Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thí nghiệm giải tích mạch cặp số đặc trưng nhánh xoay chiều ...

Tài liệu Báo cáo thí nghiệm giải tích mạch cặp số đặc trưng nhánh xoay chiều

.PDF
7
1501
79

Mô tả:

TRƯỜNG ĐHBK TPHCM – KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ BM CSKT ĐIỆN – PTN MẠCH & ĐO BÁO CÁO THÍ NGHIỆM GIẢI TÍCH MẠCH BÀI SỐ 2 CẶP SỐ ĐẶC TRƯNG NHÁNH XOAY CHIỀU Ngày làm thí nghiệm: Ngày nộp báo cáo thí nghiệm: Danh sách SV thực hiện và phân công trong bài thí nghiệm: S MSSV Họ tên SV Lắp. Đo và T vẽ tính số T mạch liệu - đồ (2đ) thị (4đ) 1 30% 30% 2 3 Công thức lý thuyết (1đ) 30% Viết nhận xét số liệu đo (1đ) 30% Ký tên Điểm Bài báo cáo TN do GVHD chấm (max = 8) A. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: Khảo sát các thông số đặc trưng của một nhánh trong trường hợp tác động là nguồn xoay chiều hình sin . B. LÝ THUYẾT: Trong chế độ xác lập điều hòa (kích thích hình sin), mỗi nhánh được đặc trưng bởi một cặp số (Z, ϕ) hay (Y, -ϕ). U = Z* I hay I = Y * U Với : ϕ = ϕu – ϕi . Góc ϕ cũng có thể xác định qua giản đồ vecto của mạch hoặc công suất P : P = U x I x cos(ϕ) = Re[Z] x I2 . C. DANH SÁCH THIẾT BỊ DÙNG TRONG BÀI THÍ NGHIỆM: - Các phần tử mẫu : R, L, C. - V.O.M ; Ampe kế AC và Watt kế. - Nguồn điện 220v ; Variac. - Nguồn điện DC. - Dây nối . D. QUÁ TRÌNH THÍ NGHIỆM: I. Mạch thuần trở , Mạch có tính cảm và Mạch thuần dung : 1.Mạch thuần trở:  Sơ đồ mạch thí nghiệm:  Bảng số liệu: Công suất P (W) 65 Dòng điện I (A) 1.085 Áp toàn nhánh U (V) 60  Giản đồ vectơ dòng-áp thực nghiệm: +j UR IR +1 O      Dựa vào giản đồ véc tơ: Trở kháng tương đương: Z = 55.3 (Ω) ; Dẫn nạp tương đương: Y = 0.018 (Ʊ) Hệ số công suất: Cos (ϕ) = 1 Điện trở thuần: R = 55.3 (Ω) Nhận xét: Điện áp trên hai đầu điện trở và dòng điện qua nó cùng pha với nhau. 2. Mạch trở kháng R nối tiếp L:  Sơ đồ mạch thí nghiệm:  Bảng số liệu: Công suất Dòng điện P (W) I (A) 12 0.46 Áp toàn nhánh U (V) 60 Áp trên cuộn dây UL (V) 50 Áp trên điện trở UR (V) 25  Giản đồ vectơ dòng-áp thực nghiệm: +j UL URL UR       IR +1 O Dựa vào giản đồ véc tơ: Trở kháng tương đương: Z = 54.35+108.7j (Ω) Dẫn nạp tương đương: Y = 3.68*10-3 – 7.36*10-3j (Ʊ) Hệ số công suất: Cos (ϕ) = 0.575 Điện trở : R = 54.35 (Ω) Điện cảm: L = 0.346 (H) Nhận xét: Điện áp uL (t) nhanh pha hơn so với dòng iL (t) một góc 𝜋/2 hay dòng chậm pha với áp một góc 𝜋/2. 3. Mạch trở kháng R nối tiếp L:  Sơ đồ mạch thí nghiệm:  Bảng số liệu: Công suất P (W) 0 Dòng điện I (A) 0.388 Diện áp U (V) 60  Giản đồ vectơ dòng-áp thực nghiệm: +j IC +1 O UC      Dựa vào giản đồ véc tơ: Trở kháng tương đương:Z= -154.6 (Ω); Dẫn nạp tương đương:Y =6.47*10-3 (Ʊ) Hệ số công suất: Cos (ϕ) = 0 Điện dung: C = 2.06*10-5 (C) Nhận xét: Về pha, dòng điện ic (t) nhanh pha hơn so với điện áp uc (t) một góc 𝜋/2, hay điện áp chậm pha so với dòng điện một góc 𝜋/2. II. Mạch R-L-C nối tiếp:  Sơ đồ mạch thí nghiệm:  Dòng điện và điện áp trên các phần tử: Dòng điện I (A) 0.605 Áp trên R UR (V) 32.5 Áp trên L UL (V) 60 Áp trên C UC (V) 100  Bảng đo công suất khi cuộn áp của Wattmeter lần lượt được mắc ở các vị trí: A-B ; B-C ; B-D và A-D. PAB (W) 20 PBC (W) 5 PBD (W) 5 PAD (W) 30  Đồ thị véc tơ điện áp của mạch : UL UR O 51o +1 IR U UC  Trở kháng nhánh dạng phức: Z = 85.1 ∠ -51o (Ω)  Công suất phức toàn mạch:S = U.I =(51.5 ∠ -51o )*(0.605 ∠ 0o)= 19.6-24.22j (W)  Phần thực công suất gần bằng với giá trị công suất trên điện trở.  Phần ảo của công suất phức ở trên được gọi là công suất phản kháng. Ta có thể đo giá trị thành phần U, I và áp dụng công thức sau để tính: Q = U*I*sin(-51o). III. Mạch R-L-C song song: Câu a:  Sơ đồ mạch thí nghiệm:  Giá trị các dòng điện: I = 0.22 (A) ; I1 = 0.465 (A) ; I2 = 0.31 (A) Câu b:  Số chỉ Wattmeter: P = 15 (W)  Đồ thị vectơ dòng điện của mạch: I2 U +1 O 27o 63o I I1  Dẫn nạp nhánh dạng phức: Y = 11/3000 ∠ -27o (Ʊ) Câu c:  Thực hiện mạch đo như sau:  Bảng đo công suất khi cuộn áp Wattmeter mắc ở các vị trí: A-B và A-D. PAB (W) 0 Câu d:  Điện áp trên các phần tử: UR = 25 (V) PAD (W) 7.5 ; UL = 50 (V) ; UC = 60 (V).  Đồ thị vectơ điện áp của mạch: UL UAD 55o O UR +1 63o I1 UC  Góc lệch pha ϕ1 của điện áp UAD và dòng điện I1: ϕ1 = 118o Câu e:  Mắc cuộn áp Wattmeter vào vị trí B-D: PBD = 5 (W) Số đọc được đặc trưng cho công suất tác dụng của đoạn mạch B-D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan