Mô tả:
Báo Cáo
New pearl
BÁO CÁO VỀ DẦM NỨT
1. VỀ BÁO CÁO CỦA RECTIE:
Báo cáo cuối cùng của Rectie về các nguyên nhân gây nứt, trong đó bao gồm:
+ Nứt do do ngót do bê tông.
+ Nứt do lực Xoắn vượt giới hạn.
Trong các nguyên nhân trên, K&B nhận thấy nguyên nhân gây nứt là do “co ngót”,
điều này được chứng minh cả trong báo cáo của Rectie và Kumho. Về nguyên
nhân nứt do lực xoắn vượt giới hạn, K&B loại bỏ nguyên nhân này vì các lý do
sau đây:
1. Tất cả nhưng biểu hiện bên ngoài của vết nứt là “nằm ngang hoặc thẳng
đứng”. Nếu dầm bi nứt do xoắn thì các vết nứt phải xiên 1 góc α ( 30o –
60o). Xin vui long xem them TC ACI – 318 trang 174.
Hình 1 – Biểu hiện vết nứt dưới tác dụng của lực xoắn.
2. Về mặt tính toán, tư vấn thiết kế đã kiểm tra lại theo đúng tinh thần của TC
ACI – 318 và được trình bày trong bảng sau.
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
7
Báo Cáo
Dầầm tầầng 9
Bê
tông
Côốt
thép
Nội lực tnh toán
fy
f'c
Mu(KN.m)
(Mpa) (Mpa)
D91501
D91519
D91502
New pearl
Tiêốt diện
Vu(KN)
Tu(KN.m)
Tính toán các đặc
trưng têốt diện
Kiểm
tra
điêầu
kiện
cầần
tnh
toán
bw
d
Tcr
Tcr
(mm) (mm) (KN.m) (KN.m)
Chọn côốt thép dọc
Chọn côốt đai
a
Côốt thép
lớp trên
Av/s(mm2/mm)
n
Côốt thép
lớp dưới
Kêốt
luậ
n
n
(mm)
(mm)
GỐỐI A
32
390
234
67.59
12.67
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
201
81.98
11.79
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI E
32
390
180
78.24
11.35
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
187
79.1
11.88
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
218
75.18
12.85
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI A
32
390
289
98.87
12.15
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
10
20
5
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
244
102.34
6.42
600
350
43.3
32.5
10 100
0.785
8
20
5
18
Đạt
GỐỐI E
32
390
240
101.56
3.89
600
350
43.3
32.5
10 100
0.785
8
20
5
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
224
98.47
5.97
600
350
43.3
32.5
10 100
0.785
8
20
5
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
265
95.41
11.61
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
10
20
5
18
Đạt
GỐỐI A
32
390
150
20.93
17.04
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
20
2
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
10
31.48
3.84
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
155
30.6
17.43
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
11
17.95
5.85
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
20
2
18
Đạt
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
No
Need
No
Need
No
Need
7
Báo Cáo
New pearl
GỐỐI C
32
390
162
1.31
2
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
22
3
22
Đạt
GỐỐI D
32
390
284
58.49
37.37
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
6
22
3
22
Đạt
D91504
GỐỐI D
32
390
257
2.79
24.25
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
25
5
22
Đạt
GỐỐI F
32
390
344
9.44
14.24
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
25
5
22
Đạt
D91505
GỐỐI A
32
390
156
118.62
12.88
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
22
2
22
Đạt
GỐỐI C
32
390
236
139.68
8.19
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
22
2
22
Đạt
GỐỐI F
32
390
11
18.13
0.8
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
5
22
2
22
Đạt
GỐỐI G
32
390
11
73.79
7.75
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
22
2
22
Đạt
GỐỐI I
32
390
11
71.37
13.68
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
22
2
22
Đạt
GỐỐI C
32
390
18
3.33
1.5
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
22
3
22
Đạt
GỐỐI D
32
390
143
47.26
26.99
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
6
22
3
22
Đạt
GỐỐI F
32
390
260
27.8
19.84
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
6
22
3
22
Đạt
GỐỐI G
32
390
12
3.52
4.23
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
22
3
22
Đạt
GỐỐI D
32
390
251
2.23
15.13
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
25
5
22
Đạt
GỐỐI F
32
390
310
8.01
9.55
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
25
5
22
Đạt
GỐỐI A
32
390
165
26.54
10.42
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
20
2
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
17
28.35
0.43
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
151
26.41
10.73
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
20
2
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
15
28.39
1.55
300
500
26.3
19.7
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
GỐỐI A
32
390
255
86.9
6.76
600
350
43.3
32.5
10 100
0.785
10
20
5
18
Đạt
D91503
D91505A
D91503
D91504
D91502
D91520
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
No
Need
No
Need
8
Báo Cáo
D91506A
D91507
D91506
D9158A
D91509
New pearl
GỐỐI C
32
390
227
103.5
10.06
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
8
20
5
18
Đạt
GỐỐI E
32
390
219
97
5.7
600
350
43.3
32.5
No
Need
10 100
0.785
8
20
5
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
215
104.92
10.7
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
8
20
5
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
235
83.88
6.52
600
350
43.3
32.5
No
Need
10 100
0.785
10
20
5
18
Đạt
GỐỐI 1
32
390
53.1
78.46
29.15
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
18
2
18
Đạt
GỐỐI 3
32
390
44.5
75.86
37.28
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
18
2
18
Đạt
GỐỐI 4
32
390
9.41
12.38
14.34
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
2
18
2
18
Đạt
GỐỐI 4
32
390
28.6
24
5.01
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
2
18
2
18
Đạt
GỐỐI 5
32
390
133
122.61
21.18
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
18
2
18
Đạt
GỐỐI 7
32
390
133
122.75
21.14
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
18
2
18
Đạt
GỐỐI 8
32
390
36.1
23.9
5.08
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
2
25
2
18
Đạt
GỐỐI 8
32
390
8.28
11.79
10.41
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
2
18
2
18
Đạt
GỐỐI 9
32
390
60.3
51.48
30.28
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
18
2
18
Đạt
GỐỐI 10
32
390
40.2
51.11
26.29
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
18
2
18
Đạt
GỐỐI 1
32
390
75.9
116.54
1.82
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
GỐỐI 3
32
390
81.8
94.28
5.17
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
GỐỐI 5
32
390
151
106.33
14.71
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
GỐỐI 5
32
390
151
68.64
26.09
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
18
2
18
Đạt
GỐỐI 7
32
390
143
69.27
26.25
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
18
2
18
Đạt
GỐỐI 7
32
390
144
90.57
11.81
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
9
Báo Cáo
D91508
D91510A
GỐỐI 9
32
390
84.7
101.67
2.41
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 10
32
390
50.4
107.33
0.9
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 1
32
390
57.7
115.52
0
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 3
32
390
61
122.98
0
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 4
32
390
45
34.64
0
300
500
26.3
19.7
Dầầm tầầng 5
Bê
tông
Côốt
thép
Nội lực tnh toán
fy
f'c
Mu(KN.m)
(Mpa) (Mpa)
D3705
D3705A
D3703
New pearl
Tiêốt diện
Vu(KN)
Tu(KN.m)
Tính toán các đặc
trưng têốt diện
No
Need
No
Need
No
Need
No
Need
No
Need
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
Kiểm
tra
điêầu
kiện
cầần
tnh
toán
bw
d
Tcr
Tcr
(mm) (mm) (KN.m) (KN.m)
Chọn côốt thép dọc
Chọn côốt đai
a
Côốt thép
lớp trên
Av/s(mm2/mm)
n
Côốt thép
lớp dưới
Kêốt
luậ
n
n
(mm)
(mm)
GỐỐI A
32
390
139
119.14
13.17
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
22
2
22
Đạt
GỐỐI C
32
390
9.47
137.74
9.56
300
500
26.3
19.7
10 100
0.785
5
22
2
22
Đạt
GỐỐI F
32
390
176
18.81
0.4
300
500
26.3
19.7
Need
No
Need
10 100
0.785
5
22
2
22
Đạt
GỐỐI G
32
390
239
113.71
6.8
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
22
2
22
Đạt
GỐỐI I
32
390
125
71.8
17.15
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
22
2
22
Đạt
GỐỐI C
32
390
16
3.37
1.49
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
22
3
22
Đạt
GỐỐI D
32
390
133
46.3
26.64
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
22
3
22
Đạt
GỐỐI D
32
390
214
11.92
11.89
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
25
5
22
Đạt
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
10
Báo Cáo
D3704
D3702
D3720
D3701
D3707
D3706
New pearl
GỐỐI F
32
390
288
7.93
9.36
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
25
5
22
Đạt
GỐỐI A
32
390
157
26.37
10.48
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
20
2
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
15.4
28.12
4.25
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
13.5
28.16
6.08
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
20
2
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
148
18.63
10.79
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
5
20
2
18
Đạt
GỐỐI A
32
390
250
96.62
20.55
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
10
20
5
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
225
106.75
16.06
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
9
20
5
18
Đạt
GỐỐI E
32
390
202
98.74
1.18
600
350
43.3
32.5
No
Need
10 100
0.785
9
20
5
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
216
107.54
15.94
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
9
20
5
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
236
96.7
20.31
600
350
43.3
32.5
Need
10 100
0.785
10
20
5
18
Đạt
GỐỐI A
32
390
218
108.65
20.36
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI C
32
390
187
71.44
18.51
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI E
32
390
172
74.56
17.28
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI G
32
390
180
72.01
18.5
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI I
32
390
208
108.9
20.36
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
25
2
18
Đạt
GỐỐI 7
32
390
49.9
28
4.24
300
500
26.3
19.7
No
Need
10 100
0.785
4
18
2
18
Đạt
GỐỐI 8
32
390
28
25.37
5.02
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
18
2
18
Đạt
GỐỐI 8
32
390
8.36
10.27
10.5
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
2
18
2
18
Đạt
GỐỐI 9
32
390
43.2
94.06
11.84
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
3
18
2
18
Đạt
GỐỐI 11
32
390
68.2
99.72
12.04
300
500
26.3
19.7
Need
10 100
0.785
4
18
2
18
Đạt
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
11
Báo Cáo
D3708
D3710A
New pearl
GỐỐI 7
32
390
135
89.77
11.69
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 9
32
390
85.9
95.71
4.43
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 11
32
390
110
164.43
2.76
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 8
32
390
32.9
28.39
0
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 9
32
390
95.8
209.63
0
300
500
26.3
19.7
GỐỐI 11
32
390
103
22.12
0
300
500
26.3
19.7
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
Need
No
Need
No
Need
No
Need
No
Need
No
Need
12
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
10 100
0.785
4
20
2
18
Đạt
Báo Cáo
New pearl
2. VỀ BÁO CÁO CỦA WSP:
Tư vấn thiết kế cực kỳ lo ngại về độ tin cậy trong tính toán của WSP bởi các lý
do như sau:
1.
Công trình New Pearl được tính toán với TC ACI – 318, nhưng các
kết luận của WSP lại dựa chủ yếu vào phân tích theo TC BS8110-1997. Đó
hoàn toàn là 2 TC riêng biệt, vì vậy, không thể lấy TC BS8110-1997 để kết
luận cho công trình tính toán theo TC ACI – 318. Do đó K&B không chấp
nhận các phân tích tính toán kết cấu dựa vào TC BS8110-1997.
2. Theo tính toán kiểm tra của WSP theo TC ACI – 318. Tất cả các vị trí dầm
đều thỏa lưc xoắn ngoài 2 vị trí dầm D37-08 (GL: 7-9) và D37-08A (Gl: 3-5).
Tuy nhiên cả 2 vị trí dầm này đều có sự bất thường trong việc nhập nội lực
Moment xoắn, cụ thể là lực xoắn nhập trong phụ lục tính toán không hề
khớp với biểu đồ lực xoắn trang 48.
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
7
Báo Cáo
New pearl
Hình 2 – Sự khác biệt về nội lực giữa bảng tính và biểu đồ nội lực Tu
3. Theo tính toán kiểm tra của WSP theo TC ACI – 318. Tất cả các vị trí dầm
đều thỏa lưc cắt ngoài 2 vị trí dầm D37-19 và D37-20. Tuy nhiên cả 2 vị trí
dầm này đều có sự bất thường trong việc nhập nội lực cắt, cụ thể là lực cắt
nhập trong phụ lục tính toán không hề khớp với biểu đồ lực cắt trang 47.
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
8
Báo Cáo
New pearl
Hình 3 – Sự khác biệt về nội lực giữa bảng tính và biểu đồ nội lực Vu
Từ các lý do trên, tư vấn thiết kế không chấp nhận các kết quả tính toán
của WSP vì nhưng tính toán này không có độ tin cậy trong số liệu.
3. KẾT LUẬN:
Từ các cơ sở trên, có thể thấy rằng nguyên nhân gây nứt chủ yếu của công
trình là do “co ngót bê tong”. Nguyên nhân nứt do xoắn là không phù hợp với
biểu hiện thực tế (vết nứt thẳng góc và năm ngang) và cả trong tính toán xoắn
theo tinh thần của ACI.
Công ty Tư Vấn Đầu Tư & Xây Dựng INTELCONS
9
- Xem thêm -