Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo điều chỉnh quy hoạch chung thành phố đà nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đế...

Tài liệu Báo cáo điều chỉnh quy hoạch chung thành phố đà nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050

.PDF
375
221
85

Mô tả:

SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÀ NẴNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THUYẾT MINH DANANG UPI 01.11.2013 SỞ XÂY DỰNG TP ĐÀ NẴNG VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 Cơ quan tổ chức lập quy hoạch : ỦY BAN NHÂN DÂN TP.ĐÀ NẴNG Chủ đầu tư : SỞ XÂY DỰNG TP.ĐÀ NẴNG Cơ quan thẩm định : BỘ XÂY DỰNG Cơ quan trình duyệt : ỦY BAN NHÂN DÂN TP.ĐÀ NẴNG Cấp phê duyệt : THỦ TƯỚNG CHỈNH PHỦ SỞ XÂY DỰNG TP ĐÀ NẴNG VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÀ NẴNG Giám đốc Viện trưởng Phạm Việt Hùng Thái Ngọc Trung BỘ XÂY DỰNG 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG ............... 1 1.1 Đồ án quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 ........................ 1 1.2 Những chủ trương, chính sách tác động đến định hướng chiến lược phát triển thành phố ....................................................................................................... 1 1.3 Những động lực mới phát triển thành phố ................................................... 1 1.4 Diện mạo đô thị thay đổi lớn do biến động số hộ tái định cư trong những năm qua để hình thành các khu dân cư đô thị mới................................................ 3 2 CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2030 .......................................................... 3 3 MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ .......................................................................... 6 3.1 Mục tiêu ........................................................................................................ 6 3.2 Nhiệm vụ ...................................................................................................... 6 PHẦN THỨ II.......................................................................................................... 8 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG ....................................................... 8 1 PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ......................................................... 8 1.1 Vị trí địa lý .................................................................................................... 8 1.2 Địa hình, địa mạo.......................................................................................... 9 1.3 Các đặc điểm khí hậu.................................................................................... 9 1.4 Điều kiện thủy văn ...................................................................................... 10 1.5 Điều kiện địa chất công trình, địa chất thủy văn, địa chất khoáng sản ...... 11 1.6 Thiên tai ...................................................................................................... 11 2 PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG ................................................. 12 2.1 Lịch sử phát triển ........................................................................................ 12 2.2 Hiện trạng đất đai ....................................................................................... 16 2.2.1 Quỹ đất .............................................................................................. 16 2.2.2 Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất ....... 18 2.2.3 Hiện trạng sử dụng các loại đất ......................................................... 19 2.2.4 Phân tích đánh giá biến động các loại đất ......................................... 27 2.3 Hiện trạng dân số và lao động .................................................................... 32 2.3.1 Dân số ................................................................................................ 32 2.3.2 Lao động............................................................................................ 33 2.4 Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 1997 - 2009 ........................ 35 2.4.1 Cơ cấu kinh tế ................................................................................... 35 2.4.2 Hiện trạng phát triển các ngành và các lĩnh vực ............................... 36 2.5 Hiện trạng hạ tầng xã hội ............................................................................ 49 2.5.1 Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn ............... 49 2.5.2 Giáo dục và đào tạo ........................................................................... 49 2.5.3 Lĩnh vực y tế ..................................................................................... 53 2.5.4 Văn hoá, thể thao............................................................................... 55 2.6 Hiện trạng không gian kiến trúc - cảnh quan ............................................. 57 2.6.1 Phân tích lịch sử phát triển không gian kiến trúc.............................. 57 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục i 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 2.6.2 Phân tích không gian kiến trúc cảnh quan ........................................ 59 2.7 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật......................................................................... 63 2.7.1 Chuẩn bị kỹ thuật .............................................................................. 63 2.7.2 Giao thông ......................................................................................... 67 2.7.3 Cấp nước ........................................................................................... 70 2.7.4 Thoát nước thải, quản lí chất thải rắn và nghĩa trang ....................... 74 2.7.5 Cấp điện............................................................................................. 80 2.7.6 Chiếu sáng công cộng ....................................................................... 83 2.7.7 Bưu chính viễn thông ........................................................................ 83 2.7.8 Công nghệ Thông tin ......................................................................... 83 2.8 Hiện trạng môi trường đô thị ...................................................................... 84 2.8.1 Hiện trạng môi trường nước .............................................................. 84 2.8.2 Hiện trạng môi trường không khí...................................................... 86 2.8.3 Hiện trạng quản lí chất thải rắn và chất thải độc hại ......................... 87 2.8.4 Hiện trạng môi truờng đất ................................................................. 87 2.8.5 Hiện trạng hệ sinh thái ...................................................................... 88 3 ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP .............................................................................. 88 3.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đô thị ................................... 88 3.2 Thực trạng phát triển đô thị ........................................................................ 89 3.2.1 Tình hình thực hiện đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 theo Quyết định số 465/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2002 89 3.2.2 Tình hình sử dụng đất đô thị thành phố Đà Nẵng ............................. 92 3.2.3 Đánh giá thực hiện quy hoạch chung ................................................ 93 3.3 Một số nội dung chính cần điều chỉnh, bổ sung trong chiến lược phát triển bền vững của Thành Phố đến năm 2030 và tầm nhìn 2050 ........................ 96 3.3.1 Những vấn đề cần giải quyết ............................................................. 96 3.3.2 Nội dung chính cần điều chỉnh, bổ sung trong chiến lược phát triển bền vững của Thành Phố ................................................................................. 97 3.3.3 Quản lý nhà nước về kiến trúc cảnh quan ......................................... 97 PHẦN THỨ III ...................................................................................................... 98 CÁC TIỀN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ.............................................................. 98 1 TÍNH CHẤT VÀ CHỨC NĂNG ................................................................. 98 1.1 Tính chất đô thị ........................................................................................... 98 1.2 Chức năng đô thị ......................................................................................... 98 2 ĐỘNG LỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ .......................................................... 98 2.1 Vị trí và tác động của mối quan hệ vùng .................................................... 98 2.2 Các cơ sở kinh tế- kỹ thuật ....................................................................... 100 3 CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG THỜI KỲ QUY HOẠCH ............................................................................................... 100 3.1 Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ..................... 100 3.1.1 Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế ............................................................ 100 3.1.2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ............................................................. 102 3.2 Chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành kinh tế ...................................... 102 3.2.1 Khu vực kinh tế nông nghiệp .......................................................... 102 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục ii 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 3.2.2 Khu vực kinh tế công nghiệp .......................................................... 105 3.2.3 Khu vực kinh tế dịch vụ .................................................................. 106 3.3 Chỉ tiêu phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội ........................ 107 4 QUY MÔ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG ........................................................ 112 4.1 Quy mô dân số và lao động xã hội ........................................................... 112 4.1.1 Tổng quan về tăng trưởng dân số .................................................... 112 4.1.2 Di cư ................................................................................................ 113 4.1.3 Đánh giá các kịch bản tăng trưởng ................................................. 116 4.1.4 Lao động.......................................................................................... 122 5 QUY MÔ ĐẤT ĐAI XÂY DỰNG ĐÔ THỊ .............................................. 122 5.1 Quan điểm tính toán ................................................................................. 122 5.2 Phân loại đất xây dựng đô thị ................................................................... 123 5.2.1 Đất dân dụng ................................................................................... 123 5.2.2 Đất ngoài dân dụng ......................................................................... 123 5.3 Dự báo quy mô đất xây dựng đô thị ......................................................... 123 5.4 Dự báo quỹ đất phân bổ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.............. 124 6 ĐÁNH GIÁ PHÂN HẠNG QUỸ ĐẤT, CHỌN ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ 126 6.1 Các tiêu chí đánh giá phân hạng quỹ đất .................................................. 126 6.1.1 Đất thuận lợi xây dựng .................................................................... 126 6.1.2 Đất ít thuận lợi xây dựng................................................................. 126 6.1.3 Đất không thuận lợi - vùng cấm xây dựng ...................................... 126 6.1.4 Các đánh giá về biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng ...... 127 6.1.5 Đánh giá tổng hợp quỹ đất xây dựng đô thị .................................... 127 6.2 Chọn đất xây dựng đô thị ......................................................................... 128 6.2.1 Chọn đất xây dựng .......................................................................... 128 6.2.2 Đất khu vực cấm phát triển ............................................................. 128 6.2.3 Đất khu vực hạn chế phát triển ....................................................... 128 6.2.4 Đất khu vực phát triển mở rộng vào năm 2020 đến năm 2030 ....... 129 6.2.5 Các khu vực mở rộng phát triển không gian đô thị với tầm nhìn đến năm 2050 ....................................................................................................... 129 7 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHỦ YẾU .......................... 129 7.1 Chỉ tiêu đất xây dựng................................................................................ 129 7.2 Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật ........................................................................... 129 PHẦN THỨ IV .................................................................................................... 132 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ ............................... 132 1 PHƯƠNG ÁN Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN .................... 132 1.1 Phương án của MooreUrban Design ........................................................ 132 1.1.1 Định hướng phát triển không gian .................................................. 132 1.1.2 Định hướng phát triển hệ thống giao thông .................................... 133 1.2 Lựa chọn phương án ................................................................................. 135 2 ĐỊNH HƯỚNG TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN ........... 135 2.1 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 135 2.2 Quy mô dân số .......................................................................................... 135 2.3 Định hướng phát triển không gian đô thị ................................................. 135 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục iii 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 2.4 Tổ chức không gian đô thị ........................................................................ 136 2.5 Định hướng phát triển nông thôn.............................................................. 136 2.6 Tổ chức không gian xanh và mặt nước .................................................... 136 2.7 Định hướng phát triển hệ thống trung tâm chuyên ngành ........................ 137 2.7.1 Định hướng hệ thống cơ quan, công sở, an ninh quốc phòng ........ 137 2.7.2 Trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng, hành chính ............... 137 2.7.3 Định hướng phát triển hệ thống giáo dục đào tạo ........................... 137 2.7.4 Định hướng phát triển hệ thống y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng 138 2.7.5 Định hướng phát triển hệ thống công trình văn hóa, thể thao và du lịch 140 2.7.6 Định hướng phát triển Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản ......... 142 2.7.7 Định hướng phát triển công nghiệp ................................................ 143 2.7.8 Định hướng đầu mối hạ tầng kỹ thuật:............................................ 144 3 ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG ...................................................................................................... 145 3.1 Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 .................................... 145 3.1.1 Đất khu dân dụng ............................................................................ 146 3.1.2 Đất ngoài khu dân dụng .................................................................. 148 3.1.3 Quy hoạch sử dụng các khu đất khác .............................................. 164 3.2 Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 ..................................................... 169 3.2.1 Đất dân dụng ................................................................................... 170 3.2.2 Đất ngoài khu dân dụng .................................................................. 171 3.2.3 Quy hoạch sử dụng đất các khu đất khác ........................................ 174 3.3 Phân vùng phát triển đô thị ....................................................................... 175 3.3.1 Khu vực đô thị cũ ............................................................................ 176 3.3.2 Khu ven biển Tây Bắc ..................................................................... 178 3.3.3 Khu ven biển phía Đông ................................................................. 179 3.3.4 Khu vực phía Tây ............................................................................ 179 3.3.5 Khu vực bán đảo Sơn Trà ............................................................... 181 3.3.6 Khu vực phía Nam .......................................................................... 182 3.3.7 Khu vực đồi núi phía Tây và huyện Hoàng Sa: .............................. 183 3.4 Phân khu chức năng theo địa giới quận huyện ......................................... 183 4 ĐỊNH HƯỚNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN ................................................................................................................... 192 4.1 Lý thuyết thiết kế đô thị ............................................................................ 192 4.2 Quan điểm và mục tiêu ............................................................................. 203 4.2.1 Quan điểm ....................................................................................... 203 4.2.2 Mục tiêu........................................................................................... 203 4.3 Phân vùng kiến trúc cảnh quan của Thành Phố........................................ 203 4.3.1 Khung thiết kế đô thị tổng thể:........................................................ 203 4.3.2 Định hướng thiết kế đô thị: ............................................................. 204 4.3.3 Định hướng phân vùng kiến trúc cảnh quan thành phố .................. 204 4.3.4 Quy định quản lý kiến trúc cảnh quan ............................................ 205 4.3.5 Các khu vực cửa ngõ: ...................................................................... 209 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục iv 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 4.3.6 Các trục không gian đô thị chủ đạo: ............................................... 210 4.3.7 Định hướng phát triển không gian các khu dân cư đô thị ............... 211 4.3.8 Định hướng phát triển không gian các khu dân cư nông thôn: ....... 211 4.3.9 Định hướng không gian phát triển công nghiệp: ............................ 211 4.3.10 Định hướng không gian cây xanh cảnh quan, công viên chuyên đề và không gian mở:.............................................................................................. 212 4.4 Tổ chức và kiểm soát phát triển cấu trúc không gian kiến trúc cảnh quan của Thành Phố ................................................................................................... 212 4.5 Một số mô hình và chính sách cải tạo, phát triển đô thị ........................... 212 4.5.1 Cải tạo và chỉnh trang đô thị ........................................................... 212 4.5.2 Xây dựng các khu đô thị mới .......................................................... 213 5 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT . 213 5.1 Chuẩn bị kỹ thuật đất đai .......................................................................... 213 5.1.1 Nền xây dựng .................................................................................. 213 5.1.2 Thoát nước mưa .............................................................................. 213 5.1.3 Các công trình phòng chống thiên tai ............................................. 219 5.2 Giao thông ................................................................................................ 222 5.2.1 Quan điểm ....................................................................................... 222 5.2.2 Mục tiêu........................................................................................... 222 5.2.3 Dự báo nhu cầu vận tải.................................................................... 223 5.2.4 Giao thông đối ngoại ....................................................................... 232 5.2.5 Giao thông đối nội ........................................................................... 235 5.2.6 Tổng hợp định hướng giao thông Thành phố Đà Nẵng: ................. 255 5.3 Cấp nước ................................................................................................... 256 5.3.1 Nhu cầu dùng nước: ........................................................................ 256 5.3.2 Nguồn nước: .................................................................................... 259 5.3.3 Giải pháp cấp nước: ........................................................................ 261 5.3.4 Chọn dây chuyền công nghệ xử lý nguồn nước:............................. 261 5.3.5 Quy mô các công trình cấp nước: ................................................... 261 5.3.6 Mạng lưới cấp nước: ....................................................................... 262 5.4 Quy hoạch thoát nước thải, quản lí chất thải rắn và nghĩa trang .............. 264 5.4.1 Quy hoạch thoát nước thải: ............................................................. 264 5.4.2 Quy hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn: ................ 268 5.4.3 Quy hoạch nghĩa trang: ................................................................... 275 5.5 Cấp điện và chiếu sáng công cộng ........................................................... 276 5.5.1 Cấp điện........................................................................................... 276 5.5.2 Chiếu sáng công cộng ..................................................................... 285 5.6 Bưu chính viễn thông ............................................................................... 287 5.6.1 Định hướng phát triển ..................................................................... 287 5.6.2 Giải pháp ......................................................................................... 290 5.6.3 Khoa học công nghệ ........................................................................ 291 5.7 Hệ thống Gas trung tâm ............................................................................ 291 5.7.1 Phạm vi quy hoạch .......................................................................... 291 5.7.2 Giới hạn quy hoạch ......................................................................... 291 5.7.3 Hiện trạng cung cấp khí đốt tại Tp Đà Nẵng .................................. 292 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục v 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 5.7.4 Tư tưởng quy hoạch cung cấp khí đốt cho Tp Đà Nẵng ................. 292 5.7.5 Nguồn khí phục vụ quy hoạch ........................................................ 293 5.7.6 Quy hoạch trạm nạp khí Autogas .................................................... 297 PHẦN THỨ V ...................................................................................................... 299 ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC ................................................... 299 1 HIỆN TRẠNG CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH ........................ 299 1.1 Hiện trạng các vấn đề môi trường liên quan đến chất thải ....................... 299 1.1.1 Nước thải sinh hoạt ......................................................................... 299 1.1.2 Nước thải công nghiệp .................................................................... 299 1.1.3 Khí thải giao thông .......................................................................... 299 1.1.4 Khí thải công nghiệp ....................................................................... 299 1.1.5 Chất thải rắn .................................................................................... 299 1.2 Hiện trạng các thành phần môi trường vật lý ........................................... 299 1.2.1 Môi trường nước biển ..................................................................... 299 1.2.2 Môi trường nước sông ..................................................................... 300 1.2.3 Môi trường nước ngầm ................................................................... 300 1.2.4 Môi trường không khí ..................................................................... 300 2 DỰ BÁO TÁC ĐỘNG XẤU ĐỐI VỐI MÔI TRƯỜNG CÓ THỂ XẢY RA KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................... 300 2.1 Nguồn tác động ......................................................................................... 300 2.1.1 Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .............................. 303 2.1.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ........................ 308 2.2 Đối tượng, quy mô bị tác động ................................................................. 308 2.2.1 Quy mô và đối tượng chịu tác động liên quan đến chất thải .......... 310 2.2.2 Các tác động không liên quan đến chất thải. .................................. 311 2.3 Xu hướng biến đổi các điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tế xã hội 311 2.3.1 Xu hướng biến đổi các điều kiện tự nhiên ...................................... 311 2.3.2 Xu hướng biến đổi của các thành phần môi trường ........................ 312 2.3.3 Xu hướng biến đổi của các yếu tố, điều kiện về kinh tế xã hội ...... 318 2.4 Đánh giá sự phù hợp giữa các quan điểm. Mục tiêu của dự án và các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường. ...................................................... 319 3 PHƯƠNG HƯỚNG, GIẢI PHÁP TỔNG THỂ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ..... 320 3.1 Phương hướng chung ................................................................................ 320 3.1.1 Phương hướng chung để gắn kết các vấn đề về môi trường vào quá trình triển khai thực hiện toàn bộ dự án ........................................................ 320 3.1.2 Phương hướng chung để gắn kết các vấn môi trường vào quá trình triển thực hiện từng nội dung của dự án ....................................................... 321 3.2 Định hướng về đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng các dự án đầu tư................................................................................................. 321 3.2.1 Những khu vực cần phải được quan tâm hơn về đánh giá tác động môi trường (ĐTM) trong quá trình xây dựng các dự án đầu tư. ................... 321 3.2.2 Những ngành, lĩnh vực hoạt động cần được quan tâm hơn về ĐTM trong quá trình xây dựng các Dự án đầu tư................................................... 321 3.3 Giải pháp về kỹ thuật ................................................................................ 322 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục vi 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 3.3.1 Giải pháp về kỹ thuật tổng thể để giải quyêt các vấn đề về môi trường trong qúa trình triển khai toàn bộ dự án. ....................................................... 322 3.3.2 Giải pháp kỹ thuật tổng thể và cụ thể để giải quyết các vấn đề môi trường trong quá trình triển khai từng nội dung của dự án ........................... 322 3.4 Giải pháp về quản lý ................................................................................. 325 3.4.1 Các giải pháp chung về quản lý, tổ chức để giải quyết các vấn đề về môi trường trong quá trình triển khai toàn bộ dự án ..................................... 325 3.4.2 Các giải pháp cơ chế chính sách bảo vệ môi trường....................... 326 3.5 Chương trình quản lý, giám sát môi trường ............................................. 327 3.5.1 Mục tiêu........................................................................................... 327 3.5.2 Đối tượng quan trắc......................................................................... 327 3.5.3 Vị trí quan trắc ................................................................................ 327 3.5.4 Tần suất quan trắc ........................................................................... 328 3.5.5 Tổ chức thực hiện quan trắc ............................................................ 329 PHẦN THỨ VI .................................................................................................... 330 QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐỢT ĐẦU ............................................................ 330 1 MỤC TIÊU XÂY DỰNG ĐỢT ĐẦU ........................................................ 330 2 QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐỢT ĐẦU ................................................... 330 3 CÁC CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN ƯU TIÊN TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU ...................................................................................................................... 331 3.1 Cơ sở hạ tầng kinh tế ................................................................................ 331 3.1.1 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản................................................. 331 3.1.2 Công nghiệp .................................................................................... 333 3.1.3 Các lĩnh vực dịch vụ mũi nhọn: ...................................................... 335 3.1.4 Phát triển du lịch ............................................................................. 336 3.2 Cơ sở hạ tầng xã hội ................................................................................. 339 3.2.1 Y tế .................................................................................................. 339 3.2.2 Giáo dục đào tạo.............................................................................. 340 3.2.3 Văn hóa, thể thao............................................................................. 341 3.3 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật .............................................................................. 342 3.3.1 Hạ tầng giao thông .......................................................................... 342 3.3.2 Thủy lợi và hệ thống cấp nước........................................................ 345 3.3.3 Công trình thoát nước ..................................................................... 345 3.3.4 Cấp điện........................................................................................... 345 3.3.5 Chiếu sáng đô thị ............................................................................. 345 3.3.6 Cây xanh đô thị ............................................................................... 346 3.3.7 Thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn ...................................... 346 3.4 Bảo vệ môi trường .................................................................................... 346 3.5 Quản lý quy hoạch và phát triển đô thị..................................................... 347 3.6 Khái toán nhu cầu vốn quy hoạch xây dựng đợt đầu ............................... 349 4 GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT .......................................................................................................... 354 4.1 Các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ...................... 354 4.2 Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ............................... 356 5 TẦM NHÌN 2050 ......................................................................................... 358 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục vii 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 PHẦN THỨ VII................................................................................................... 359 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................ 359 1 KẾT LUẬN .................................................................................................. 359 2 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 359 3 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 360 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục viii 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tốc độ gió trung bình & gió mạnh nhất trong năm ............................ 10 Bảng 2.2: Hiện trạng đất nông nghiệp ............................................................... 19 Bảng 2.3 Hiện trạng đất phi nông nghiệp ........................................................... 21 Bảng 2.4: Thống kê sử dụng đất 6 quận (đến ngày 01/01/2010) ........................ 24 Bảng 2.5: Thống kê sử dụng đất 2 huyện (đến ngày 01/01/2010) ...................... 26 Bảng 2.6: Biến động sử dụng đất thời kỳ 2000 - 2010 ....................................... 27 Bảng 2.7 : Hiện trạng thực hiện quy hoạch chung đến năm 2010 ...................... 30 Bảng 2.8: Tổng hợp hiện trạng dân số và lao động ............................................ 34 Bảng 2.9: Cơ cấu kinh tế của thành phố Đà Nẵng .............................................. 35 Bảng 2.10: So sánh cơ cấu kinh tế năm 2009 (%) .............................................. 36 Bảng 2.11: GTSX công nghiệp giai đoạn 1997-2009 (giá CĐ 1994)................. 36 Bảng 2.12: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn ....................... 38 Bảng 2.13: Tình hình thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ chủ yếu......................... 39 Bảng 2.14: Cơ cấu ngành thuộc lĩnh vực dịch vụ ............................................... 41 Bảng 2.15: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa thành phố Đà Nẵng ........................ 42 Bảng 2.16: Hệ thống nhà máy cấp nước chính thành phố Đà Nẵng .................. 72 Bảng 2.17: Bảng tổng hợp dùng nước và tỷ lệ dân được cấp nước TP Đà Nẵng73 Bảng 2.18: Phương tiện phục vụ thu gom và vận chuyển CTR......................... 77 Bảng 2.19: Khối lượng các loại CTR đã thu gom trong 3 năm gần nhất ........... 78 Bảng 2.20: So sánh chỉ tiêu quy hoạch giai đoạn trước và thực tế đạt được ...... 80 Bảng 2.21: So sánh khối lượng lưới điện thực hiện theo QH giai đoạn trước ... 81 Bảng 2.22: Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn 2005-2010 ........ 82 Bảng 2.23: So sánh sử dụng đất đô thị Tp. Đà Nẵng đến năm 2020 .................. 92 Bảng 3.1: Tổng hợp một số chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế .................................. 100 Bảng 3.2: GDP và cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng...................................... 102 Bảng 3.3: Một số chỉ tiêu ngành du lịch .......................................................... 107 Bảng 3.4: Cơ cấu GDP khối dịch vụ ................................................................. 107 Bảng 3.5: Các chỉ số và dự báo dân số chính.................................................... 112 Bảng 3.6: Quy mô dân số theo Kịch bản 1....................................................... 117 Bảng 3.7: Phân bổ dân số theo Kịch bản 3 ....................................................... 119 Bảng 3.8: Đánh giá nhanh các kịch bản tăng trưởng không gian ..................... 120 Bảng 3.9: Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật chủ yếu................................. 130 Bảng 4.1: Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 ............................ 145 Bảng 4.2: Định hướng sử dụng đất các khu ngoài dân dụng đến năm 2020 ... 148 Bảng 4.3: Định hướng sử dụng đất các trung tâm chuyên ngành ..................... 157 Bảng 4.4: Dự báo quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp đến năm 2020 ............ 165 Bảng 4.5: Quy hoạch sử dụng đất đô thị Đà Nẵng đến năm 2030 .................... 170 Bảng 4.6: Sử dụng đất khu vực quận Hải Châu đến năm 2020 ........................ 184 Bảng 4.7: Sử dụng đất khu vực quận Thanh Khê đến năm 2020 ..................... 184 Bảng 4.8: Sử dụng đất khu vực quận Sơn Trà đến năm 2020 .......................... 185 Bảng 4.9: Sử dụng đất khu vực quận Ngũ Hành Sơn đến năm 2020 ............... 186 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục ix 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Bảng 4.10: Sử dụng đất khu vực quận Liên Chiểu đến năm 2020 ................... 187 Bảng 4.11: Sử dụng đất khu vực quận Cẩm Lệ đến năm 2020......................... 189 Bảng 4.12: Sử dụng đất khu vực quận Huyện Hòa Vang đến năm 2020 ......... 190 Bảng 4.13: Bảng tổng hợp sử dụng đất đô thị................................................... 191 Bảng 4.14: Chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán ................................................... 214 Bảng 4.15: Bảng tra hệ số A, C, b, n................................................................. 214 Bảng 4.16: Thống kê các đoạn sông cần phải kè .............................................. 219 Bảng 4.17: Kịch bản phát thải trung bình B2 ................................................... 221 Bảng 4.18: Hệ thống giao thông của thành phố Đà Nẵng................................. 224 Bảng 4.19: Tính hiệu quả sử dụng không gian của từng loại phương tiện ....... 238 Bảng 4.20: Dự báo nhu cầu giao thông của thành phố đến năm 2025 ............. 239 Bảng 4.21: Vị trí các bến đỗ xe tải .................................................................... 248 Bảng 4.22 : Bãi đỗ xe dự kiến quy hoạch: ........................................................ 249 Bảng 4.23: Bảng tổng hợp tiêu chuẩn dùng nước ............................................. 256 Bảng 4.24: Tổng hợp nhu cầu dùng nước của toàn thành phố Đà Nẵng - 2020 ........................................................................................................................... 257 Bảng 4.25: Tổng hợp nhu cầu dùng nước của toàn thành phố Đà Nẵng - 2030 ........................................................................................................................... 258 Bảng 4.26: Bảng tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt đến năm 2020 .............. 265 Bảng 4.27: Bảng tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt đến năm 2030 ............... 265 Bảng 4.28: Tóm tắt kế hoạch thực hiện chiến lược quản lý nước thải TPĐN .. 266 Bảng 4.29: Thống kê các trạm XLNT sinh hoạt tập trung 2020- 2030 ............ 268 Bảng 4.30: Khối lượng chất thải rắn dự kiến đến năm 2030 ............................ 269 Bảng 4.31: Phương thức thu gom rác thải sinh hoạt ......................................... 270 Bảng 4.32: Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt ............................................................. 276 Bảng 4.33: Chỉ tiêu cấp điện cho sản xuất công nghiệp, kho tàng. .................. 276 Bảng 4.34: Định hướng sử dụng điện toàn thành phố đến năm 2030.............. 277 Bảng 4.35: Chỉ tiêu công suất cấp điện sinh hoạt và công cộng....................... 278 Bảng 4.36: Tổng công suất dự kiến toàn thành phố.......................................... 278 Bảng 4.37: Danh sách các trạm biến áp 110kV, 220kV và 500kV .................. 282 Bảng 4.38: Lượng khí dân dụng dùng trong năm ............................................. 294 Bảng 4.39: Lượng khí công thương nghiệp dùng trong năm ............................ 295 Bảng 4.40: Lượng dùng khí của Autogas ......................................................... 295 Bảng 4.41: Biểu quy hoạch dùng lượng khí ..................................................... 295 Bảng 4.42: Lượng nhiên liệu tiêu dùng cho các khu chung cư Đà Nẵng đến 2025 ........................................................................................................................... 296 Bảng 5.1 : Tóm tắt các nguồn gây tác động ...................................................... 301 Bảng 5.2: Đối tượng, quy mô chịu tác động môi trường từ quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 .................................................................... 308 Bảng 6.1: Bảng quy hoạch sử dụng đất xây dựng đô thị đợt đầu (đến năm 2020) ........................................................................................................................... 330 Bảng 6.2: Danh mục các chương trình và dự án ưu tiên đợt đầu về phát triển nông nghiệp ....................................................................................................... 331 Bảng 6.3: Danh mục các chương trình và dự án ưu tiên đợt đầu về phát triển lâm nghiệp ................................................................................................................ 332 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục x 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Bảng 6.4: Danh mục các chương trình và dự án ưu tiên đợt đầu về phát triển thủy sản.............................................................................................................. 332 Bảng 6.5: Danh mục các chương trình và dự án ưu tiên đợt đầu về phát triển thủy lợi............................................................................................................... 333 Bảng 6.6: Cơ cấu GDP khối dịch vụ ................................................................. 335 Bảng 6.7 : Một số chỉ tiêu ngành du lịch .......................................................... 336 Bảng 6.8: Danh mục các chương trình và dự án ưu tiên đợt đầu về phát triển Văn hóa – Thể dục thể thao ...................................................................................... 341 Bảng 6.9: Các chương trình dự án bảo vệ môi trường ...................................... 346 Bảng 6.10: Khái toán nhu cầu vốn quy hoạch xây dựng đợt đầu ..................... 349 Bảng 6.11: Dự báo nhu cầu vốn đầu tư để quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn Đà Nẵng đến năm 2020.................................................................... 353 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục xi 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 4.1: Quy trình thu gom vận chuyển rác bãi biển ....................................... 270 Sơ đồ 4.2: Quy trình quản lý chất thải bệnh viện.................................................. 271 Sơ đồ 4.3: Thu gom, vận chuyên, xử lý chất thải công nghiệp............................. 271 Sơ đồ 4.4: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải hải sản ................................. 272 Sơ đồ 4.5: Quy trình thu gom, quản lý chất thải bể phốt ...................................... 272 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục xii 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Diện tích tự nhiên thành phố Đà Nẵng ................................................. 8 Hình 2.2: Địa hình thành phố Đà Nẵng ................................................................ 9 Hình 2.3: Biểu đồ diện tích các nhóm đất ........................................................... 17 Hình 2.4: Biểu đồ diện tích các loại đất .............................................................. 17 Hình 2.5: Cơ cấu hiện trạng đất nông nghiệp ..................................................... 20 Hình 2.6: Tăng trưởng dân số tại thành phố Đà Nẵng thời kỳ 1995-2020 ....... 113 Hình 2.7: Sự di cư của người dân từ thành phố Đà Nẵng đến các vùng khác năm 2008 ................................................................................................................... 115 Hình 4.1: Định hướng phân vùng phát triển đô thị ........................................... 176 Hình 4.2: Các yếu tố tạo nên hình ảnh đô thị................................................... 192 Hình 4.3: Lý thuyết đô thị Smart Code ............................................................. 194 Hình 4.4: Lý thuyết về tinh thần và nơi chốn ................................................... 198 Hình 4.5: Lý thuyết về tinh thần và nơi chốn .................................................. 201 Hình 4.6 : Định hướng phân vùng kiến trúc cảnh quan thành phố Đà Nẵng.... 205 Hình 4.7 : Kiến trúc cảnh quan đề xuất tại khu vực đô thị cũ .......................... 206 Hình 4.8 : Kiến trúc cảnh quan đề xuất tại khu ven biển Tây Bắc ................... 206 Hình 4.9 : Kiến trúc cảnh quan đề xuất tại khu ven biển phía Đông ................ 207 Hình 4.10 : Kiến trúc cảnh quan đề xuất tại khu vực phía Tây ........................ 208 Hình 4.11 : Kiến trúc cảnh quan đề xuất tại khu vực bán đảo Sơn Trà ............ 208 Hình 4.12 : Kiến trúc cảnh quan đề xuất tại khu vực phía Nam ....................... 209 Hình 4.13 : Cửa ngõ và các trụng không gian cảnh quan chủ đạo ................... 210 Hình 4.14: Mạng lưới giao thông của TP Đà Nẵng năm 2008 ........................ 226 Hình 4.15: Tuyến xe khách liên tỉnh chạy từ/đến Đà Nẵng ............................. 228 Hình 4.16: Mật độ bao phủ của đường bộ theo khu vực năm 2008 ................. 230 Hình 4.17: Định hướng giao thông đối ngoại ................................................... 232 Hình 4.18: Định hướng mạng lưới đường chính ............................................... 235 Hình 4.19: Dự báo nhu cầu GTVT thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 theo các phương án .......................................................................................................... 240 Hình 4.20: Định hướng những hành lang vận tải.............................................. 242 Hình 4.21: Hành lang thí điểm BRT ................................................................. 244 Hình 4.22: Định hướng những hành lang BRT................................................. 245 Hình 4.23: Định hướng hành lang xe điện bánh hơi ......................................... 245 Hình 4.24: Định hướng những tuyến Metro ..................................................... 246 Hình 4.25: Định hướng vị trí các bãi đỗ xe....................................................... 249 Hình 4.26: Định hướng những nút giao khác mức ........................................... 252 Hình 4.27: Tổng hợp định hướng giao thông Thành phố Đà Nẵng .................. 255 DANANG UPI Thuyết minh chính - Mục lục xiii 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 PHẦN MỞ ĐẦU 1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG 1.1 Đồ án quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 Đồ án quy hoạch chung thành phố đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 465/QĐ-TTg ngày 17/6/2002, đã được thực hiện hơn 10 năm, theo Luật Xây dựng đã đến thời điểm cần phải được rà soát, đánh giá, điều chỉnh cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của thành phố và đất nước. Thời hạn điều chỉnh quy hoạch chung lần này được xác định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. 1.2 Những chủ trương, chính sách tác động đến định hướng chiến lược phát triển thành phố Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của WTO. Nghị quyết 33-NQ/TW của Bộ Chính trị đã định hướng xây dựng Đà Nẵng "trở thành một trong những đô thị lớn của cả nước, là trung tâm kinh tế - xã hội của miền Trung với vai trò là trung tâm công nghiệp, thương mại du lịch và dịch vụ; là thành phố cảng biển, đầu mối giao thông quan trọng về trung chuyển vận tải trong nước và quốc tế; trung tâm bưu chính - viễn thông và tài chính - ngân hàng; một trong những trung tâm văn hóa - thể thao; giáo dục - đào tạo và khoa học công nghệ của miền Trung; là địa bàn giữ vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh của khu vực miền Trung và cả nước". Quyết định số 1866/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020. Nghị định 20/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam. 1.3 Những động lực mới phát triển thành phố Quyết định số 542/QĐ-TTg ngày 13/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch Cảng Hàng không Quốc tế Đà Nẵng - thành phố Đà Nẵng giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến 2025. Sân bay Đà Nẵng đã được đầu tư nâng cấp thành sân bay Quốc tế. Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng V/v phê duyệt đề án "Xây dựng Đà Nẵng - thành phố môi trường". Nghị quyết Đại hội XX Đảng bộ thành phố Đà Nẵng khẳng định: “Phấn đấu đến năm 2020, Đà Nẵng trở thành một thành phố hấp dẫn và đáng sống”, cụ thể:  Phấn đấu đến năm 2020, Đà Nẵng có quy mô dân số không vượt quá 2 triệu người, trở thành một thành phố có môi trường đô thị văn minh và giàu tính nhân văn, có thiên nhiên trong lành và đời sống vă n hóa cao, DANANG UPI| Đồ án quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 1 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 làm giàu bằng kinh tế tri thức; một trong những thành phố hài hòa, thân thiện, an bình; một thành phố hấp dẫn và đáng sống;  Năm hướng đột phá chiến lược về phát triển kinh tế - xã hội của Đà Nẵng là:  Phát triển các ngành dịch vụ, nhất là dịch vụ du lịch và thương mại;  Phát triển công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp công nghệ thông tin;  Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ và hiện đại;  Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh và thực thi các chính sách xã hội giàu tính nhân văn;  Phát triển nhanh nguồn nhân lực chất lượng cao. Quyết định 1979/QĐ-TTg ngày 28/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ V/v thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu công nghệ cao Đà Nẵng. Dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi đã khởi công và đang được xây dựng Các dự án đầu tư quy hoạch lớn làm thay đổi bố cục không gian, định hướng phát triển đô thị so với quy hoạch chung được duyệt năm 2002:  Đường Nguyễn Văn Linh nối dài ra biển – Cầu Rồng;  Đường nối từ cầu Thuận Phước, khu đô thị Đa Phước, khu đô thị vịnh Mân Quang ra biển; (Sân golf Đa Phước dự kiến chuyển về Hòa Phong – Hòa Phú vì điều kiện khí hậu ven biển không cho phép phát triển sân golf);  Sân Golf Vinacapital 300ha tại Hòa Hải;  Sân Golf 76 ha tại Hòa Phong – Hòa Phú;  Sân Golf Bà Nà;  Khu công nghệ cao, Khu công nghệ thông tin tập trung tại Hòa Liên;  Làng đại học mới tại Hòa Phú, Hòa Nhơn, Hòa Liên...  QH lấn biển cuối trục 2 – KĐT Tây Bắc, quy mô 50 - 70ha; QH lấn biển khu vực đầu tuyến đường Hoàng Sa (Ocean park) quy mô 100 ha;  Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Làng Vân 1.100 ha;  Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân, Đồng Nò;  Khu du lịch đẳng cấp quốc tế Bà Nà Hills;  Khu du lịch cao cấp Intercontenitial tại Bãi Bắc – Bán đảo Sơn Trà  ... Tốc độ tăng trưởng dân số nhanh so với dự báo, tỷ lệ nhập cư có thể tăng nhanh, theo ước tính trong quy hoạch phát triển kinh tế xã hội cho thấy tỉ lệ nhập cư khoảng 2.67% đến năm 2015, tăng lên 3.9% vào các năm từ 2015 đến 2020, những con số này vượt số liệu dự đoán chính thức trước đây. Tốc độ tăng trưởng kinh tế xã hội tăng nhanh so với dự báo. DANANG UPI| Những động lực mới phát triển thành phố 2 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 1.4 Diện mạo đô thị thay đổi lớn do biến động số hộ tái định cư trong những năm qua để hình thành các khu dân cư đô thị mới Công tác quy hoạch, xây dựng đô thị (từ 2005-2010):  Đã xét duyệt 1.200 đồ án quy hoạch mới, diện tích 18.434 ha.  Chọn 334 địa điểm xây dựng công trình với 1.129,4 ha.  Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 và 1/500 phủ kín, với tổng diện tích khoảng 8.000 ha.  Bố trí tái định cư 18.339 lô đất cho các hộ giải tỏa.  Kết quả chỉnh trang đô thị (từ năm 1997 đến tháng 3-2010):  Thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất để triển khai hơn 1.300 dự án, tổng diện tích hơn 17.000 ha.  Di dời giải tỏa gần 90.000 hộ dân. 2 CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2030 a. Chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, Định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia, quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị cấp trên đã được phê duyệt Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 16/10/2003 của Bộ Chính trị về " Xây dựng và phát triển thành phố Đà Nẵng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước"; Nghị quyết số 105/NQ-CP ngày 12/9/2013 của Chính phủ “Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Đà Nẵng"; Quyết định số 355/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 97/2002/QĐ-TTg ngày 22/07/2002 của Thủ tướng chính phủ về chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 445/QĐ -TTg ngày 7/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh định hướng tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn 2050; Kết luận số 25-KL/TW ngày 25 tháng 8 năm 2012 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ của nghị quyết 39-NQ/TW ngày 16 tháng 8 năm 2004 của Bộ Chính trị (khóa IX); Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết Đại hội XIX, XX Thành Đảng bộ Đà Nẵng; b. Quy hoạch ngành đã được phê duyệt Quyết định số 145/2003/QĐ-TTg ngày 15/7/2003 về việc công nhận thành phố Đà Nẵng là đô thị loại I; DANANG UPI| Diện mạo đô thị thay đổi lớn do biến động số hộ tái định cư trong những năm qua để hình thành các khu dân cư đô thị mới 3 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Văn bản số 1126/UBND-TH ngày 08/3/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng v/v thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thành phố Đà Nẵng đến năm 2020; Quyết định số 1866/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020; Quyết định số 542/QĐ-TTg ngày 13/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch Cảng Hàng không Quốc tế Đà Nẵng - thành phố Đà Nẵng giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến 2025; Quyết định số 2423/QĐ-TTg ngày 21/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung tỉ lệ 1/5.000 Khu công nghệ cao Đà Nẵng; Quyết định số 8918/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020; Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng v/v phê duyệt Quy hoạch chung TL 1:25000 Quy hoạch bề mặt giới hạn cao độ chướng ngại vật hàng không khu vực thành phố Đà Nẵng; c. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt Quyết định số 465/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2020; Văn bản số 203/BXD-KSQH ngày 31/01/2007 của Bộ Xây dựng thống nhất chủ trương điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến 2025; Văn bản số 2251/VPCP-CN ngày 02/05/2007 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng về việc đồng ý điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến 2025; Quyết định số 882/QĐ-TTg ngày 23/06/2009 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2025; Quyết định 1979/QĐ-TTg ngày 28/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ V/v thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu công nghệ cao (KCNC) Đà Nẵng; Quyết định số 2423/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung tỉ lệ 1/5000 Khu công nghệ cao Đà Nẵng; Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công nhận đơn vị tư vấn và kinh phí thực hiện thiết kế ý tưởng điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2025; Quyết định sô 6901/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng v/v phê duyệt kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng thành phố Đà Nẵng đến năm 2020; Văn bản số 4194/UBND-QLĐTh ngày 14 tháng 6 năm 2012 v/v thống nhất ý tưởng Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 của nhóm tư vấn bà Kathrin Moore; DANANG UPI| Diện mạo đô thị thay đổi lớn do biến động số hộ tái định cư trong những năm qua để hình thành các khu dân cư đô thị mới 4 01.11.2013 Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Thông báo số 116-TB/TU ngày 25/9/2012 về kết luận của Ban Thường vụ Thành ủy về Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030. Tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản số 2884 /UBND-QLĐTh ngày 12/4/2013 V/v liên quan đến việc điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng; Văn bản số 2658/VPCP-KTN ngày 03/4/2013 của Văn phòng Chính phủ V/v điều chỉnh, bổ sung Nhiệm vụ Quy hoạch chung Tp. Đà Nẵng đồng ý điều chỉnh thời hạn quy hoạch chung đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; d. Quy chuẩn về quy hoạch đô thị và quy chuẩn ngành Luật xây dựng Việt Nam số 11/2003/QH ngày 26 tháng 11 năm 2003 đã được Quốc hội khoá XI kỳ họp thứ 4 thông qua; Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẫm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định 20/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam; Thông tư số 07/2008/ TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng; Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD quy định nội dung thể hiện nhiệm vụ và thuyết minh đồ án quy hoạch; Quyết định 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/03/2008 về nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch Xây dựng; e. Tài liệu, số liệu về kinh tế - xã hội của địa phương và ngành có liên quan Văn bản số 4064/BKHĐT-KCHTĐT ngày 14/6/2103 của Bộ Kế hoạch và đầu tư v/v góp ý đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản số 2346/BTNMT-KH ngày 19/6/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v góp ý đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản số 1813/BNN-KH ngày 31/5/2013 của Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn v/v góp ý đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản số 5458/BGTVT-KHĐT ngày 12/6/2013 của Bộ Giao thông vận tải v/v góp ý đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản số 3834/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 7/6/2013 của Bộ Giáo dục và đào tạo v/v góp ý đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản số 7611/BTC-ĐT ngày 13/6/2013 của Bộ Tài chính v/v góp ý đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050; DANANG UPI| Diện mạo đô thị thay đổi lớn do biến động số hộ tái định cư trong những năm qua để hình thành các khu dân cư đô thị mới 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan