Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Báo cáo thực tập-hệ thống dcs centum cs3000...

Tài liệu Báo cáo thực tập-hệ thống dcs centum cs3000

.PDF
55
185
72

Mô tả:

NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 MỤC LỤC CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN .................................................................................... 8 1.1. Tổng quan nhà máy PMPC. .................................................................................. 8 1.1.1. Tóm tắt tình hình nhà máy. ............................................................................... 8 1.1.2. Sơ đồ tổng quát nhà máy và vị trí địa lí nhà máy: ............................................ 9 1.1.2.1. Sơ đồ tổng quát nhà máy: ........................................................................... 9 1.1.2.2. Vị trí địa lí nhà máy: ................................................................................. 10 1.1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất PVC: ...................................................................... 11 1.1.4. Sản phẩm: ........................................................................................................ 14 1.2. Cơ cấu nhân sự:.................................................................................................... 15 CHƢƠNG 2. HỆ THỐNG DCS TRONG NHÀ MÁY PMPC. ..........................16 2.1. Giới thiệu về hệ thống điều khiển trung tâm DCS............................................ 16 2.1.1. Sự ra đời của hệ thống điều khiển trung tâm DCS. ........................................ 16 2.1.2. Khái niệm DCS (Distributed Control System): .............................................. 17 2.1.3. Phân loại các hệ DCS. ..................................................................................... 18 2.1.3.1. Các hệ DCS truyền thống. ........................................................................ 18 2.1.3.2. Các hệ DCS trên nền PLC. ....................................................................... 19 2.1.3.3. Các hệ DCS trên nền PC. ......................................................................... 19 2.1.4. 2.2. Ƣu điểm của DCS: .......................................................................................... 20 DCS CENTUM CS3000. ...................................................................................... 20 2.2.1. Giới thiệu chung. ............................................................................................. 20 2.2.2. Cấu trúc cơ bản của hệ thống CENTUM CS3000. ......................................... 21 2.3. 2.2.2.1. Quy mô hệ thống. ..................................................................................... 22 2.2.2.2. Trạm vận hành. ......................................................................................... 23 2.2.2.3. Trạm điều khiển-control station. .............................................................. 24 Sơ đồ và chức năng hệ thống DCS CS3000 trong nhà máy PMPC................ 25 2.3.1. Sơ đồ khối DCS trong PMPC. ........................................................................ 25 2.3.2. Sơ đồ tổng quát hệ thống DCS trong nhà máy PMPC : .................................. 28 GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 1 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 2.3.3. NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT Các hệ thống phụ trợ. ...................................................................................... 30 2.3.3.1. Hygiene Monitoring System ( hệ thống giám sát vệ sinh ). ..................... 30 2.3.3.2. Firing and Gas detection ( F & G ) :......................................................... 32 2.3.3.3. High Integrated Safety System ( HISS ) : ................................................ 34 2.3.3.4. VCM Metering System : .......................................................................... 36 2.3.3.5. Electrical Integrated Monitoring System (EIMS): ................................... 38 2.3.3.6. Packaged Equipment (PLC) : ................................................................... 41 2.3.4. Một số sơ đồ kết nối dây trong hệ thống nhà máy: ........................................ 43 2.3.5. Một số chức năng điều khiển đặc trƣng của DCS trong PMPC. .................... 53 2.4. Thực tập site. ........................................................................................................ 53 CHƢƠNG 3. TÓM TẮT VÀ KẾT LUẬN ...........................................................54 3.1. Tóm tắt kết quả thực tập: .................................................................................. 54 3.2. Kết luận. ................................................................................................................ 54 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................55 GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 2 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT DANH MỤC HÌNH HÌNH 1: Biểu đồ cổ đông nhà máy ....................................................................................... 9 HÌNH 2:Sơ đồ tổng quát nhà máy PMPC ............................................................................. 9 HÌNH 3:Bản đồ nhà máy PMPC – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ................................................ 10 HÌNH 4:Bản đồ vị trí nhà máy PMPC trong khu công nghiệp Cái Mép ............................ 11 HÌNH 5:Mô hình sản xuất nhựa PVC của nhà máy PMPC ................................................ 12 HÌNH 6 : Biểu đồ PVC tiêu thụ tại Việt Nam ..................................................................... 14 HÌNH 7 : Quá trình phát triển DCS CENTUM ................................................................... 16 HÌNH 8:Cấu trúc hệ thống điều khiển trung tâm DCS ....................................................... 18 HÌNH 9:Các thành phần chức năng chính của một PLC..................................................... 19 HÌNH 10:Mô hình hệ thống của hệ thống CENTUM CS 3000 .......................................... 20 HÌNH 11:Cấu trúc cơ bản của hệ thống CENTUM CS3000. ............................................. 22 HÌNH 12:Các dạng của trạm HIS ........................................................................................ 23 HÌNH 13:Các trạm điều khiển FCS cuản hệ thống CENTUM CS3000 ............................. 24 HÌNH 14: Các cổng đấu nối trong tủ FCS .......................................................................... 27 HÌNH 15: Sơ đồ hệ thống DCS CENTUM CS3000 trong nhà máy PMPC ....................... 29 HÌNH 16 : Sơ đồ kết nối hệ thống phụ trợ với FCS ............................................................ 30 HÌNH 17: Hygiene Monitoring System với ACM 12 ......................................................... 31 HÌNH 18 : Firing and Gas detection ( F & G )với ACM 12 ............................................... 33 HÌNH 19: High Integrated Safety System ( HISS ) với ACM 11 ....................................... 35 HÌNH 20: VCM Metering System với ACM12 .................................................................. 37 HÌNH 21: Electrical Integrated Monitoring System (EIMS) với ACM 12 ......................... 39 HÌNH 22:Cổng kết nối packaged equipment với ACM12 .................................................. 41 HÌNH 23: Sơ đồ kết nối dây vòng hở của hệ thống giám sát an toàn cấp cao (HISS)........ 44 HÌNH 24:Sơ đồ kết nối dây vòng kín thiết bị điều khiển lƣu lƣợng (FV) .......................... 45 HÌNH 25: Sơ đồ kết nối dây vòng hở hiển thị thiết bị đo dòng chảy.(FI)........................... 46 HÌNH 26: Sơ đồ kết nối dây vòng hở hiển thị thiết bị mực chất lỏng mức thấp (LA) ....... 47 HÌNH 27: Sơ đồ kết nối dây vòng kín hiển thị tín hiệu điều khiển áp suất ........................ 48 HÌNH 28 : Sơ đồ kết nối dây vòng hở hiển thị nút nhấn trong DCS .................................. 49 HÌNH 29 : Sơ đồ kết nối dây vòng kín hiển thị tín hiệu điều khiển tốc độ thiết bị. ........... 50 HÌNH 30 : Sơ đồ đấu dây vòng hở hiển thị tín hiệu thiết bị đóng gói trong sản xuất......... 51 HÌNH 31 : Sơ đồ đấu dây vòng hở báo hiệu có sự cố trong khu vực đóng gói. ................. 52 GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 3 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT DANH MỤC BẢNG BẢNG 1: Tổng quan nhà máy .............................................................................................. 8 BẢNG 2 :Hygiene Monitoring System .............................................................................. 31 BẢNG 3: Setting Items specification From system view. (Hygiene Monitoring System) 31 BẢNG 4: F & G module configuration .............................................................................. 33 BẢNG 5:Setting Items specification From system view ( F & G) .................................... 33 BẢNG 6 : HISS module configuration .............................................................................. 35 BẢNG 7 .Setting Items specification From system view (HISS) ...................................... 36 BẢNG 8 : VCM metering system module configuration................................................... 37 BẢNG 9 : Setting Items specification From system view (VCM metering system) ......... 38 BẢNG 10 : EIMS module configuration............................................................................ 39 BẢNG 11 : Setting Items specification From system view (EIMS) .................................. 40 BẢNG 12 : Packaged Equipment ( PLC ) module configuration ..................................... 41 BẢNG 13 :Setting Items specification From system view Packaged Equipment ( PLC) .. 42 DANH MỤC VIẾT TẮT PMPC PHUMY PLASTICS &CHEMICALS PLC Programmable Logic Control VCM VINYL CHLORIDE MONOR TNHH Trách Nhiệm Hữu Hạn DCS Distributed Control System KCN Khu Công Nghiệp F&G FIRE & GAS PVC Polyvinyl Chloride PC Personal Computer DDC Direct Digital Control GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 4 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT BẢNG TRA INSTRUMENTATION GENERAL INSTRUMENT TYPE / LETTER CODING CHỮ CÁI ĐẦU TIÊN (CÁC CÁCH BIẾN ĐỔI) A : ANALYSIS B : FLAME F : FLOW KW : POWER J : ENERGY L : LEVEL P : PRESSURE S : SPEED T : TEMPERATURE Tq : TORQUE E : POWER/CURRENT/VOLTAGE U : COMMON V : VIBRATION W : WEIGHING X : UNCLASSIFIED Z : POSITION CHỮ CÁI PHÍA SAU (MỘT HAY NHIỀU ) T : TRANSMITTER I : INDICATOR R : RECORD ( TO HARD RECORDER ONLY ) C : CONTROL A : ALARM Q : INTEGRATOR G : GAUGE S : SWITCH Y : SELECTOR D : DIFFERENTIAL E : MEASURING ELEMENT V : VALVE GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 5 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT MISCELLANEOUS OTHER ITEMS OF INSTRUMENTATION / CONTROL EQUIPMENT ( CÁC SỰ XÁO TRỘN KHÁC TRONG MỘT VÀI THIẾT BỊ/ TRONG ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ) XV : ON-OFF VALVE PV/TV/FV : CONTROL VALVE M : MOTOR DRIVER HS : MANUAL ( ON – OFF ) SWITH HV : HAND VALVE PB : PUSH BUTTON ZS : LIMIT SWITH ALARM SYSMBOLS(ĐÈN BÁO HỆ THỐNG) HH : HIGH – HIGH H : HIGH L : LOW LL : LOW – LOW Các kí hiệu: GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 6 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT Trang 7 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 CHƢƠNG 1. 1.1. NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT TỔNG QUAN Tổng quan nhà máy PMPC. 1.1.1. Tóm tắt tình hình nhà máy. Công Ty TNHH Nhựa và Hóa Chất Phú Mỹ( Phu My Plastics and Chemicals Co. Ltd) (PMPC ) : KCN Cái Mép ,Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu -Việt Nam BẢNG 1: Tổng quan nhà máy Ngày thành lập 8/8/1997 Tổng vốn đầu tƣ 70 triệu USD Nhân lực 142 ngƣời Công suất thiết kế 100.000 tấn/năm Sản phẩm hạt nhựa PVC Cung cấp công nghệ Inovyl ,EVC, Europe Nhà thầu chính Samsung Eng.,S.Korea Tổng diện tích nhà máy 15ha Ngày khởi công 6/2001 Hoàn thiện lắp đặt 7/2002 Sản phẩm đƣa ra thị trƣờng 8/2002 Ngày khánh thành 10/2002 Đạt chứng chỉ ISO 9001:2000 2/2004 Cổ đông nhà máy Petronas 93% ; Vũng tàu Shipyard 7% GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 8 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT HÌNH 1: Biểu đồ cổ đông nhà máy 1.1.2. Sơ đồ tổng quát nhà máy và vị trí địa lí nhà máy: 1.1.2.1. Sơ đồ tổng quát nhà máy: HÌNH 2:Sơ đồ tổng quát nhà máy PMPC Nhà máy nhựa và hóa chất Phú Mỹ đƣợc phân ra 2 khu vực chính bao gồm :  Khu vực không sản xuất: o Khu vực nhà hành chính : nơi điều hành và quản lý nhân sự. GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 9 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000  NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT o Khu vực phi sản xuất : nơi đóng gói và lƣu trữ sản phẩm. Khu vực sản xuất. o Khu lƣu trữ khí VCM(nhiên liệu). o Khu công nghệ. o Khu tiện ích. o Vị trí bồn nƣớc 1.1.2.2. Vị trí địa lí nhà máy: Nhà máy Nhựa và Hóa Chất Phú Mỹ thuộc khu công nghiệp Cái Mép , huyện Tân Thành –tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.  Hình 3 .Vị trí nhà máy cùng với các thành phố lớn trong khu vực phía Nam : HO CHI MINH CITY , BIEN HOA CITY , VUNG TAU CITY ,…PMPC PVC PLANT. HÌNH 3:Bản đồ nhà máy PMPC – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 10 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000  NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT Hình 4 Vị trí nhà máy PMPC PVC PLANT và các nhà máy lân cận gần khu vực sông Thị Vải. HÌNH 4:Bản đồ vị trí nhà máy PMPC trong khu công nghiệp Cái Mép 1.1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất PVC: GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 11 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT  Sơ đồ công nghệ sản xuất PVC ( từ trái sang phải): HÌNH 5:Mô hình sản xuất nhựa PVC của nhà máy PMPC GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 12 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000  Quy trình công nghệ sản xuất PVC từ VCM VCM lỏng (Nhiên liệu chính ) VCM Nƣớc khoáng Bồn thu hồi khí VCM dƣ Bồn phản ứng Hóa chất & chất xúc tác PVC nhão Khí VCM dƣ Hơi nƣớc nóng Cột lắng bột nhão PVC nhão sau khi lắng Bơm ly tâm Nƣớc PVC ẩm Hơi Nƣớc Nóng Hệ thống sấy Khí Xả Bột PVC đƣợc làm khô & Khí Nóng Bột PVC (sản phẩm) GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 13 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT: Mr . TRẦN MINH NHỰT  Các phản ứng hóa học tạo ra PVC 1.1.4. Sản phẩm: Hạt nhựa PVC ( Polyvinyl Chloride): tỉ lệ tiêu thụ tại Việt Nam HÌNH 6 : Biểu đồ PVC tiêu thụ tại Việt Nam Hạt nhựa PVC có đặc tính lý hóa lý tƣởng cho nhiều loại sản phẩm khác nhau đáp ứng hầu hết nhu cầu cuộc sống. nhƣ: Trong đóng gói: chai nhựa, bao bì thực phẩm, thùng đựng chất tẩy rửa… Trong y tế: bộ thiết bị truyền máu, túi plasma, các ống dẫn… Trong công nghệ ô tô: thắng tay, các bộ phận trong bộ li hợp, bọc ghế… Trong may mặc: áo mƣa, áo bơi cứu hộ, áo phản quang, giả da, giày, ủng… Trong xây dựng: hồ bơi, thẻ tín dụng, bàn phím máy tính, ống nhựa, khung cửa … GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 14 NGƢỜI HDTT : Mr. TRẦN MINH NHỰT HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 1.2. Cơ cấu nhân sự: Cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy PMPC General Director Tổng Giám Đốc Deputy GD HRD Deputy GD Deputy GD Phó TGĐ –Nhà Máy Phòng Nhân Sự Phó TGĐ –Tài chính Phó TGĐ - Đối ngoại General Manager Trƣởng phòng Tổng hợp Kinh doanh Máy Marketing Dept HSE Dept Operation Dept Engineering Dept Phòng An Toàn Phòng Vận Hành Phòng Kỹ Thuật Shift No.1 Shift No.2 Technical Support Dept Phòng Hỗ trợ KT Shift No.3 ThS LÊ3TƢỜNG Ca 1 GVHDTT:Ca 2 . NGUYỄNCa PWH & Logistics Kho thành phẩm &vận tải Shift No.4 Shift No.5 Ca 4 Ca 5 Finance Dept Phòng Tài Chính Admin Dept Phòng Kinh Doanh Phòng Hành Chính Procurement Dept Phòng Vật tƣ Electrical Section Tổ Điện Trang 15 I&C Section Tổ Thiết bị tự động Mechanical Section Tổ Cơ Khí HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT : Mr. TRẦN MINH NHỰT CHƢƠNG 2. HỆ THỐNG DCS TRONG NHÀ MÁY PMPC. 2.1. Giới thiệu về hệ thống điều khiển trung tâm DCS. 2.1.1. Sự ra đời của hệ thống điều khiển trung tâm DCS. HÌNH 7 : Quá trình phát triển DCS CENTUM Sản phẩm DCS đầu tiên là hệ TDC2000 do Honeywell và Yokogawa đƣa ra đầu tiên vào năm 1975. Từ đó tới nay, các sản phẩm DCS liên tục đƣợc phát triển và tiến hoá. DCS sử dụng bộ điều khiển số đa vòng lặp để thực hiện điều khiển. DCS đã trải qua trong 33 năm qua và có nhiều sự thay đổi. Những gì là hệ thống điều khiển đơn giản trƣớc đây đã là hệ thống hỗ trợ ra quyết định và tự quyết định. Ngƣời sử dụng muốn hệ thống đƣa con ngƣời cùng các vai trò là một kỹ sƣ, nhà quản lí, bảo dƣỡng, lập kế hoạch, môi trƣờng và dây chuyên cung cấp liên kết vào quá trình. Chúng ta mong muốn thu thập nhiều dữ liệu hơn, lƣu trữ lâu hơn và biến nó thành thông tin hữu ích. Chúng ta cũng muốn thông báo các vấn đề trên cơ sở đặc biệt với một cách thực hợp lí tới đúng ngƣời không chỉ là ngƣời vận hành và để tự động ra những quyết định phức tạp nhƣ tối ƣu hóa quá trình thời gian thực. GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 16 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT : Mr. TRẦN MINH NHỰT 2.1.2. Khái niệm DCS (Distributed Control System): Distributed Control System – Hệ thống điều khiển trung tâm  Hệ thống điều khiển trung tâm dựa trên các phần cứng và phần mềm điều khiển và thu thập dữ liệu trên cơ sở 1 đƣờng truyền thông tin tốc độ cao, các module đƣợc phân tán và tổ chức theo 1 cấu trúc nhất định với một chức năng và nhiệm vụ riêng. Các thiết bị giao tiếp trên đƣờng truyền tốc độ cao này cho phép ghép nối dễ dàng với các bộ PLC, Controller , các máy tính điều khiển giám sát khác.  Hệ thống điều khiển trung tâm DCS có thể đƣợc hiểu là hệ thống điều khiển trong đó chức năng điều khiển đƣợc phân bố khắp hệ thống. Một hệ thống DCS tiêu biểu có các trạm điều khiển hoạt động độc lập và điều khiển từng bộ phận chuyên dụng của nhà máy.  Các chức năng điều khiển đƣợc phân bố khắp hệ thống thay vì xử lý tập trung trên một máy tính đơn lẻ. Một hệ thống DCS tiêu biểu có các trạm điều khiển hoạt động độc lập và điều khiển từng bộ phận chuyên dụng của nhà máy…  Khả năng xử lý tín hiệu tƣơng tự và chạy các trình tự phức tạp là thế mạnh của hệ thống DCS. GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 17 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT : Mr. TRẦN MINH NHỰT HÌNH 8:Cấu trúc hệ thống điều khiển trung tâm DCS 2.1.3. Phân loại các hệ DCS. 2.1.3.1. Các hệ DCS truyền thống. Các hệ này sử dụng các bộ điều khiển quá trình đặc chủng theo kiến trúc riêng của nhà sản xuất. Các hệ cũ thƣờng đóng kín, ít tuân theo các chuẩn giao tiếp công nghiệp, các bộ điều khiển đƣợc sử dụng cũng thƣờng chỉ làm nhiệm vụ điều khiển quá trình, vì vậy phải GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 18 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT : Mr. TRẦN MINH NHỰT sử dụng kết hợp PLC cho các bài toán điều khiển logic và điều khiển trình tự. Các hệ mới có tính năng mở tốt hơn, một số bộ điều khiển lai đảm nhiệm cả các chức năng điều khiển quá trình, điều khiển trình tự và điều khiển logic (hybrid controller). 2.1.3.2. Các hệ DCS trên nền PLC. Với cấu trúc ghép nối vào/ra linh hoạt, nguyên tắc làm việc đơn giản theo chu kì, khả năng lập trình và lƣu trữ chƣơng trình trong bộ nhớ không cần can thiệp trực tiếp tới phần cứng, PLC nhanh chóng thu hút sự chú ý trong giới chuyên ngành. Vào thời điểm các máy tính điều khiển chuyên dụng và không chuyên dụng đều có kích cỡ rất lớn và giá thành rất cao, thì việc sử dụng PLC là giải pháp lý tƣởng để thay thế các mạch logic tổ hợp và tuần tự rong điều khiển các quá trình gián đoạn. HÌNH 9:Các thành phần chức năng chính của một PLC 2.1.3.3. Các hệ DCS trên nền PC. DCS trên nền PC là một hƣớng giải pháp tƣơng đối mới, mới có một số sản phẩm trên thị trƣờng nhƣ PCS7 (Siemens, giải pháp Slot-PLC), 4Control (Softing), Stardom (Yokogawa), Ovation (Westinghouse-Emerson Process Management)… Hƣớng giải pháp này thể hiện nhiều ƣu điểm về mặt giá thành, hiệu năng tính toán và tính năng mở. Một trạm điều khiển cục bộ chính là một máy tính cá nhân công nghiệp đƣợc cài đặt một hệ điều hành thời gian thực và các card giao diện bus trƣờng và card giao diện bus hệ thống. Trong giải pháp điều khiển dùng máy tính cá nhân thì một vấn đề thƣờng rất đƣợc quan tâm là độ tin cậy của máy tính. Một phần ta có thể yên tâm bởi với cấu trúc vào/ra phân GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 19 HỆ THỐNG DCS CENTUM CS3000 NGƢỜI HDTT : Mr. TRẦN MINH NHỰT tán, máy tính điều khiển đƣợc đặt trong phòng điều khiển trung tâm với điều kiện môi trƣờng làm việc tốt. Mặt khác, trên thị trƣờng cũng đã có rất nhiều loại máy tính cá nhân công nghiệp, đảm bảo độ tin cậy cao không kém một PLC. Một khi máy tính chỉ đƣợc cài đặt hệ điều hành và phần mềm điều khiển thì khả năng gây lỗi do phần mềm cũng sẽ đƣợc giảm thiểu. 2.1.4. Ƣu điểm của DCS: Bao gồm nhiều bộ phận tích hợp/kiểm tra trƣớc và có bộ nhớ lƣu trữ dữ liệu và thông tin riêng. Chính điều này đã mở rộng HMI và điều khiển truyền thông sang các lĩnh vực chức năng khác nhƣ các hệ thống thiết bị an toàn, tích hợp hệ thống điện và tối ƣu hóa tài sản. 2.2. DCS CENTUM CS3000. 2.2.1. Giới thiệu chung. Từ năm 1997, Yokogawa đã lựa chọn các giải pháp công nghệ ETS – Enterprise Technology Solutions cho những khái niệm kinh doanh mới. ETS đảm bảo cho mục đích cung cấp các giải pháp tối ƣu trên quan điểm quản lý doanh nghiệp để thoả mãn mọi yêu cầu của khách hàng và sự hy vọng vào trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật trong phạm vi từ cấp điều khiển đến cấp quản lý thông tin doanh nghiệp. Là sản phẩm cốt lõi của hệ thống điều khiển quá trình trong các giải pháp ETS, Yokogawa đã giới thiệu hệ thống điều khiển tích hợp CENTUM CS3000 – hệ thống điều khiển quá trình quy mô lớn. HÌNH 10:Mô hình hệ thống của hệ thống CENTUM CS 3000 GVHDTT: ThS . NGUYỄN LÊ TƢỜNG Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan