Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập tổng hợp khoa tài chính ngân hàng tại ngân hàng tmcp kỹ thương ...

Tài liệu Báo cáo thực tập tổng hợp khoa tài chính ngân hàng tại ngân hàng tmcp kỹ thương việt nam – chi nhánh xuân mai.

.PDF
31
109
52

Mô tả:

Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1 I. Giới thiệu về đơn vị thực tập .......................................................... 2 1.1. Giới thiệu chung về ngân hàng Techcombank ...................... 2 1.2. Giới thiệu về Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Xuân Mai 4 II. Tình hình tài chính và một số kết quả hoạt động của Techcombank Chi nhánh Xuân Mai giai đoạn 2010 - 2012 ........... 7 2.1. Bảng cân đối kế toán giai đoạn 2010 – 2012 .............................. 8 2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Techcombank Xuân Mai 14 2.3. Một số nhận xét ....................................................................... 19 KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................................... 25 III. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết ......................................... 26 IV. Đề xuất hướng đề tài khóa luận ................................................ 27 GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy SVTH: Đinh Xuân Cường Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy Trường Đại học Thương Mại SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp DANH MỤC BẢNG BIỂU STT 1 Tên bảng biểu, sơ đồ Trang Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức Ngân hàng Techcombank – 3 Chi nhánh Xuân Mai 2 Bảng 2.1: Bảng cân đối kế toán của Techcombank 5 Xuân Mai giai đoạn 2010 – 2012 3 Bảng 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 7 của Techcombank Xuân Mai giai đoạn 2010 – 2012 4 Biểu đồ 1: Cơ cấu tiền gửi phân theo kỳ hạn 10 5 Biểu đồ 2: Cơ cấu tiền gửi phân theo đối tượng 11 6 Biều đồ 3: Cơ cấu dư nợ phân theo kỳ hạn 12 GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp LỜI MỞ ĐẦU Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển theo cơ chế của nền kinh tế thị trường, ngành ngân hàng với vị thế của mình trong nền kinh tế đã và đang đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc thúc đẩy tiến trình phát triển đó. Là một sinh viên ngành ngân hàng, em nhận thấy, những hiểu biết về nghiệp vụ ngân hàng cũng như những yếu tố tác động đến hoạt động của hệ thống ngân hàng là rất quan trọng. Vì vậy, được sự giúp đỡ của Ngân hàng Techcombank chi nhánh Xuân Mai và sự hướng dẫn tận tình của Cô Nguyễn Thu Thủy, em đã có thêm những hiểu biết về hoạt động ngân hàng. Kết hợp kiến thức em đã được học trên giảng đường, cùng thực tế trong quá trình thực tập, em đã hoàn thành bản Báo cáo thực tập tổng hợp về lịch sử hình thành, cơ cấu và tình hình hoạt động của ngân hàng Techcombank. Bản báo cáo thực tập tổng hợp gồm bốn phần như sau: - Phần một: Giới thiệu về đơn vị thực tập. - Phần hai: Tình hình tài chính và một số kết quả hoạt động. - Phần ba: Những vấn đề đặt ra cần giải quyết. GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 1 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp - Phần bốn: Đề xuất hướng đề tài khóa luận. I. Giới thiệu về đơn vị thực tập 1.1. Giới thiệu chung về ngân hàng Techcombank GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 2 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Vietnam Technological and Commercial joint stock bank) Tên giao dịch viết tắt: Techcombank Địa chỉ: Tòa nhà Techcombank Tower tại 191 Bà Triệu, Hà Nội (Khu văn phòng tòa tháp B Vincom Hà Nội). Loại hình doanh nghiệp: Ngân hàng thương mại cổ phần Website: www.techcombank.com.vn Vốn điều lệ tính đến năm 2012: 8.848 tỷ đồng Giấy phép hoạt động: o Số 0040-NH/GP ngày 06/08/1993 của NHNN o Giấy CNĐKKD: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 0100230800 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư Hà Nội cấp ngày 07/09/1994 - sửa đổi lần sửa đổi lần thứ 40 ngày 29/06/2010. Ngành nghề kinh doanh: o Huy động vốn ngắn hạn, vốn trung và dài hạn và nhận tiền gửi bằng VND, ngoại tệ. o Cấp các khoản vay ngắn, trung và dài hạn. o Vay vốn NHNN và các tổ chức tín dụng khác. GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 3 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp o Phát hành trái phiếu, góp vốn liên doanh và mua cổ phần phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam. o Cung cấp dịch vụ giao dịch ngân hàng cho khách hàng, dịch vụ ngoại hối, mua bán vàng, thanh toán quốc tế, huy động vốn từ nước ngoài và thực hiện kinh doanh với các ngân hàng nước ngoài theo chấp thuận của NHNN. o Tham gia quản lý tài sản cho các tổ chức tài chính trong nước khác. 1.2. Giới thiệu về Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Xuân Mai  Tên đơn vị: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Chi nhánh Xuân Mai.  Tên viết tắt: Techcombank Xuân Mai.  Địa chỉ: Số 17, tổ 2, thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.  Loại hình đơn vị: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần. Techcombank Xuân Mai được thành lập ngày 04/7/2008, Chi nhánh được thành lập trên địa bàn Thị Trấn Xuân Mai, Hà Nội. Là một thành viên trong mạng lưới hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam. GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 4 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp Chức n ng và nhi m v của Chi nh nh NH là một tổ chức trung gian tài chính với hoạt động chủ yếu là chuyển tiết kiệm thành đầu tư, theo đó chức năng chủ yếu và quan trọng của Techcombank - Chi nhánh Hoàn Kiếm là huy động vốn nhàn rỗi trong dân cư và các thành phần kinh tế để cho vay và thực hiện các dịch vụ của NH. Cùng với chức năng đó Chi nhánh thực hiện các nhiệm vụ:  Huy động vốn từ các tổ chức kinh tế - xã hội, các DN, dân cư trên địa bàn qua các tài khoản tiền gửi tiết kiệm, tài khoản vãng lai…  Đầu tư và cho vay ngắn, trung và dài hạn, cho vay tài trợ ủy thác, bảo lãnh…đối với DN và dân cư.  Tư vấn về lĩnh vực tài chính tiền tệ.  Thực hiện các dịch vụ NH khác. m y tổ chức của chi nh nh Techcombank Xuân Mai Cơ cấu tổ chức của Techcombank Xuân Mai như sau: Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức Ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Xuân Mai GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 5 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp (Nguồn: Phòng hành chính tổng hợp Techcombank – Chi nhánh Xuân Mai)  Chức năng của các phòng ban  Phòng kinh doanh. Gồm các phòng: khách hàng doanh nghiệp, khách hàng cá nhân, thanh toán quốc tế. - Phòng khách hàng doanh nghiệp và phòng khách hàng cá nhân có nhiệm vụ tư vấn và cho vay các sản phẩm ngắn hạn, trung hạn và dài hạn phù hợp với nhu cầu khách hàng là cá nhân và tổ chức. Theo dõi các khoản vay đã giải ngân, việc thực hiện trả gốc và lãi của khách hàng. - Phòng thanh toán quốc tế: Chủ yếu kinh doanh, mua bán ngoại tệ và tổ chức thanh toán quốc tế với các ngân hàng khác theo yêu cầu của khách hàng. GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 6 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp  Phòng hành chính tổng hợp Có nhiệm vụ tổ chức hành chính, phục vụ kinh doanh ngân hàng, văn thư lưu trữ, giao dịch đối nội, đối ngoại, quản lý nhân sự, quản lý tài sản.  Phòng ngân quỹ: Thực hiện thu chi và quản lý tiền mặt tại chi nhánh.  Phòng thẩm định: Thực hiện thẩm định các dự án cho vay và tài sản đảm bảo.  Phòng dịch vụ khách hàng Thực hiện giao dịch với khách hàng và trên hệ thống với các giao dịch tiết kiệm, giao dịch tiền gửi…Thực hiện hoạt động huy động vốn: huy động tiền gửi từ dân cư và các tổ chức kinh tế  Phòng kế toán - Thực hiện kế toán thanh toán và giao dịch liên ngân hàng, kế toán chi tiêu nội bộ, kế toán tài sản cố định. - Hoàn thiện các báo cáo tài chính của chi nhánh theo đúng với chế độ kế toán và quy định của ngân hàng nhà nước. II. Tình hình tài chính và m t số kết quả hoạt đ ng của Techcombank Chi nh nh Xuân Mai giai đoạn 2010 - 2012 GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 7 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp 2.1. Bảng cân đối kế toán giai đoạn 2010 – 2012 Techcombank là một trong các ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam cả về vốn, tài sản, đội ngũ cán bộ nhân viên, mạng lưới hoạt động và số lượng khách hàng. Techcombank Xuân Mai, Hà Nội là một chi nhánh hoạt động hiệu quả, đã góp phần tích cực vào sự phát triển của hệ thống ngân hàng Techcombank. Trong qua trình thực tập ở ngân hàng, em đã thu thập được bảng số liệu sau giúp làm rõ hơn về tình hình tài sản và nguồn vốn của ngân hàng giai đoạn 2010 – 2012. GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 8 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp Bảng 2.1: Bảng cân đối kế toán của Techcombank Xuân Mai giai đoạn 2010 – 2012 ĐVT: Tri u đồng chênh lệch (tăng, giảm) 2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011 Chỉ tiêu tỷ số tiền tỷ số tiền trọng tỷ Tuyệt Tươn Tuyệt Tương trọng đối g đối đối đối số tiền trọng A. TÀI SẢN I. Tiền mặt và các khoản tương 40.530 1,2% 44.031 1,2% 34.084 0,9% 3.501 8,6% (9.947 22,6% đương tiền II. Cho vay ) 3.070.6 3.455.3 91,9% khách hàng 03 GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 3.562.9 92,6% 13 12,5 107.60 92,1% 15 9 384.71 3,1% 0 % 2 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp 1. cho vay các tổ 3.157.1 chức kinh tế, cá 3.549.7 94,5% 3.699.4 95,1% 392.59 12,4 149.73 95,7% 4,2% 51 48 79 7 1.744.5 1.929.0 2.042.1 184.51 % 1 nhân trong nước 1.1 cho vay ngắn 52,2% hạn 86 51,7% 96 10,6 113.02 52,8% 23 1.2 cho vay trung 5,9% 0 % 120.94 18,4 657.890 19,7% 778.837 20,9% 799.789 20,7% hạn 7 1.3 cho vay dài 7 20.952 2,7% 15.752 1,9% % 11,5 754.675 22,6% 841.815 22,5% 857.567 22,2% 87.140 hạn % 2. dự phòng rủi ro cho vay khách 86.548 2,6% 94.435 2,5% 136.564 3,5% 7.887 9,1% 42.129 44,6% hàng GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 10 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp III. Góp vốn đầu 14,0 4.980 0,1% 5.677 0,2% 7.554 0,2% 697 tư dài hạn % IV. Tài sản cố định 1.877 33,1% 14,2 28.698 0,9% 32.782 0,9% 39.654 1,0% 4.084 % 6.872 21,0% 20 2,6% 201 25,6% V. Bất động sản đầu tư VI. Tài sản khác TỔNG TÀI SẢN 765 0,02% 785 0,02% 986 0,03% 193.988 5,8% 194.564 5,2% 222.347 5,7% 576 0,3% 27.783 14,3% 3.339.5 100,0 3.733.1 3.867.5 393.58 64 % 52 40 8 11,8 134.38 % 8 3,6% B. NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 11 SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp I. Tiền gửi của các TCTD khác 15.879 II. Tiền gửi của 3.063.8 khách hàng 0,5% 18.650 0,5% 3.431.7 25 98,5% - 0% 3.580.2 33 98,5% 2.771 367.90 53 99,2% 8 III. phát hành giấy tờ có giá 17,5 (18.65 100,0 % 0) % 12,0 148.52 % 0 4,3% 21,7 11.237 0,4% 13.675 0,4% 12.869 0,4% 2.438 IV. Các khoản % 11,2 nợ khác 18.456 0,6% 20.524 0,6% 17.796 0,5% 2.068 % TỔNG NỢ 3.109.3 100,0 3.484.5 100,0 3.610.9 100,0 375.18 12,1 PHẢI TRẢ 97 % 82 % 18 GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 12 % 5 (806) -5,9% (2.728 - ) 13,3% % 126.33 3,6% SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp 6 VI. VỐN CHỦ SỞ HỮU 5.1 vốn điều lệ 5.2 các quỹ 167.896 72,9% 180.009 72,4% 193.354 75,3% 12.113 39.966 17,4% 41.679 16,8% 41.984 16,4% 1.713 5.3 chênh lệch tỷ giá hối đoái 19.235 8,4% 23.876 9,6% 18.479 7,2% 3.070 1,3% 3.006 1,2% 2.805 1,1% 4.641 7,2% 13.345 7,4% 4,3% 305 0,7% 24,1 (5.397 - % ) 22,6% 5.4 lợi nhuận chưa phân phối GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 13 (64) -2,1% (201) -6,7% SVTH: Đinh Xuân Cường Trường Đại học Thương Mại Báo cáo thực tập tổng hợp TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 100,0 100,0 100,0 230.167 % 248.570 % 256.622 % 18.403 8,0% 3.339.5 3.733.1 3.867.5 393.58 64 52 40 8 8.052 3,2% TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 11,8 134.38 % 8 3,6% (Nguồn: Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Techcombank – Chi nhánh Xuân Mai giai đoạn 20102012) 2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Techcombank Xuân Mai Bảng 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Techcombank Xuân Mai giai đoạn 2010 – 2012 Đvt: triệu đồng GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 14 SVTH: Đinh Xuân Cường Báo cáo thực tập tổng hợp Trường Đại học Thương Mại chênh lệch 2010/2009 Chỉ tiêu 2009 2010 2011/2010 2011 Tuyệt Tương Tuyệt Tương đối đối đối đối 1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 240.260 306.332 427080 66.072 27,5% 120.748 39,4% 2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự 176.427 212.669 288867 36.242 20,5% 76.198 35,8% 63.833 93.663 138.213 29.830 46,7% 44.550 47,6% I. Thu nhập lãi thuần 3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 10.390 15 11.678 11566 1.288 12,4% 112 SVTH: Đinh Xuân Cường -1,0% Báo cáo thực tập tổng hợp Trường Đại học Thương Mại 4. Chi phí từ hoạt động dịch vụ 6.372 3.761 5892 2.611 -41,0% 2.131 56,7% II. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 4.018 7.917 5.674 3.899 97,0% 2.243 -28,3% 1.126 1.403 3371 277 24,6% 1.968 140,3% III. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 5. Thu nhập từ hoạt động khác 6. Chi phí từ hoạt động khác - 26.465 21.476 20656 4.989 -18,9% 820 -3,8% 447 214 236 233 -52,1% 22 10,3% IV. Lãi thuần từ hoạt động khác GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 26.018 16 21.262 20420 4.756 -18,3% 842 SVTH: Đinh Xuân Cường -4,0% Báo cáo thực tập tổng hợp Trường Đại học Thương Mại V. Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần 321 290 388 31 -9,7% 98 33,8% 124.535 168.066 29.219 30,7% 43.531 35,0% TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 95.316 VI. Chi phí hoạt động 52.465 68.459 92545 15.994 30,5% 24.086 35,2% dụng 42.851 56.076 75.521 13.225 30,9% 19.445 34,7% VIII. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 27.879 38.569 59417 10.690 38,3% 20.848 54,1% IX. Tổng lợi nhuận trước thuế 14.972 16,9% - -8,0% VII. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín GVHD: TS. Nguyễn Thu Thủy 17 SVTH: Đinh Xuân Cường
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan