Tr
n T
n S n
p
S
MỤC LỤC
NỘI DUNG
STT
Trang
Lời mở đầu
I
2
L
Y
L
4
.
1.1
i i thi u chung
4
1.2
Lịch sử hình thành
5
1.3
i trị c t l i
6
1.4
ứ mạng
6
1.5
ầm nhìn
7
Y
II
ROUSSEL V
8
NAM.
III
Y
1
ổng quan chung về nhà m y oussel i t am
13
2
hiết bị phục vụ sản xuất
14
3
L
Bảo quản thu c
14
Y
IV
3.1
3.2
L
M
15
anh mục thu c ti u bi u
15
t s hình ảnh v sản ph m c a c ng ty d
V
H TH NG QU N LÝ CHẤ L
VI
PHÂN PH I S N PH M
hụ lục sơ đồ nhà x ởng ;
VII
10
c oussel i t am
17-18
NG S N PH M
20
22
th ng xử lý n
c thải
23-24
L
25
1
Tr
n T
L IM
n S n
giữa c ng ty d
c ph m oussel
c ph m oussel
( nay là hành ph
ồ hí
thời gian, th ơng hi u d
c c nhà kinh doanh d
khỏe c ng đồng.
l
S
U
ăm 1959 c ng ty d
i t
p
i t
am đ
claf c a
inh ).
c thành lập tr n cơ sở li n doanh
c h p và m t s cổ đ ng ở ài
òn
ơn 52 năm hình thành, tồn tại và ph t tri n theo
c ph m oussel
i t
am lu n là địa chỉ đ ng tin cậy c a
c ph m , c c cơ sở y tế và ng ời b nh trong vi c chăm sóc sức
khẳng định và giữ vững đ
c vị trí c a mình, công ty Roussel
am đã trải qua m t qu trình bền bỉ lu n lu n tìm tòi, s ng tạo, cải tiến chất
ng c c sản ph m c a mình song song v i vi c kh ng ngừng đầu t
xây dựng cơ
sở vật chất nhà x ởng, đổi m i c ng ngh sản xuất đ nâng cao chất l
ng và uy tín
c a th ơng hi u d
c ph m Roussel.
Hòa mình cùng v i chiến l
2010 c a B Y tế đã đ
108/2002/Q .
c ph t tri n
c
h t
ng
c
i t
am giai đoạn đến năm
hính ph ph duy t bằng quyết định s
g ngày 18/08/2002, v i định h
thành m t ngành kinh tế mũi nhọn theo h
n
gành
ng ph t tri n ngành d
c ph m
ng c ng nghi p hóa – hi n đại hóa c a đất
c, tích cực ch đ ng h i nhập khu vực nhằm đ sức cạnh tranh tr n thị tr ờng thế
gi i và đảm bảo cung ứng thu c th ờng xuy n, có chất l
nghi p chăm sóc và bảo v sức khỏe nhân dân trong n
càng nhiều d
c ph m có chất l
2009 nhà m y d
ng, an toàn phục vụ sự
c.
i mục ti u sản xuất ngày
ng cao phục vụ c ng đồng.
c ph m oussel i t am đạt ti u chu n
khánh thành và đi vào hoạt đ ng tại s 1,
ờng s 3,
Singapore, thu c uy n huận n, tỉnh Bình
hu
gày 26 năm 03 năm
đã đ
c chính thức
ng nghi p
i t
am –
ơng v i tổng v n đầu t là 80 tỷ đồng
i t am.
rong qu trình học tập chuy n ngành d
đ
c tại tr ờng rung cấp
c vinh hạnh đến tham quan, tìm hi u về nhà m y d
nh
ng, t i đã
c ph m oussel i t am ,
2
Tr
n T
n S n
p
S
góp phần giúp bản thân hi u r hơn về lĩnh vực c ng ngh sản xuất d
n
c ta.
c ph m c a
ặc dù thời gian thực tập tại nhà m y oussel diễn ra ngắn nh ng qua đó đã
giúp cho bản thân có c i nhìn tổng qu t hơn, hi u hơn về qui trình sản xuất thu c, từ
b phận cung ứng nguy n li u đến khâu hình thành ra sản ph m, đóng gói và l u th ng
phân ph i sản ph m thu c.
ặc bi t là qui trình ki m so t chất l
thực hi n c c qui tắc, qui chu n trong qu trình sản xuất đ
sản xuất thu c t t (
óđ
ng sản ph m và
đạt ti u chu n thực hành
) theo qui định.
c kết quả thực tập t t và cơ sở s li u đ viết bản b o c o này, t i xin chân
thành cảm ơn c c hầy ,
c a r ờng trung cấp
nh
ng,
gi o h
ng dẫn thực
tập cùng toàn th Ban lãnh đạo, c c c n b , c ng nhân vi n c c b phận c a nhà m y
d
c ph m oussel
i t
am đã tạo mọi điều ki n thuận l i, hỗ tr cho t i đ
c đến
tham quan, học tập và hoàn thành đ t thực tập v i lòng biết ơn chân thành nhất. au
đây là phần b o c o n i dung kết quả thực tập tại nhà m y d
am c a
hầy,
i.
ất mong nhận đ
đ bản thân có đ
c ph m oussel
i t
c những ý kiến nhận xét, đ nh gi , góp ý c a quý
c những kiến thức bổ ích cho vi c hành nghề d
c phục
vụ c ng đồng và xã h i sau khi t t nghi p khóa học.
3
Tr
I. L C
n T
S
n S n
N
T
p
N
S
V P
T TRI N CỦ C NG T
D
CP
M
ROUSSEL VI T N M
G
t
u c un
n đầy đ
Tên giao dịch qu c tế:
Côn ty Roussel V t Nam
Roussel Vietnam Company
ua b n d
ph m, d
c ph m, mỹ ph m, nguy n li u sản xuất d
c
c li u, vaccine, cerum, c c sản ph m sinh học, sản
ph m thực ph m, sản ph m v sinh c nhân, phòng ngừa dịch
Lĩnh vực hoạt đ ng:
b nh, m y móc-thiết bị-vật t nghành y tế, xuất nhập kh u
nguy n li u và thành ph m phục vụ sản xuất kinh doanh, kinh
doanh dịch vụ quảng c o th ơng mại, kinh doanh bất đ ng
sản, thi c ng xây dựng c ng trình dân dụng – c ng nghi p, sản
xuất d
Giấy phép đầu t s
c ph m, thực ph m chức năng.
4116001200 do ở ế oạch ầu
rụ sở
702 r ờng a, h ờng 14, Quận 3,
i n thoại
08 - 39 31 55 18
Fax
08 - 39 31 55 20
01
Nhà máy
ờng s 03,
huận n, tỉnh Bình
cấp ngày 31/10/2008
.
i t am - ingapore, huy n
ơng. ổng di n tích : 10207,9m2 ;
di n tích xây dựng: 5216,9 m2
i n thoại
Fax
Website
0650 - 3768809
0650 - 3768818
www.rousselvietnam.com.vn
4
Tr
n T
n S n
p
Email
S
[email protected]
Chung tay vì sức khỏe
Slogan
1.2 Lịc sử ìn t àn .
NĂM 959: Công ty R
oussel
doanh giữa c ng ty d
i t
am đ
c ph m oussel
òn (nay là hành h
ồ hí
NĂM 979: oussel
c thành lập tr n cơ sở li n
claf ( h p) và m t s cổ đ ng ở ài
inh).
claf và ổng
ng y
c
i t
am tại
à
i, đ
c
y quyền c a B Y ế i t am, đã ký m t thỏa thuận li n doanh trong đó:
- 51% v n c a ổng
ng ty
c i t am
- 49% v n c a oussel claf.
NĂM 982: B Y
ế
i t
am giao phần v n li n doanh cho
B
.
HCM.
NĂM 993:
ng ty
t h p đồng li n doanh m i đ
c
hành h
ồ
hí
UBND TP. HCM v i 60% v n c a
c
.
inh (
), đ
oussel
i t
oussel
i t
claf và
c y quyền c a
ng ty
am đảm nhận kinh doanh
c ph m và nguy n phụ li u c a tập đoàn
ặc bi t
oussel
claf và 40% v n c a
. rong giai đoạn này, oussel
sản xuất c c d
oussel.
c ký kết giữa
oechst - Marion -
am còn là đại di n đ c quyền c a c ng ty
gr vo trong c c hoạt đ ng bảo v thực vật và m i tr ờng.
NĂM 2003: B
i t
ế hoạch và ầu t
i t am đã ký quyết định chuy n oussel
am từ li n doanh trở thành doanh nghi p nhà n
c p.
(
c trực thu c
).
NĂM 2008: oussel
i t nam là doanh nghi p trực thu c h th ng
- on c a
c ài òn (
ng ty
ng ty
ng ty
).
5
ẹ
Tr
n T
n S n
NĂM 2009:
p
S
ăm 2009 đ nh dấu m t chặng đ ờng 50 năm hình thành và ph t
tri n c a oussel i t am.
1.3 G
trị c t l
ng ty lu n x c định gi trị v i ph ơng châm hoạt đ ng :
-
hất l
ng qu c tế.
-
y tín khẳng định.
-
ăng đ ng , s ng tạo , nhân i.
1.4 Sứ m n
a.
h ch hàng c a oussel
i t Nam là b nh vi n, phòng kh m, c ng ty d
c,
nhà thu c, b nh nhân và ng ời ti u dùng.
b.
c sản ph m chính c a oussel i t am sản xuất, kinh doanh và phân ph i
là: thành ph m tân d
l
c, đ ng nam d
ng cao.
c. hị tr ờng mục ti u là thị tr ờng d
đang đ
d.
c, thực ph m chức năng, mỹ ph m chất
c ph m n i địa. hị tr ờng xuất kh u
c xúc tiến.
i u quả kinh doanh là nền tảng quyết định sự ph t tri n c a
oussel
i t
Nam.
e.
ng ngh là đ ng lực ph t tri n, nâng cao chất l
t t mạng l
ng sản ph m, ki m so t
i kinh doanh và phân ph i theo c c ti u chu n
, L ,
, và
GDP.
đ
riết lý kinh doanh c a oussel
vì
on ng ời đ
i t
am là “ S
c xem là tài sản quý nhất.
s v qu n t m ” bởi
ơi đây, mọi ng ời sẵn sàng trao
đổi kiến thức, kinh nghi m và c ng hiến tài năng.
ó chính là yếu t then ch t
mang lại thành c ng cho oussel i t nam trong những năm qua.
6
Tr
n T
n S n
p
i t
am lu n h
h. oussel
S
ng về c ng đồng th ng qua những hoạt đ ng xã
h i: kh m chữa b nh cho những gia đình chính s ch, b nh nhân ngh o, cấp ph t
học bổng cho học sinh - sinh vi n ngh o v
i.
t khó, học giỏi.
i tr ờng làm vi c thân thi n, cơ h i thăng tiến và sự đảm bảo c ng ăn vi c
làm đ
c xem nh m t mục ti u quan trọng, tạo điều ki n ph t huy hết khả
năng, trí tu và gắn kết tất cả c c thành vi n.
1.5 T m n ìn
ịnh h
ng c a c ng ty là xây dựng và ph t tri n oussel
m t trong 5 c ng ty sản xuất và kinh doanh d
về chất l
i t
am trở thành
c ph m hàng đầu tại
i t
am
ng sản ph m, dịch vụ, doanh thu và l i nhuận trong giai đoạn 2009 -
2014.
7
Tr
n T
II. H T
n S n
NG T
p
S
C ỨC
O T ỘNG CỦ C NG T ROUSSEL VN
c phòng, ban, b phận c a công ty oussel i t am đ
c b trí hoàn thi n chặt
chẽ và h p lý. Bao gồm :
2.1 Ban G m
- i m
c :
c ng ty.
- hó i m
c ản Xuất.
- hó i m
c hất L
- hó i m
c ung
ng.
ng & iếp ận.
2.2 Các Ban :
- Ban Quản Lý ự n.
- Ban ịnh
ng h t ri n.
- ản h m
i.
3.2 C c P òn n
p vụ :
- hòng ành h nh & hân ự.
- hòng ế o n & ài hính.
- Phòng Kinh Doanh.
- hòng rình
c.
8
Tr
n T
n S n
p
S
S
T
C ỨC CỦ C NG T
B N GI M
C
ghi n cứu, ph t
tri n. &
hòng ành chính
hân sự
h i sản xuất
hân x ởng
thu c vi n , b t
hân x ởng
thu c n c
ơ đi n
h i chất l
l
ng
ung ứng
h i inh doanh
ảm bảo chất
ng (Q )
ung ứng
Kinh doanh
i m nghi m
(QC)
ho nhà m y
iếp thị
ho phân ph i
rình d
9
c
Tr
III.
n T
n S n
GI I T I U N
p
S
M
ROUSSEL VI T N M
h ng chỉ dừng lại ở vi c xuất nhập kh u và phân ph i nh thời kỳ đầu hoạt đ ng,
công ty oussel
i t
am luôn mong mu n có đ
c m t nhà m y sản xuất thu c đạt
chu n qu c tế đ ch đ ng đ
c nguồn hàng và đ p ứng đ
c a thị tr ờng thu c trong n
c. au 44 năm hoạt đ ng tại
từ m t c ng ty li n doanh v i n
ventis h p) mà đại di n phía
c ngoài (ban đầu là v i
i t
i t
am k từ năm 1959,
oussel h p, sau là v i
am là aphraco, c ng ty oussel
chính thức trở thành doanh nghi p nhà n
c aB
c nhu cầu ngày càng cao
i t
am đã
c vào th ng 10 năm 2003 theo quyết định
ế hoạch và ầu t .
10
Tr
n T
n S n
p
S
gày 24/06/2004, tại khu c ng nghi p
i t
am – Singapore, nhà máy
oussel
i t
am chính thức đ
c
khởi c ng v i tổng v n đầu t kinh phí
là 120 tỷ đồng và đ
cu i năm 2007.
c hoàn c ng vào
hà m y đ
c xây
dựng tr n di n tích 6.800m2, tổng di n
tích sử dụng 8.200 m2, gồm hai phân
x ởng sản xuất: thu c vi n và thu c
kem n
ý nghĩa rất l n đ i v i apharco nói ri ng, ngành d
vào chiến l
c ph t tri n ngành d
c sản ph m c a oussel
tập đoàn
anofi- ventis,
ortibion, oltramyl,
nhà
i t
c.
i c xây dựng nhà m y có
c thành ph nói chung, góp phần
c sản xuất ngay trong n
c đạt ti u chu n qu c tế.
am hi n nay ch yếu là sản xuất nh
jinomoto,
ongkong Wanhe
iantalvic, darac,
ng quyền c a
orp, bao gồm:
laforan,
oriamin Forte và ulid. ại lễ kh nh thành
máy Roussel Vietnam ( tháng 3
/2009) , ng
r ơng Qu c
r ởng ục Quản lý
ờng,
ục
c - B Y ế đã
cho biết : " ôn ty Roussel V etn m đã
đạt đ ợ n ữn t n
trên t ị tr
n , đã ó n ữn đón
đ n kể v o N
lũy để t
t
ôn n ất địn
ns
N
n
óp
, tí
đầu t mở rộn sản xuất v để
ện
v ệ t êu
ủ tr ơn
ủ Bộ Y Tế về
uẩn ó to n d ện k
u k ểm tr ,
ms t
ất l ợn t uố từ n uyên l ệu
11
Tr
n T
đầu v o đến k
tr ển k
p
ph m hàng đầu
k
đến t y n
m y Roussel V etn m đạt
ợ - Bộ Y Tế ấp
oussel
S
sản xuất r t n p ẩm tr
x yd n n
ụ Quản lý
tri n
n S n
ấy
t êu
uẩn quố tế v đã đ ợ
ứn n ận GMP-WHO".
xây dựng và ph t
ietnam trở thành m t trong năm c ng ty sản xuất và kinh doanh d
i t
am về chất l
sẽ giúp c ng ty oussel
c
ng sản ph m, dịch vụ, doanh thu và l i nhuận
trong giai đoạn 2009-2014 thì vi c xây dựng nhà m y
GMP-W
t êu dùn , ôn ty đã
oussel
ietnam đạt chu n
ietnam ch đ ng nguồn hàng, đ p ứng nhu cầu
ngày càng cao c a c ng t c điều trị b nh và thị tr ờng d
thời xúc tiến vi c thâm nhập vào thị tr ờng d
c ph m trong n
c ph m ngoài n
c, đồng
c.
hà m y hi n có c c phân x ởng thu c
vi n, b t, kem, n
c v i c c dây chuyền
sản xuất c ng ngh hi n đại từ châu Âu
và
hật Bản nh : m y ép vỉ
đóng thu c
ức, m y
hoàn toàn tự đ ng.
goài ra, nhà m y còn thiết lập m t
phòng nghi n cứu và ph t tri n v i m y
móc t i tân, đ i ngũ nhân sự trình đ cao
đ nghi n cứu những sản ph m thu c
m i phù h p v i nhu cầu điều trị.
rong t ơng lai, ngoài vi c tiếp tục sản xuất những mặt hàng truyền th ng, nhà m y
oussel
ietnam sẽ tiếp tục sản xuất th m c c thu c đ
c nh
ng quyền từ tập đoàn
Sanofi - Aventis, Ajinomoto - ong ong Wanhe và c c thu c tự nghi n cứu mang t n
Roussel Vi t Nam nhằm gia tăng năng lực sản xuất, đa dạng hóa ch ng loại sản ph m
cũng nh đảm bảo chất l
i n nay,
ph i và đ
oussel
ng thu c ngang tầm qu c tế, đ y mạnh c ng t c xuất kh u.
ietnam đã đ
c anofi -
ventis trao toàn quyền sản xuất, phân
c cung cấp nguy n li u th ng qua c c h p đồng nh
ng quyền t n th ơng
12
Tr
n T
n S n
p
S
hi u, t n sản ph m, cung cấp nguy n li u và đặc bi t là đ
c tr giúp kỹ thuật từ tập
đoàn anofi - Aventis.
B n cạnh đó, c ng ty oussel ietnam còn lu n h
ng về c ng đồng th ng qua những
hoạt đ ng xã h i nh : Khám và chữa b nh cho những gia đình chính s ch và ng ời
ngh o, trao tặng học bổng cho c c sinh vi n học sinh ngh o, hiếu học...
oussel
ietnam lấy sự
ng ty
sẻ v Qu n t m làm triết lý kinh doanh và đây cũng
chính là yếu t then ch t mang lại thành c ng cho oussel
ietnam trong những năm
qua và trong t ơng lai.
1. Tổn quan c un về n à m y Roussel V t Nam
a/
i n tích sử dụng : 10.207 m2, di n tích xây dựng : 5.217 m2, di n tích giao
thông : 3.699 m2, di n tích sàn m i : 13.931 m2, di n tích cây xanh : 590 m2
b/ hà x ởng :
- hiết kế theo ti u chu n
W
- X ởng sản xuất : đạt ti u chu n
, dây chuyền sản xuất m t chiều, ki m so t
c c th ng s , m i tr ờng v sinh, xử lý chất thải, an toàn lao đ ng
13
Tr
n T
n S n
p
S
c/ hòng ki m nghi m : ạt ti u chu n L .
d/ Kho :
ồm c c kho nguyên li u, kho bao bì, kho thành phầm , kho phân ph i tất
cả đều đạt ti u chu n
và
- ho nguy n li u.
-
ho bao bì : bao bì cấp 1 và cấp 2. ó sơ đồ và n i quy hoạt đ ng kho. Bao bì
chờ đóng gói b n tr i, bao bì thành ph m b n phải.
- ho thành ph m : àng chờ ki m nghi m d n nhãn màu vàng,hàng đạt chất l
ng
dán nhãn màu xanh, hàng chờ xử lý d n nhãn màu đỏ.
c
ho khi xây dựng đều đ
c chú ý ph ơng n tr nh ch y nổ vời đầy đ c c
dụng cụ phòng ch y chữa ch y. ho đ
c xây dựng c ch xa c c khu vực kh c, m i
làm bẳng vật li u nhẹ, …
2 T ết bị p ục vụ sản xuất .
-
ó xuất xứ n
n
c
th ng kỹ thuật vận hành t t
-
- hiết bị đ
tr
c ngoài và trong
c ki m tra, th m định
c khi đ a vào phục vụ sản xuất
3. Bảo quản t u c
-
th ng kho nhà m y (có 3 kho)
đạt ti u chu n thực hành t t bảo
quản thu c (
và đ
).
hi t đ 20 0 C
m 30-35%.
- i m so t điều ki n bảo quản
- i m so t hạn dùng
- h t hi n h hỏng nếu có trong qu trình bảo quản, cấp phát.
- hực hi n nguy n tắc F F : nhập tr
c - xuất tr
c.
14
Tr
n T
n S n
IV. C C S N P
3
p
S
M CỦ C NG T ROUSSEL VI T N M
Dan mục t u c t u b u.
ùng v i sự ph t tri n c a thời đại, đ p ứng nhu cầu ngày càng phong phú về
ch ng loại sản ph m, nhà m y oussel
c a
hâu Âu và
am đã đầu t c ng ngh hi n đại
hật Bản, quan tâm chú trọng đến từng giai đoạn nhỏ nhất
trong qu trình sản xuất thu c nh :
n
i t
c . , m y ép vỉ c a
hoàn toàn tự đ ng.
àn đồng hồ đo p suất ở mỗi phòng, ng
ức, m y đóng thu c
goài những mặt hàng truyền th ng, nhà m y
ietnam sẽ tiếp tục sản xuất th m c c thu c đ
Sanofi - Aventis, Ajinomoto mang tên Roussel VN. ó th
ong
m
1
2
3
4
N
T NS NP
n sn
Claforan
Rulid
Azissel 250
Batevo
m da l u
5
Cortibion 8g
6
N
oussel
ng quyền từ tập đoàn
ong Wanhe và c c thu c tự nghi n cứu
ó th đ
rất phong
c biết đến bao gồm c c sản ph m
i đây :
STT
N
c nh
nói sản ph m c a c ng ty oussel
phú nhiều mặt hàng, nhóm hàng.
d
v i dây chuyền đóng
m
Demarbion
M
T
N
C
P N O T
TC N
Cefotaxime natri
Roxithromycine
Azithromycin
Levofloxacin
QUI C C
G I
NG
Lọ 1g . ti m bắp
150mg. H p 1 vỉ x
10 viên nén bao
phim
p 2 vĩ x 10 vi n
H p 1 vỉ x 10 viên
bao phim
Dexamethasone acetate + Lọ 8 g thu c kem.
Chloramphenicol
Dexamethason acetat +
ube. p 10g
Clindamycin phosphat
ảm đau
15
Tr
n T
n S n
p
S
T NS NP
M
QUI C C
NG
G I
7
Coltramyl 4mg
H p 1 vỉ x 12 viên
nén.
8
Diantalvic
Dextropropoxyphene
p 2 vỉ x 10 vi n
chlorhydrate+Paracetamol nang
9
Idarac 200mg
Floctafenine
H p 2 vỉ bấm x 10
viên nén
10
Cortancyl 5mg
Prednisone
H p 1 vỉ x 30 viên
nén
11
Mecasel 7,5 mg Meloxicam
H p 2 vỉ x 10 viên
hoặc 15 mg
nén
N mtmm c
12
Rusartin 80
Valsartan
H p 2 vỉ x 10 viên
bao phim
13
Bustidin 20mg
Trimetazidine
H p 2 vỉ x 30 viên
hydroclorid
bao phim
14
Lipirus 20mg
Atorvastatin
H p 3 vỉ x 10 viên
bao phim
C cn m
c
15
Moriamin Forte
ultivitamin kho ng
H p 3 vỉ x 10 viên
chất
nang.
H p 10 vỉ x 10 viên
nang.
16
Casalmux
Carbocistein
+ H p 20 gói x 2 g
Salbutamol sulphat
thu c b t u ng.
STT
17
Raceca
18
Diabesel
19
Allopsel 300
T
N P N O T
C TC N
Thiocolchicoside
Racecadotril 100mg
Viên bao phim. H p
2 vỉ × 10 viên.
Metformin HCl 500mg Viên nén bao phim
hoặc 800mg
500 mg: h p 5 vỉ, vỉ
10 viên.Viên nén
bao phim 850 mg:
h p 3 vỉ, vỉ 20 vi n
Allopurinol300 mg
H p 2 vỉ x 10 viên
nén
16
Tr
n T
3.2 M t s
n S n
p
S
ìn ản về sản p
m của côn ty d
c Roussel V t Nam.
17
Tr
n T
n S n
p
S
18
Tr
n T
n S n
S
p
S
QUI TR N
S N U T T U C VI N
Xay rây
t
19
Tr
n T
n S n
p
S
V. H TH NG QU N LÝ CH T L
S
T
NG C
P
C
N
n cứu – p
t tr n
NG S N PH M.
TL
NG CỦ C NG T
GI M
C
TL
NG
ảm bảo c ất l
n
m tra c ất l
Kho
t
n quản l c ất l
-
ổ tay chất l
-
i m so t chất l
n
IPC
n và t t an tra :
ng.
ng toàn di n từ nguy n li u đầu vào đến qu trình sản xuất,
bảo quản , l u th ng phân ph i sản ph m .
-
hực hi n nghi m túc chế đ l u mẫu.
-
hành lập Ban tự thanh tra ki m so t chất l
đảm bảo chất l
ng).
hực hi n chế đ định kỳ thanh tra chất l
l
ng. ( Ban gi m đ c, tr ởng phòng
ng sản xuất ( hòng đảm bảo chất
ng ).
20