Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ báo cáo thực hành cộng đồng tại khoa sản bệnh viện Thủ đức, tp.hcm...

Tài liệu báo cáo thực hành cộng đồng tại khoa sản bệnh viện Thủ đức, tp.hcm

.PDF
105
348
123

Mô tả:

Đại học Y Dƣợc thành phố Hồ Chí Minh Khoa Y tế công cộng Bộ môn sức khoẻ cộng đồng BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG Quận Thủ Đức – Thành phố Hồ Chính Minh Thời gian thực tập: 13/06/2016 – 09/07/2016 -2016- 1 LỜI CẢM ƠN Tập thể sinh viên tổ 19 và tổ 6, lớp Y2010 xin chân thành cám ơn:  Ban Giám hiệu Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh,  Quý thầy cô Bộ môn Sức Khỏe Cộng Đồng,  Bệnh viện đa khoa THỦ ĐỨC,  Tập thể bác sĩ, nhân viên y tế khoa Sản Bệnh viện đa khoa THỦ ĐỨC, Đã tạo cơ hội cho chúng em có dịp thực tập tại cộng đồng nhằm tìm hiểu thêm về y tế cơ sở Việt Nam, ứng dụng các kiến thức lâm sàng đã học vào thực tế, và tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm quý báu trước khi tốt nghiệp mà không sách vở nào có thể truyền tải được. Trong thời gian chúng em thực tập, quý bệnh viện đã giúp đỡ, chỉ bảo tận tình, tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp chúng em nhận ra những điều còn hạn chế để khắc phục hoàn thiện mình hơn, và đã giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo này. TP. HCM, tháng 07/2016 Tập thể sinh viên tổ 19 - tổ 6. BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 2 DANH SÁCH THÀNH VIÊN TỔ 06 TỔ 19 1 Nguyễn Khắc Thiên Chương 19 Ngụy Như Ngọc Chiêu 2 Lê Đức Duy 20 Nguyễn Đức Duy 3 Trần Thị Mỹ Giêng 21 Nguyễn Hoàng Khanh 4 Rơ Chăm Hảo 22 Lý Khánh Linh 5 Lý Bảo Hiếu 23 Nguyễn Thị Thùy Linh 6 Trần Thị Minh Hiếu 24 Võ Tấn Lực 7 Nguyễn Trọng Hữu 25 Đinh Trần Ngọc Mai 8 Lê Minh 9 Võ Thị Nhanh 10 Huỳnh Thị Thúy Oanh 11 Tống Thị Mỹ Phụng 12 Đỗ Nguyễn Nhân Sinh 13 Nguyễn Thị Thanh Thảo 14 Nguyễn Thị Thanh Thu 15 Nguyễn Huỳnh Hà Thu 16 Huỳnh Dương Bích Trâm 17 Trần Nguyễn Minh Trung 18 Huỳnh Thị Kim Yến BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 3 Mục lục Danh mục các từ viết tắt ....................................................................................... 7 Danh mục sơ đồ .................................................................................................... 8 Danh mục biểu đồ ................................................................................................. 8 Danh mục bảng biểu ............................................................................................. 9 Danh mục hình ảnh ............................................................................................... 9 PHẦN I: TỔNG QUAN BỆNH VIỆN THỦ ĐỨC .................................................. 10 1. Tổng quan về quận Thủ Đức ..................................................................... 11 1.1. Đặc điểm dân tộc tôn giáo: .................................................................. 12 1.2. Đặc điểm kinh tế: ................................................................................. 12 1.3. Đặc điểm văn hóa - xã hội: .................................................................. 13 1.4. Đặc điểm công tác giáo dục: ................................................................ 15 1.5. Đặc điểm các lĩnh vực khác: ................................................................ 15 2. Tổng quan về bệnh viện thủ đức: .............................................................. 16 2.1. Lịch sử hình thành: .............................................................................. 16 2.2. Sơ đồ tổ chức: ..................................................................................... 18 2.3. Chức năng – nhiệm vụ: ........................................................................ 18 2.4. Hoạt động thường quy: ........................................................................ 20 Phần II: TỔNG QUAN KHOA SẢN...................................................................... 27 1. Lịch sử hình thành và phát triển:................................................................ 28 2. Sơ đồ tổ chức khoa sản: ............................................................................ 29 3. Cơ cấu tổ chức khoa sản: .......................................................................... 29 4. Sơ đồ khoa phòng: ..................................................................................... 30 5. Chức năng, nhiệm vụ khoa sản: ................................................................ 30 5.1. Quy định chung: ................................................................................... 30 5.2. Quy định cụ thể: ................................................................................... 31 6. Tình hình nhân sự và phân công nhiệm vụ cán bộ: ................................... 33 6.1. Tình hình nhân sự: ............................................................................... 33 6.2. Phân công nhiệm vụ cán bộ: ............................................................... 33 BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 4 7. Hoạt động thường qui tại khoa: ................................................................. 40 7.1. Quy trình khám bệnh chung của khoa sản: ......................................... 42 8. Mô hình bệnh tật khoa sản – bv thủ đức: .................................................. 42 8.1. Mô hình năm 2015: .............................................................................. 42 8.2. Trang thiết bị y tế: ................................................................................ 49 9. Số liệu quý I/2016 chung cho các khoa phòng .......................................... 52 9.1. Hoạt động tại phòng khám của khoa: .................................................. 52 9.2. Hoạt động điều trị nội trú tại khoa: ....................................................... 53 PHẦN III: THỐNG KÊ VÀ NHẬN XÉT CÁC CHỈ TIÊU TRONG 4 TUẦN THỰC TẬP, KHAI THÁC THEO HƯỚNG DỊCH TỂ....................................................... 56 1. Khoa Sản: (13/06/2016 -17/06/2016) ......................................................... 57 1.1. Thống kê số ca khám ngoại trú theo tuổi ............................................. 57 1.2. Thống kê số ca khám theo nghề nghiệp: ............................................. 57 1.3. Thống kê theo nơi cư trú:..................................................................... 58 1.4. Thống kê trường hợp khám bệnh ........................................................ 59 1.5. Thống kê theo bảo hiểm y tế: .............................................................. 59 2. Khoa Nhi:(20/06/2016-24/06/2016) ............................................................ 60 2.1. Thống kê Các bệnh hay gặp ở khoa Nhi BV Q.Thủ đức ..................... 60 2.2. Các bệnh hay gặp ở khoa Nhi BV Q.Thủ đức ..................................... 61 2.3. Thống kê theo giới tính của bệnh nhi khám ngoại trú.......................... 61 2.4. Thống kê theo nơi cư trú...................................................................... 62 3. Khoa Nội Tổng Quát: (27/06/2016-01/07/2016) ......................................... 63 3.1. Việc nhóm làm: .................................................................................... 63 3.2. Thống kê một số bệnh hay gặp ở khoa Nội: ........................................ 63 3.3. Thống kê số ca nhập viện có Bảo hiểm Y tế: ...................................... 64 3.4. Thống kê số ca nhập viện theo giới: .................................................... 65 3.5. Thống kê số ca nhập viện theo tuổi: .................................................... 66 3.6. Thống kê số ca nhập viện theo nghề nghiệp: ...................................... 66 3.7. Thống kê số ca nhập viện theo nơi cư trú: .......................................... 67 4. Khoa Ngoại Tổng Quát: (04/07/2016-08/07/2016) ..................................... 68 4.1. Thống kê số ca nhập nội trú theo tuổi: ................................................. 68 BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 5 4.2. Thống kê số ca khám theo nghề nghiệp: ............................................. 69 4.3. Thống kê theo nơi cư trú:..................................................................... 69 4.4. Thống kê theo trường hợp bệnh: ......................................................... 70 4.5. Thống kê theo giới: .............................................................................. 71 4.6. Thống kê theo bảo hiểm y tế: .............................................................. 72 PHẦN IV: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ SỨC KHỎE ƯU TIÊN VÀ ĐỀ ÁN CAN THIỆP .. 73 1. Xác định vấn đề sức khỏe cần can thiệp ................................................... 74 1.1. Xác định vấn đề sức khỏe: .................................................................. 74 1.2. Xác định vấn đè sức khỏe ưu tiên: ...................................................... 75 1.3. Phân tích vấn đề: ................................................................................. 76 2. Đề án can thiệp: ......................................................................................... 77 2.1. Tên đề án: ............................................................................................ 77 2.2. Đặt vấn đề: ........................................................................................... 77 2.3. Mục tiêu:............................................................................................... 77 2.4. Đối tượng can thiệp: ............................................................................ 78 3. Nội dung can thiệp: .................................................................................... 79 3.1. Sảy thai là gì? ...................................................................................... 79 3.2. Sảy thai thường gặp không?................................................................ 79 3.3. Vậy càng lớn tuổi có càng dễ sảy thai không? .................................... 79 3.4. Sảy thai do nguyên nhân gì? ............................................................... 79 3.5. Những việc làm của mẹ có ảnh hưởng tới việc sảy thai không?......... 80 3.6. Vậy những việc làm nào bà mẹ nên tránh? ......................................... 81 3.7. Vậy tôi ở thành phố có dễ bị sảy thai không? ...................................... 82 3.8. Các dấu hiệu của sảy thai là gì? .......................................................... 82 3.9. Vậy tôi phải làm gì khi có các dấu hiệu trên? ...................................... 82 3.10. Vậy mọi trường hợp chảy máu âm đạo lúc mang thai đều là sảy thai phải không? ................................................................................................... 83 3.11. Có phải sảy thai là mất em bé không?.............................................. 83 3.12. Vậy tôi phải làm gì để giảm việc sảy thai? ........................................ 83 3.13. Vậy nếu tôi bị sảy thai 1 lần rồi, lần này có thể bị sảy thai nữa không? .......................................................................................................... 84 BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 6 3.14. Vậy tôi phải làm gì khi bị sảy thai liên tiếp? ...................................... 84 3.15. Tóm lại: ............................................................................................. 85 4. Giải pháp thực hiện: ................................................................................... 85 5. Phương pháp lượng giá: ............................................................................ 85 6. Kết quả thực hiện: ...................................................................................... 86 PHẦN V: HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ TẠI KHOA .................................................... 87 PHẦN VI: NHẬN XÉT CUỐI ĐỢT ....................................................................... 92 1. Nội dung thực tập: ...................................................................................... 93 1.1. Mục tiêu:............................................................................................... 93 1.2. Kiến thức, thái độ và kĩ năng cần có: ................................................... 93 2. Đánh giá về đợt thực tập: .......................................................................... 93 2.1. Kết quả đạt được: ................................................................................ 93 2.2. Những điểm chưa đạt: ......................................................................... 94 2.3. Thuận lợi: ............................................................................................. 94 3. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................ 94 4. Nhận xét của khoa sản: ............................................................................. 95 5. Nhận xét của giảng viên hướng dẫn: ......................................................... 96 6. Nhận xét của bộ môn: ................................................................................ 97 BẢNG CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ KIẾN THỨC VỀ SẢY THAI ................................ 98 KẾT QUẢ ........................................................................................................... 101 Trước khi thảo luận: ....................................................................................... 101 Sau thảo luận: ................................................................................................ 101 Đánh giá số câu đúng: ................................................................................... 102 BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 7 Danh mục các từ viết tắt Chữ viết tắt Nguyên thể BHYT Bảo hiểm y tế BS Bác sỹ BV Bệnh viện CD sanh Chuyển dạ sanh CSSKBĐ Chăm sóc sức khỏe ban đầu. ĐTĐ Đái tháo đường KCB Khám chữa bệnh SK Sức khỏe THA Tăng huyết áp TNTC Thai ngoài tử cung TT-GDSK Thực tập giáo dục sức khỏe VĐSK Vấn đề sức khỏe YT Y tế BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 8 Danh mục sơ đồ Sơ đồ 1: Bệnh viện quận Thủ Đức...................................................................... 16 Sơ đồ 2 Tổ chức bệnh viện Thủ Đức .................................................................. 18 Sơ đồ 3 Tổ chức khoa sản .................................................................................. 29 Sơ đồ 4 Mặt bằng khoa sản B............................................................................. 30 Sơ đồ 5 Quy trình khám bệnh khoa sản ............................................................. 42 Sơ đồ 6 Phân tích lựa chọn vấn đề ưu tiên ........................................................ 76 Danh mục biểu đồ Biểu đồ 1 Tình hình KCB bằng thẻ BHYT tại khoa Sản ...................................... 43 Biểu đồ 2 Tỉ lệ trong nhóm khám có BHYT ......................................................... 44 Biểu đồ 3 Tình hình điều trị tại khoa ................................................................... 45 Biểu đồ 4 Các nguyên nhân đưa bệnh nhân đến phòng khám........................... 46 Biểu đồ 5Các nhóm bệnh chính trong điều trị nội trú .......................................... 47 Biểu đồ 6 Tình hình sau diều trị .......................................................................... 48 Biểu đồ 7 Trang thiết bị YT tại khoa Sản ............................................................ 49 Biểu đồ 8 Phân bố đối tượng đến khám - Quí I/2016 ......................................... 52 Biểu đồ 9 Hai nhóm chính được điều trị nội trú – Quí I ....................................... 53 Biểu đồ 10 Tương quan giữa các nhóm bệnh lý trong sản khoa – Quí I ............ 54 Biểu đồ 11 Thống kê số ca khám ngoại trú theo tuổi .......................................... 57 Biểu đồ 12 Thống kê số ca khám theo nghề nghiệp ........................................... 58 Biểu đồ 13 Thống kê theo nơi cư trú................................................................... 58 Biểu đồ 14 Thống kê trường hợp bệnh ............................................................... 59 Biểu đồ 15 Thống kê theo bảo hiểm y tế ............................................................ 60 Biểu đồ 16 Biểu đồ đánh giá kết quả trước và sau thảo luận ............................. 86 BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 9 Danh mục bảng biểu Bảng 1: Thông tin quận Thủ Đức ........................................................................ 11 Bảng 2 phân công chức trách, nhiệm vụ tại khoa Sản ...................................... 40 Bảng 3 KCB và BHYT ......................................................................................... 42 Bảng 4 Danh mục chi tiết BHYT phần khám: ...................................................... 43 Bảng 5 Tình hình điều trị tại khoa ....................................................................... 45 Bảng 6 Lý do đến KCB ........................................................................................ 46 Bảng 7 Các mặt bệnh gặp tại khoa điều trị nội trú .............................................. 47 Bảng 8 Số ngày điều trị ....................................................................................... 48 Bảng 9 Tình hình sau diều trị .............................................................................. 48 Bảng 10 Phân bố đối tượng đến khám - Quí I/2016 .......................................... 52 Bảng 11 Số bệnh nhân khám tại khoa sản quý I/2016 ....................................... 53 Bảng 12 Tương quan giữa các nhóm bệnh lý trong sản khoa – Quí I ................ 54 Bảng 13 Thời gian điều trị tại khoa ..................................................................... 55 Bảng 14 Thống kê số ca khám ngoại trú theo tuổi.............................................. 57 Bảng 15 Thống kê số ca khám theo nghề nghiệp ............................................... 57 Bảng 16 Thống kê theo nơi cư trú ...................................................................... 58 Bảng 17 Thống kê trường hợp khám bệnh ......................................................... 59 Bảng 18 Thống kê theo bảo hiểm y tế ................................................................ 59 Bảng 19 Thống kê theo bảo hiểm y tế ................................................................ 74 Bảng 20 Xác định vấn đề sức khoẻ ưu tiên ........................................................ 75 Danh mục hình ảnh Hình 1 Thăm khám bệnh ..................................................................................... 88 Hình 2 Gắn monitor theo dõi tại khoa sản A. ...................................................... 88 Hình 3 Đọc CTG .................................................................................................. 89 Hình 4 Phụ hoàn thành hồ sơ bệnh án ............................................................... 90 Hình 5 Thăm khám bệnh tại khoa nhi ................................................................. 90 Hình 6 Thăm khám bệnh tại khoa nhi ................................................................. 91 BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 10 PHẦN I: TỔNG QUAN BỆNH VIỆN THỦ ĐỨC BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 11 1. Tổng quan về quận Thủ Đức Quận Thủ Đức là một quận cửa ngõ phía đông bắc Thành phố Hồ Chí Minh.Năm 1997, Huyện Thủ Đức cũ đã được chia thành ba quận mới là Quận 9, Quận 2 và Quận Thủ Đức. Diện tích Thủ Đức là 47,46 km², dân số đến 1/4/2009 là 442.110 người. Trên địa bàn của Quận Thủ Ðức có Ga Bình Triệu, Làng đại học Thủ Đức, làng thiếu niên Thủ Ðức, Khu chế xuất Linh Trung 1 và 2, Ðại học Quốc Gia, và rất nhiều cảng sông và cảng đường bộ... Một phần phía Tây Nam của Thủ Ðức được bao bọc bởi dòng sông Sài Gòn Trụ sở Vị trí Diện tích Số phƣờng/xã Số dân Nông thôn Thành thị Mật độ Thành phần dân tộc Ủy Ban Nhân Dân 43 Nguyễn Văn Bá, Quận Thủ Đức Đông Bắc TP.Hồ Chí Minh 47,8 km2 12 phường 442.110 (điều tra dân số 1/4/2009) 41,6% 59,4% 9.249 người/km2 Chủ yếu là người Việt Bảng 1: Thông tin quận Thủ Đức BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 12 Đặc điểm đơn vị tổ chức hành chính: Quận Thủ Ðức hiện nay có 12 phường:             Phường Hiệp Bình Chánh. Phường Hiệp Bình Phước. Phường Tam Phú. Phường Tam Bình. Phường Linh Chiểu. Phường Linh Ðông. Phường Linh Tây. Phường Linh Xuân. Phường Linh Trung. Phường Bình Thọ (trung tâm Quận Thủ Ðức ). Phường Bình Chiểu. Phường Trường Thọ. 1.1. Đặc điểm dân tộc tôn giáo: Thủ Đức tập trung khá nhiều đình chùa, nhà thờ của nhiều tôn giáo khác nhau: Công giáo, Tin Lành, Phật Giáo … 1.2. Đặc điểm kinh tế: Giá trị sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp năm 2009: đạt 45,6% kế họach năm, tăng 3% so với cùng kì năm trước. Nhìn chung mức độ sản xuất năm 2009 có chựng lại do khó khăn chung từ ảnh hưởng tình hình suy thoái kinh tế thế giới. Hoạt động thương mại dịch vụ, đăng ký kinh doanh và quản lý thị trường: - Doanh thu bán hàng hóa và dịch vụ: đạt 50,7%, doanh thu của toàn ngành thương mại dịch vụ trong 6 tháng có tăng trưởng nhưng chủ yếu từ biến động giá. - Quận Thủ Đức đã có tổng số hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn đã đạt 10.070 hộ/ vốn đầu tư đạt 9.134 tỷ đồng. - Có nhiều sự đầu tư của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, nâng tổng số doanh nghiệp đạt 1919 đơn vị. trong đó tổng số doanh nghiệp nước ngoài mới BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 13 thành lập chiếm 429 đơn vị. Cho thấy Quận Thủ Đức là nơi tập trung nhiều doanh nghiệp đầu tư, là cơ hội phát triển tốt cho ngành công nghiệp. - Quản lý thị trường: trên địa bàn Quận hàng hóa vẫn đa dạng, không có hiện tượng khan hiếm hay đầu cơ tích trữ trục lợi. Duy trì công tác kiểm tra hoạt động kinh doanh trên địa bàn, trong đó tập trung các mặt hàng điện máy, phụ tùng xe gắn máy, điện thoại di động, gas và đồ chơi trẻ em nguy hiểm... Hoạt động của các Hợp tác xã: Các HTX hoạt động tương đối ổn định. Tình hình sản xuất nông nghiệp và công tác phòng chống dịch cúm gia cầm, dịch bệnh gia súc: - Tình hình sản xuất nông nghiệp: tập trung thực hiện công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi, trong đó chủ yếu là phát triển mô hình sản xuất kinh doanh hoa kiểng. - Tình hình sâu bệnh gây hại cho cây trồng, ô nhiễm môi trường tiếp tục ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất chủ yếu sâu bệnh gây hại cho cây rau. - Công tác phòng chống dịch cúm gia cầm và dịch bệnh gia súc: được duy trì thường xuyên, tăng cường công tác thông tin tuyên truyền, kiểm tra thực tế tình hình kinh doanh, giết mổ và chăn nuôi gia súc, gia cầm, nhất là ở các chợ tự phát và khu vực giáp ranh. 1.3. Đặc điểm văn hóa - xã hội: * Hoạt động văn hóa – thông tin : - Tổ chức các hoạt động văn hoá văn nghệ, tuyên truyền cổ động mừng ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, ngày Giỗ tổ Hùng Vương, kỉ niệm ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam thống nhất đất nước 30-4, thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh và thực hiện di chúc Bác Hồ; tuyên truyền thực hiện chủ đề “năm thực hiện nếp sống văn minh đô thị”, phòng chống ma túy, phòng chống dịch bệnh. Ngoài ra, thường xuyên tổ chức các buổi văn nghệ, chiếu phim… phục vụ cơ sở và phục vụ miễn phí cho công nhân lao động tại các Khu chế Xuất, Khu Công nghiệp, công nhân nhà trọ, sinh viên và nhân dân tại các nhà văn hóa phường, các trường Đại học và khu dân cư trên địa bàn; phối hợp tổ chức chương trình văn nghệ gây quỹ xây dựng nhà BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 14 ở cho hộ nghèo tại huyện Hàm Tân, tình Bình Thuận; huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. - Công tác xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở, kiểm tra đánh giá và công nhận 182/320 đơn vị đạt chuẩn văn hóa năm 2008 (có 24 khu phố văn hóa), 35 đường phố sạch đẹp văn minh; triển khai công tác vận động đăng ký xây dựng các mô hình văn hoá năm 2009, có 329 đơn vị tham gia (tăng 12 đơn vị so với năm 2008). Bên cạnh đó vận động đăng ký xây dựng 02 nhà trọ văn minh văn hóa tại phường Bình Chiểu, phường Linh Xuân và Khu lưu trú công nhân - Phường Linh Trung; - Công tác quản lý nhà nước trên lĩnh vực văn hóa: Đội kiểm tra liên ngành VHXH Quận và Phường đã tổ chức kiểm tra các cơ sở kinh doanh dịch vụ văn hoá và ăn uống trên địa bàn. - Công tác gia đình : Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác gia đình, Luật, Nghị định và các văn bản về phòng chống bạo lực gia đình cho cán bộ Phó Chủ tịch UBND, Ủy ban MTTQ, VHTT, Tư pháp, Công an, Hội LHPN, BĐH Khu phố, CLB Gia đình hạnh phúc, CLB Ông Bà Cháu, CLB gia đình phát triển bền vững, Hòa giải viên… tổ chức kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam 28/6, và hướng dẫn các Phường thành lập BCĐ thực hiện mô hình phòng chống bạo lực gia đình. Thực hiện chủ đề „Năm 2009 - năm thực hiện nếp sống văn minh đô thị” : - Các ngành và các phường đã phối hợp chặt chẽ trong công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm trật tự lòng lề đường, vệ sinh môi trường. Tăng cường công tác tuần tra, kiểm tra, xử lý vi phạm kịp thời chấn chỉnh trật tự giao thông đô thị và chống ùn tắc giao thông tại các giao lộ vào giờ cao điểm. Phối hợp với Đại học Quốc gia Thành phố và tỉnh Bình Dương triển khai chiến dịch thực hiện nếp sống văn minh đô thị và an ninh trật tự khu Đại học Quốc gia. - Tổ chức tập huấn về giao tiếp ứng xử văn minh trong cộng đồng cho nhân dân phường Linh Tây. * Thể dục - thể thao : - Thực hiện cuộc vận động “Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại”, tổ chức Đại hội TDTT Quận từng năm, 12/12 phường tổ chức đại hội thể dục thể thao cấp phường. - Xây dựng kế hoạch tổ chức và kiểm tra hoạt động của các cơ sở kinh doanh dịch vụ Thể dục- thể thao trên địa bàn. BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 15 1.4. Đặc điểm công tác giáo dục: - Về thực hiện công tác phổ cập giáo dục: 12/12 phường đạt chuẩn quốc gia, cụ thể về chống mù chữ (tỷ lệ 99,6%) về phổ cập tiểu học đúng 11 tuổi (tỷ lệ 97,9%), phổ cập THCS (tỷ lệ 94,6%); riêng phổ cập bậc trung học ở các phường vẫn ổn định, tỷ lệ bình quân toàn Quận là 84%. 1.5. Đặc điểm các lĩnh vực khác: * Công tác chính sách : Thực hiện tốt công tác chăm lo Tết đối với gia đình chính sách khó khăn, dân nghèo và thanh niên Thủ Đức đang cai nghiện tập trung tại các Trường, Trung tâm… * Bảo trợ xã hội: Đảm bảo công tác chi trả trợ cấp ưu đãi, trợ cấp xã hội thường xuyên cho các đối tượng. - Tổ chức Triển khai kế hoạch cuộc vận động gây Quỹ “Vì Trường Sa thân yêu – Vì tuyến đầu tổ quốc” * Công tác quản lý lao động : giới thiệu giải quyết việc làm cho nhiều lao động. * Chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá. - Thực hiện lộ trình nâng thu nhập giảm hộ nghèo. * Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em : rà soát, lập danh sách và cấp thẻ KCB miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi. - Thực hiện kế hoạch Dự án “Phòng tránh, chăm sóc, hỗ trợ trẻ nhiễm, ảnh hưởng bởi HIV/AIDS. * Công tác phòng chống tệ nạn xã hội : - Quản lý người nghiện ma túy - Quản lý người sau cai tái hòa nhập cộng đồng. Quận Thủ Đức có nhiều công ty, xí nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn nên tập trung nhiều công nhân và dân nhập cư từ các tỉnh nên nhu cầu chăm sóc sức khỏe rất lớn. BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 16 2. Tổng quan về bệnh viện thủ đức: Sơ đồ 1: Bệnh viện quận Thủ Đức 2.1. Lịch sử hình thành: Năm 1997, huyện Thủ Đức được chia tách thành 3 quận: Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức;Trung tâm y tế huyện Thủ Đức đổi tên thành Trung Tâm Y Tế Quận Thủ Đức. Tháng 2/2000, Trung tâm y tế Quận Thủ Đức tách thành khối phòng bệnh và khối điều trị gồm:Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức và Trung tâm Y tế Quận Thủ Đức. Ngày 28/6/2007 Bệnh viện Thủ Đức được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trung tâm Y tế Quận Thủ Đức, thành 2 đơn vị Trung tâm y tế dự phòng Quận và bệnh viện Quận theo quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2007 của UBND Thành phố về việc thành lập Bệnh viện Thủ Đức trực thuộc UBND quận Thủ Đức. BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 17 Cơ sở vật chất tọa lạc tại số 29 Phú Châu, Kp5, Phường Tam Phú, Q.Thủ Đức với qui mô 50 giường. Ban đầu, Bệnh viện chưa được xếp hạng, bộ máy có 3 phòng chức năng (Phòng kế hoạch tổng hợp, phòng tài vụ và phòng tổ chức hành chánh quản trị) và 4 khoa (Khoa Khám bệnh, Khoa Cấp cứu hồi sức, Khoa Nội- Nhi, Khoa Dược). Tổng nhân sự lúc đầu chỉ vỏn vẹn 99 người trong đó 17 bác sĩ (05 bác sĩ có trình độ sau đại học), 82 nhân viên. Năng lực điều trị chuyên môn chủ yếu là sơ cấp cứu, khám và điều trị một số bệnh lý thông thường, khả năng đáp ứng nhu cầu điều trị còn nhiều hạn chế, hầu hết các bệnh nặng đều chuyển lên tuyến trên. Trang thiết bị chỉ có một máy Xquang, siêu âm xách tay, máy xét nghiệm đơn giản… Mỗi ngày cấp cứu khoảng 20 lượt, khả năng đáp ứng nhu cầu điều trị còn nhiều hạn chế với 400 lượt khám bệnh ngoại trú/ ngày, thực hiện giường bệnh nội trú 10 giường/ngày. Đến ngày 05/6/ 2009, Bệnh viện được Ủy ban nhân dân thành phố xếp loại Bệnh viện Hạng II theo quyết định số 2855/QĐ-UBND, đây là Bệnh viện Hạng II duy nhất thuộc khối Quận, huyện. Hiện nay, Bệnh viện Thủ Đức đã khẳng định được năng lực khám chữa bệnh đúng với tầm vóc của Bệnh viện cửa ngõ tuyến Thành phố trong hệ thống chăm sóc sức khỏe cụm y tế (Hóc môn,Bình chánh, Quận 7, Thủ Đức). Bệnh viện Thủ Đức phục vụ khám chữa bệnh cho cho người dân địa bàn Quận Thủ Đức và tỉnh lân cận, tránh quá tải cho nhiều bệnh viện tuyến trên. Cùng với sự nỗ lực phấn đấu không ngừng của tập thề cán Sau 8 năm thành lập, Bệnh viện Thủ Đức được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh xếp hạng I theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế theo quyết định số 5563/QĐUBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của UBND Thành phố về xếp hạng Bệnh viện Thủ Đức trực thuộc UBND quận Thủ Đức. Với đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghệm, tay nghề cao cùng với phương tiện kỹ thuật hiện đại: CT Scan, máy mổ nội soi, máy kỹ thuật số, máy xét nghiệm huyết học- sinh hóa miễn dịch- Vi sinh tự động hoàn toàn…. đã đã thu hút các chuyên gia, các Giáo sư, tiến sĩ chuyên ngành và đội ngũ bác sĩ có trình độ sau đại học ngày càng đông với tinh thần tận tâm đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển của Bệnh viện tất cả đều hướng tới đáp ứng mục đích khám chữa bệnh cho bệnh nhân nhằm tận dụng thật tốt “ thời gian vàng” trong điều trị, nâng cao khả năng sống cho người bệnh. Bệnh viện Thủ Đức luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của Quận Ủy - UBND Quận Thủ Đức về đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nguồn nhân lực để bệnh viện hoạt động và phát triển. Bên cạnh sự hỗ trợ của Quận Ủy - UBND BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 18 Quận Thủ Đức thì Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh luôn quan tâm chỉ đạo sâu sắc về chuyên môn nghiệp vụ để phát triển bệnh viện. Tập thể cán bộ viên chức của bệnh viện luôn thể hiện tinh thần đoàn kết nội bộ, vượt qua nhiều khó khăn về cơ sở vật chất và nguồn nhân lực, trang thiết bị khám chữa bệnh để tập trung phát triển chuyên môn, đó là nhiệm vụ chính trị mà mỗi cán bộviên chức của bệnh viện luôn nhận thức rõ để hoàn thành nhiệm vụ được giao. Hiện nay, bộ máy bệnh viện gồm có 09 phòng ban chức năng, 32 khoa với tổng số nhân viên hơn 1.100 người. Số lượt bệnh nhân đến khám và điều trị mỗi ngày mỗi tăng; mỗi ngày tiếp nhận từ 3.000 – 3.800 bệnh, cấp cứu từ 120 – 150 lượt, điều trị nội trú 800giường. Chiến lược và định hướng phát triển trong tương lai: - Bệnh viện góp phần giảm tải cho các Bệnh viện lớn của thành phố, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân trên địa bàn và khu vực lân cận. - Xây dựng mô hình bệnh viện viện - trường. 2.2. Sơ đồ tổ chức: Sơ đồ 2 Tổ chức bệnh viện Thủ Đức 2.3. Chức năng – nhiệm vụ: BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06 19 Cấp cứu – Khám bệnh – Chữa bệnh: - Tiếp nhận tất cả các trường hợp người bệnh từ ngoài vào hoặc các bệnh viện khác chuyển đến để cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh nội trú và ngoại trú. - Tổ chức khám sức khỏe và chứng nhận sức khỏe theo quy định của Nhà nước. - Có trách nhiệm giải quyết toàn bộ bệnh tật từ các nơi chuyển đến cũng như tại địa phương nơi bệnh viện đóng. Tổ chức khám giám định sức khỏe khi hội đồng giám định y khoa trung ương hoặc tỉnh, thành phố trưng cầu; khám giám định pháp y khi cơ quan bảo vệ pháp luật trưng cầu. Đào tạo cán bộ y tế: - Bệnh viện là cơ sở thực hành để đào tạo cán bộ y tế ở bậc trên đại học, đại học và trung học - Tổ chức đào tạo liên tục cho các thành viên trong bệnh viện và tuyến dưới nâng cao trình độ chuyên môn. Nghiên cứu khoa học về y học: - Tổ chức thực hiện các đề tài nghiên cứu về y học và ứng dụng những tiến bộ kỹ thuật y học ở cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp Cơ sở, chú trọng nghiên cứu y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc – Kết hợp với các bệnh viện chuyên khoa đầu ngành để phát triển kỹ thuật của bệnh việm. - Nghiên cứu dịch tể học cộng đồng trong công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu … Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn kỹ thuật: - Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện việc chỉ đạo các bệnh viện tuyến dưới phát triển kỹ thuật chuyên môn nâng cao chất lượng chẩn đoán và điều trị. - Kết hợp với các bệnh viện tuyến dưới thực hiện chương trình và kế hoạch chăm sóc sức khỏe ban đầu trong khu vực. Phòng bệnh: - Tuyên truyền, giáo dục sức khỏe cho cộng đồng. - Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng thực hiện thường xuyên nhiệm vụ phòng bệnh, phòng dịch. Hợp tác quốc tế: Hợp tác với các tổ chức hoặc cá nhân ở ngoài nước theo đúng quy định của Nhà nước. BÁO CÁO THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG TỔ 19 – TỔ 06
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan