Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
KHOA DƯỢC – BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
BÁO CÁO MÔN
SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
CHIẾT XUẤT ALCALOID
1. SẢN XUẤT ALKALOID HỌ CÀ
ĐẠI
CƯƠNG
3 NHÓM ALCALOID
●
TÍNH CHẤT
ALCALOID CÓ
NHÂN TROPAN
LÝ TÍNH
HÓA TÍNH
●
HYOSCYAMIN
SCOPALAMIN
ATROPIN, HYOSCYAMIN
SCOPALAMIN
●
●
●
●
NGUỒN GỐC THIÊN
NHIÊN
●
DƯỢC
LỰC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT
●
●
●
SẢN XUẤT HYOSCYAMIN SULFAT
SẢN XUẤT ATROPIN SULFAT
SẢN XUẤT SCOPALAMIN HYDROBROMID
ĐẠI CƯƠNG
- Các loài Cà độc chứa rất nhiều alcaloid, chia chúng ra thành
3 nhóm chính:
Nhóm alcaloid không có oxy
Nhóm alcaloid có oxy
Nhóm alcaloid-glycosid
Nhóm alcaloid không có oxy
- Gồm có 5 alcaloid : pyrolidin, nicotelin, anabazin, nicotyrin,
nicotin.
- Dùng để tổng hợp acid nicotinic chế tạo
vitamin PP.
- Ngoài ra có thể dùng để diệt sâu bọ phá hoại
cây cối.
Nhóm alcaloid có oxy
-Gồm 7 alcaloid: atropin, hyoscyamin, pseudo hyoscyamin,
atropamin, benladonin, methelsidin, scopolamin.
-Atropin, hyoscyamin, scopolamin là 3 alcaloid quan trọng. Cả 3
alcaloid này đều có khung tropan
Nhóm alcaloid có oxy
Tropanol R + Acid Tropic R Atropin
Tropanol R + Acid Tropic L Hyoscyamin L (trái)
Scopinol + Acid Tropic L Scopolamin
- Trong y học scopolamin dùng ở dạng hydrobromid
Nhóm alcaloid-glycosid
- Solanin là một alcaloid-glycosid, nó có nhiều tính chất tương
tự như saponin.
- Đem thuỷ phân solanin ta thu được 1 phần alcaloid và 3 phần
đường:
C45H73O15N C27H43ON + C6H12O6+ C6H12O6 + C6H12O5
Solanidin chỉ gặp trong một số cây
thuốc loài Solanum cụ thể trong
mầm khoai tây
TÍNH CHẤT ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
Lý tính:
Trạng thái:
Rắn (t0 thường), đều kết tinh được,
Đều kết tinh không ngậm nước
(-) scopolamin kết tinh với 1 phân tử nước.
Độ tan:
ít tan /nước (scopolamin dễ tan hơn),
dễ tan / cồn & trong cloroform.
TÍNH CHẤT ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
Lý tính:
Độ chảy: Hyoscyamin 108,50C
Atropin 1150C – 1170C
Scopolamin 590C
Năng suất quay cực: Tả tuyền.
(-) atropin là
racemic
TÍNH CHẤT ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
Hóa tính:
1. Amin bậc ba: mang lại tính kiềm cho phân tử
Làm đỏ phenolphtalein
Làm xanh giấy quỳ
Tạo muối với các acid.
TÍNH CHẤT ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
Hóa tính:
2. Hóa chức của oxy (ester): Có thể thuỷ phân để cho
tropanol và acid tropic.
Atropin Tropanol R + Acid Tropic R
Hyoscyamin L (trái) Tropanol R + Acid Tropic L
Điều kiện thủy phân:
Phản ứng yếu, không hoàn toàn.
Xảy ra từ từ.
Phản ứng MẠNH
TÍNH CHẤT ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
Hóa
tính:
3. Đồng phân hóa:
HYOSCYAMIN
ATROPIN
ATROPIN
+hòa tan vào H2SO4 đặc
DUNG DỊCH + H20
ATROPAMIN
DƯỢC LỰC TÍNH
ATROPIN, HYOSCYAMIN : Ức chế thần Kinh Phó Giao Cảm
– Làm giãn đồng tử.
CO
DÃ
N
– Kháng bài tiết, kìm hãm sự hoạt động của các tuyến nước
bọt, mồ hôi, tuyến tụy mật.
– nhịp tim.
– co giật, làm tê liệt các
cơ trơn.
– hô hấp.
DƯỢC LỰC TÍNH
ĐỘC TÍNH :
HYOSCYAMIN > ATROPIN
Giãn đồng tử mạnh hơn khoa chữa mắt
Giảm đau dạ dày, trợ tim, giảm co giật.
DƯỢC LỰC TÍNH
HYOSCIN (scopolamin) :
TÁC DỤNG: An thần mạnh gây ngủ, gây mê.
Muối hydrobromid + morphin
gây ngủ
+ cloroform
gây mê
NGUỒN GỐC THIÊN NHIÊN
HYOSCYAMIN : cây hyoscyamus, và cây Atropa benladona
Trong Atropa benladona :
Hyoscyamin
racemic ( atropin)
Mọc nhiều : ở Nam Âu, Tây á và Bắc Phi.
Được trồng : ở nhiều nước như Liên Xô cũ, Anh,
Pháp, ấn Độ, ở Việt Nam chưa tìm thấy loài này.
NGUỒN GỐC THIÊN NHIÊN
SCOPOLAMIN:
cây Cà Độc Dược (scopolamin 0,24%, một ít hyoscyamin)
Cách dùng:
Thái lá nhỏ hút hay xông để chữa hen.
Trong kháng chiến thay thế cho benladona thấy kết quả tốt.
Dạng dùng:
Cồn thuốc 1/10 (người lớn 0,5-3 g, trẻ em 0,1 g)
Sirô có 50g cồn trong 1 lít (10-60 g cho người lớn, trẻ em mỗi tuổi 2
g).
Mọc hoang ở Việt Nam, Lào, Campuchia.
Ngoài ra còn có ở Trung Quốc, ấn Độ, Malaysia…
PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT
HYOSCYAMIN SULFAT: gồm các giai đoạn
Chiết hyoscyamin
Tinh chế
Sản xuất hyoscyamin sulfat
Chiết hyoscyamin
• 4 Bình
• Mỗi bình =
450 kg bột + 1000 lít methanol
sau 2 giờ rút dịch chiết ra
Methanol
Tinh chế
200 kg diclomethan
+ 400 lít nước
+ 1,5 lít HCl đặc
200kg Cao Lỏng
Dịch Chiết Acid
200 kg diclomethan + 2 lít
amoniac
200g Dung Dịch
Gạn Lấy DMHC
Alcaloid dạng Muối
Base
Hyoscyamin Thô
LẤY :lớp trên
Diclomethan
+ tạp
- Xem thêm -