Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập tổng hợp khoa tài chính ngân hàng tại công ty tnhh knic...

Tài liệu Báo cáo thực tập tổng hợp khoa tài chính ngân hàng tại công ty tnhh knic

.PDF
25
189
148

Mô tả:

Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 1 PHẦN 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH KNIC 1.1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty TNHH KNiC Tên công ty: Công ty TNHH KNiC Địa chỉ: Số 623 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội MST: 0104406702 n t anh t th nh n v 5 th n h nh thứ v n h t ộn nh ịnh số theo quyết 0104406702/Sở kế ho h ầu t th nh hố Hà nội nh v n nh n n h nt anh n n hu n s n u t un ốn n a t h thốn n nh Lo i hình doanh nghi p: Công ty TNHH - ốn u v ết 5.000 n h t n Khi mới thành l p, công ty chỉ có 24 nhân viên với m t b ng 1.090 m2 tr n 934 nh ởng s n xu t công nghi p và còn l i là nhà làm vi c của khu v c gián tiếp và ph c v s n xu t ơ n ời sống... SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Máy móc thiết bị Khoa: Tài chính – Ngân hàng 2 c trang bị s n xu t là 200 máy một phân lớn là máy móc công nghi p và một số máy chuyên dùng. h Tr i qua một quá trình kh c ph h nv ơ sở v t ch t ũn nh ta n h của công nhân. Hi n nay công ty TNHH KNiC ã t c nh ng thành t u nh t ịnh tr ớc hết là vi c mở rộng quy mô s n xu t so vớ n ầu thành l t nh ến ngày 31- 06- 2013 số công nhân viên chức của công ty là 62 n lần so vớ n t n v số ờ t n gần 3 ầu thành l p. Máy móc trang thiết bị không chỉ n n t òn ầu t t nh ng thiết bị tiên tiến nh t ể phù h p với quy trình công ngh của công ty. Là doanh nghi p trẻ v n n T HH K ã v an the ộn tr n th ơn tr ờng, Công ty uổi 1 n n v n h a ịnh h ớng t p thể v ng m nh ùn v n un n anh n h p h h ớng, một ộ n ũ nh n c, phong cách chuyên nghi p với m c tiêu cao c nh m thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. 1.2. Chức năng, nhiệm vụ. 1.2.1. h c n ng SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại n t h t ộn tr n ã nh n anh s n u t un nh v the ốn a h thốn h n tr n v n 1.2.2. Khoa: Tài chính – Ngân hàng 3 n n h n nh n h h h n ớc. hi xu t ống gió, c a h t tr ển r t nt nh s n h un n t rộn h n tr h nh anh tr ớ n t t u n ớ n nh n h h hh n v t h n nh s n n nh ể h ủa h h h n tr n thị tr ờn h n t anh n nt ơn vị hu n s n u t v un n n nh n h nh h ã nh n h t tr ển v tố ũn nh t ã n ớ n ớ a nhu ầu n n – nh anh u tv s n h nh hịu n t s n u t h n hố 1.3. Tổ chức bộ máy quản lý. 1.3.1. ơ cấu tổ ch c bộ máy quản lý của công ty Để hoàn thành tốt nhi m v kinh doanh song song với quá trình làm tốt công tác s n xu t, công ty giầy Ngọc Hà vẫn luôn t ng ớc hoàn thi n bộ máy qu n lý. Tuy g p nhi u h SV. Ngô Thị Hà h n tr n a Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại n 4 Khoa: Tài chính – Ngân hàng t n ớc mới chuyển sang n n kinh tế thị tr ờng với nỗ l c của toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty, bộ máy qu n lý ã ần c hoàn thi n và phù h p với yêu cầu s n xu t kinh doanh của công ty. SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 5 Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH KNiC ốc Ban Phòng hành chính Ph n ởng s n xu t ống gió. Phòng tài chính kế toán Ph n ởng s n xu t van gió. Phòng kỹ thu t Ph n ởng s n xu t c a gió. X ởn n công nghi p dân d ng. ( Nguồn: P. Hành chính nhân sự ) 1.3.2. Ch c n ng, nhi m v của từng bộ phận. Ban Giám đốc: n ời chỉ huy cao nh t, chịu trách nhi m u hành chung mọi ho t ộng của công ty, quyết ịnh v h ớng s n xu t, công ngh t n n t h ơn h ơn thức kinh doanh, tổ chức h ch ối ngo i. Phòng hành chính: Có nhi m v tổ chức s p xếp nhân s , qu n a n ố a ộng, ngày công làm vi c của cán bộ công nhân viên, ộng, ch n mb u ki n làm vi c của toàn công ty. SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 6 Phòng kế toán: Th c hi n thốn tha the n qu u h G n t t h nh nh Kế toán ốc, th c hi n các công tác h ch toán ịnh của Bộ Tài Chính ban hành. Phòng kỹ thuật: Đ m b o ho t ộng s n xu t s n ph m diễn ra n qu trình h u qu s n xu t s n ph ơn Đ ng thờ n nh n ũn n h n ứu các quy trình e i hi u qu cao cho công ty. Bốn xưởng sản xuất các m t hàng kinh doanh chính của công ty là: ống gió, c a gió, van gió và công nghi n dân d ng. PHẦN 2. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY. 2.1. Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH KNiC trong 3 năm từ 2010 – 2012 Tình hình tài chính của n t tr n 3 n 2012 không ổn ịnh, biến ộng th t th ờn b n n ối kế toán của n t qua t n 1 – c thể hi n qua ớ *Từ bảng 2.1 phân tích số liệu cho thấy: SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 7  Về tài sản Nhìn chung Tài s n có s biến ộn c thể: t n 1 san n h n u gi a n 11 tổng Tài s n gi m t 24.499.840.160 ng xuống còn 22.208.830.593 san n tổng tài s n t n n 13 1 175 997 c l i, vốn t n n h n n t v n n t n qua u ộng th ờng chiếm t trọng th gi m trong nh n n n ể. u ộng luôn chiếm t trọng cao trong Tổng quan ta th y, vốn tổng vốn kinh doanh của n 1 ần Tình hình ơ v n u h ớng u tài s n nh tr n ểm kinh doanh của công ty TNHH KNiC. Công ty luôn cần s d ng các lo i tài s n ti n m t và ti n g n nh n u ộng có tính thanh kho n a nh v u ộng t n t ng vốn ới d ng hàng hóa t n kho là khá cao. Ngoài ra, ta th y vốn u ộng gi m nhẹ t n 1 t n m v vốn 1 ến n 11 v t n nv n S u ộn nh v y là do nh ng nguyên nhân chủ yếu sau: - 10 do công ty g h h n v vi hu ộng vốn ph c v ho t ộng s n xu t kinh doanh SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại SV. Ngô Thị Hà 8 Khoa: Tài chính – Ngân hàng Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 5 Bảng 2.1: Bảng cân đối kế toán CHỈ TIÊU 1 11 1 T trọng T trọng T trọng Số ti n Số ti n Số ti n (%) (%) (%) TÀI SẢN Tài sản ngắn hạn 21.382.568. 19.664.367.3 78,6% 443 1. Tiền 94.755.555 2. Các Khoản Phải 88,5% 78 7.575.485.70 10.067.890.3 34,1% SV. Ngô Thị Hà 946 33,8% 0 55 3.521.520.92 4.732.679.45 57,1% Thu 88,3% 60 0,2% 13.799.757. 24.864.5026. 15,8% 3 Lớp: SB 15I 16,6% 6 Trường Đại học Thương Mại 3. HàngTồn Kho Khoa: Tài chính – Ngân hàng 6 7.404.102.9 8.472.873.87 17% 05 4.TSNH khác. 83.592.037 Tài sản dài hạn 3.117.271.7 38,1% 1 0,3% 94.486.866 0,4% 95.469.231 11,7% 17 3 9 2.697.830.4 2.174.273.62 2.159.676.35 10% 29 6 2.TSDH khác. 419.441.288 1,7% 370.189.607 ∑TÀI SẢN 24.499.840. 22.208.830.5 100% 160 10% 8 1,6% 369.468.375 NGUỒN VỐN Lớp: SB 15I 0,2% 28.801.175.9 100% 93 0,5% 4.536.673.29 11,4% 11% SV. Ngô Thị Hà 41,3% 25 2.544.463.23 12,7% 1. TSCĐ 10.005.783.1 100% 77 Trường Đại học Thương Mại A- Vốn CSH Khoa: Tài chính – Ngân hàng 7 10.155.967. 15.667.331.6 41,4% 1. Vốn CSH 70,5% B- Nợ phải trả 73 89 10.155.967. 15.667.331.6 22.350.694.5 70,5% 76,4% 599 73 89 - - - 14.343.872. 6.541.498.92 6.478.345.87 58,6% 1. Nợ ngắn hạn. 76,4% 599 41,4% 2.Nguồn kphí 22.350.694.5 29,5% 23,6% 561 0 1 13.968.864. 6.360.922.92 8.376.369.31 57% 561 28,6% 0 22,3% 8 2.301.976.55 2. Nợ dài hạn. 375.008.000 1,6% 180.576.000 0,9% 1,3% 3 SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại ∑NGUỒN VỐN Khoa: Tài chính – Ngân hàng 8 24.499.840. 22.208.830.5 100% 160 23.801.175.9 100% 93 100% 77 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán công ty) SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại 11 D tr ờn Khoa: Tài chính – Ngân hàng 6 c tiêu của công ty muốn mở rộng thị ứng nhu cầu của h h h n un ò hỏi công ty ph i mở rộng lo i hình buôn bán, nh p nhiếu s n ph m th n 1 a ng hóa ể ph c v nhu cầu của khách hàng. C thể tr n n n t ã ở thêm một chi nhánh phân phối ho t ộng ở các tỉnh phía B c. Vốn cố ịnh của công ty gi gi m 523.559.349 n qua n thể n t ơn ứng 25,17% so vớ n 2011 tiếp t c gi m nhẹ một chút so vớ n 1 11 1 The nh tì hiểu trong quá trình th c t p t i công ty cho th y nguyên nhân của s gi m v Đ tr n 3 n ần n t h n t ến hành mua s m thêm các thiết bị TS Đ h c v s n xu t.  Về nguồn vốn Tr n 3 n 1 – 2012, ngu n vốn của công ty có s lên xuống không ổn ịnh. C thể ngu n vốn của công ty gi n 11 v t n SV. Ngô Thị Hà nv n 1 v Tr n Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại -N ph i tr n 2010, san n 11 gi m 7.802.373.641 1 2.136.846.951 Khoa: Tài chính – Ngân hàng 7 các kho n n ng so vớ n n ph i tr của t t n ng - Hàng t n kho liên tiế t n tr n 3 n t n hàng t n kho trên là do công ty g h u n nh n ủa s h n tr n v n tiêu th s n ph m khi n n kinh tế có nhi u biến ộng và công tác qu n lý hàng t n kho h a th c s tố u ẫn tớ ng hàng hóa bị ứ ọng. - Đối với vốn chủ sở h u u h ớng biến ộn t n t n 2010 tới 2012. T số li u trên ta th y, tổng ngu n vốn tr n n 1 lên ở n h ếm t trọng lớn nh n san n 1 u n nh n ủa s tha ph i tr 11 i gi ổi lớn nh v y là do công ty tiến hành vay ng n h n quá nhi u tr n n kinh tế có nhiểu biến ộn n nh n 1 t n a SV. Ngô Thị Hà n hủ sở h u Kh n n ng lo t t n khiến cho ngu n vay của doanh nghi p bị gi m m nh v Để có vốn kinh doanh, Vốn chủ sở h u v t n hu n t n ã su t n 11 ộng và liên tiếp n ũn Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 8 thêm vốn ể t n n u n vốn ph c v cho ho t ộng kinh doanh của mình. Bên c nh phân phố doanh. Đ n t n hần l i nhu n sau thuế ũn t h ũ h nh qua tnh u n n n h n e nh m mở rộng s n xu t kinh ng khi vi c t chủ v ngu n vốn c củng cố. 2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Trong nh n n qua nên hầu hết các doanh nghi h h n n t T HH Kn tình hình tr n n ớ ũn nh tế m, suy thoái u lâm vào tình tr ng ột trong số Đ u c thể hi n r t rõ qua b ng kết qu kinh doanh của công ty trong 3n v a qua. SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 8 Bảng 2.2: Tình hình kết quả kinh doanh của công ty năm 2010 – 2012. Đơn vị: VND 2011/2010 CHỈ Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 TIÊU Tổng Số tiền 13.808.115.892 8.322.488.527 9.089.345.354 - 13.773.527.777 8.301.614.475 9.057.832.578 - 34.588.115 20.874.052 31.543.776 Tỷ lệ -39,73 766.856.827 0,8% - 756.218.103 0,83% - 137.140.063 - 10.669.724 33,8% 2.757.431 33,8% 39,65% LNTT Thuế Số tiền 5.471.913.302 39,73% chi phí Tổng Tỷ lệ 5.485.627.365 DT Tổng 2012/2011 8.647.029 SV. Ngô Thị Hà 5.218.513 7.885.944 - 3.428.516 - Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 9 39,65% TNDN LNST 25.941.086 15.655.539 23.657.832 - 1.028.5547 - 8.002.293 33,8% 39,65% (Nguồn: Phòng tài chính kế toán công ty) SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 9 n ứ vào b ng số li u 2.2, ta th y tình hình kết qu ho t ộng s n xu t kinh doanh của n t n Tổng doanh thu gi m t n tr n n 1 . C thể n thu gi m 5.485.627.365 1 1 1 – 2012 nh sau 1 san n 11 v t n nhẹ 11 doanh n t ơn ứng gi m 39,73 % so vớ n anh thu t n 766.856.827 n t ơn ứn t n 0,8%. anh thu tr n n Nguyên nhân của s s t gi 11 ng hàng t n kho của công ty quá cao, khâu tiêu th hàng hóa và s n ph m bị trì tr . Bên c nh khó h n n n kinh tế n 11 g p nhi u n t là một doanh nghi p mới thành l h a vị thế v ng ch c trên thị tr ờng nói chung và ngành thiết bị n nói riêng. S n ph m thiết bị chính vì thế s tha n là lo i hàng hóa có công ngh cao ổi công ngh không ng n ũn n u n nhân làm cho doanh thu bị gi m. Tr n t h tr n 3 n ần n t i không có s ầu tran th ết bị s n xu t, các tài s n cố ịnh mà công ty an s d n SV. Ngô Thị Hà a hần là các tài s n cố ịnh mua s m t khi xây Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 10 d ng công ty. Một số tài s n cố ịnh hi n an òn s d n nh n không mang l i hi u qu cao. V tình hình chi phí của anh thu th y gần b ng tổn n t tr n n ểm ho t ộng kinh doanh của n 1 – 2012 ta t ơn ứng. Nguyên nhân là do n t th ơn i s n xu t và dịch v nên t l chi phí Giá vốn hàng bán là chủ yếu và chiếm t trọng cao, làm cho tổng chi phí cao. Do chi phí cao dẫn tới l i nhu n tr ớc thuế gi n t với vi n v L i nhu n sau thuế n n 1 n n s h nh n ớ t hơn 11 của công ty gi m 39,65%, sang ơ nhu n sau thuế t n 33 % t ơn ứn vớ nhẹ là 10.699.724 n d ng vốn của n t ty r t lớn, bên c nh ứ t n Nguyên nhân của vi c l i nhu n th ta th y trên báo cáo kết qu kinh doanh h n n n ha n nh hi u qu s h a tốt c thể là giá vốn hàng bán của công h h qu n lý doanh nghi p và chi phí bán ũng khá cao. 2.3. Một số kết luận về tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. SV. Ngô Thị Hà Lớp: SB 15I Trường Đại học Thương Mại Khoa: Tài chính – Ngân hàng 11 Qua vi c phân tích tình hình tài chính và kết qu ho t ộng kinh doanh của công ty có thể V tình hình t h nh n t ột số kết lu n sau: ã nh ng bi n pháp s d ng ể ầu t tha h p lý ngu n vốn t n t a ra ới tài s n u ki n tiến hành ho t ộng s n xu t thời t trọng các kho n n ph i tr ã anh Đ ng n hứng tỏ h nh t t hơn ộng trong ho t ộng kinh doanh của n nh qua công ty có kh n n t chủ v m t t m b o cho ình Đ ũn hần chủ tn h u ng trong công tác qu n lí tài chính của công ty. Tuy nhiên vi c qu n lí hi u qu s d ng vốn kinh doanh còn th p. nh Qua vi h u qu s d ng VKD trên của công ty, ta th y hi u qu s d ng vốn của công ty là khá th p. Một phần n u n nh n h n n sở v t ch t còn thiếu thốn. M n t u n th ếu vốn ể SXKD ù ct u ki n thu n l vay vốn ngân hàng song nh ng kho n va h n, công ty không thể n t ơn ần a SV. Ngô Thị Hà an n nh th ết bị cd ầu t h ơ nh an t nh h t ng n h n c. Trong nh ng n an r t phát triển và tr nh trong n nh e i nhi u l i nhu n và tố ộ Lớp: SB 15I
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan