
1
1
27
+
+
£
.
1 - xy 1 - yz 1 - xz
8
181. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
2
æa b cö
æ1 1 1ö
ç + + ÷ ³ (a + b + c)ç + + ÷ .
èb c aø
èa b cø
182. Cho hai số x, y liên hệ với nhau bởi đẳng thức x 2 + 2 xy + 7( x + y ) + 2 y 2 + 10 = 0 . Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y + 1 .
183. Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1 + a)(1 + b) =
9
, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
P = 1+ a4 + 1+ b4 .
13
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
184. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
1
1
1
1
a+b+c+d
+ 3+ 3+ 3 ³
.
3
abcd
a
b
c
d
185.Cho a, b, c Î [0;1]. Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
£ 2.
bc + 1 ca + 1 ab + 1
186. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a b +b c +c a £
1
3
.
187. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
æ b c a ö 1+ a 1+ b 1+ c
.
+
2ç + + ÷ ³
+
è a a c ø 1- a 1- b 1- c
188. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2
4(a - b) 2
+
+
³ a+b+c+
.
b
c
a
a+b+c
189. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 8. Chứng minh rằng
a2
(a 3 + 1)(b 3 + 1)
+
b2
(b 3 + 1)(c 3 + 1)
+
c2
(c 3 + 1)(a 3 + 1)
³
4
.
3
190. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
a
b
c
+ 2
+ 2
£ 1.
a +2 b +2 c +2
2
191. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz ³ 1 . Chứng minh rằng
x5 - x2
y5 - y 2
z5 - z2
+
+
³0 .
x5 + y 2 + z 2 y5 + z 2 + x2 z 5 + x2 + y 2
192. Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng
3 öæ 2
3ö æ
1 öæ
1ö
æ 2
ç a + b + ÷ç b + a + ÷ ³ ç 2a + ÷ç 2b + ÷ .
4 øè
4ø è
2 øè
2ø
è
193. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện
1 1 1
+ + = 1 . Chứng minh rằng
a b c
(a – 1)(b – 1)(c – 1) ³ 8 .
194.Cho x là số thực dương và n là số nguyên dương. Chứng minh rằng
1 + xn + 1 ³
(2 x) n
.
(1 + x) n -1
195. Cho x là số thực dương và n là số nguyên dương. Chứng minh bất đẳng thức sau
14
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
x n ( x n +1 + 1) æ x + 1 ö
£ç
÷
xn +1
è 2 ø
2 n +1
Khi nào đẳng thức xẩy ra ?
196. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
a
b
c
3
+
+
³ .
(a + 1)(b + 1) (b + 1)(c + 1) (c + 1)(a + 1) 4
197. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện ab + bc + ca =
1
. Chứng minh rằng
3
1
1
1
+ 2
+ 2
£3 .
a - bc + 1 b - ca + 1 c - ab + 1
2
198. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab(1 - c) + bc(1 - a) + ca(1 - b) £
2
.
3
199. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b+c
+
b
c+a
+
c
a+b
³
3
(a + b + c) .
2
200. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a4 + b4 + c4 = 3. Chứng minh rằng
1
1
1
+
+
£1.
4 - ab 4 - bc 4 - ca
201. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
33
3
1
3
+ 6(a + b + c) £
.
abc
abc
202. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a,b,c ³ 1. Chứng minh rằng
æ1 1 1ö
(2 + abc)ç + + ÷ ³ 9 .
èa b cø
203. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xy xy + yz yz + zx zx = 1 .
Chứng minh rằng
x6
y6
z6
1
+ 3
+ 3
³ .
3
3
3
3
2
x +y
y +z
z +x
204. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a,b,c Î [1;2] . Chứng minh rằng
æ1 1 1ö
(a + b + c)ç + + ÷ £ 10 .
èa b cø
205. Cho a,b,c,d là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2 d 2 a + b + c + d
+
+
+
³ 4
.
b2 c2 d 2 a 2
abcd
15
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
206.Cho x Î [0;2] . Chứng minh rằng
4 x - x 3 + x + x 3 £ 34 3 .
207. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
+ 2
+ 2
£ .
2
2
2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
2
208. Cho x,y là các số thực dương thoả mãn điều kiện x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng
æ 1ö
æ 1ö
(1 + x)çç1 + ÷÷ + (1 + y )ç1 + ÷ ³ 4 + 3 2 .
yø
xø
è
è
209.Cho a,b,c Î (0;1] . Chứng minh rằng
1
1
³ + (1 - a )(1 - b)(1 - c) .
a+b+c 3
210. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện
3x
4y
2z
+
+
=2
x +1 y +1 z +1
Chứng minh rằng
x3 y 4 z 2 £
1
.
89
211. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
1
1 ö 3æb+c c +a a +bö
æ 1
(a 3 + b 3 + c 3 )ç 3 + 3 + 3 ÷ ³ ç
+
+
÷.
b
c ø
b
c ø 2è a
èa
212.Cho x là một số thực bất kì . Chứng minh rằng
1 (1 + x) 8 + 16 x 4
£
£ 17 .
8
(1 + x 2 ) 4
213. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2
a2 + b2 + c2
+
+
£ 3.
.
a+b
b+c
c+a
a+b+c
214. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
> 2.
b+c
c+a
a+b
215. Cho x,y,z là các số thực không âm thoả mãn điều kiện x + y + z = 1, n ³ 2 .Chứng minh rằng
xny + ynz + znx £
nn
.
(n + 1) n+1
216. Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng
16xyz(x + y + z) £ 33 ( x + y ) 4 ( y + z ) 4 ( z + x) 4 .
217. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng
16
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
x2
y2
z2
+
+
³3 .
x + y + y3 z y + z + z 3 x z + x + x3 y
218. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng
x2 y2
y2z2
z2 x2
+
+
£ 1.
x2 y2 + x7 + y7 y 2 z 2 + y7 + z7 z 2 x2 + z7 + x7
219. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a
b
abc
3 3
.
+
+
£ 1+
a + bc b + ca c + ab
4
220. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
5b 3 - a 3 5c 3 - b 3 5a 3 - c 3
+
+
£ a+b+c.
ab + 3b 2 bc + 3c 2 ca + 3a 2
221. Cho x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện x,y,z ³ -1 và x3 + y3 + z3 ³ x2 + y2 + z2
Chứng minh rằng
x5 + y5 + z5 ³ x2 + y2 + z2 .
222. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 6. Chứng minh rằng
a2 +
1
1
1
3 17
+ b2 +
+ c2 +
³
.
b+c
c+a
a+b
2
223. Cho x,y,z,t là các số thực dương thoả mãn điều kiện xyzt = 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
4
+ 3
+ 3
+ 3
³ .
x ( yz + zt + ty ) y ( xz + zt + tx) z ( xt + ty + yx) t ( xy + yz + zx) 3
3
224. Cho a1 , a 2 ,..., a k > 0, a1 + a 2 + ... + a k ³ k (k , n ³ 1) . Chứng minh rằng
a1n + a 2n + ... + a kn
£ 1.
a1n+1 + a 2n+1 + ... + a kn +1
225. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4(a 3 + b3 + c3 ) + 15abc .
226. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng
æ
a+b
b+c
c+a
c
a
b ö
÷.
+
+
³ 2çç
+
+
÷
c
a
b
a
b
b
c
a
c
+
+
+
è
ø
227. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
10 3
a + b + c + abc ³
.
9
228. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện
a2b2 + b2c2 + c2a2 ³ a2b2c2
Chứng minh rằng
3
a 2b 2
b2c 2
c2a2
+ 3 2
+ 3 2
³
.
3
2
2
2
2
2
c (a + b ) a (b + c ) b (c + a )
229. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 6. Chứng minh rằng
17
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
1 öæ
1 öæ
1 ö 729
æ
.
ç1 + 3 ÷ç1 + 3 ÷ç1 + 3 ÷ ³
è a øè b øè c ø 512
230. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a 2 +1 b2 + 1 c2 +1 7
+
+
£ .
b2 +1 c2 +1 a2 +1 2
231. Cho x,y,z là các số thực không âm thoả mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
P = 6(y + z – x) + 27xyz .
232. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
5 - 4a - 1 + a
5 - 4a + 2 1 + a + 6
trong đó a là tham số thực và - 1 £ a £
5
.
4
233. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện xy + yz + zx = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
x
y
z
+
+
.
3 y + yz
3z + xz
3x + xy
234.Cho a, b, c là các số dương, chứng minh bất đẳng thức
2
2
2
33 2
æ c ö
æ b ö
æ a ö
3 ç
÷ ³
÷ +3 ç
÷ +3 ç
2
èa+bø
èc+aø
èb+cø
235.Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng
.
a
b
c
12abc
.
+
+
³
ab + 1 bc + 1 ca + 1 3 + 5abc
236. Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh bất đẳng thức
3
3
3
3
æ a ö æ b ö æ c ö
.
ç
÷ +ç
÷ +ç
÷ ³
8
èb+cø èc+ aø èa+bø
237. Cho x,y là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y = 1. Chứng minh rằng
1
1
+
³ 4+2 3 .
3
xy
x +y
3
238. Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn điều kiện a2 + b2 = c + d = 4. Chứng minh rằng
ac + bd + cd £ 4 + 4 2 .
239.Cho x,y,z với x = max {x, y, z} .Chứng minh rằng
x
y
z
+ 1+ + 3 1+ ³ 1+ 2 + 3 2 .
y
x
x
240.Cho a là số thực dương và x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện xy + yz + zx = 1. Chứng minh rằng
a (x2 + y 2 ) + z 2 ³
- 1 + 1 + 8a
.
2
18
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
241.Cho a,b,c > 1. Chứng minh rằng
c
a
b
a log b + b log c + c log a ³ 33 abc .
242.Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a6
b6
c6
1
+
+
³ .
3
3
3
3
3
3
18
b +c
c +a
a +b
243. Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng
xy
+
z + xy
yz
+
x + yz
zx
3
£ .
y + zx 2
244.Cho x là số thực không âm. Chứng minh rằng
2 2
x +1
+ x £ x+9 .
245. Cho a,b là các số thực thoả mãn điều kiện a > b ³ 0 . Chứng minh rằng
2a +
32
³ 5.
(a - b)(2b + 3) 2
246. Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b = 4. Chứng minh rằng
2a + 3b +
6 10
+
³ 18 .
a b
247. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh rằng
5
2a + b + 5 2b + c + 5 2c + a £ 35 3 .
248.Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng
(x + y + z)6 ³ 432xy2z3 .
249.Cho x Î [0;1] . Chứng minh rằng
13 x 2 - x 4 + 9 x 2 + x 4 £ 16 .
250. Cho a,b,c,d là các số thực dương ,chứng minh bất đẳng thức
3a öæ
3b öæ
3c öæ
3d ö 28561
æ
.
ç 2 + ÷ç 2 + ÷ç 2 +
֍ 2 +
÷³
5b øè
5c øè
5d øè
5a ø
625
è
251. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c + d £ 1 . Chứng minh rằng
1 1ö
æ 1 1 öæ 1 1 öæ 1 1 öæ
4
ç1 + + ÷ç1 + + ÷ç1 + + ÷ç1 + + ÷ ³ 9 .
a
b
b
c
c
d
d
a
è
øè
øè
øè
ø
252. Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn điều kiện abcd ³ 16 . Chứng minh rằng
2 1 öæ
2 1 öæ
2 1 öæ
2 1 ö 2401
æ
.
ç a + + ÷ç b + + ÷ç c + + ÷ç d + + ÷ ³
b c øè
c d øè
d a øè
a bø
16
è
253. Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b £ 1 . Chứng minh rằng
1
1
1
+ 2 + 2 ³ 20 .
3
a +b
a b ab
3
19
www.VNMATH.com
550 Bài Toán Chọn Lọc Bất Đẳng Thức
Trần Mạnh Cường
254. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c £ 1 . Chứng minh rằng
1
1
1
1
1
1 81
+ 2
+ 2
+
+
+
³ .
2
2
2
ab bc ca 2
a +b
b +c
c +a
2
255. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 3.Chứng minh rằng
5
(2a + b)(a + c)a + 5 (2b + c)(b + a)b + 5 (2c + a )(c + b)c £ 35 6 .
256. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện (a2 + a + 2)(b + 1)2(c2 + 3c) = 64. Chứng minh rằng
a3b4c5 £ 1 .
257. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c £
1 1 öæ
1 1 öæ
1
æ
ç 3 + + ÷ç 3 + + ÷ç 3 + +
a b øè
b c øè
c
è
3
.Chứng minh rằng
2
1ö
÷ ³ 343 .
aø
258. Cho a,b,c,m,n,p là các số thực dương thoả mãn điều kiện a + b + c £ 1 và m + n + p £
3
.Chứng minh
2
rằng
æ 2 1 öæ 2 1 öæ 2 1 ö
3
ç1 + + ÷ç1 + + ÷çç1 + + ÷÷ ³ 9 .
è a m øè b n øè c p ø
259.Cho x,y,z là các số thực. Chứng minh rằng
27( x 2 + 3)( y 2 + 3)( z 2 + 3) ³ 4(3 xy + 3 yz + 3 zx) 2 .
260. Cho x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện x + y + z < 0 và 4xz > y2. Chứng minh rằng
2x2 + y2 + 5z2 + 6xy + 7xz + 2yz > 0 .
261. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = abc.Chứng minh rằng
(a + b – c – 1)(b + c – a – 1)(c + a – b – 1) £ 8 .
262. Cho a,b,c là các số thực dương . Chứng minh rằng
a 3 + b3 + c3 a 2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a 2 9
+ 2
+
+
³ .
2abc
c + ab a 2 + bc b 2 + ac 2
263. Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện ab = 1. Chứng minh rằng
a3
b3
+
³ 1.
1+ b 1+ a
264. Cho x,y,z là các số thực không âm thoả mãn điều kiện x + y + z = 2. Chứng minh rằng
2( x 3 + y 3 + z 3 ) £ 2 + x 4 + y 4 + z 4 .
265. Cho a,b,c là các số thực dương . Chứng minh rằng
3
3
3
æ 2 1 ö æ 2 1 ö æ 2 1 ö
ç a + ÷ + ç b + ÷ + ç c + ÷ ³ 24.
ab ø è
bc ø è
ca ø
è
266. Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện abc = 1.Chứng minh rằng
(a + b)(b + c)(c + a ) ³ 2(1 + a + b + c).
20
- Xem thêm -