Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Thủ thuật máy tính Báo cáo thực hành tin học ứng dụng...

Tài liệu Báo cáo thực hành tin học ứng dụng

.DOC
34
521
125

Mô tả:

Báo cáo thực hành tin học ứng dụng
Mẫu 1 BỘ MÔN ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG Lớp ĐTV 50 - ĐH -o0o- BÁO CÁO THỰC HÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG Họ và tên sinh viên: ĐỖ TRỌNG BÁCH Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG Hải phòng, tháng 11 năm 2011 NỘI DUNG Bài 1: Tính bằng tay các biểu thức sau, rồi thử lại bằng Matlab: a. 2 / 2 * 3 b. 6 – 2 / 5 + 7 ^ 2 – 1 c. 10 / 2 \ 5 – 3 + 2 * 4 d. 3 ^ 2 / 4 e. 3 ^ 2 ^ 2 f. 2 + round(6 / 9 + 3 * 2) / 2 – 3 Trả lời: Thực hiện phép tính trên matlab: a. 2 / 2 * 3 =3 b. 6 – 2 / 5 + 7 ^ 2 – 1 =53.6000 c. 10 / 2 \ 5 – 3 + 2 * 4 =6 d. 3 ^ 2 / 4 =2.2500 e. 3 ^ 2 ^ 2 =81 f. 2 + round(6 / 9 + 3 * 2) / 2 – 3 =2.500 Bài 2: Dùng Matlab tính các biểu thức sau: 3 4 5 2 b. 2 2 2 1 3 2 c. 2 1 3 2 d. 1000(1  0.15 /12)60 a. Trả lời: a. (3+4)/(5+sqrt(2))=1.0943 b. 2*pi*pi=19.7392 c.(1-(2/(3+2)))/(1+(2/(3-2)))=0.2 d.1000*(1+0.15/12)^60=2.1072e+0.03 Bài 3:Giải phương trình bậc hai sau bằng cách thực hiện từng bước, sau đó kiểm tra với hàm trong Matlab? x 2  3 x  2 =0; Trả lời: >> a=input('nhap a=') b=input('nhap b=') c=input('nhap c=') if a==0 & b==0 disp('pt co vo so no') elseif a==0 & b~=0 disp('pt co no la') x=-c/b elseif a~=0 d=b*b-4*a*c; if d<0 disp('pt vo no') elseif d==0 disp('pt co no kep') x1=-b/(4*a) x2=-b/(4*a) elseif d>0 x1=(-b+sqrt(d))/(2*a) x2=(-b-sqrt(d))/(2*a) end end( ấn enter) nhap a=1 a= 1 nhap b=-3 b= -3 nhap c=2 c= 2 x1 = 2 x2 = 1 Bài 4: Tạo một số ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến 10? Trả lời: x=randint(1,1,[0 10]) ( ấn enter) x =2 Bài 5: Tạo một số ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến 100? Trả lời: x=randint(1,1,[0 100]) ( ấn enter) x= 49 Bài 6: Tạo một vector chứa các số nguyên từ 31 đến 75? Trả lời: a=[31:1:75] ( ấn enter) a= Columns 1 through 16 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 Columns 17 through 32 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 Columns 33 through 45 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 Bài 7: Cho x = [3 1 5 7 9 2 6], dự đoán kết quả các dòng lệnh sau và thử lại bằng Matlab: a. x(3) b. x(1:7) c. x(1:end) d. x(1:end-1) e. x(6:-2:1) f. x([1 6 2 1 1]) g. sum(x) Trả lời: >> x=[3 1 5 7 9 2 6] ( ấn enter) x= 3 1 5 7 >> x(3) ( ấn enter) 9 2 6 ans = 5 >> x(1:7) ( ấn enter) ans = 3 1 5 7 9 2 6 2 6 >> x(1:end) ( ấn enter) ans = 3 1 5 7 9 >> x(1:end-1) ( ấn enter) ans = 3 1 5 7 9 2 >> x(6:-2:1) ( ấn enter) ans = 2 7 1 >> x([1 6 2 1 1]) ( ấn enter) ans = 3 2 1 3 3 >> sum(x) ( ấn enter) ans = 33 Bài 8: Cho x = [2 5 1 6]. a. Cộng thêm 16 vào tất cả các phần tử. b. Cộng thêm 3 vào các phần tử ở vị trí lẻ. c. Lấy căn bậc 2 tất cả các phần tử. d. Bình phương tất cả các phần tử. Trả lời: >> x=[2 5 1 6] ( ấn enter) x= 2 5 1 6 >> x+16( ấn enter) ans = 18 21 17 22 >> x([1 3])+3( ấn enter) ans = 5 4 >> sqrt(x) ( ấn enter) ans = 1.4142 2.2361 1.0000 2.4495 >> x.^2( ấn enter) ans = 4 25 1 36 Bài 9: Cho x, y lần lượt là các vector cột. x = [3 2 6 8]’, y = [4 1 3 5]’. a. Lấy tổng các phần tử của x cộng thêm vào từng phần tử của y. b. Luỹ thừa mỗi phần tử của x với số mũ tương ứng là các phần tử của y. c. Chia các phần tử của y với các phần tử tương ứng của x. d. Nhân các phần tử của x với các phần tử tương ứng của y, đặt trong vector z. e. Tính tổng các phần tử của z, gán cho w. f. Tính x.* y – w. g.Tích vô hướng của x và y Lưu ý: x’ là ma trận chuyển vị của x Trả lời: >> x=[3;2;6;8] ( ấn enter) x= 3 2 6 8 >> y=[4;1;3;5] ( ấn enter) y= 4 1 3 5 >> sum(x)+y( ấn enter) ans = 23 20 22 24 >> x.^y( ấn enter) ans = 81 2 216 32768 >> y./x( ấn enter) ans = 1.3333 0.5000 0.5000 0.6250 >> z=x.*y z= 12 2 18 40 >> w=sum(z) w= 72 >> x.*y-w ans = -60 -70 -54 -32 >> sum(x.*y) ans = 72 >> n=input('nhap n=') nhap n=4 n= 4 >> a=[2:2:2*n] a= 2 4 6 8 >> b=[10:-2:-2*n] ( ấn enter) b= 10 8 6 4 2 0 -2 -4 -6 -8 >> c=[1/1 1/2 1/3 1/4] ( ấn enter) c= 1.0000 0.5000 0.3333 0.2500 >> d=[0 1/2 2/3 3/4] ( ấn enter) d= 0 0.5000 0.6667 0.7500 Bài 10: Cho x = [1 4 8], y = [2 1 5] và A = [3 1 6 ; 5 2 7]. Xét xem dòng lệnh nào hợp lệ, dự đoán kết quả, giải thích; rồi thử lại bằng Matlab : a. x + y b. x + A c. x’ + y d. A – [x’ y’] e. [x ; y’] f. [x ; y] g. A – 3 h. x*A; x.*A; A*x; A.*x i. A/y; A./y Trả lời: >> x=[1 4 8] ( ấn enter) x= 1 4 8 >> y=[2 1 5] ( ấn enter) y= 2 1 5 >> A=[3 1 6;5 2 7] ( ấn enter) A= 3 5 1 2 6 7 >> x+y( ấn enter) ans = 3 5 13 >> x+A( ấn enter) ??? Error using ==> plus Matrix dimensions must agree. >> x'+y( ấn enter) ??? Error using ==> plus Matrix dimensions must agree. >> A-[x' y'] ( ấn enter) ??? Error using ==> minus Matrix dimensions must agree. >> [x,y'] ( ấn enter) ??? Error using ==> horzcat CAT arguments dimensions are not consistent. >> [x;y] ( ấn enter) ans = 1 2 4 1 8 5 >> A-3( ấn enter) ans = 0 -2 2 -1 3 4 Bài 11: Cho A = [2 7 9 7 ; 3 1 5 6 ; 8 1 2 5], dự đoán kết quả, giải thích; rồi thử lại bằng Matlab: a. A’ b. A(:,[1 4]) c. A([2 3], [3 1]) d. reshape(A, 2, 6) e. A(:) f. flipud(A) g. fliplr(A) h. [A; A(end,:)] i. A(1:3,:) j. [A; A(1:2, :)] k. sum(A) l. sum(A’) m. sum(A, 2) n. [ [ A ; sum(A) ] [ sum(A,2) ; sum(A(:)) ] ] Trả lời: >> a=[2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5] ( ấn enter) a= 2 3 8 7 1 1 9 5 2 7 6 5 >> a'( ấn enter) ans = 2 7 9 7 3 1 5 6 8 1 2 5 >> a(:,[1 4]) ( ấn enter) ans = 2 3 8 7 6 5 >> a([2 3],[3 1]) ( ấn enter) ans = 5 2 3 8 >> reshape(a,2,6) ( ấn enter) ans = 2 3 8 7 1 1 9 5 2 7 6 5 >> flipud(a) ( ấn enter) ans = 8 3 2 1 1 7 2 5 9 5 6 7 >> fliplr(a) ( ấn enter) ans = 7 6 5 9 5 2 7 1 1 2 3 8 >> [a;a(end,:)] ( ấn enter) ans = 2 3 8 8 7 1 1 1 9 5 2 2 7 6 5 5 >> a(1:3,:) ( ấn enter) ans = 2 3 8 7 1 1 9 5 2 7 6 5 >> [a;a(1:2,:)] ( ấn enter) ans = 2 3 8 2 3 7 1 1 7 1 9 5 2 9 5 7 6 5 7 6 >> sum(a) ( ấn enter) ans = 13 9 16 18 >> sum(a') ( ấn enter) ans = 25 15 16 >> sum(a,2) ( ấn enter) ans = 25 15 16 >> [[a;sum(a)][sum(a,2);sum(a(:))]] ??? [[a;sum(a)][sum(a,2);sum(a(:))]] | Error: Unbalanced or unexpected parenthesis or bracket. Bài 12: Cho ma trận A = [2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết lệnh Matlab để a. Gán cho vector x là dòng thứ nhất của A. b. Gán cho ma trận y là hai dòng còn lại (cuối) của A. c. Tính tổng theo dòng ma trận A. d. Tính tổng theo cột ma trận A. e. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của ma trận. f. Tính tổng các phần tử của A Trả lời: >> a=[2 4 1;6 7 2;3 5 9] ( ấn enter) a= 2 6 3 4 7 5 1 2 9 >> x=a(1,:) ( ấn enter) x= 2 4 1 >> y=a([2 3],:) ( ấn enter) y= 6 3 7 5 2 9 >> sum(a,2) ( ấn enter) ans = 7 15 17 >> sum(a) ( ấn enter) ans = 11 16 12 >> sum(a(:))( ấn enter) ans = 39 >> [r,c]=size(a) ( ấn enter) r= 3 c= 3 >> min=a(1,1) ( ấn enter) min = 2 >> for i=1:r( ấn enter) for j=1:c( ấn enter) if min>a(i,j) ( ấn enter) min=a(i,j); ( ấn enter) end( ấn enter) end( ấn enter) end( ấn enter) >> min min = 1 Bài 13:Tạo các véc tơ sau: a.[2,4,6,8,….,2n] b.[10,8,6,4,….,-2n] c.[1,1/2.1/3,1/4,1/5,….,1/n] Trả lời a. >> n=input('nhap n =') ( ấn enter) disp(2:2:2*n) ( ấn enter)nhap n =5( ấn enter) n= 5 2 4 6 8 10 b. >> n=input('nhap n =') ( ấn enter) disp(10:-2:-2*n) ( ấn enter) nhap n =5( ấn enter) n= 5 10 8 6 4 2 0 -2 -4 c. >> n=input('nhap n =') ( ấn enter) for i=1:n( ấn enter) a(i)=1/i( ấn enter) end( ấn enter) disp('a') (ấn enter) -6 -8 -10 nhap n =5( ấn enter) n= 5 a= 1 2 3 4 4 a= 1.0000 a= 0.5000 3.0000 4.0000 4.0000 1.0000 0.5000 0.3333 4.0000 4.0000 0.5000 0.3333 0.2500 4.0000 0.5000 0.3333 0.2500 0.2000 a= 1.0000 a= 1.0000 a Bài 14:Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất của một dãy số? Trả lời: >> n=input('nhap so phan tu n =') while n<=0 | n>20 n=input('n =') end( ấn enter) for i=1:n a(i)=input('a(i)=') end for i=1:(n-1) for j=(i+1):n if a(i)>a(j) tg=a(i) a(i)=a(j) a(j)=tg end end end max=a(n) min=a(1) ( ấn enter) nhap so phan tu n =5 n= 5 a(i)=3 a= 3 a(i)=4 a= 3 4 a(i)=2 a= 3 4 2 4 2 1 4 2 1 5 4 2 1 5 4 3 1 5 a(i)=1 a= 3 a(i)=5 a= 3 tg = 3 a= 2 a= 2 tg = 2 a= 1 4 3 1 5 4 3 2 5 3 3 2 5 3 4 2 5 2 4 2 5 2 4 3 5 a= 1 tg = 4 a= 1 a= 1 tg = 3 a= 1 a= 1 tg = 4 a= 1 2 3 3 5 2 3 4 5 a= 1 max = 5 min = 1 Bài 15: Giải phương trình sau: X^3 - 3*x + 1=0; 3*x^4 – 3*x^2 + x – 1=0 Trả lời: >> roots([1 0 -3 1]) ans = -1.8794 1.5321 0.3473 >> roots([3 0 -3 1 -1]) ans = -1.2229 1.0000 0.1114 + 0.5101i 0.1114 - 0.5101i Bài 16:Vẽ đồ thị y=sin(x)? Trả lời: x=linspace(0,2*pi,30) y=sin(x) plot(x,y) ( ấn enter) x= Columns 1 through 7 0 0.2167 0.4333 0.6500 0.8666 1.0833 1.3000 Columns 8 through 14 1.5166 1.7333 1.9500 2.1666 2.3833 2.5999 2.8166 3.6832 3.8999 4.1166 4.3332 5.1999 5.4165 5.6332 5.8499 Columns 15 through 21 3.0333 3.2499 3.4666 Columns 22 through 28 4.5499 4.7666 4.9832 Columns 29 through 30 6.0665 6.2832 y= Columns 1 through 7 0 0.2150 0.4199 0.6052 0.7622 0.8835 0.9635 Columns 8 through 14 0.9985 0.9868 0.9290 0.8277 0.6877 0.5156 0.3193 Columns 15 through 21 0.1081 -0.1081 -0.3193 -0.5156 -0.6877 -0.8277 -0.9290 Columns 22 through 28 -0.9868 -0.9985 -0.9635 -0.8835 -0.7622 -0.6052 -0.4199 Columns 29 through 30 -0.2150 -0.0000 Bài 17:Vẽ 2 đồ thị hình sin vói điều kiện là điểm đầu đồ thị này là điểm cuối đồ thị kia? Trả lời: >> x=linspace(0,2*pi,30) y=sin(x) plot(x,y) hold on x=linspace(2*pi,4*pi,30) z=sin((pi/4)*x) plot(x,z) ( ấn enter) x=
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan