ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. H Ồ CHÍ MINH
TRƯỜNG Đ ẠI H ỌC KINH TẾ - LUẬT
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
MÔN TIN HỌC QU ẢN LÝ
Đề tài:
K HẢO SÁT NHU CẦU KHÁ CH HÀNG
SỬ DỤNG MÁY TÍNH XÁCH TAY GIÁ RẺ
Danh sách thành viên nhóm:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Đoàn Thị Minh Thuận
Cao Nguyễn Diễm Thy
Đoàn Ngọc Minh Hiếu
Đoàn Thị Kiều Oanh
Đỗ Thị Kim Loan
Nguyễn Tùng Chinh
Nguyễn Thị Hồng Thuý
Phạm Quế Trân
Tăng Hoàng Bích Phượng
Lớp: Cao học – K9
Ngành: Kinh tế tài chính – ngân hàng
THÁNG 07/2010
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CUỘC NGHIÊN CỨU
1. Giới thiệu đề tài:
Công ty Cổ Phần Thương Mại D ịch Vụ Phong Vũ tọa lạc tại số 264C Nguyễn
Thị Minh Kha i, Phư ờng 6, Quận 3, TP Hồ Ch í Minh . Đ ược th ành lập từ tháng 0
4
năm 1997, Phong Vũ luôn là nhà ph ân phố i hàng đ ầu các sản phẩm và linh kiện má
y
tính, thiết Bị văn phòng, thông tin liên lạc...
Tuy nh iên trong mô i trường cạnh tranh khốc liệt nh ư h iện nay, việc xây d ựng
chiến lược kinh do anh dâu dài nhằm đáp ứng nhu cầu thị h iếu của mọi đố i tư ợng
khách hàng là rất cần thiết.
Nhóm nghiên cứu của chúng tôi thực h iện cuộc điều t ra khảo sát lựa chọn đố i
tượng s ản phẩm là các dòng máy tính xách tay giá rẻ hướng đến các khách hàng có
thu nhập thấp nh ư học sinh, s inh viên, nhân v iên v ăn phòng, cán Bộ công ch ức, giáo
viên ....Qua việc đánh g iá nhu cầu sử dụng, thị hiếu, mức độ hài lòng, c ác tiêu chí
khách hàng ưu t iên kh i chọn mua sản phẩm...kết hợp lựa chọn đa dạng hóa c ác hình
thức khuyến mãi cũng nh ư có thể nghiên c ứu phát t riển thê m kênh quảng cáo Bán
hàng qua mạng điện tử nh ằm dự Báo t ình h ình nhu cầu thị trường g iúp công ty có thể
tăng doanh số Bán hàng
2. Mục tiêu nghiên cứu:
-Xây dựng chiến lược tăng doanh số các dòng máy tính xách tay giá rẻ
-Khảo sát, phát triển kênh thông tin quảng cáo MTXT qua mạng điện tử
-Khảo sát, đa dạng hoá các hình thức khuyến mãi
3. Đối tượng phỏng vấn:
Phỏng vấn 100 người có:
Giới tính: nam, nữ
Tuổi: từ 18 đến 50 tuổi
Thu nhập: từ 1.000.000 đ/ tháng trở lên
2
Nghề: các ngành nghề công chức, giáo viên, nhân viên văn phòng...
Học vấn: từ cấp 1 đến sau đại học
4. Mẫu:
Qui mô: 100 người
Cách tiếp cận: phỏng vấn trực tiếp
Nơi tiếp cận: t rường họ c, cơ quan nh à n ước, nhà riêng, cửa hàng kinh doanh
,
doanh nghiệp...
5. Bảng câu hỏi:
Bố cục: 2 phần:
-Phần 1: Câu hỏi về thông tin cá nhân (5 câu)
-Phần 2: Câu hỏi phục vụ mục đích điều tra (25 câu)
Số câu: 30 câu hỏi
3
CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ – PHÂN TÍCH
I. Thống kê mô tả:
1. Mô tả hồ sơ nhân khẩu:
File kết quả : File 1- Mô tả hồ sơ nhân khẩu
Phân tích file kết quả:
Qui mô mẫu nghiên cứu là 100 đối tượng. Trong đó:
-Tuổi mã hóa: 3 nhóm chính là 18-25 tuổi (49%); 26-35 tuổi (44%); 36-45 tuổ
i
(7%) => Vậy các đối tượng nghiên cứu đang sử dụng các sản phẩm MTXT giá rẻ chủ
yếu là những người trẻ tuổi (từ 18 đến 35)
g
-Thu nh ập cá nhân TB tháng : thấp nhất là 1 triệu, cao nh ất là 20 t riệu, t run
Bình là 4,07 triệu => Thu nhập cá nhân mã hóa: ch iếm tỷ lệ cao nh ất là từ 2- 4 t riệu
(61%) => Đây là các đối tượng có thu nhập thấp mà công ty đang hướng đến.
4
-Giới tính: Nam (46 %), nữ (54 %)
-Trình độ học vấn: cao đẳng đại học chủ yếu (77 %)
-Nghề: nh ân viên v ăn phòng chủ yếu (41%), công chức (16%), N V công ty
kinh doanh (13%), HSSV (9%)
5
2. Mô tả một biến:
2.1 Mô tả biến định tính:
File kết quả : File 2- Mô tả biến định tính
Phân tích file kết quả:
-Nhãn hiệu máy tính xách tay đang s ử dụng nhiều nh ất : HP/Compaq (31%)
,
Acer (13%), Sony (11%), Lenovo (10%), Dell (10%) (câu 1)
(19%)
-Giá tiền mua MTXT: 11-13 triệu (26%); 15-17 t riệu (20% ); 13-15 triệu
(câu 9)
6
-Phương th ức thanh toán: 90% số người được hỏi trả Bằng tiền mặt (câu 10)
-Hình thức thanh toán: 76 % số người được hỏi trả trọn gói 1 lần (câu 11)
-Số t iền góp/tháng: 46% số người được hỏi có khả năng góp 500.000
đ/tháng
=>Tuy nh iên do tỷ lệ số ng ười chọn hình thức thanh toán trả góp thấp chỉ chiếm 13%
=> Công ty không nên chọn hình thức thanh toán trả góp. (câu 12)
-Kênh thông t in quảng cáo MTXT nh iều nhất: 56% chọn WeBsite =>Công
ty
có thể tiếp tục phát triển kênh thông tin quảng cáo MTXT qua mạng điện tử (câu 13)
7
-Các hình thức khuyến mãi thích nhất khi mua MTXT (câu 22)
+Thích nhất: 33% chọn Giảm giá 3-5%
+Thích nhì: 21% chọn Tặng USB 2-4GB
+Thích Ba : 18% chọn Tặng keyBoard, mousepad
+Thích tư: 25% chọn Tặng túi đựng đĩa CD + trang trí Bọc keo
=>Vậy trong các hình thức khuyến mãi h iện hành, công ty nên t iếp tục duy t rì
các hình th ức khuyến mãi mà khá ch hàng ưa thích như Giảm giá 3-5%, Tặng USB
24GB, Tặng keyBoard, mousepad, Tặng túi đựng đĩa CD + trang trí Bọc keo.
- Mức độ ưu tiên chọn các hình thức khuyến mãi mới (câu 25)
+Thích nhất: 38% chọn Tặng máy in Lexmark 2550
+Thích nhì: 35% chọn Tặng 50% giá trị Bản quyền phần mềm Microsoft
+Thích Ba : 37% chọn Tặng 50% giá trị Bản quyền phần mềm Microsoft
+Thích tư: 37% chọn Tặng phiếu cào trúng thưởng+giảm giá 300.000
=>Vậy Bên cạnh các hình thức khuyến mãi h iện hành (câu 22), công ty ch ỉ nên
đa dạng hóa thê m 3 hình th ức khuyến mãi mới được ưa th ích là Tặng máy i
n
Lexmark 2550, Tặng 50% giá trị Bản quyền ph ần mềm Microsoft, Tặng ph iếu cào
trúng thưởng+giảm giá 300.000.
2.2 Mô tả biến định lượng:
Rất hài
lòng
Hài lòng
Được
Không
Rất không
hài lòng
hài lòng
Nhãn hiệu
20%
36%
38%
6%
0%
Kích thước màn hình
12%
50%
29%
6%
2%
Pin
5%
21%
44%
25%
4%
Trọng lượng máy
6%
31%
40%
14%
7%
Tốc độ CPU
13%
41%
28%
12%
6%
File kết quả : File 3- Mô tả biến định lượng
Phân tích file kết quả:
-Mức độ hài lòng về MTXT: (câu 3)
8
Rất quan
Khá quan
Quan
Hơi quan
Không quan
trọng
trọng
trọng
trọng
trọng
Giá cả hợp lý
47%
27%
18%
6%
2%
Cấu hình mạnh
34%
39%
20%
7%
0%
Mẫu mã đẹp
20%
27%
17%
29%
7%
Thời hạn Bảo hành
14%
34%
35%
15%
2%
Hình thức khuyến mãi
5%
34%
28%
14%
19%
Nơi sản xuất
15%
23%
44%
15%
3%
Từ file kết quả => Ta có Bảng tổng hợp như sau:
Ta thấy, đ a số người đ ược hỏi t rả lời ở 2 mức độ là hài lòng và được. Vậy
công ty cũng nên xem xét thêm về yếu tố cấu hình của máy như pin , t rọng lượng
máy... để có thể cải thiện, nâng cao chất lượng MTXT.
-Mức độ đánh giá tiêu chí khi chọn mua máy tính xách tay: (câu 8)
Từ file kết quả => Ta có Bảng tổng hợp như sau:
Rất hài
Không
Rất không
Hàicảlòng
Đa số người đ ược hỏ i đều cho rằng giá
hợp lý Được
rất quan trọng, cấu hình mạnh
lòng
hài lòng
hài lòng
và h ình thức khuyến mãi thì khá quan trọng, thời hạn Bảo h ành và n ơi sản xuất th
Tính cập nhật thông tin
20%
37%
39%
3%
ì
Tính xác thực thông tin
3%
18%
56%
20%
2%
quan trọng còn mẫu mã đẹp thì hơi quan trọng =>Vậy công ty cũng nên chú t rọng vấ
Tính phong phú, đa dạng
10%
42%
36%
4%
2%
n
Tính chi tiết, đầy đủ
5%
28%
41%
19%
2%
đề g iá Bán hợp lý kết h ợp với các h ình thức khuyến mãi được ưa thích để tăng doan
h ảnh, màu sắc
Hình
8%
44%
28%
12%
2%
số Bán.
9
-Th ời gian trung Bình truy cập mạng trong 1 ngày: thấp nhất là 1 giờ/ngày; cao
nhất là 8 giờ/ngày; trung Bình là 4,78 giờ/ngày (câu 17)
Rất hài
lòng
Hài lòng
Được
Không hài
Rất không
lòng
hài lòng
Về chất lượng
13%
28%
28%
30%
Về giá trị
2%
11%
51%
27%
4%
Về sự đa dạng
2%
12%
24%
44%
6%
Đa số người đ ược hỏ i đ ều t rả lời rằng họ không hài lòng v ề ch ất lượng v à sự đa
Biến
-Mức độ phổ Bi ến W eBsite TMD V: 44% số ng ười đư ợc hỏ i trả lời khá phổ
=> Công ty nên tiếp tục mở rộng hình thức quảng cáo qua mạng (câu 19)
-Mức độ hài lòng về thông tin SP trên mạng: (câu 21)
Từ file kết quả => Ta có Bảng tổng hợp như sau:
Đa s ố người được hỏi đều cho rằng họ hà i lòng về t ính phong phú, đa dạng và
hình ảnh, màu sắc của thông t in SP trên mạng; còn về Tính c ập nhật , tính xác thực,
tính chi tiết, đầy đủ họ cho rằng được.
- Mức độ hài lòng về hàng khuyến mãi: (câu 23)
Từ file kết quả => Ta có Bảng tổng hợp như sau:
10
dạng của hàng khuy ến mãi đi kèm s ản phẩm. Về giá t rị hàng khuyến mãi đa số cho
rằng được. =>Công ty nên xem xét nâng cao ch ất lượng hàng khuyến mãi cũng nh ư
cần thiết phải đa dạng hóa thêm mặt hàng khuyến mãi đi kèm.
-Th ời g ian cho 1 đợt khuy ến mãi/s ản phẩm: thấp nh ất là 1 tu ần, cao nhất là
8
tuần, trung Bình là 4,12 tuần (câu 24)
3. Mô tả nhiều biến:
3.1. Mô tả kết hợp các biến định tính :
File kết quả : File 4- Mô tả biến kết hợp biến định tính
Phân tích file kết quả:
- Cấu hình máy tính đang được s ử dụng nhiều nhất (Nhãn hiệu MTXT* cấu
hình) (câu 1 & 2):
+ Kích thước màn hình phổ Biến là: 13-14 inch và 15-17 inch (44%).
+ Trọng lượng máy phổ Biến là: 2-2,5 kg (58%).
+ CPU phổ Biến:
Intel Core 2 Duo (56 %).
+ Ram phổ Biến : 1 GB (44%).
+ Ổ cứng phổ Biến : 250 GB (48%).
+ Màu sắc phổ Biến : màu đen (55%), màu trắng (15%) và xám (15%).
+ Nơi sản xuất MTXT : Trung quốc (42%).
- Nhãn hiệu MTXT dự tính hướng tới *giới tính (câu I.2 & câu 4):
11
Các nh ãn hiệu MTX T có xu hướng được lựa chọn nh iều nh ất t rong t ương la
i
là :
+ Sony : 71%
+ A pple : 51%
+ HP/Compaq : 36%
+ Dell : 35%
Công ty nên tập trung phân phố i các nhãn h iệu MTXT trên, kết hợp chiến
lược quảng cáo cho các nhãn hiệu này để tăng doanh số Bán hàng. Riêng
nhãn hiệu MTXT Apple công ty nên chú ý đố i tượng khách hàng là Nữ giớ
i
(33%).
- Nhãn hiệu MTXT đ ược qu ảng cáo nhiều nh ất * Kênh TT quảng cáo MTX
T
nhiều nhất : (câu 5 & 13)
12
Các nhãn hiệu MTXT được quảng cáo nhiều nhất trên kênh TT là:
Truyền hình : ToshiBa (72.7%); Acer (63.6%)
WeBsite : HP/Compaq (71.4%); Acer (71.4%); Sony (48.2%)
Báo tạp chí: A cer(70.8%); Sony (58.3%); HP/Compaq (54.2%)
Tờ Bướm: HP/Compaq (83.3%); Acer (83.3%)
MTXT được quảng cáo nhiều nhất trên W eBsite (56% ). Trong đó ,
HP/Co mpaq, Acer, Sony được quảng cáo nh iều nhất =>Điều này phù hợp
với mục tiêu phát t riển của công ty . Tuy nhiên công ty cần chú ý quảng cáo
hơn với các nhãn hiệu MTXT khác như ToshiBa, Lenovo, Asus...
- Nơi mua MTXT phổ Biến nhất * Tuổi mã hóa (câu I.1 & câu 7):
Nơi mua MTXT phổ Biến nhất là :
+ Siêu thị điện máy: 40%
13
+ Cửa hàng đại lý : 33%
Việc chọn nơi mua MTXT dường như không Bị ảnh hưởng Bởi độ tuổi
=>Công ty nên m ở rộng kênh ph ân phố i MTXT qua các s iêu thị điện máy ho ặ
c
cửa hàng điện máy.
- Kênh thông t in mà kh ách hàng thư ờng quan t âm khi chọn mu a MTXT *
Trình độ HV: (Câu I.4 & câu 14):
Kênh TT được quan tâm nhiều nhất là:
+ Báo, tạp chí: 81%
+ W esBite: 65%
Trình độ H V dường nh ư không ảnh hưởng đ ến v iệc chọn kênh thông tin quan
tâm khi mua MTXT
- Lý do khách hàng chọn kênh thông t in WesBsite khi mua MTXT * Giới
tính: (câu I.2 & câu 15):
14
Các lý do kh ách hàng đưa ra khi họ chọn kênh thông t in WeBsite kh i muốn
mua máy tính xách tay là:
+ So sánh được giá cả: 59%
+ Tiết kiệm thời gian: 57%
+Đa dạng hóa mặt hàng : 47%
+Tham khảo cấu hình : 43%
Tuy nhiên, có sự khác nhau giữa nam và nữ khi đưa ra lý do trên:
+ 31% nam giới cho rằng tiết kiệm thời gian.
+ 30% nữ giới cho rằng đa dạng hóa mặt hàng.
- Công việc thường xuyên khi t ruy cập mạng * Trình độ HV: (câu I.4 & câ u
18):
Theo điều tra, các công v iệc thường xuyên mà khách hành khi truy cập mạng
là:
+ Đọc Báo: 62%
+ Nghiên cứu học tập: 54%
+Khảo sát giá cả thị trường: 37%
Công việc thường xuyên truy cập mạng không Bị ảnh hưởng Bởi trình độ HV.
- Quan đi ểm về t ính năng phổ Biến weBsite TMDV * Giới t ính (câ u I.2 &
câu 20):
15
Quan điểm của khách hàng về tính năng phổ Biến weBsite TMDV là:
+ 83% cho rằng giới thiệu sản phẩm.
+ 59% cho rằng thông tin giá cả.
Và không có s ự khác Biệt giữa nam và nữ theo các quan điểm này.
3.2. Mô tả kết hợp biến định tính – biến định lượng :
File kết quả : File 5- Mô tả biến kết hợp biến định tính – định lượng
Phân tích file kết quả:
- Thu nhập trung Bình của cá nh ân * Nhãn h iệu MTXT đ ang sử dụng (câ u
I.3
& câu 1)
Ta thấy , H P/ Co mpaq, Acer, Sony, Lenovo là các nhãn h iệu MTX T đ ược sử
dụng nhiều nhất . So sánh TNCN trung Bình củ a các kh ách hàng sử dụng lo ại máy này
=> Công ty sẽ tập trung vào các đối tượng khá ch hàng có thu nhập trung Bình thấp sử
dụng các nhãn h iệu MTXT là: HP/ Compaq, Acer, Sony , Lenovo . Tuy nhiên, mức độ
16
Biến động TN CN của đối t ượng sử dụng MTXT hiệu Sony thấp hơn thể h iện qua độ
lệch chuẩn của Sony nhỏ hơn các nhãn hiệu khác.
- Thu nhập TB cá nhân * Giá tiền mua MTXT (câu I.3 & câu 9)
Ta thấy, TNCN t rung Bình không có ảnh h ưởng đến việc lựa chọn g iá tiền cho
MTXT, người có thu nhập TB cao vẫn có thể chọn mua các MTXT giá rẻ.
- Thời gian truy cập TB * Tuổi mã hóa (câu I.1 & câu 17)
Thời gian truy cập mạng trung Bình là 5 giờ, không có sự khác nhau ở các độ
tuổi. Tuy nhiên độ lệch chuẩn của nhóm tuổi 18-25 và 26-35 nhỏ h ơn độ lệch chuẩn
của nhó m tuổ i 36-45 chứng tỏ thời gian t ruy cập mạng t rung B ình của 2 nhóm tuổ i
trên ít Biến động hơn.
17
- Thời gian truy cập mạng TB * Nghề nghiệp (câu I.5 & câu 17)
N,
Thời g ian t ruy c ập mạng TB cao nh ất là 5 giờ đố i với các nghề N VVP, chủ D
HSSV, CN có tay nghề, nghề chuyên môn và thấp nh ất là 3 giờ đối với nghề Buôn
Bán. CN có tay ngh ề có độ lệch chu ẩn là 4 (cao nhất) nên mức độ Biến động sẽ ca
o
hơn so với các nghề khác.
- Thời g ian TB cho 1 đợt khuyến mãi * Các hình thức khuyến mãi m ới: (câ
u
17 & câu 25)
18
B ảng kết quả:
+Ưu tiên 1- Máy in Lexmark 2550: thời gian khuyến mãi TB là 5 tuần
+Ưu tiên 2, 3 - Tặng 50% giá tr ị Bản quyền phần mềm Microsoft : thời gian
khuyến mãi TB là 4 tuần
+Ưu t iên 4 - Tặng ph iếu cào t rúng thưởng +g iảm giá 300.000: thời gian
khuyến mãi TB là 4 tuần
- Mức độ sử dụng MTXT * Nghề nghiệp (câu I.5 & câu 6):
19
- Xem thêm -