Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Báo cáo kết quả xác định nguyên nhân gây nứt và đề xuất phương án sửa chữa gia c...

Tài liệu Báo cáo kết quả xác định nguyên nhân gây nứt và đề xuất phương án sửa chữa gia cố kết cấu công trình rectie report for crack cause estimation (rev 1)

.PDF
200
472
140

Mô tả:

RECTIE TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM HOCHIMINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP PHÒNG THÍ NGHIỆM TỔNG HỢP LAS XD-238 RESEARCH CENTER OF TECHNOLOGY AND INDUSTRIAL EQUIPMENTS LABORATORY LAS XD-238 268 Ly Thuong Kiet Street, District. 10, HCM City BÁO CÁO KẾT QUẢ/REPORT XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN SỬA CHỮA – GIA CỐ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH/ INVESTIGATION, CAUSE ESTIMATION OF CRACKS AND PROPOSE METHOD FOR STRENGTHENING REINFORCED CONCRETE STRUCTURES SỐ/No.: 1/01-14-ĐG CÔNG TRÌNH/PROJECT : NEW PEARL ĐỊA CHỈ/ADDRESS : 192 NAM KỲ KHỞI NGHĨA, Q.3, TP. HỒ CHÍ MINH 192 NAM KY KHOI NGHIA, DIST.3, HCM CITY CƠ QUAN YÊU CẦU/CLIENT : CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN SUNNY WORLD SUNNY WORLD CORPORATION PROPERTY DEVELOPMENT Tp.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 03 năm 2014 RECTIE Người thực hiện/Prepared by TS. Trần Văn Miền Ngày/date 10/03/2014 Trang/page: 2/7 MỤC LỤC/TABLE OF CONTENT NỘI DUNG/CONTENT TRANG/PAGE 1. CĂN CỨ TIẾN HÀNH/BASEMENT OF INSPECTION ........................ 3 2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG/STANDARDS............................................. 3 3. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH/GENERAL INTRODUCTION ............. 4 3.1 Giới thiệu chung/Genral Introduction ............................................... 4 3.2 Mục đích kiểm định/Purpose of inspection ........................................ 5 3.3 Mô tả hạng mục & nội dung kiểm định/Content of inspection ............. 5 4. KẾT QUẢ THỰC HIỆN/RESULTS .................................................... 5 4.1 Kết quả khảo sát và đánh giá hiện trạng nứt công trình/Inspection of condition, crack length, crack width and crack depth ................................. 5 4.2 Kết quả xác định cường độ bê tông hiện trường/Compression strength in situ of uncracked concrete .................................................................... 6 4.3 Kết quả tính toán kiểm tra kết cấu chịu lực của công trình/Result of structural analysis of the building ............................................................ 6 4.4 Kết quả xác định khả năng chịu lực của dầm-sàn bằng phương pháp chất tải tĩnh/Result for checking load bearing capacity of beam-slab by static load test ..................................................................................................... 6 4.5 Kết quả xác định nguyên nhân gây nứt của công trình/Crack cause estimation of concrete structures .............................................................. 6 5. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ/CONCLUSIONS AND COMMENTS ........... 6 6. PHỤ LỤC/APPENDIX Phụ lục 1/Appendix 1: Kết quả khảo sát và đánh giá hiện trạng nứt của công trình Phụ lục 2/Appendix 2: Kết quả xác định cường độ bê tông hiện trường Phụ lục 3/Appendix 3: Kết quả tính toán kiểm tra kết cấu chịu lực của công trình Phụ lục 4//Appendix 4: Kết quả xác định khả năng chịu lực của kết cấu dầm-sàn bằng phương pháp chất tải tĩnh Phụ lục 5/Appendix 5: Kết quả xác định nguyên nhân gây nứt công trình Ngày/date 10/03/2014 Trang/page: 3/7 1. CĂN CỨ TIẾN HÀNH/BASEMENT OF INSPECTION a) Nghị định của Chính phủ số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng & số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 về sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định 209/2004/NĐ-CP; Decree 209/2004/NĐ-CP issued on 16/12/2004 for control of construction quality and decree 49/2008/NĐ-CP issued on 18/04/2008 to supplement decree 209/2004/NĐ-CP; a) Hợp đồng kinh tế số 479/2013/HĐ-KHCN, ngày 26/12/2013 giữa Công ty Cổ phần phát triển bất động sản Sunny World và Trung tâm Nghiên cứu công nghệ và thiết bị công nghiệp (Rectie); Contract No.479/2013/HĐ-KHCN signed on 26/12/2013 between Sunny world property development Coporation and RECTIE b) Đề cương thực hiện xác định nguyên nhân gây nứt và đề xuất phương án sửa chữa- gia cố kết cấu công trình đã được phê duyệt số 1/01-14-ĐG; Approved proposal No.1/01-14-ĐG c) Hồ sơ thiết kế công trình; Drawings of project d) Kết quả quan trắc nghiêng – lún của công trình. Report of building inclination and settlement 2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG/STANDARDS a) TCVN 3118:1993. Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén; TCVN 3118:1993: Concrete. Method for strength evaluation b) TCVN 9356:2012. Kết cấu bê tông cốt thép. Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép; TCVN 9356:2012. Reinforced concrete structure - Determination for thickness of concrete cover by electromagnetic method. c) TCXDVN 239:2006. Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình. TCXDVN 239:2006. Concrete. Guide for strength evaluation on concrete structures. d) TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 2737:1995. Loads – Design standard e) TCVN 5574: 2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012. Concrete and reinforced concrete – Design standard f) TCVN 9381: 2012. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. Guide for dangerous classification of structures Ngày/date 10/03/2014 Trang/page: 4/7 g) TCVN 9357: 2012. Bê tông nặng – Chỉ dẫn phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm để đánh giá chất lượng bê tông. TCVN 9357:2012. Concrete – Guide for concrete quality evaluation by NDT test. h) TCVN 9344: 2012. Kết cấu Bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh. TCVN 9344:2012. Reinforced concrete structures – Strength evaluation of flexural members in situ by static load test. i) TCVN 9343: 2012. Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì. TCVN 9343:2012. Concrete and Reinforced concrete structures – Guide to maitenance. j) TCVN 9345: 2012. Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm. TCVN 9345:2012. Concrete and Reinforced concrete structures – Guide on technical measures for prevention of cracks occurred under the action of hot climate. k) Thông tư 03/2011/TT-BXD. Hướng dẫn hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Circular 03/2011/TT-BXD. Guide to operations of inspection and certification of structural safety and quality satisfication of construction. l) Viện bê tông Nhật Bản: Hướng dẫn thực hành khảo sát, sửa chữa và gia cố các kết cấu bê tông cốt thép bị nứt, 2009. Japan Concrete Institute: Practical Guideline for Investigation, Repair and Strengthening of Cracked Concrete Structures, 2009. m) ACI 318-08. Tiêu chuẩn xây dựng đối với kết cấu bê tông chịu lực. ACI 318-08. Building code requirements for structural concrete n) ACI 437R-91. Đánh giá cường độ của kết cấu bê tông hiện hữu. ACI 437R-91. Strength evaluation of existing concrete buildings 3. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH/GENERAL INTRODUCTION 3.1 Giới thiệu chung/General introduction a) Công trình “Cao Ốc căn hộ NEW PEARL” đặt tại 192 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.3, TP. Hồ Chí Minh. Công trình có kết cấu BTCT, sau khi hoàn thành nhằm phục vụ cho khách hàng có nhu cầu mua căn hộ. NEW PEARL Project locates at 192 Nam Ky Khoi Nghia, Dist.3, HCM City. This project consists of reinforced concrete structures. Ngày/date 10/03/2014 Trang/page: 5/7 b) Hiện tai, công trình đã thi công xong phần kết cấu bê tông cốt thép. Tuy nhiên, dầm BTCT của công trình có hiện tượng xuất hiện nứt với chiều dài – rộng khác nhau. At present, reinforced concrete structures of the project is under construction, however, the reinforced concrete beams have various cracks. 3.2 Mục đích kiểm định/Purpose for inspection a) Khảo sát hiện trạng, đánh giá chiều dài; chiều rộng và chiều sâu của vết nứt. Inspection of condition, crack length, crack width and crack depth. b) Xác định nguyên nhân gây nứt; Crack cause estimation c) Đề xuất biện pháp sửa chữa và gia cố công trình; Propose methods for reparing and strengthening. d) Lập báo cáo đánh giá Report 3.3 Mô tả hạng mục & nội dung kiểm định/Content of inspection a) Khảo sát hiện trạng, đánh giá chiều dài; chiều rộng và chiều sâu của vết nứt. Inspection of condition, crack length, crack width and crack depth. b) Đánh giá cường độ hiện trường của bê tông trong vùng không nứt và gần vùng nứt bằng phương pháp khoan lõi bê tông. Compression strength evaluation of un-cracked concretes and concrete nearby cracks by concrete cores. c) Đánh giá mức độ nguy hiểm cục bộ & tổng thể của công trình; Dangerous classification of cracked structures. d) Phân tích kết cấu kiểm tra khả năng chịu lực của công trình; Structural analysis for design check. e) Kiểm tra hồ sơ thi công và hồ sơ chất lượng vật liệu của công trình; Check QA&QC documents. f) Xác định khả năng chịu lực của dầm bằng phương pháp chất tải tĩnh; Checking the capacity of beam by static load test g) Xác định nguyên nhân gây nứt; Crack cause estimation h) Đề xuất biện pháp sửa chữa và gia cố công trình; Propose methods for reparing and strengthening. i) Lập báo cáo đánh giá Report Ngày/date 10/03/2014 Trang/page: 6/7 4. KẾT QUẢ THỰC HIỆN/RESULTS 4.1 Kết quả khảo sát và đánh giá hiện trạng nứt của công trình (Xem chi tiết Phụ lục 1) Inspection of condition, crack length, crack width and crack depth (See detailed in Appendix 1) 4.2 Kết quả đánh giá cường độ bê tông hiện trường (Xem chi tiết Phụ lục 2) Compression stregth in situ of uncracked concrete (See detailed in Appendix 2) 4.3 Kết quả tính toán kiểm tra kết cấu chịu lực của công trình (Xem chi tiết Phụ lục 3) Result for structural analysis of the building (See detailed in Appendix 3) 4.4 Kết quả xác định khả năng chịu lực của dầm-sàn bằng phương pháp chất tải tĩnh (Xem chi tiết Phụ lục 4) Result for checking loading capacity of beam-slab by static load test (See detailed in Appendix 4) 4.5 Kết quả xác định nguyên nhân gây nứt công trình (Xem chi tiết Phụ lục 5) Crack cause estimation of concrete structures (See detailed in Appendix 5) 5. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ/CONCLUSIONS AND COMMENTS 5.1 Kết luận/Conclusions a) Kết quả khảo sát đánh giá kết cấu dầm nứt ở mức độ nguy hiểm cấp A – khả năng chịu lực tổng thể của công trình đảm bảo an toàn chịu lực; In general, the safety level of the cracked beams is of A level – the genreal structural capacity of the building is enough b) Bê tông kiểm tra hiện trường trong vùng không nứt của tầng 14 không đạt mác thiết kế là 32MPa; The concrete strength of the 14th floor does not satisfy the designed grade of 32MPa c) Kiểm tra kết cấu cho thấy, thiếu bố trí thép chống xoắn cho dầm. Bố trí thép trong dầm chưa phù hợp với yêu cầu của ACI 318-08; According to ACI 318-08, the arrangement of the reinforcement in as-built drawings indicates that the effect of compatibility torsion is not properly considered. d) Khả năng chịu lực của dầm bằng phương pháp chất tải tĩnh cho thấy kết cấu dầm-sàn BTCT đã kiểm tra đủ chịu lực theo tĩnh tải và hoạt tải thiết kế. Tuy nhiên, tại các dầm đã bị nứt, các vết nứt mới xuất hiện thêm do có sự phân bố lại ứng suất và moment trên dầm đã bị nứt; The loading test confirms that checked slab-beam satisfies the designed dead load and live load. However, on the cracked beam, during loading test, some new cracks appear due to re-distribution of moment in the cracked beam e) Nguyên nhân chính của việc gây nứt dầm BTCT của công trình là do sự cộng hưởng của các yếu tố sau/The estimated crack cause of the beams may be combination of the following causes: Ngày/date 10/03/2014 Trang/page: 7/7 Co ngót dẻo và co ngót khô của BT khi cấp phối BT sử dụng nhiều xi măng và có độ chảy dẻo cao, BT thi công trong điều kiện nóng ẩm có sự thay đổi nhiều của nhiệt độ môi trường; Plastic and drying schrinkage of concrete occurs as concrete has high cement content and high workabilit. Concrete constrution performed in hot-wet condition with temperature change of the environment Dầm thiết kế thiếu thép chống xoắn, và bố trí thép chịu xoắn chưa phù hợp với ACI 318-08; According to ACI 318-08, the arrangement of the reinforcement in as-built drawings indicates that the effect of compatibility torsion is not properly considered. Một số điểm trong công trình bị lún lệch (điểm M3 và M18). There is highly different settlement between some points in the building (point M3 and M18) f) Kết cấu dầm bị nứt cần sửa chữa lại bằng cách dùng dung dịch epoxy độ nhớt thấp để bơm vào các vết nứt, đồng thời xem xét sử dụng lưới sợi hoặc thanh cứng sợi Cacbon để gia cường tăng khả năng chống xoắn cho những dầm chưa bố trí thép chống xoắn. We can use low viscosity epoxy to inject into cracks, and apply FRP carbon fiber to strengthen the torsion capacity of the cracked beams which do not have arrange reiforcement for torsion resistance 5.2 Kiến nghị/Recommendation a) Cần kiểm soát kỹ chất lượng của nguyên vật liệu sử dụng trong công trình, đặc biệt là các tính chất của bê tông như: cấp phối bê tông, độ sụt của bê tông, thời gian ninh kết và cường độ của bê tông; We need to control carefully quality of materials used in the building, especially, the properties of the concrete such as workability, setting time and concrete strength b) Cần xem xét thiết kế bố trí thép chống xoắn cho dầm; We need to consider the reinforcement arrangement in the beams for torsion resistance c) Tiếp tục quan trắn lún công trình để theo dõi quá trình lún lệch tại các điểm trong công trình; The settlement mornitoring should be continued d) Cần lưu ý là báo cáo này chỉ phản ảnh các phát hiện, nhận biết của chúng tôi tại thời điểm, tại các vị trí đã kiểm tra và phương pháp thử đã áp dụng. Báo cáo này không làm giảm trách nhiệm của chủ đầu tư, nhà thầu về việc đền bù các thiệt hại xảy ra hoặc tiềm ẩn xảy ra sau này do các khuyết tật của công trình đã được phát hiện và không được phát hiện trong quá trình kiểm định. This report onlyl expresses our findings at the serveying time, at the serveyed structures consistent with the applied standards. This report does not reduce duty of the investor, contractor for future defects which are not found during our serveying. RECTIE TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM HOCHIMINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP PHÒNG THÍ NGHIỆM TỔNG HỢP LAS XD-238 RESEARCH CENTER OF TECHNOLOGY AND INDUSTRIAL EQUIPMENTS LABORATORY LAS XD-238 268 Ly Thuong Kiet Street, District. 10, HCM City PHỤ LỤC 1/APPENDIX 1 KHẢO SÁT & ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NỨT CỦA CÔNG TRÌNH INSPECTION OF CONDITION, CRACK LENGTH, CRACK WIDTH AND CRACK DEPTH CÔNG TRÌNH/PROJECT : NEW PEARL ĐỊA CHỈ/ADDRESS : 192 NAM KỲ KHỞI NGHĨA, Q.3, TP. HỒ CHÍ MINH 192 NAM KY KHOI NGHIA, DIST.3, HCM CITY CƠ QUAN YÊU CẦU/CLIENT : CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN SUNNY WORLD SUNNY WORLD PROPERTY DEVELOPMENT CORPORATION Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 2/120 1. Đơn vị yêu cầu/Client : CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN SUNNY WORLD 2. Công trình/Add : 192 NAM KỲ KHỞI NGHĨA, Q.3, TP.HCM 3. Số lượng kiểm tra : Dầm tầng 12 đến dầm tầng 17 Number of checked floors : From floor 12 to 17 4. Nội dung kiểm tra : Khảo sát hiện trạng & đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu theo hiện trạng vết nứt. Inspection purpose : Condition inspection and classification of safety of structures by crack condition 5. Phương pháp kiểm tra : TCVN 9381:2012 Testing standard : TCVN 9381:2012 6. Thời gian kiểm tra : Từ ngày 21/01/2014 tới ngày 17/02/2014 Inspection time : From 21 Jan 2014 to 17 Feb 2014 7. Thiết bị kiểm tra chính/Equipment used for crack inspectio Kính đo vết nứt, vạch chia 0,02mm/ Microscope with accuracy of 0.02mm Thước thép 5 m, có vạch chia 1 mm/Ruler of 5mm with accuracy of 1mm 8. Kết quả kiểm tra/Result : Xem chi tiết từ trang sau/See detailed in next pages 9. Nhận xét/Comments Dựa trên kết quả khảo sát hiện trạng công trình New Pearl từ ngày 21/01/2014 tới ngày 17/02/2014, theo TCVN 9381:2012 có thể nhận xét như sau/Crack inspection gives comments by TCVN 9381:2012 as below: - Dầm tầng 17 được xếp vào mức độ nguy hiểm cấp B – Khả năng chịu lực của dầm đáp ứng yêu cầu sử dụng bình thường, cá biệt có cấu kiện ở trạng thái nguy hiểm, nhưng không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực, công trình đáp ứng yêu cầu sử dụng bình thường; The reinforced concrete beams of the 17 floor are classified into grade B of the safety level – The servicibility of the beams is normal, there is a rare beam in dangerous stage but this does not effect structural capacity of the whole floor and the floor is in safety stage. - Dầm tầng 12 đến dầm tầng 16 được xếp vào mức độ nguy hiểm cấp A – Khả năng chịu lực của dầm đáp ứng yêu cầu sử dụng bình thường, công trình đáp ứng yêu cầu sử dụng bình thường. The reinforced concrete beams of the 12 floor to the 16 floor are classified into grade A of the safety level – The servicibility of the beams is normal and the floor is in safety stage. 10. Kiến nghị/Recommendation Cần xem xét sửa chữa – gia cố cho dầm nứt ở cấp nguy hiểm của tầng 17; We should consider to repair or strengthen the beam with dengerous crack of the 17 floor Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 3/120 Kết quả khảo sát chỉ mang tính tạm thời, phản ánh hiện trạng dầm được ghi nhận tại thời điểm khảo sát từ ngày 21/01/2014 tới ngày 17/02/2014. The crack inspection results conducted from 21/01/2014 to 17/02/2014 are only used for reference and only reflect the crack condition of the checked beams up to inspection time of 17/02/2014. Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 4/120 BẢNG MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT CRACK DESCRIPTION Địa chỉ : DỰ ÁN NEW PEARL, 192 NAM KỲ KHỞI NGHĨA, Q.3, TP.HCM ADD: NEW PEARL PROJECT, 192 NAM KY KHOI NGHIA STREET, DIST.3, HCM CITY Vị trí của vùng khuyết tật được ghi nhận đầy đủ bằng phương pháp chụp ảnh. Area and posion of the crack is reported by taking picture Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 5/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm (3) (4) A B C Rộng/ width, mm Mô tả/Discription (5) D Đánh giá/Evaluati on (6) E F G (7) H I 1 2 3 4 Dầm/beam Tầng 17/The 17 floor 5 6 7 8 9 10 11 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.01 am A-C/10 Tầng 17/The 17 floor 11 300 Không gây nguy hiểm/Not dengerous 0.16 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.02 am C-E/10 Tầng 17/The 17 floor 04 300 0.4 Không gây nguy hiểm/Not dengerous Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 6/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm (3) (4) (5) Mô tả/Discription (6) Nứt ngang dầm/Horizontal crack Đánh giá/Evaluati on (7) Dầm/be No.03 am E-G/10 Tầng 17/The 17 floor 04 300 Không gây nguy hiểm/Not dengerous 0.2 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.04 am G-I/10 Tầng 17/The 17 floor 07 300 Không gây nguy hiểm/Not dengerous 0.2 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.05 am G-I/9 Tầng 17/The 17 floor 07 600 Không gây nguy hiểm/Not dengerous 0.2 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.06 am G-E/9 Tầng 17/The 17 floor 06 600 0.1 Không gây nguy hiểm/Not dengerous Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 7/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm Mô tả/Discription (3) (4) (5) (6) Đánh giá/Evaluati on (7) Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.07 am C-E/9 Tầng 17/The 17 floor 07 600 Không gây nguy hiểm/Not dengerous 0.1 Dầm/be No.08 am A-C/9 Tầng 17/The 17 floor Nứt ngang dầm/Horizontal crack 08 600 0.1 Không gây nguy hiểm/Not dengerous Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.09 A-C/8 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 15 1000 0.1 Dầm/be No.10 C/8 am Tầng 17/The 17 floor 02 1000 0.2 Nứt tại mép 2 dầm giao nhau/Crack at intersection of 2 beams Không gây nguy hiểm/Not dengerous Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.11 C-D/8 am Tầng 17/The 17 floor 07 400 0.1 Không gây nguy hiểm/Not dengerous Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 8/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm (3) (4) (5) Dầm/be No.12 G/8 Mô tả/Discription (6) Nứt tại mép 2 dầm giao nhau/Crack at intersection of 2 beams 02 1000 (7) Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor Đánh giá/Evaluati on 0.2 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.13 I-G/8 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 11 1000 0.1 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.14 I-G/7 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 03 1000 0.3 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.15 F-G/7 No.16 F-G/7 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 03 700 0.1 Dầm/be am Tầng Nứt mạng/Net crack <0.05 Không gây nguy hiểm/Not dengerous Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 9/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) 17/The 17 floor (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm Mô tả/Discription (3) (4) (5) (6) Đánh giá/Evaluati on (7) Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 10/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm (3) (4) (5) Dầm/be No.17 A-C/7 A-C/5 Tầng 17/The 17 floor 02 1000 Nứt ngang dầm/Horizontal crack A-C/5 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor (7) Không gây nguy hiểm/Not dengerous 0.2 04 1000 0.2 Nứt mạng/Net crack Dầm/be No.19 (6) Nứt ngang dầm/Horizontal crack am Dầm/be No.18 Mô tả/Discription Đánh giá/Evaluati on Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor <0.05 Nứt mạng/Net crack Dầm/be No.20 F-G/5 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor <0.05 Dầm/be No.21 G/5 am Tầng 17/The 17 floor 01 1040 0.15 Nứt tại mép dầm và cột/Crack at intersection of beam and column Không gây nguy hiểm/Not dengerous Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 11/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm Mô tả/Discription (3) (4) (5) (6) Đánh giá/Evaluati on (7) Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 12/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm (3) (4) (5) Mô tả/Discription (6) Nứt ngang dầm/Horizontal crack Đánh giá/Evaluati on (7) Dầm/be No.22 I-G/5 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 01 1000 0.1 Nứt xiên dầm/Oblique crack Dầm/be No.23 I/5 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 01 350 0.08 Nứt mạng/Net crack Dầm/be No.24 I-G/4 Tầng 17/The 17 floor <0.05 Nứt dọc mép sàn và dầm/Crack at intersection of slab and beam Dầm/be No.25 I-G/4 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am am Tầng 17/The 17 floor 01 1500 0.9 Nguy hiểm/Dang erous Ngày/date 10/03/2014 Trang/page 13/120 Mô tả vết nứt/Crack discription Nơi xuất Vùng khuyết hiện vết tật/Area of crack nứt/Cra ck position (1) (2) (*) Số lượng Numb er Dài/len gth, mm Rộng/ width, mm (3) (4) (5) Mô tả/Discription (6) Nứt ngang dầm/Horizontal crack Đánh giá/Evaluati on (7) Dầm/be No.26 I-G/4 Tầng 17/The 17 floor 08 1000 0.2 Nứt tại mép 2 dầm giao nhau/Crack at intersection of 2 beams Dầm/be No.27 G/4 C/4 Tầng 17/The 17 floor 02 1000 0.2 Nứt tại mép 2 dầm giao nhau/Crack at intersection of 2 beams A-C/4 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Tầng 17/The 17 floor 01 1000 0.2 Nứt ngang dầm/Horizontal crack Dầm/be No.29 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am Dầm/be No.28 Không gây nguy hiểm/Not dengerous am am Tầng 17/The 17 floor 07 1000 0.18 Không gây nguy hiểm/Not dengerous
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan