Mô tả:
NHÂN ĐƠN THỨC/ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
DẠNG II: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
0001
[NB] Đẳng thức là gì?
A. Là hệ thống hai số hoặc hai biểu thức đại số liên kết với nhau bằng dấu “=”
B. Là hệ thống hai số hoặc hai biểu thức đại số liên kết với nhau bằng dấu “<”
C. Là hệ thống hai số hoặc hai biểu thức đại số liên kết với nhau bằng dấu “>”
D. Là hệ thống hai số hoặc hai biểu thức đại số liên kết với nhau bằng dấu “≠”
0002
[NB] Hai vế của đẳng thức luôn:
A. Bằng nhau
B. Vế trái lớn hơn
C. Vế phải nhỏ hơn
D. Tất cả đều sai
0003
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. 3.2 = 4
B. 1 + 2.2 -2 = 4.1 -1 C. 2 + 5.9 > 5 + 1
D. 2.2 + 5 < 10
0004
[NB] Đâu là đẳng thức?
A. ab + b ≠ bc + c
B. ab + b = bc + c
C. a + bc > b + ac
D. a + bc < b + c
0005
[NB] Chọn đáp án sai: Đâu là đẳng thức?
A. ax + b = x + y
B. ax + by = a + 1
C. ab + b ≠ c + d
D. ab + 1 = b + 2
0006
[NB] Đâu là đẳng thức đúng?
A. 1 + 5 = 7.2
B. 7 + 3.3 = 6 + 5
C. 8 + 2.4 = 6
D. 2 + 2.3 = 2.2.2
0007
[NB] Điền vào ….. để có đẳng thức đúng:
1 + 3 + 2.2 – 2 = ….. – 2.3
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
0008
[NB] Điền vào ….. để có đẳng thức luôn đúng:
ab + 6b – bc = b(a + ….. – c)
A. 2
B. 4
C.
6
D. 8
0009
[NB] Điền vào ….. để có đẳng thức luôn đúng:
abc + a( bc + ac) = a(…..bc + ac)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
00010
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. a( b + c) = ab + bc B. a( b + c) = ac + bc C. a( b + c) = ab + ac D. Tất cả đều sai
00011
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a + b)2 = a2 + ab + b2
B. (a + b)2 = a2 - ab + b2
C. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
D. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2
00012
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a - b)2 = a2 - ab + b2
B. (a - b)2 = a2 + ab + b2
C. (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
D. (a - b)2 = a2 + 2ab + b2
00013
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
B. (a + b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
C. (a + b)3 = a3 + 3a2b - 3ab2 + b3
D. (a + b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 + b3
00014
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a - b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
B. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
C. (a - b)3 = a3 + 3a2b - 3ab2 + b3
D. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 + b3
00015
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a – b)(a - b) = a2 – b2
B. (a – b)(a + b) = a2 + b2
C. (a + b)(a + b) = a2 – b2
D. (a – b)(a + b) = a2 – b2
MATHMAP
Page 1
00016
00017
00018
00019
00020
00021
00022
00023
00024
00025
00026
00027
00028
00029
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. a3 + b3 = (a + b)( a2 + ab + b2)
C. a3 + b3 = (a - b)( a2 – ab + b2)
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. a3 - b3 = (a + b)( a2 - ab + b2)
C. a3 - b3 = (a - b)( a2 + ab + b2)
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 - 2(ab + bc + ca)
C. (a + b + c)2 = a2 + b2 - c2 + 2(ab + bc + ca)
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a - b + c)2 = a2 - b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)
C. (a - b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab - bc + ca)
[NB] Đâu là đẳng thức luôn đúng?
A. (a + b - c)2 = a2 - b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)
C. (a + b - c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab - bc - ca)
[TH] Chứng minh đẳng thức sau:
a.(b - c) - b.(a + c) + c.(a - b) = -2bc.
B. a3 + b3 = (a + b)( a2 – ab + b2)
D. a3 + b3 = (a + b)( a2 – ab - b2)
B. a3 - b3 = (a + b)( a2 + ab - b2)
D. a3 - b3 = (a + b)( a2 + ab + b2)
B. (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)
D. (a + b + c)2 = a2 - b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)
B. (a - b + c)2 = a2 + b2 - c2 + 2(ab + bc + ca)
D. (a - b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(-ab - bc + ca)
B. (a + b - c)2 = a2 + b2 - c2 + 2(ab + bc + ca)
D. (a + b - c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab - bc + ca)
[TH] Chứng minh đẳng thức sau:
a(1 - b) + a(a2 - 1) = a.(a2 - b)
[TH] Chứng minh đẳng thức sau:
a.(b - x) + x.(a + b) = b.(a + x)
[TH] Chứng minh đẳng thức sau:
(a + b)2 = (a – b)2 + 4ab
[TH] Chứng minh: a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
[TH] Chứng minh: a3 - b3 = (a - b)3 – 3ab(a - b)
[TH] Chứng minh đẳng thức:
(a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 = 3(a + b)(b + c)(c + a)
[TH] Chứng minh đẳng thức:
(a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = (a + b)2 +(b + c)2 + (c + a)2
[TH] Chứng minh đẳng thức:
x4 + y 4 + (x + y)4 = 2(x2 + xy + y2)2
00030
[TH] Chứng minh rằng: (a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2
00031
00032
00033
00034
[TH] Chứng minh rằng: (a2 + b2) (x2 + y2) = (ay - bx)2 + (ax+ by)2
[VD] Chứng minh rằng: (x + y)4 + x4 + y4 = 2(x2 + xy + y2)2
[VD] Chứng minh rằng: (a2 + b2) (x2 + y2) = (ay - bx)2 + (ax+ by)2
[VDC] Cho : a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. (1)
Chứng minh rằng: a = b = c.
00035
[VDC] Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng :
a , a2 + b2 – c 2 + 2bc = 4 (p – b )(p – c )
MATHMAP
Page 2
b , p2 + (p – a )2 + (p – b )2 + (p – c )2 = a2 + b2 +c2
00036
[VDC] Cho a + b + c = 0 ; a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh rằng : a4 + b4 + c4 =
00037
1
.
2
[VDC] Chứng minh rằng:
(x +y + z)3 – [ (x+y – z )3 +(x – y + z )3 + ( – x +y + z )3 ] = 24xyz
00038
[VDC] Cho a + b + c = 0 ; a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh rằng : a4 + b4 + c4 =
MATHMAP
1
.
2
Page 3
- Xem thêm -