ĐỒ ÁN MÔN HỌC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
ĐỒ ÁN MÔN HỌC: Bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải
Nhiệm vụ: Tính toán dự báo và thiếtkế hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường
không khí từ các nguồn thải của nhà máy gạch Tuynel Từ Sơn - Hải Phòng
1. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Phân tích các nguồn gây ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất của
nhà máy gây ra.
- Tính toán tải lượng của các chất ô nhiễm từ các nguồn thải trên.
- Tính toán nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm trên đối với từng
nguồn thải
- Kết luận so sánh với tiêu chuẩn khí thải công nghiệp: TCVN 2005
- Tính toán thiết kế hệ thống xử lý chất thải ô nhiễm trước khi phát thải
vào môi trường xung quanh
- Tính toán dự báo nồng độ của các chất ô nhiễm trên (sau khi đã lắp đặt
thiết bị xử lý) về mùa đông và mùa hè theo các hướng gió chủ đạo tại
địa điểm xây dựng nhà máy ứng với khoảng cách: cách nguồn thải từ 0
đến 40 lần chiều cao của nguồn thải
- Lập biểu đồ biểu diễn sự khuyếch tán của từng chất ô nhiễm với các
khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè
- Xác định Cmax và Xmax, tốc độ gió nguy hiểm của từng chất ô nhiễm
với các khoảng cách trên về mùa đông và mùa hè
- Xác định Cmax và Xmax tổng cộng của tất cả các nguồn thải với từng
chất ô nhiễm về mùa đông và hè
- Kết luận so sánh với tiêu chuẩn chất lượng môi trường không khí xung
quanh TCVN 5937 – 2005
2. Phần bản vẽ
- Sơ đồ công nghệ sản xuất của nhà máy có phân tích nguồn gây ô nhiễm
- Biểu đồ biểu diễn sự khuyếch tán của từng chất ô nhiễm riêng biệt cho 2
mùa
- Tổng mặt bằng nhà máy có nguồn thải và khu vực xử lý
- Vẽ chi tiết hệ thống xử lý không khí: bao gồm mặt bằng, mặt cắt vả thiết
bị xử lý
- Triển khai các chi tiết cấu tạo của hệ thống theo chỉ dẫn của giáo viên
hướng dẫn
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG
1.1.Nhiệm vụ
Tính toán dự báo và thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm môi truờng không khí từ các
nguồn thải của nhà máy gạch Tuynel Từ Sơn công suất 25 triệu viên/năm
Địa điểm xây dựng: Hải Phòng
Các thông số khí hậu tại Hải Phòng đƣợc tra theo phụ lục 2a, 2b và phụ lục 3 gt ‘
Nhiệt và khí hậu kiến trúc’, dung ẩm của không khí đƣợc tra theo biều đồ I – d theo
nhiệt độ và độ ẩm
Bảng 1 – 1: Các thông số khí hậu xung quanh nhà máy
Mùa hè
Mùa đông
o
o
ttb, C
d, g/kg vtb , m/s
ttb, C
d, g/kg
vtb , m/s
,%
,%
28,2
84
20
4,0
16,7
83
10,5
3,6
1.2. Nội dung tính toán
- Phân tích các nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng do hoạt động sản xuất của nhà
máy gây ra
- Tính toán tải lƣợng của các chất ô nhiễm từ các nguồn thải trên
- Tính toán nông độ phát thải của các chất ô nhiễm trên đối với từng nguồn thải
- Kết luận so sánh với tiêu chuẩn khí thải công nghiệp TCVN 2005
- Tính toán thiết kế hệ thống xử lý chất thải ô nhiễm trƣớc khi phát thải vào môi
trƣờng xung quanh
- Tính toán dự báo nồng độ của các chất ô nhiễm trên (sau khi đã lắp đặt thiết bị
xử lý) về mùa đông và mùa hè theo các hƣớng gió chủ đạo tại địa điểm xây
dựng nhà máy ứng với khoảng cách: từ nguồn thải từ 0 đến 40 lần chiều cao
của nguồn thải
- Lập biểu đồ biểu diễn sự khuếch tán cảu từng chất ô nhiễm với các khoảng
cách trên về mùa đông và mùa hè
- Xác định Cmax và Xmax của từng chất ô nhiễm, tốc độ gió nguy hiểm về mùa
đông và mùa hè
- Xác định Cmax và Xmax tổng cộng của tất cả các nguồn thải với từng chất ô
nhiễm về mùa đông và hè
- Kết luận so sánh với tiêu chuẩn chất lƣợng môi truờng không khí xung quanh
TCVN 5937 – 2005
- Tính lƣợng nhiệt cần thiết để sấy khô gạch mộc từ độ ẩm 12% đến 5%
- Tính lƣu lƣợng, tải lƣợng chất ô nhiễm của từng ống khói
- Tính chiều cao ống khói 1, 2
1.3. Số liệu tính toán
- Nhiên liệu sử dụng: than cám có số lƣợng B = 2500 tấn/năm = 347 kg/h
- Số ngày làm việc trong 1 năm: Sn = 300 ngày
Bảng1 – 2: Thành phần của than cám
Ap
Sp
Wp
Op
Np
Hp
Cp
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
16,2
1,8
6,6
1,2
0,6
1,4
72,2
- Năng suất lò: Gnăm = 25 triệu viên/năm, trọng lƣợng G1 = 34000 tấn/năm
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
1
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
-
Độ ẩm gạch mộc vào 12%
Độ ẩm gạch ra khỏi lò sấy là 5%
70% than trộn vào đất ban đầu: B1 = 0,7B = 243 kg/h
30% than đƣa vào lò nung : B2 = 0,3B = 104 kg/h
Nhiệt độ lò nung: tn = 1000oC
Bảng 1 – 3: Đặc tính nguồn thải
Loại nguồn thải
Số lƣợng nguồn thải
Lò sấy
Lò nung
1
1
Nhiệt độ khói thải
(oC)
38
87
1.4.Phân tích các công đoạn gây ô nhiễm của công nghệ sản xuất
Phân tích các công đoạn gây ô nhiễm môi trƣờng trên sơ đồ công nghệ sản xuất
gạch tuynel Từ Sơn:
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
2
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
B·i ®Êt
§Êt vôn
CÊp liÖu thïng 10 m3/h
Than (70%)
§Êt vôn
B¨ng t¶i 1
M¸y nghiÒn xa lu©n 10 m3/h
§Êt vôn, than r¬i v·i
CÊp liÖu ®Üa 10 m3/h
§Êt vôn, n-íc th¶i
Nuãc
B¨ng t¶i 2
M¸y c¸n mÞn 10 m3/h
§Êt vôn
Nhµo 2 trôc l-íi läc 12 m3/h
§Êt vôn, n-íc th¶i
M¸y nhµo MVA 400 - 200 t/h
§Êt vôn
M¸y ®ïn MVA 400 - 20 t/h
§Êt vôn
C¾t tù ®éng
§Êt vôn
Nuoc
B¨ng t¶i 4
Ph¬i trong nhµ kÝnh
§Êt vôn, h¬i n-íc
W1 = 12%
èng khãi 1
bôi, h¬i n-íc, khÝ th¶i
Lß sÊy Tuynel
t1 = 38oC
Khãi (tn = 1000oC)
Than (30%)
W2 = 5%
èng khãi 2
Lß nung Tuynel
bôi, h¬i n-íc, khÝ th¶i
t2 = 87oC
tro xØ
bôi, g¹ch vì
B·i thµnh phÈm
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
3
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Chương 2:
TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY
2.1. Xác định lượng ẩm bay hơi trong quá trình sấy vật liệu
Nhiệt trị của nhiên liệu đƣợc xác định theo công thức sau:
Q p 81C p 246H p 26(O p S p ) 6Wp
= 81.72,2 + 246.1,4 – 26(1,2 – 1,8) – 6.6,6 = 6168,6 kcal/kgNL
Trọng lƣợng 1 viên gạch: Gvg
G1
34.10 6
1,36 kg/viên
Gnam 25.10 6
- Chọn thời gian làm việc trong 1 năm là: N = 300 ngày
- Số giờ làm việc trong 1 ngày: n = 24 giờ
Lƣợng gạch sấy nung trong 1 giờ: Gh
Gnam 25.10 6
3472 viên/h
N .n 300.24
Lƣợng vật liệu mang vào hầm sấy: G1 = 34.106 kg/năm = 4722 kg/h
Lƣợng ẩm bốc hơi trong lò sấy:
W G1
( w1 w2 )
12 5
4722
348 kg/h
100 w2
100 5
Lƣợng vật liệu mang ra khỏi lò sấy: G2 W
100 w1
100 12
348
4374 kg/h
w1 w2
12 5
2.2. Tính toán lượng khí độc hại thải ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu
2.2.1. TÝnh to¸n l-îng khÝ th¶i trong qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn liÖu ë ®iÒu kiÖn chuÈn
a/. Về mùa đông
Bảng2 - 1:tính toán sản phẩm cháy ở đktc (t = 0oC, P = 760 mmHg), B = 347 kg/h
Stt
(1)
1
2
3
4
5
Đại lượng tính
(2)
Lƣợng không khí khô lí thuyết
cần cho quá trình cháy
Lƣợng không khí ẩm lí thuyết
cần cho quá trình sấy (ở t =
16,7o C; = 83%; d = 10,5
g/kg)
Lƣợng không khí ẩm thực tế
với hệ số không khí thừa =
1,6
Lƣợng khí SO2 trong spc
Lƣợng khí CO trong spc với
hệ số cháy không hoàn toàn về
hoá học và cơ học = 0,006
Đơn vị
(3)
Công thức tính
(4)
Vo = 0,089Cp +
0,246Hp - 0,0333(Op 3
m chuẩn/kgNL Sp)
Kết quả
(5)
6,790
m3chuẩn/kgNL
Va = (1 + 0,0016d)Vo
6,904
m3chuẩn/kgNL
Vt = Va
m chuẩn/kgNL VSO2 = 0,683.10-2 Sp
3
m3chuẩn/kgNL
11,047
0,012
VCO = 1,865.10-2.Cp
0,008
-2
6 Lƣợng khí CO2 trong spc
VCO2 = 1,853.10 (1m chuẩn/kgNL )Cp
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
3
1,330
4
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
7 Lƣợng hơi nƣớc trong spc
8 Lƣợng khí N2 trong spc
Lƣợng khí O2 trong không khí
9 thừa
Lƣợng khí NOx trong spc
(xem nhƣ NO2 với NO2 =
10 2,054 kg/m3chuẩn
Quy đổi ra m3 chuẩn/kgNL
Thể tích khí N2 tham gia vào
phản ứng của NOx
Thể tích khí O2 tham gia vào
phản ứng của NOx
Lƣu lƣợng khói (spc) ở điều
11 kiện chuẩn
VH2O = 0,111Hp +
m3chuẩn/kgNL 0,012Wp + 0,0016.d.Vt
VN2 = 0,8.10-2Np +
3
m chuẩn/kgNL 0,79Vt
m3chuẩn/kgNL
VO2 = 0,21(-1)Va
kg/h
MNOx = 3,953.108
.(B.Qp)1,18
3
m chuẩn/kgNL
m3chuẩn/kgNL
VNOx = MNOx/(B.NOx)
VN2(NOx) = 0,5VNOx
0,423
8,732
0,870
1,161
0,002
0,001
m3chuẩn/kgNL
VO2(NOx) = VNOx
0,002
Vspc = (49)+11-12m chuẩn/kgNL 13
Tải lƣợng khí SO2 với SO2 =
12 2,926 kg/m3 chuẩn
Tải lƣợng khí CO với CO =
13 1,25 kg/m3 chuẩn
Tải lƣợng khí CO2 với CO2 =
14 1,977 kg/m3 chuẩn
Lƣợng tro bụi với hệ số tro
15 bay theo khói: a = 0,5
3
12,535
MSO2 =
(103VSO2BSO2)/3600
g/s
3,467
g/s
MCO =
103VCOBCO/3600
g/s
MCO2 =
103VCO2BCO2/3600
0,973
254,145
Mbui = 10a.0,3BAp/3600
g/s
2,349
b/. VÒ mïa hè
Bảng2 - 2:tính toán sản phẩm cháy ở đktc (t = 0oC, P = 760 mmHg), B = 347 kg/h
Đại lƣợng tính
Đơn vị
(2)
(3)
Lƣợng không khí khô
lí thuyết cần cho quá
1 trình cháy
m3chuẩn/kgNL
Lƣợng không khí ẩm lí
thuyết cần cho quá
trình sấy (ở t =
28,2oC; u = 84%; d =
m3chuẩn/kgNL
2 20 g/kg)
Lƣợng không khí ẩm
thực tế với hệ số
m3chuẩn/kgNL
3 không khí thừa = 1,6
Stt
(1)
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
Công thức tính
(4)
Kết quả
(5)
Vo = 0,089Cp + 0,246Hp 0,0333(Op - Sp)
6,790
Va = (1 + 0,0016d)Vo
7,007
Vt = Va
11,212
5
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Lƣợng khí SO2 trong
4 spc
m3chuẩn/kgNL
Lƣợng khí CO trong
spc với hệ số cháy
không hoàn toàn về
m3chuẩn/kgNL
hoá học và cơ học n =
5 0,01
Lƣợng khí CO2 trong
6 spc
m3chuẩn/kgNL
Lƣợng hơi nƣớc trong
7 spc
m3chuẩn/kgNL
Lƣợng khí N2 trong
8 spc
m3chuẩn/kgNL
Lƣợng khí O2 trong
9 không khí thừa
m3chuẩn/kgNL
Lƣợng khí NOx trong
spc (xem nhƣ NO2 với kg/h
p NO2 = 2,054
10 kg/m3chuẩn
Quy đổi ra m3
chuẩn/kgNL
m3chuẩn/kgNL
Thể tích khí N2 tham
gia vào phản ứng của
m3chuẩn/kgNL
NOx
Thể tích khí O2 tham
gia vào phản ứng của
m3chuẩn/kgNL
NOx
Lƣu lƣợng khói (spc)
m3chuẩn/kgNL
11 ở điều kiện chuẩn
Tải lƣợng khí SO2 với
pso2 = 2,926 kg/m3
g/s
12 chuẩn
Tải lƣợng khí CO với
pCO = 1,25 kg/m3
g/s
13 chuẩn
Tải lƣợng khí CO2 với
pCO2 = 1,977 kg/m3
g/s
14 chuẩn
Lƣợng tro bụi với hệ
số tro bay theo khói: a
g/s
15 = 0,5
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
VSO2 = 0,683.10-2 Sp
0,012
VCO = 1,865.10-2.Cp
0,008
VCO2 = 1,853.10-2(1-)Cp
VH2O = 0,111Hp + 0,012Wp +
0,0016.d.Vt
1,330
VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt
8,869
VO2 = 0,21(-1)Va
0,883
0,596
MNOx = 3,953.10-8.(B.Qp)1,18
1,161
VNOx = MNOx/(B.NOx)
0,002
VN2(NOx) = 0,5VNOx
0,001
VO2(NOx) = VNOx
0,002
Vspc = (49)+11-12-13
12,858
MSO2 = (103VSO2BSO2)/3600
3,467
MCO = 103VCOBCO/3600
0,973
MCO2 = 103VCO2BCO2/3600
254,145
Mbui = 10a.0,3BAp/3600
2,349
6
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
2.2.2.X¸c ®Þnh tØ nhiÖt cña khãi
TØ nhiÖt cña khãi ®-îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc:
Ckhoi =CCO2.XCO2 + CN2.XN2 + CO2.XO2+ CH2O.XH2O + CSO2.XSO2 + CCO.XCO + CNOx.XNOx CN2(NOx).XN2(NOx) – CO2(NOx).XO2(NOx)
Trong ®ã:
CCO2, CN2, CO2, CH2O, CSO2, CCO, CNOx, CN2(NOx), CO2(NOx) : nhiÖt dung riªng
cña c¸c khÝ, J/kg.®é
XCO2, XN2, XO2, XH2O, XSO2, XCO, XNOx, XN2(NOx), XO2(NOx) : thµnh phÇn %
cña c¸c khÝ
Tra b°ng ‘PV-4: Th«ng sè vËt lý cña mét sè chÊt khÝ’ – gi¸o tr×nh kü thuËt sÊy
cña ‘Ho¯ng V¨n Chíc’ ta ®îc các thông số của các khí có trong khói thải
Dựa vào tính toán ở các phần trên ta tính đƣợc thành phần % các khí có trong
khói thải của lò nung
Kết quả được thể hiện trong bảng sau:
a/. Về mùa đông
V
Thành phần %
C0
Thành phần của khói
m3chuẩn/kgNL
của các khí
J/kg.độ
O2
0,870
6,940
918
N2
8,732
69,658
1040
H2O
0,423
3,373
14180
CO2
1,330
10,609
835
SO2
0,012
0,098
804
CO
0,008
0,064
835
NOx
0,002
0,013
1040
N2(NOx)
0,001
0,006
1040
O2(NOx)
0,002
0,013
918
SPC
100
12,535
1357
b/. Về mùa hè
Thành phần của khói
O2
N2
H2O
CO2
SO2
CO
NOx
N2(NOx)
O2(NOx)
SPC
V
3
m chuẩn/kgNL
0,883
8,869
0,596
1,330
0,012
0,008
0,002
0,001
0,002
12,858
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
Thành phần %
của các khí
6,867
68,972
4,635
10,342
0,096
0,063
0,013
0,006
0,013
100
C0
J/kg.độ
918
1040
14180
835
804
835
1040
1040
918
1526
7
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
2.3. Phương trình cân bằng nhiệt của quá trình sấy
Phƣơng trình cân bằng nhiệt của quá trình sấy:
Qcan = Qvao
Trong đó:
Qcan: nhiet l-îng cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh sÊy, kJ/h
Qcan = Q1 + Q2 +Q3 + Q4
–
Q1: nhiÖt l-îng h÷u Ých cña qu¸ tr×nh sÊy, kJ/h
- Q2: nhiÖt l-îng tæn thÊt do khãi mang ra khái lß sÊy, kJ/h
- Q3: nhiÖt l-îng tæn thÊt do vËt liÖu mang ra khái lß sÊy, kJ/h
–
Q4: nhiÖt l-îng tæn thÊt do to¶ nhiÖt ra m«i tr-êng xung quanh
tõ kÕt cÊu cña lß, kJ/h
Qvao: nhiÖt l-îng cña khãi tõ lß nung sang lß sÊy, kJ/h
Qvao = L1.C1000.t1000 , kJ/h
–
L1: Lƣu lƣợng khói từ lò nung sang lò sấy, m3/h
–
C1000: tỉ nhiệt của khói, kJ/kg.độ
–
t1000 = 1000oC: nhiệt độ khói của lò nung sang lò sấy
2.3.1. TÝnh to¸n l-îng nhiÖt h÷u Ých cña qu¸ tr×nh sÊy
NhiÖt l-îng h÷u Ých cña qu¸ tr×nh sÊy ®-îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc:
Q1 = W.ihn , kJ/h
Trong ®ã:
- W: l-îng Èm bèc h¬i trong qu¸ tr×nh sÊy, W = 348 kg/h
- ihn: entanpi cña h¬i n-íc ra khái lß sÊy, ihn = r + Chn.t1000
Trong ®ã:
r = 2493 kJ/kg: nhiÖt Èn ho¸ h¬i cña n-íc
Chn = 1,97 kJ/kgoK: nhiÖt dung riªng cña h¬i n-íc
t1000 = 1000oC: nhiÖt hoá hơi của nƣớc
Khi ®ã: ihn = 2493 + 1,97.1000 = 4463 kJ/kg
VËy Q1 = 348.4463 = 1553124 kJ/h
2.3.2. TÝnh nhiÖt l-îng tæn thÊt do khãi mang ra khái lß sÊy
NhiÖt l-îng tæn thÊt do khãi mang ra khái lß sÊy ®-îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc sau:
Q2 = L2.C38.(t38 – tN) , kJ/h
L2 :l-îng khãi th¶i ra khái lß sÊy , m3/h
C38 : tØ nhiÖt cña khãi khi ra khái lß sÊy, kJ/kg.oC
t38 = 38oC: nhiÖt ®é cña khãi khi ra khái lß sÊy, oC
tN: nhiệt độ không khí bên ngoài, oC
Mùa đông: Q2D = 1,357.(38 – 16,7).L2 = 28,9.L2 kJ/h
Mùa hè: Q2H = 1,526.(38 – 28,2).L2 = 14,95.L2 kJ/h
2.3.3. Tính lƣợng nhiệt do vật liệu mang ra khỏi lò sấy
Nhiệt lƣợng tổn thất do vật liệu mang ra khỏi lò sấy đƣợc xác định theo công thức:
Q3 = G2.Cgạch.(tgạch – tN) , kJ/h
Trong đó:
G2 = 4374 kg/h: Lƣợng vật liệu mang ra khỏi hầm sấy
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
8
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Cgạch: nhiệt dung riêng của gạch sau khi sấy, kJ/kg.độ
tgạch = 70oC : nhiệt độ của gạch mang ra lò sấy, oC
tN: nhiÖt ®é ngoµi cña nhµ m¸y, oC
Nhiệt dung riêng của gạch đƣợc xác định theo công thức sau:
C gach
C gk
Cn
4,187.5 0,919.(100 5)
w2
(100 w2 )
1,082 kJ/kg.độ
10
100
100
100
Q3 = 4374.1,082.(tg – tN)
Về mùa đông tN = 16,7oC Q3D = 4374.1,082.(70 – 16,7) = 252251 kJ/h
Về mùa hè tN = 28,2oC Q3H = 4374.1,082.(70 – 28,2) = 197826 kJ/h
2.3.4. Tính lƣợng nhiệt do tổn thất ra môi trƣờng xung quanh
Nhiệt lƣợng tổn thất ra môi trƣờng xung quanh đƣợc xác định nhƣ sau:
Q4 = 10%(Q1 + Q2 + Q3)
Về mùa đông: Q4D = 0,1.(Q1 + Q2 + Q3D) = 0,1.( 1553124 + 28,9.L2 + 252251)
= 180537,5 + 2,89.L2 kJ/h
H
Về mùa hè: Q4 = 0,1(Q1 + Q2 + Q3H) = 0,1.( 1553124 + 14,95.L2 + 197826)
= 175095 + 1,495.L2 kJ/h
2.3.5. Cân bằng nhiệt
VËy tæng nhiÖt l-îng cÇn thiÕt ®Ó sÊy g¹ch b»ng khãi nãng lµ:
Qcan = Q1 + Q2 + Q3 + Q4
VÒ mïa ®«ng:
QcanD = Q1+Q2+Q3D+Q4D = 1553124 + 28,9L2 + 252251 + 180537,5 + 2,89L2
= 31,79L2 + 1985912,5 kJ/h
VÒ mïa hÌ:
QcanH = Q1 + Q2 + Q3H + Q4H = 1553124+14,95L2 + 197826 + 175095 + 1,495L2
= 16,445L2 + 1926045 kJ/h
Khi ®ã ta cã ph-¬ng tr×nh c©n b»ng nhiÖt cho lß sÊy vÒ 2 mïa lµ:
Gi¶ sö trong qu¸ tr×nh sÊy kh«ng cã tæn thÊt hoÆc thÊt tho¸t ra ngoµi m«i tr-êng khi
®ã ta cã l-u l-îng khãi cÊp vµo L1 b»ng l-u l-îng khãi th¶i ra L2
Ta cã: L1 = L2 = L
(1)
VÒ mïa ®«ng:
Qvao = QcanD
31,79L2 + 1985912,5 = 1,357.1000L1 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã: L = L1 = L2 = 1499 m3/h
VÒ mïa hÌ:
Qvao = QcanD
16,445L2 + 1926045 = 1,526.1000.L1 (3)
Tõ (1) vµ (3) ta cã: L = L1 = L2 = 1276 m3/h
Và l-u l-îng khãi của lß nung ở đk chuẩn (t = 0oC) lµ:
Vspc .B
12,535.347
1,21 m3/s
3600
3600
Vspc .B 12,858.347
1,24 m3/s
Mùa hè: LC
3600
3600
Mùa đông: LC
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
9
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
VËy l-u l-îng th¶i cña èng khãi 2 tõ lß sÊy và l-u l-îng của khãi tõ lß nung thải từ lò
nung cả 2 mùa là:
Mùa đông:
- Ống khói 1(từ lò sấy): Lok1 = 1499 m3/h = 0,42 m3/s
Lcok1 = 0,42.(273+38)/273 = 0,47 m3/s
- Ống khói 2(từ lò nung): Lcok2 = Lc – Lcok1 = 1,21 – 0,42 = 0,79 m3/s
Lok2 = Lcok2.(273+87)/273 = 1,04 m3/s
Mùa hè:
- ỐNg khói 1: Lok1 = 1276 m3/h = 0,35 m3/s
Ltok1 = 0,35.(273+38)/273 = 0,4 m3/s
- Ống khói 2: Lcok2 = Lc – Lcok1 = 1,24 – 0,35 = 0,89 m3/s
Ltok2 = 0,89.(273+87)/273 = 1,17 m3/s
2.4. Tính toán lƣợng phát thải của từng ống khói của nhà máy
2.4.1. Tính toán lƣợng phát thải của ống khói 1 - từ lò sấy
a/. Về mùa đông
Bảng 2 – 3: bảng tính toán tải lƣợng phát thải của ống khói 1
Stt Đại lƣợng tính
Đơn vị
tính
Công thức tính
1 Lƣu lƣợng khói (spc)
m3/s
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
Khí SO2
g/m3
CSO2 = MSO2/Lt
Khí CO
g/m3
CCO = MCO/Lt
Khí CO2
g/m3
CCO2 = MCO2/Lt
Khí NOx
g/m3
CNOx = MNOx/Lt
2 Bụi
3
g/m
CBụi = MBụi/Lt
Đơn vị
tính
Công thức tính
Kết quả
Lc = 0,42
8,255
2,317
602,674
0,768
5,593
Lt = 0,47
7,377
2,070
538,560
0,686
4,998
b/. Về mùa hè
Stt Đại lƣợng tính
1 Lƣu lƣợng khói (spc)
m3/s
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
Khí SO2
g/m3
CSO2 = MSO2/Lt
Khí CO
g/m3
CCO = MCO/Lt
Khí CO2
3
g/m
CCO2 = MCO2/Lt
Khí NOx
g/m3
CNOx = MNOx/Lt
g/m3
CBụi = MBụi/Lt
2 Bụi
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
Kết quả
Lc = 0,35
9,906
2,780
723,209
0,921
6,711
Lt = 0,4
8,668
2,433
632,808
0,806
5,873
10
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
2.4.2. Tính toán lƣợng phát thải từ ống khói 2 của nhà máy
a/. Về mùa đông
Bảng 2 – 5: Lƣợng phát thải của ống khói 2
Stt Đại lƣợng tính
Đơn vị
tính
Công thức tính
1 Lƣu lƣợng khói (spc)
m3/s
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
Khí SO2
g/m3
CSO2 = MSO2/Lt
3
Khí CO
g/m
CCO = MCO/Lt
Khí CO2
g/m3
CCO2 = MCO2/Lt
Khí NOx
g/m3
CNOx = MNOx/Lt
g/m3
CBụi = MBụi/Lt
2 Bụi
Kết quả
Lc = 0,79
4,389
1,232
320,409
0,408
2,973
Lt = 1,04
3,896
1,093
284,408
0,362
2,639
b/. Về mùa hè
Bảng 2 – 6: Lƣợng phát thải của ống khói 2
Stt Đại lƣợng tính
Đơn vị
tính
Công thức tính
1 Lƣu lƣợng khói (spc)
m3/s
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
Khí SO2
g/m3
CSO2 = MSO2/Lt
Khí CO
g/m3
CCO = MCO/Lt
Khí CO2
g/m3
CCO2 = MCO2/Lt
Khí NOx
3
g/m
CNOx = MNOx/Lt
g/m3
CBụi = MBụi/Lt
2 Bụi
Kết quả
Lc = 0,89
3,831
1,075
279,694
0,356
2,596
Lt = 1,17
2,865
0,804
209,193
0,267
1,941
2.5. So sánh với tiêu chuẩn Việt Nam
Nồng độ phát thải các chất gây ô nhiễm của cả 2 ống khói của nhà máy theo từng
mùa vµ so s¸nh víi tiªu chuÈn ViÖt Nam ta cã kÕt qu¶ d-íi b¶ng sau
Bảng 2 – 7: Nồng độ phát thải của ống khói 1
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
Đơn vị tính mùa đông
mùa hè
TCVN - 2005
KÝ hiÖu
3
Khí SO2
CSO2
500
mg/m
8255
9906
3
Khí CO
CCO
1000
mg/m
2317
2780
3
Khí CO2
CCO2
mg/m
602674
723209
3
Khí NOx
CNOx
mg/m
768
921
850
3
Bụi
CBụi
5593
6711
200
mg/m
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
11
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Bảng 2 – 8: Nång ®é phát thải của ống khói 2
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
KÝ hiÖu
Đơn vị tính mùa đông
mùa hè
TCVN - 2005
3
Khí SO2
CSO2
4389
3831
500
mg/m
3
Khí CO
CCO
1000
mg/m
1232
1075
3
Khí CO2
CCO2
mg/m
320409
279694
3
Khí NOx
CNOx
850
mg/m
408
356
3
Bụi
CBụi
mg/m
2973
2596
200
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
12
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Dựa vào bảng so sánh nồng độ phát thải của các chất khí thải ra ta thấy ngoài CO2
không xét thì có khí NOx không phải xử lý trƣớc khi thải ra ngoài môi trƣờng.
Duy có nồng độ NOx trong mùa hè của ống khói 1 là vƣợt quá tiêu chuẩn nhƣng
không đáng kể nên ta không xét đến.
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
13
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Chƣơng 3: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
3.1. Khái quát chung về các phƣơng pháp xử lý
Theo tính toán ở trên thì ta cần phải xử lý CO, SO2 và bụi. Tuỳ theo chất ô nhiễm
đƣợc xử lý thì ta có các phƣơng pháp xử lý khác nhau. Sơ bộ ta chọn phƣơng pháp
đốt để xử lý CO, hấp thụ để xử lý SO2 và lọc bụi để xử lý bụi
3.2. Tính toán phƣơng pháp xử lý CO
Khi đốt CO xảy ra phản ứng sau: 2CO + O2 = CO2
3.2.1. Đốt CO cho ống khói 1
a/. Tính toán lƣợng O2 cần thiết để đốt cháy khí CO
Theo tính toán ở trên thì lƣợng CO cần phải xử lý của ống khói 1 ở cả 2 mùa cho 1
m3 thể tích khói thải đƣợc ghi trong bảng sau:
Mùa hè:
Chất ô nhiễm
TCVN 5939 – 2005
Nồng độ
Cần xử lý
3
3
mg/m
mg/m
mg/m3
CO
1000
2780
1780
L-îng O2 vµ kh«ng khÝ cÇn thiÕt ®Ó ®èt ch¸y l-îng CO tÝnh cho 1 m 3 khÝ th¶I vµ tÝnh
cho toµn bé l-u l-îng th¶i trong c¶ 2 mïa biÕt ®Ó ®èt ch¸y hÕt 56g CO th× cÇn 32g O 2:
mH 1780.
32
1017 mgO2/m3 KT
56
Víi toµn bé l-îng khãi th¶i: MH = LH . mH = 0,35.1017 = 355,95 mg/s = 1,28 kg/h
Mïa ®«ng:
ChÊt « nhiÔm
TCVN 5939 –
Nång ®é
CÇn xö lý
3
2005
mg/m
mg/m3
mg/m3
CO
1000
2317
1317
L-îng O2 vµ kh«ng khÝ cÇn thiÕt ®Ó ®èt ch¸y l-îng CO tÝnh cho 1 m 3 khÝ th¶i vµ tÝnh
cho toµn bé l-u l-îng th¶i trong c¶ 2 mïa biÕt ®Ó ®èt ch¸y hÕt 56g CO th× cÇn 32g O 2:
mD 1317.
32
753 mgO2/m3 KT
56
Víi toµn bé l-îng khãi th¶i: MD = LD . mD = 0,42.753 = 316,26 mg/s = 1,14 kg/h
Theo kÕt qu¶ tÝnh to¸n ta thÊy l-îng O2 cÇn thiÕt ®Ó dËp CO ë mïa ®«ng nhá h¬n mïa
hÌ trong khi l-u l-îng khãi th¶i vÒ mïa ®«ng l¹i lín h¬n, do ®ã khi tÝnh to¸n thiÕt bÞ
®èt CO th× ta tÝnh cho mïa hÌ vµ kiÓm tra cho mïa ®«ng.
L-îng O2 cã trong khãi th¶i: M = VO2.B.O2 = 0,883.347.1,428 = 437,5 kg/h
Víi O2 = 1,428 kg/m3: khèi l-îng riªng cña O2
Ta nhËn thÊy l-îng O2 cã s½n trong khãi th¶i lín h¬n nhiÒu so víi l-îng O2 cÇn thiÕt
®Ó ®èt ch¸y CO cã trong khãi th¶i. Do ®ã kh«ng cÇn ph¶i cung cÊp thªm O 2 trong qu¸
tr×nh ®èt. Do vËy ®Ó ®èt CO ta chØ cÇn ph¶I cung cÊp mét l-îng nhiªn liÖu ®èt bæ
sung (nhiªn liÖu måi).
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
14
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
b/. TÝnh to¸n buång ®èt CO
C¸c th«ng sè khi ®èt ch¸y CO trong buång ®èt nh- sau:
+ NhiÖt ®é ®¹t ®-îc trong buång ®èt: 680 – 800oC
+ VËn tèc cña khÝ trong buång ®èt: v = 5 – 8 m/s
+ Thêi gian l-u khÝ th¶i trong buång ®èt: t = 0,2 – 0,5 s
X¸c ®Þnh ®-êng kÝnh dïng ®Ó dËp CO:
L-u l-îng kh«ng khÝ dïng ®Ó dËp CO chÝnh lµ l-u l-îng khãi th¶i
§-êng kÝnh thiÕt bÞ ®-îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc:
d
4L
.v
4.0,35
0,3 m
3,14.5
Trong ®ã:
– d: ®-êng kÝnh thiÕt bÞ, m
– v: vËn tèc dßng khÝ qua thiÕt bÞ, m/s. Chän v = 5 m/s
– L: l-u l-îng khãi th¶i vÒ mïa hÌ, m3/s
Thêi gian l-u cña khÝ th¶i trong buång ®èt lÊy b»ng 0,3s. Khi ®ã chiÒu cao cña buång
®èt sÏ lµ: H = v.t = 5.0,3 = 1,5m
VËy kÝch th-íc cña thiÕt bÞ lµ:
+ §-êng kÝnh: d = 0,3 m
+ ChiÒu cao h×nh trô: H = 1,5m
+ ChiÒu cao h×nh chãp: h = 0,5m
§Ó ®¶m b¶o qu¸ tr×nh ®èt CO kh«ng g©y « nhiÔm ta dïng n¨ng l-îng ®iÖn ®Ó ®èt. Khi
®ã nhiÖt trÞ cÇn ®Ó ®èt l-îng CO ®-îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc:
Q = M.C.(t2 – t1) kcal/h
Trong ®ã:
– M = 1,28 kg/h: t¶i l-îng CO cÇn ®èt
– C= 0,296 kcal/kg.®é: nhiÖt dung riªng cña CO
– t2 = 700oC: nhiÖt ®é ch¸y kiÖt CO trong buång ®èt
– t1 = 120oC: nhiÖt ®é cña khãi th¶i vµo buång ®èt
Khi ®ã: Q = 1,28.0,296.(700 – 120) = 219,75 kcal/h = 256 W
Nh- vËy ®Ó ®èt l-îng CO vÒ tiªu chuÈn th¶i cÇn c«ng suÊt ®iÖn b»ng 256W
Sau buång ®èt CO nhiÖt ®é khãi th¶i rÊt cao, do ®ã tr-íc khi cho khãi th¶i qua thiÕt bÞ
xö lý tiÕp theo th× khãi th¶i ph¶i ®-îc cho qua thiÕt bÞ lµm m¸t ®Ó ®-a vÒ nhiÖt ®é
thÝch hîp.
3.3. Tính toán xyclon ẩm cho lò sấy
Khói thải sau khi đƣợc dập hết CO có nhiệt độ 700oC nên trƣớc khi đƣa vào xyclon
cần đƣợc làm mát.
3.3.1. Về mùa hè
tN = 28,2oC
700
273 700
273 28,2 '
273 50
.0,35 28,2
L1 50
(0,35 L1' )
273
273
273
L1’ = 30,4 m3/s
Vậy lƣu lƣợng hỗn hợp khí vào xyclon là: L = L1 + L1’ = 0,35 + 30,4 = 30,75 m3/s
Lƣu lƣợng thực tế của hỗn hợp khí vào xyclon là:
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
15
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Lt1 L.
273 50
273 50
3
30,75.
36,4 m /s
273
273
- Xác định tiết diện ngang của xyclon:
+ Chọn tốc độ không khí chuyển động qua thân xyclon là: = 4 m/s
+ Diện tích tiết diện ngang của xyclon đƣợc xác định theo công thức:
F1
Lt1
36,4
2
12,13 m
3
+ Đƣờng kính của xyclon:
D
4 F1
4.12,13
3,93 m
3,14
Đối với xyclon chọn đƣờng kính đảm bảo D < 1,2 m để đảm bảo yêu cầu làm sạch
khí thảiChọn 4 xyclon mắc song song với đƣờng kính của mỗi xyclon là d = 1m
- Xác định kích thƣớc còn lại của xyclon:
+ Chiều cao phần trụ: H = 6,5.d = 6,5.1 = 6,5 m
+ Chiều cao côn: H1 = 0,5.d = 0,5.1 = 0,5 m
+ Kích thƣớc của ống vào: đảm bảo tốc độ của không khí tại cửa vào 1 = 20m/s
Diện tích tiết diện ống vào: f
Lt1 36,4
2
0,91 m
21 2.20
Chiều cao nạp: h = 0,8d = 0,8.1 = 0,8 m
Bề rộng cửa nạp: b = f/h = 0,91/0,8 = 1,14 m
- Xác định trở lực qua xyclon:
Trở lực qua xyclon đƣợc xác định theo công thức: P
12
2g
k
Trong đó: = 2,95 : hệ số sức cản ứng với d = 1m
k 1,293
273 28,2
3
1,43 kg/m
273
P = 86 N/m2
- Xác định lƣợng nƣớc phun:
Nhận 0,2 l/m3 không khí cần làm sạch
Khi đó lƣợng nƣớc cần thiết là: Gn = 0,2.36,4 = 7,28 l/s
- Xác định hiệu suất lọc:
+ Đối với xyclon ẩm và tháp lọc ly tâm BTH, với d = 1m và tốc độ nạp khí tại
ống nạp vào thiết bị là 20 m/s, khối lƣợng riêng của bụi là 2 g/cm3 thì hiệu suất
+ lọc bụi theo cỡ hạt bụi có giá trị nhƣ trong bảng 3.7 (HKC)
Kích thƣớc
< 0,5
hạt,m
% theo khối 1
luợng
Hiệu suất lọc
0,71
bụi theo
đƣờng kính
hạt bụi,i
0,510
1020
2030
3040
4050
5060
6070
>70
5
10
4
15
15
20
25
5
0,83
0,89
0,92
0,94
0,95
0,96
0,97
0,99
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
16
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
+ Hiệu suất lọc chung của xyclon:
c
ii
100
71 83.5 89.10 92.4 (94 95).15 96.20 97.25 99.5
94,19%
100
Trong đó: i: thành phần theo độ hạt, %
3.3.2. Về mùa đông
tN = 16,7oC
700
273 700
273 16,7 '
273 50
.0,42 16,7
L2 50
(0,42 L'2 )
273
273
273
L1’ = 24,7 m3/s
Vậy lƣu lƣợng hỗn hợp khí vào xyclon là: L = L2 + L2’ = 0,42 + 24,7 = 25,12 m3/s
Lƣu lƣợng thực tế của hỗn hợp khí vào xyclon là:
Lt 2 L.
273 50
273 50
3
25,12.
29,72 m /s
273
273
- Xác định tiết diện ngang của xyclon:
+ Chọn tốc độ không khí chuyển động qua thân xyclon là: = 4 m/s
+ Diện tích tiết diện ngang của xyclon đƣợc xác định theo công thức:
F2
Lt 2
29,72
2
9,91 m
3
+ Đƣờng kính của xyclon:
D
4 F2
4.9,91
3,55 m
3,14
Đối với xyclon chọn đƣờng kính đảm bảo D < 1,2 m để đảm bảo yêu cầu làm
sạch khí thải Chọn 4 xyclon mắc song song với đƣờng kính của mỗi xyclon là
d = 0,9 m
- Xác định kích thƣớc còn lại của xyclon:
+ Chiều cao phần trụ: H = 6,5.d = 6,5.0,9 = 5,85 m
+ Chiều cao côn: H1 = 0,5.d = 0,5.0,9 = 0,45 m
+ Kích thƣớc của ống vào: đảm bảo tốc độ của không khí tại cửa vào 1 = 20m/s
Diện tích tiết diện ống vào: f
Lt1
29,72
2
0,743 m
21
2.20
Chiều cao nạp: h = 0,8d = 0,8.0,9 = 0,72 m
Bề rộng cửa nạp: b = f/h = 0,743/0,72 = 1,03 m
- Xác định trở lực qua xyclon:
Trở lực qua xyclon đƣợc xác định theo công thức: P
12
2g
k
Trong đó: = 2,95 : hệ số sức cản ứng với d = 1m
k 1,293
273 16,7
3
1,37 kg/m
273
P = 82,4 N/m2
- Xác định lƣợng nƣớc phun:
Nhận 0,2 l/m3 không khí cần làm sạch
Khi đó lƣợng nƣớc cần thiết là: Gn = 0,2.29,72 = 5,944 l/s
- Xác định hiệu suất lọc:
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
17
LỚP: 48DT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
+ Đối với xyclon ẩm và tháp lọc ly tâm BTH, với do = 1m và tốc độ nạp khí tại
ống nạp vào thiết bị là 20 m/s, khối lƣợng riêng của bụi là 2 g/cm3 thì hiệu suất
+ lọc bụi theo cỡ hạt bụi có giá trị nhƣ trong bảng 3.7 (HKC)
Kích thƣớc
< 0,5
hạt,m
% theo khối 1
luợng
Hiệu suất lọc
0,71
bụi theo
đƣờng kính
hạt bụi,i
0,510
1020
2030
3040
4050
5060
6070
>70
5
10
4
15
15
20
25
5
0,83
0,89
0,92
0,94
0,95
0,96
0,97
0,99
+ Hiệu suất lọc chung của xyclon:
c
ii
100
71 83.5 89.10 92.4 (94 95).15 96.20 97.25 99.5
94,19%
100
Trong đó: i: thành phần theo độ hạt, %
GVHD: NGUYỄN QUỲNH HƢƠNG
SVTH: NGUYỄN THỊ XUÂN
MSSV: 6664.48
18
LỚP: 48DT
- Xem thêm -