Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮẮC ĐỊA
MỞ ĐẦẦU............................................................................................. 2
PHẦẦN I: ĐO VẼẼ BÌNH ĐỒẦ KHU VỰC.......................................................3
I.
Thành lập lưới khốắng chếắ mặt bắằng và lưới khốắng chếắ độ cao đo vẽẽ. .......3
1. Đo đạc các yếắu tốắ đường chuyếằn.............................................................................4
2. Bình sai đường chuyếằn.................................................................................................4
II. Đo vẽẽ các điểm chi tiếắt...................................................................................................12
1. Trình tự tiếắn hành........................................................................................................ 12
2. Tính tọa độ các điểm chi tiếắt..................................................................................13
PHẦẦN 2: BỒẮ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼẼ MẶT CẮẮT ĐỊA HÌNH.......................22
I.
Bốắ trí điểm.......................................................................................................................... 22
1. Tính toán và bốắ trí điểm A.......................................................................................22
2. Tính toán và bốắ trí điểm B.......................................................................................23
II. Đo vẽẽ mặt cắắt địa hình...................................................................................................23
1. Mặt cắắt dọc..................................................................................................................... 23
2. Mặt cắắt ngang............................................................................................................... 26
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
1
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
MỞ ĐẦẦU
Th.S:Lê Thị Hà
Thực tập trắắc địa trong xây dựng cống trình xây dựng dân d ụng và cống
nghiệp là mốn học mang tính thực tếắ râắt cao. Vì vậy, ngoài vi ệc nắắm đ ược lý
thuyếắt cơ bản còn phải vận dụng lý thuyếắt cũng như tiếắn hành cống vi ệc đo
ngoài thực địa một cách thành thạo. Thực tập trắắc địa đáp ứng yếu câằu đó.
Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo, đo đạc các yếắu
tốắ cơ bản, thực hiện hâằu hếắt các cống tác trắắc địa trong xây dựng cống trình
giao thống. Ngoài ra, đợt thực tập này còn giúp sinh viến c ủng cốắ l ại nh ững
gì đã học trến lớp, thực tếắ hóa những gì đã học. Khống nh ững thếắ,đ ợt th ực
tập còn giúp sinh viến biếắt cách tổ chức làm vi ệc thẽo nhóm đ ể hoàn thành
cống việc chung.
Thực hiện kếắ hoạch của bộ mốn Trắắc địa, lớp Xây dựng dân dụng và
cống nghiệp 1 K54 đã tiếắn hành đi th ực tập ngoài hi ện tr ường t ừ ngày
10/8/2015 đếắn 24/8/2015.
Nhóm IV.4 gốằm:
1
NGUYỄỄN THIỆN HOÀNG
5451101036
2
VÕ VĂN NHẤẤT
5451101070
Địa điểm thực tập kí túc xá đại học giao thống vận tải c ơ sở 2 .
Nội dung thực tập :
- Thành lập lưới khốắng chếắ đo vẽẽ
- Đo vẽẽ bình đốằ khu vực
- Bốắ trí và đo vẽẽ mặt cắắt.
Trong đợt thực tập này nhóm II chúng ẽm cũng xin chân thành cảm ơn thâằy,
cố trong bộ mốn đã tận tâm thẽo sát ,hướng dâẽn để chúng ẽm hoàn thành
tốắt bài báo cáo này .
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
2
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
PHẤẦN I: ĐO VẼỄ BÌNH ĐỒẦ KHU VỰC.
I.
Thành lập lưới khốắng chếắ mặt bắằng và lưới khốắng chếắ độ cao đo
vẽẽ.
Lưới khốắng chếắ đo vẽẽ mặt bắằng được thành lập dưới dạng đường chuyếằn
khép kín gốằm 4 đỉnh, chiếằu dài cạnh từ 20m đếắn 80m. Các đi ểm c ủa đ ường
chuyếằn được chọn tại các vị trí ổn định sao cho có thể bảo quản trong suốắt
thời gian thực tập và thuận tiện cho cống tác đo đạc l ưới khốắng chếắ cũng
như khi đo vẽẽ bình đốằ khu vực. Các điểm đường chuyếằn sau khi ch ọn, đ ược
đánh dâắu bắằng sơn đỏ hoặc bút xóa nếắu ở trến nếằn đâắt ho ặc bắằng c ọc gốẽ có
đóng đinh trến đỉnh nếắu ở trến nếằn đâắt.
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
3
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Sơ đốằ đường chuyếằn khép kín.
Th.S:Lê Thị Hà
1. Đo đạc các yếếu tốế đường chuyếền.
a. Đo góc.
- Dụng cụ đo : Máy kinh vĩ , cọc tiếu.
- Phương pháp đo : Đo góc thẽo phương pháp đo đơn giản với máy kinh vĩ có
độ chính xác t = 30” ( máy kinh vĩ điện tử ) . Sai sốắ cho phép gi ữa hai n ửa lâằn
đo là ±2t.
- Tiếắn hành : Đo tâắt cả các góc của đường chuyếằn , c ụ th ể t ại góc (I II III)
như sau :
+ Tiếắn hành định tâm và cân máy kinh vĩ tại đỉnh I , d ựng c ọc tiếu t ại
đỉnh IV và II.
+ Vị trí thuận kính (TR) : Quay máy ngắắm tiếu tại IV , rẽsẽt máy , đ ưa
giá trị trến bàn độ ngang vếằ 00o00’00” được giá trị trến bàn độ ngang
(a1=00o00’00”) sau đó quay máy thuận chiếằu kim đốằng hốằ ngắắm tiếu t ại II
đọc giá trị trến bàn độ ngang (b1) góc đo ở một nửa lâằn đo thuận kính :
β1=b1 – a1.
+ Vị trí đảo kính (PH) : Đảo ốắng kính , quay máy 180 o ngắắm lại cọc tiếu
tại II đọc giá trị trến bàn độ ngang (b 2) , quay máy thuận chiếằu kim đốằng hốằ
ngắắm tiếu tại IV , đọc trị sốắ trến bàn độ ngang (a 2) Góc đo ở nửa lâằn đo
đảo kính : β2=b2 – a2.
Chú ý : Khi ngắắm tiếu thì ngắắm vào chân tiếu đ ể gi ảm b ớt sai số do tiếu b ị
nghiếng.
Nếắu Δβ=| β1 - β2| ≤ 2t thì lâắy giá trị trung bình làm kếắt quả đo
Nếắu Δβ=| β1 - β2| > 2t thì đo khống đạt yếu câằu, phải đo lại.
Các góc còn lại đo tương tự.
Kếắt quả đo được ghi vào sổ đo dưới đây:
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
4
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
SỔ ĐO GÓC BẮẦNG ( Mẫẫu 1)
Người đo: ………………..
Máy đo: máy kinh vĩ và cọc tiếu.
Người ghi: ……………….
Thời tiếắt: Nắắng to.
Vị
Hướn
trí
g
Điểm
bàn
ngắếm
đặt máy
độ
TR
I
PH
TR
II
PH
Sốế đọc
trến bàn
độ ngang
Trị sốế
nửa lẫền
đo
I – IV
0000’00”
87030’50
I – II
87030’50”
”
I – II
267 30’50”
87 31’10
I – IV
179059’40”
”
II – I
0000’00”
92043’20
II – III
92043’20”
”
0
II – III
272046’40”
II – I
179059’50”
III – II
0000’00”
0
Δβ
Góc đo β
(“)
IV
20”
87 31’00”
0
I
II
I
-
92 43’50 30”
0
Phác
họa
II
92 43’35”
0
III
”
II
68 13’15
0
TR
III –
68013’15”
IV
III
III –
PH
68013’5”
178059’10”
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
10” 68013’10”
247012’15”
IV
III – II
III
”
5
IV
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
IV –
0000’00”
III
111 32’2
0
III
TR
IV – I
IV
111032’20”
IV – I
IV
0”
111032’1
20”
292043’30”
0”
111 32’0
0
PH
IV –
181011’30”
III
0”
Sai sốắ khép góc cho phép:
fβđo = Σβ - (n-2)
= (87
×
180o
° 31' 00 +92°43'35+68 ° 13 ' 10 +111 ° 32 ' 10 ¿
– 180
°× 2
¿−0° 0 ' 5
fβcp =
±
1,5.t.
Ta có : |fβđo|
≤
√n
=
| fβcp|
±
1,5
→
×
30”
√4
=
± 0° 1 ' 30
thỏa mãn
Kếắt quả đo các góc trong đường truyếằn khép kín đạt yếu câằu .
c.Đo chiều dài các cạnh đường chuyền
+Dụng cụ : Máy kinh vĩ + mia + thước dây.
+Phương pháp đo : Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác đ ịnh h ướng đ ường
thẳng,dùng thước thẳng để đo khoảng cách,đo 2 lâằn (đo đi và đo vếằ).
Độch í nh x á c y ê u c ầ u :
∆S
1
≤
;
S tb 1000
Trong đó : ∆ S=|S đ i−S v ề|, S tb=
Nếắu
1 ∆S
1
=
≤
T S tb 1000
S đ i + S về
2
thì kếắt quả đo là :S tb=
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
6
Sđi + Sv ề
2
I
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
Nếắu
1 ∆S
1
=
>
T S tb 1000
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
kếắt quả đo khống đạt phải đo lại các cạnh đường
truyếằn
Kếắt quả đo chiếằu dài các cạnh của đường chuyếằn được th ể hiện trong b ảng
1.2
Bảng 1.2 –kếắt quả đo các cạnh đường chuyếằn
Cạnh
I - II
Sđi (m)
22,12
Svề (m)
22,11
∆S (m)
0.01
Stb (m)
22,115
∆S/Stb
1/2212
II - III
75,32
75,34
0.02
75,33
1/3767
III - IV
24,1
24,109
0.009
24,1045
1/2678
IV - I
67,4
67,41
0.01
67,405
1/6741
Kiểm tra :
Cạnh I-II
Cạnh II-III
Cạnh III-IV
Cạnh IV-I
1 ∆ S 0,01
1
1
=
=
=
<
=¿ Đạt
T S tb 22,12 2212 1000
1 ∆ S 0,02
1
1
=
=
=
<
=¿ Đạ t
T S tb 75,3 4 376 7 1000
1 ∆ S 0,009
1
1
=
=
=
<
=¿ Đạt
T S tb 24,11 2678 1000
1 ∆ S 0,01
1
1
=
=
=
<
=¿ Đạt
T S tb 67,4 1 674 1 1000
Kết luận : kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu.
SỔ ĐO DÀI CÁC CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
CẠNH
ĐỘ DÀI
GHI CHÚ
I - II
22,115
Đo trực tiếp
II - III
75,33
Đo trực tiếp
III - IV
24,1045
Đo trực tiếp
IV - I
67,405
Đo trực tiếp
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
7
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
Tổng chiều dài
L= 188,9845
d.Đo cao.
- Phương pháp đo : Áp dụng phương pháp đo cao từ giữa.
- Dụng cụ đo : Máy thủy bình và mia.
- Tiến hành đo : Đặt máy thủy bình điểm giữa hai đỉnh I và II của đường chuyền
(Trạm J1) . Đọc trị số mia sau tại đỉnh I (đỉnh đã biết độ cao) và mia trước tại II.
- Chuyển máy sáng trạm J2 giữa 2 đỉnh II và III đọc trị số mia sau tại II và mia
trước tại III . Tương tự làm tiếp tại trạm J3 và J4.
Kết quả đo được ghi trong sổ dưới đây:
SỔ ĐO CAO CÁC CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN (Mẫu 3)
Trị số đọc trên mia
(mm)
Điểm đặt mia
Sau
Trước
Độ chênh cao 1
lần đo (m)
I
1495
II
1769
1032
0,463
III
1165
1205
0,564
IV
1029
1348
-0,203
1863
-0.834
I
Kiểm tra :
∑f hi =∑ms−∑ mt=10
(mm)
: f hđo=:∑ f hi ≤ f hcp =±30 √ L ( km) =±13,042 (mm)
=> Kết quả đo đạt, ta tiến hành bình sai.
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : BSMB-Nhom IV-1
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
:1
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
8
Ghi chú
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số phương vị gốc : 1
+ Số góc đo
:4
+ Số cạnh đo
:4
+ Sai số đo p.vị
: m = 0,001"
+ Sai số đo góc
: m = 30"
+ Sai số đo cạnh
: mS = ±(20+0.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
Tên điểm
1
I
X(m)
Y(m)
2535,000
1515,000
Bảng góc phương vị khởi tính
S
Hướng
TT
Đứng - Ngắm
1
III
Góc phương vị
o
' "
30 00 00,0
Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
Tên điểm
X(m)
Y(m)
1
Mx(m)
My(m)
Mp(m)
II
2554,157
1526,060
0,009
0,005
0,010
2
III
2594,874
1462,703
0,012
0,010
0,015
3
IV
2571,208
1458,126
0,008
0,009
0,012
Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
Tên đỉnh góc
Đỉnh trái
Đỉnh giữa
Góc đo
Đỉnh phải
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
9
o
'
"
SHC
"
Góc sau BS
o
'
"
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
1
IV
I
II
87 30 60,0
+04,7
87 31 04,7
2
I
II
III
92 43 35,0
+00,6
92 43 35,6
3
II
III
IV
68 13 10,0
-05,0
68 13 10,0
4
III
IV
I
111 32 10,0
-00,2
111 32 09,8
Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
Tên đỉnh cạnh
Cạnh đo
SHC
Cạnh BS
(m)
(m)
(m)
TT
Điểm đầu
Điểm cuối
1
I
II
22,115
+0,006
22,121
2
II
III
75,330
-0,017
75,313
3
III
IV
24,105
0,000
24,104
4
IV
I
67,405
+0,017
67,422
Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Chiều dài
Phương vị
(m)
o ' "
ms/S
m
m(t.h)
"
(m)
Điểm đầu
Điểm cuối
I
II
22,121
30 00 00,0
1/2100
00,0
0,010
II
III
75,313
302 43 35,6
1/7200
18,4
0,012
III
IV
24,104
190 56 45,5
1/2200
21,6
0,011
IV
I
67,422
122 28 55,3
1/6400
18,3
0,012
Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 0,725
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0,015(m).
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
10
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (I-*-II)
mS/S = 1/ 2100
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
m = 21,6"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (II-*-III)
m(t.h) = 0,012(m).
--------------------------------------------------------Ngày 16 tháng 08 năm 2015
Người thực hiện đo :..................................
Người tính toán ghi sổ :.................................
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
----------------------ooo0ooo ------------------------KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình:BSLDC-Nhóm IV-1
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc
:1
+ Số diểm mới lập
:3
+ Số lượng trị đo
:4
+ Tổng chiều dài đo : 188,000 km
II. Số liệu khởi tính
STT
Tên điểm
1
I
H (m)
Ghi chú
30,0000
III. Kết quả độ cao sau bình sai
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
11
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
STT
Tên điểm
H(m)
SSTP(mm)
1
II
30,4642
3,2
2
III
31,0322
5,0
3
IV
30,8304
4,8
IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S
Điểm sau
Điểm trước
[S]
Trị đo
SHC
Trị B.Sai
SSTP
TT
(i)
(j)
(km)
(m)
(mm)
(m)
(mm)
1
I
II
22
0,4630
1,2
0,4642
3,2
2
II
III
75
0,5640
4,0
0,5680
4,9
3
III
IV
24
-0,2030
1,3
-0,2017
3,3
4
IV
I
67
-0,8340
3,6
-0,8304
4,8
V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 0,73 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 5,00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(II - III) = 4,90 (mm).
----------------------------------------------------Ngày 16 tháng 8 năm 2015
Người thực hiện đo :........................
Người tính toán ghi sổ :........................
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
----------------------ooo0ooo -------------------------
Đo vẽ các điểm chi tiết.
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
12
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
1. Trình tự tiến hành.
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành
đặt máy tại các đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến
hành đo tại một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy kinh vĩ tại điểm I, đo
chiều cao máy (i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn
độ ngang về 0000’00”. Tiếp theo, quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi
tiết, tại các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên mia đọc: dây trên, dây giữa, dây dưới.- Trên máy đọc: góc bằng,
góc đứng hoặc góc thiên đỉnh.
Các trạm máy khác ta làm tương tự.
Kết quả đo được thể hiện trong bảng dưới đây:
Điểm đặt máy:
III
Ngày đo:
Điểm định hướng:
IV
Người đo:
Cao độ điểm đặt máy:
Chiều cao máy:
STT
31.0302
m
Người ghi
sổ:
1.375
m
Thời tiết:
Giá trị đọc mia
Dây
Dây
Dây
trên
giữa
dưới
11/08/2015
Nắng
Giá trị đọc trên
Giá trị đọc trên
Kiểm
tra Độ Phút Giây Độ Phút Giây
1
1705
1580
1455
OK
8
37
30
90
0
0
2
1702
1579
1456
OK
6
11
40
90
0
0
3
1682
1572
1462
OK
5
16
50
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
13
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
4
1685
1583,5
1482
OK
6
20
20
90
0
0
5
1615
1533
1451
OK
8
45
0
90
0
0
6
1548
1489
1430
OK
14
7
10
90
0
0
7
1402
1409
1416
OK
21
30
50
90
0
0
8
1215
1143
1071
OK
23
11
20
90
0
0
9
1468
1440
1412
OK
39
3
20
90
0
0
10
1435
1415
1395
OK
78
9
20
90
0
0
11
1428
1400
1372
OK
126
8
20
90
0
0
12
1352
1314
1276
OK
83
33
10
90
0
0
13
1172
1123
1074
OK
123
18
0
90
0
0
14
1395
1359
1323
OK
144
54
40
90
0
0
15
1398
1345
1292
OK
154
36
20
90
0
0
16
1396
1330
1266
OK
160
5
30
90
0
0
17
1382
1294
1206
OK
163
23
50
90
0
0
18
1495
1340
1185
OK
165
15
30
90
0
0
19
1300
1190
1080
OK
162
52
40
90
0
0
20
1370
1248
1126
OK
166
44
0
90
0
0
21
1295
1180
1065
OK
160
28
20
90
0
0
22
1375
1262
1149
OK
143
0
30
90
0
0
23
1420
1293
1166
OK
135
43
20
90
0
0
24
1530
1383
1236
OK
130
21
20
90
0
0
25
1466
1338
1210
OK
126
52
50
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
14
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
26
1418
1259
1100
OK
131
56
20
90
0
0
27
1485
1387
1289
OK
118
11
20
90
0
0
28
1392
1255
1118
OK
178
51
30
90
0
0
29
1405
1285
1165
OK
179
12
40
90
0
0
30
1400
1295
1190
OK
179
46
30
90
0
0
31
1405
1314
1223
OK
180
46
40
90
0
0
32
1400
1333
1266
OK
182
3
30
90
0
0
33
1370
1263
1156
OK
188
49
10
90
0
0
34
1412
1367
1322
OK
186
20
10
90
0
0
35
1405
1385
1365
OK
196
12
0
90
0
0
36
1365
1332
1299
OK
202
27
20
90
0
0
37
1425
1313
1201
OK
107
52
0
90
0
0
38
1520
1391
1262
OK
100
36
30
90
0
0
39
1552
1402
1252
OK
94
17
40
90
0
0
40
1560
1393
1226
OK
90
15
20
90
0
0
41
1585
1427
1269
OK
89
42
20
90
0
0
42
1490
1328
1166
OK
83
59
50
90
0
0
43
1350
1220
1090
OK
71
25
10
90
0
0
44
1760
1635
1510
OK
350
28
40
90
0
0
45
1768
1642
1516
OK
351
58
10
90
0
0
46
1708
1602
1496
OK
351
31
30
90
0
0
47
1665
1573
1481
OK
351
1
40
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
15
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
48
1610
1535
1460
OK
349
57
50
90
0
0
49
1558
1499
1440
OK
348
14
10
90
0
0
50
1468
1425
1382
OK
345
44
50
90
0
0
51
1202
1169
1136
OK
324
41
30
90
0
0
52
1410
1389
1368
OK
334
33
30
90
0
0
53
1432
1395
1358
OK
282
16
40
90
0
0
54
1370
1333
1296
OK
249
38
50
90
0
0
55
1318
1267
1216
OK
222
7
0
90
0
0
56
1315
1245
1175
OK
207
18
20
90
0
0
57
1388
1294
1200
OK
198
43
20
90
0
0
58
1435
1320
1205
OK
194
33
30
90
0
0
59
1388
1328
1268
OK
277
14
20
90
0
0
60
1342
1259
1176
OK
273
49
20
90
0
0
Điểm đặt máy:
IV
Ngày đo:
Điểm định hướng:
III
Người đo:
Cao độ điểm đặt
máy:
30.830
4
m
Người ghi
sổ:
Chiều cao máy:
1,465
m
Thời tiết:
11/08/2015
Nắng
TT
Giá trị đọc mia
Dây
Dây
Dây
trên
giữa
dưới
Kiể
m
tra
Giá trị đọc trên
Phú Giâ
Độ
t
y
Giá trị đọc trên
Phú
Độ
Giây
t
61
1520
1350
1180
OK
46
38
20
90
0
0
62
1640
1455
1270
OK
50
33
20
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
16
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
63
1550
1350
1150
OK
45
36
10
90
0
0
64
1430
1220
1010
OK
41
16
40
90
0
0
65
1600
1375
1150
OK
38
10
20
90
0
0
66
1490
1250
1010
OK
40
26
40
90
0
0
67
1550
1285
1020
OK
34
21
40
90
0
0
68
1210
1070
930
OK
59
23
20
90
0
0
69
1280
1245
1210
OK
72
14
20
90
0
0
70
1440
1418
1396
OK
82
30
40
90
0
0
71
1560
1528
1496
OK
105
58
20
90
0
0
72
1620
1568
1516
OK
100
53
10
90
0
0
73
1680
1630
1580
OK
121
33
20
90
0
0
74
1650
1610
1570
OK
134
7
20
90
0
0
75
1560
1513
1466
OK
142
43
50
90
0
0
76
1608
1538
1468
OK
121
58
0
90
0
0
77
1712
1632
1552
OK
112
10
10
90
0
0
78
1780
1683
1586
OK
107
30
50
90
0
0
79
1720
1623
1526
OK
111
55
10
90
0
0
80
1658
1588
1518
OK
97
36
0
90
0
0
81
1706
1613
1520
OK
95
15
30
90
0
0
82
1352
1252
1152
OK
84
45
50
90
0
0
83
1732
1617
1502
OK
94
8
40
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
17
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
84
1816
1669
1522
OK
93
29
10
90
0
0
85
1865
1724
1583
OK
101
57
10
90
0
0
86
1788
1650
1512
OK
106
6
0
90
0
0
87
1816
1667
1518
OK
104
19
10
90
0
0
88
1912
1537
1162
OK
119
35
50
90
0
0
89
1882
1756
1630
OK
124
37
50
90
0
0
90
1782
1674
1566
OK
129
50
10
90
0
0
91
1848
1755
1662
OK
138
51
30
90
0
0
92
1886
1761
1636
OK
137
48
10
90
0
0
93
1818
1743
1668
OK
158
20
10
90
0
0
94
1708
1645
1582
OK
154
9
10
90
0
0
95
1616
1544
1472
OK
168
19
30
90
0
0
96
1572
1502
1432
OK
177
1
10
90
0
0
97
1602
1549
1496
OK
174
55
50
90
0
0
98
1569
1516
1463
OK
165
45
40
90
0
0
99
1590
1563
1536
OK
156
57
0
90
0
0
100
1595
1566
1537
OK
172
2
30
90
0
0
101
1605
1572
1539
OK
233
10
0
90
0
0
102
1575
1530
1485
OK
226
12
10
90
0
0
103
1472
1415
1358
OK
226
44
10
90
0
0
104
1590
1519
1448
OK
243
26
30
90
0
0
105
1545
1459
1373
OK
244
54
30
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
18
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
106
1695
1595
1495
OK
251
27
40
90
0
0
107
1585
1465
1345
OK
251
29
50
90
0
0
108
1758
1623
1488
OK
255
56
50
90
0
0
109
1790
1633
1476
OK
258
11
50
90
0
0
110
1550
1395
1240
OK
267
7
40
90
0
0
111
1742
1606
1470
OK
270
31
0
90
0
0
112
1665
1535
1405
OK
274
5
30
90
0
0
113
1645
1508
1371
OK
265
0
50
90
0
0
114
1605
1492
1379
OK
264
17
30
90
0
0
115
1570
1480
1390
OK
263
7
50
90
0
0
116
1525
1469
1413
OK
259
10
50
90
0
0
117
1512
1480
1448
OK
253
37
30
90
0
0
118
1742
1670
1598
OK
190
50
0
90
0
0
119
1745
1667
1589
OK
206
31
0
90
0
0
120
1750
1660
1570
OK
218
7
10
90
0
0
121
1772
1664
1556
OK
229
37
10
90
0
0
122
1728
1605
1482
OK
235
22
0
90
0
0
123
1848
1704
1560
OK
240
35
10
90
0
0
Điểm đặt máy:
I
Ngày đo:
Điểm định hướng:
II
Người đo:
Cao độ điểm đặt máy:
30.000
0
m
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
19
Người ghi
sổ:
11/08/2015
Báo Cáo Thực Tập Trắắc Địa
GVHD: Hà Trung Hiếắu
Th.S:Lê Thị Hà
Chiều cao máy:
1.492
m
Thời tiết:
Nắng
ST
T
Giá trị đọc mia
Dây
Dây
Dây
trên
giữa
dưới
Kiể
m
tra
Giá trị đọc trên
Phú Giâ
Độ
t
y
Giá trị đọc trên
Phú Giâ
Độ
t
y
124
956
788
620
OK
94
50
20
90
0
0
125
900
715
530
OK
99
27
50
90
0
0
126
785
600
415
OK
106
20
40
90
0
0
127
800
620
440
OK
113
0
30
90
0
0
128
1322
1202
1082
OK
107
49
30
90
0
0
129
1400
1286
1172
OK
130
26
10
90
0
0
130
1422
1242
1062
OK
123
19
10
90
0
0
131
1319
1243
1167
OK
147
38
40
90
0
0
132
1355
1317
1279
OK
186
15
30
90
0
0
133
1049
900
751
OK
71
0
50
90
0
0
134
1122
995
868
OK
70
33
40
90
0
0
135
1215
1104
993
OK
70
47
10
90
0
0
136
1155
1057
959
OK
74
4
30
90
0
0
137
1312
1227
1142
OK
71
38
0
90
0
0
138
1395
1330
1265
OK
72
22
10
90
0
0
139
1439
1394
1349
OK
74
18
0
90
0
0
140
1522
1503
1484
OK
92
40
10
90
0
0
141
1405
1388
1371
OK
170
25
0
90
0
0
Nhóm IV-1
Lớp :XDDD1-K54
20
- Xem thêm -