Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Báo cáo kinh tế kĩ thuật dự án nhà máy thuỷ điện la la...

Tài liệu Báo cáo kinh tế kĩ thuật dự án nhà máy thuỷ điện la la

.DOC
9
230
116

Mô tả:

BÁO CÁO KỸ THUẬT DỰ ÁN: NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN LA LA I. THÔNG SỐ DỰ ÁN: 1.Vị trí: Thủy điện La La bố trí trên suối La La, thuộc địa phận hai xã, xã Tân Long và Tân Lập, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Tọa độ vị trí địa lý của dự án: Khu đầu mối đập dâng, tràn: 16o 36’ 22” vĩ độ Bắc, 106o 41’27” kinh độ Đông; Khu vực nhà máy thủy điện: 16o 35’ 45” vĩ độ Bắc, 106o 40’44” kinh độ Đông. 2. Chỉ tiêu thiết kế: Công suất lắp máy: 3MW/3tổ máy Sản lượng điện bình quân: 12.1triệu kWh/năm 3. Sản lượng và doanh thu thực tế: Công suất phát max: 2.6 MW/3 tổ máy Sản lượng điện bình quân: 6 triệu kWh/năm Doanh thu bình quân: 6 tỷ đồng/năm Sản lượng điện phát và doanh thu qua các năm (từ 2012 đến hết 2014) Năm Điện thương phẩm (kWh) 2012 (3 tháng) 2013 2014 2.272.950 7.808.940 4.465.208 Doanh thu giờ BT (103đ) 565.700 2.345.549 1.169.808 Doanh thu giờ CĐ (103đ) 1.300.245 4.043.593 3.992.344 Doanh thu giờ TĐ (103đ) 298.434 927.740 288.371 Tổng doanh thu (103đ) 2.164.381 7.316.883 5.450.523 II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI: 1. Hồ La La - Lưu vực : 29km2 - Lưu lượng dòng chảy bình quân hàng năm : 2,75 m3 - Dung tích toàn bộ : 90.000 m3 - Dung tích hữu ích : 27.654 m3 - Dung tích điều tiết ngày : 2.721,6m3 - Cao trình nước + Dâng bình thường : 308 m + Chết : 307 m + Gia cường : 310 m 2. Đập dâng - Kiểu đập - Cao trình đỉnh đập: - Chiều rộng đỉnh : 4,0m - Chiều cao lớn nhất Hđ : 14m : Bê tông trọng lực : 312m 3. Đập tràn và Cống xã đáy: - Kiểu tràn : Tràn tự do - Cao trình ngưỡng tràn : 308m - Chiều dài đường tràn : 65m - Kích thước cống xả đáy : BxH = 1,5x1,5m - Cao độ ngưỡng cống : 298m 4. Cửa nhận nước - Kích thước : BxH = 1,6x2,2m - Cao trình : 306m 5. Kênh dẫn nước - Chiều dài : 1.525,4m - Kích thước : BxH = 1,6x2,48m - Cao trình đáy đầu kênh : 305,98m - Cao trình đáy cuối kênh : 304,45m 6. Bể áp lực - Kiểu - Kích thước buồng trước : BxH = 3,5x4,1m - Kích thước buồng chính : B = 3,5m - Kích thước buồng thu nước : B = 2,2m - Cao trình đáy buồng thu : 302,60m : Bê tông cốt thép 7. Đường ống thủy áp - Vật liệu : Thép dày 10 mm. - Chiều dài : 356 m, đường kính  1,4 m - Cao trình + Đầu ống : 306,32m + Cuối ống : 213,50m - Đường ống có 04 khối neo, 41 mố đỡ và 3 khớp bù giản nở. - Cao trình các khối neo + I : 292,50m + II : 266,45m + III : 240,41m + IV : 213,50m III. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY: 1. Hệ thống nước làm mát - Hai (02) ống cấp nước trích từ đường ống áp lực qua 02 van giảm áp, qua ống góp chung vào bình lọc và chia làm 03 nhánh đi làm mát 03 tổ máy: - Trị số áp lực định mức ống góp chung trước van giảm áp :0,93 MPa - Một (01) bình lọc nước, lưu lượng lọc : 21 m3/h - Trị số áp lực định mức ống góp chung sau bộ lọc : 0,25 MPa - Lưu lượng nước làm mát dầu ổ đỡ máy phát : 3x2,0 m3/h - Lưu lượng nước làm mát dầu ổ chặn máy phát : 3x3,6 m3/h - Lưu lượng nước làm mát tổng là : 3x5,6 m3/h - Nhiệt độ nước làm mát : ≤ 28oC 2. Van bướm trước tua bin - Đường kính danh nghĩa của van : 700mm - Áp suất danh nghĩa : 1,6MPa - Áp suất thử danh nghĩa : Áp suất qui định (2,4MPa) - Áp suất thử thí nghiệm : Áp suất qui định (1,76MPa) - Nhiệt độ cho phép : -10~80oC - Môi trường thích hợp : Nước, - Thời gian mở bằng điện : ≤ 30s - Thời gian đóng : 30s - Số thiết bị : Z45 - Cấu trúc thiết bị điện : Dòng điện điều khiển van hoạt động - Chiều dài van : 430mm - Trọng lượng : 730Kg - Công suất : 1,1 KW - Dòng điện danh định :4A - Điện áp : 380 V - Nhiệt độ cho phép : 54 oC 3. Turbine - Kiểu turbin : HLA 550-WJ-62, Francis, trục ngang - Cột nước làm việc tính toán : 90 m - Cột nước lớn nhất : 94 m - Cột nước nhỏ nhất : 89,5 m - Lưu lượng tính toán : 1,4 m3/s - Công suất định mức : 1.087 KW - Số vòng quay định mức : 1.000 vòng/phút - Số vòng quay lồng tốc lớn nhất : 1.744 vòng/ phút 4. Máy phát điện - Kiểu máy phát : Đồng bộ, 3 pha, rotor cực lồi - Công suất định mức : 1.250 KVA - Điện áp định mức : 6,3 KV - Dòng điện định mức : 114,6 A - Cos : 0,8 - Tần số định mức : 50 Hz - Tốc độ quay định mức : 1.000 vòng/phút - Hiệu suất : 94% - Điện áp kích thích định mức : 38,4 V - Dòng điện kích thích định mức : 300 A - Điện áp kích thích không tải :12 V - Dòng điện kích thích không tải :147 A - Số pha :3 - Tổ đấu dây : Y/Y - Cấp cách điện :F - Chiều quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ phía vành góp - Làm mát bằng khí qua quạt hút đặt bên ngoài nhà máy thông qua đường hầm. + Lưu lượng không khí làm mát 9.151 m3/h (tính cho 01 tổ máy). + Nhiệt độ không khí làm mát máy phát Làm mát ổ trục máy phát : Nước làm mát dầu + Nhiệt độ dầu làm mát : ≤ 65oC + Nhiệt độ cao nhất cho phép của bạc đỡ : 80oC + Nhiệt độ cao nhất cho phép của bạc chặn - : ≤ 40oC : 75oC 5. Hệ thống điều tốc - Loại : BWT 600 - Công suất mô tơ : 2,2 KW (380V) - Nguồn làm việc : 220VAC - Nguồn điều khiển : 220VDC - Tốc độ giới hạn : iX ≤ 0,1% - Phi tuyến tính giữa bánh xe công tác và hành trình servomotor: ε< 5% - Tốc độ trung bình : Bt=5÷ 150% - Hằng số thời gian của thiết bị giảm chấn : Td =2÷ 25(s) - Đạo hàm hằng số thời gian : Tn =0÷ 2(s) - Tốc độ ổn định : Bp= 0÷ 10% - Tần số giới hạn : 0÷ 0,5HZ - Giới hạn tần số đặt trước : 45÷ 55(HZ) - Giới hạn độ mở : 0÷ 100% - Điện áp của tổ máy và tín hiệu tần số : AC 0,3V÷ 110V - Áp suất dầu cực đại : 2,5MPa - Thời gian đóng servomotor nhỏ nhất : < 3s - Gốc quay của hệ thống điều tốc : 45° - Bơm dầu cung cấp dưới áp suất danh định : 0,7L/s - Đường kính trục của động cơ điều khiển tự động : 50 mm - Hành trình lớn nhất của pít tông điều khiển tự động : 170 mm - Dung tích động cơ điều khiển tự động : 3,25 lít - Dung tích thùng dầu áp suất : 90 lít - Tổng lượng dầu điều tốc : 190 lít - Trọng lượng bộ điều tốc : 1.500 kg 6. Hệ thống phanh - Loại : Phanh dầu thủy lực - Áp lực khi phanh : 0,5- 0,7 MPa - Tốc độ khi phanh : 200- 300 vòng/phút - Thời gian phanh : 2 phút 7. Hệ thống kích thích - Kiểu loại : EG5001S - Dòng điện kích thích định mức : 300 A - Điện áp kích thích định mức : 38,4 V - Dải điều chỉnh điện áp so với điện áp định mức : 70 ÷ 110 % - Thời gian ứng với điện áp : 10 s - Độ nhạy : < 0,5 % - Hệ số kích thích cưỡng bức của điện áp và dòng điện : >1,6 - Kích thích ban đầu tại dòng DC 220V + Cường độ dòng điện : 20 A + Thời gian : 60s 8. Máy biến áp kích thích - Kiểu : ZS9 -50/6,3 - Điện áp định mức : 400/ 6300 V - Điện áp vận hành lớn nhất : 60 V - Dòng điện dịnh mức : 300 A - Tần số định mức : 50 Hz - Dung lượng : 50 kVA 9. Dao cắt đầu cực máy phát: (LBS) - Kiểu : AFL-12 D - Nhà chế tạo : ROCWELL CHINA - Điện áp định mức : 24 (KV) Dòng điện định mức (A) : 630 A - Tần số (Hz) : 50 Hz - Dòng cắt định mức (kA) : 20 kA - Áp suất khí SF6 : 0,06 kg/cm2 - 10. Máy biến áp chính - Loại : Máy biến áp điện lực 3pha - Công suất định mức : 1.250 KVA - Số nấc phân áp :5 - Điện áp định mức : 6,3 / 23 (± 2 x 2,5%) - Dòng điện định mức cao, hạ : (31,38)/ 114,55 (A) - Tần số : 50Hz - Số pha :3 - Tổ đấu dây : Y0/ Δ -11 - Điện áp ngắn mạch : Pk75ºC = 13275 W - Trọng lượng : 3.576 Kg - Trọng lượng dầu : 815 Kg - Làm mát bằng dầu và cánh tản nhiệt (ONAF) 11. Máy cắt 24KV (ĐZ) - Kiểu : VD4/P 24.06.25 P= 275 - Nhà chế tạo : ABB - CHINA - Điện áp định mức : 24 (KV) Dòng điện định mức : 630 (A) - Tần số : 50 (Hz) - Dòng cắt định mức : 20kA - Uđm mạch đóng : 220V DC - Uđm mạch cắt : 220V DC - Uđm động cơ tích năng : 220V DC - Thời gian đóng máy cắt :  0,3 s - Thời gian đóng, mở máy cắt :  15 s - 12. Hệ thống điều khiển tự động - Kiểu loại - Nhà chế tạo - Nguồn nuôi - Đầu vào số - Đầu ra số - Bộ nhớ chương trình - Bộ nhớ dữ liệu : PLC S7-200 CPU 226 : Siemen, Đức : 220 VAC : 24 DI DC : 16 DO Relay : 24KB : 10KB - Điều khiển PID Phần mềm lập trình Bit memory/Counter/Timer Bộ đếm lên/xuống Ngắt phần cứng Số đầu vào/ra có sẵn : Có. : Step 7 Micro/WIN. : 256/256/256. : Có : 4. : 24 DI / 16DO.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan