Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án mở rộng nhà máy sản xuất gum công suấ...

Tài liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấnnăm tại phường phú thọ, thị xã thủ dầu một, tỉnh bình dương

.PDF
86
521
84

Mô tả:

MỤC LỤC MỞ ĐẦU .............................................................................................................................................. 1 1.XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................................... 1 1.1. Tóm tắt về xuất xứ............................................................................................................... 1 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................... 2 2.CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ................... 2 2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật ............................................................................. 2 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ................................................................................... 4 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình ĐTM .................................................... 5 3.PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ............................................. 6 4.TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM ........................................................................ 7 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ........................................................................................... 9 1.1. TÊN DỰ ÁN ........................................................................................................................ 9 1.2. CHỦ DỰ ÁN........................................................................................................................ 9 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .......................................................................................... 9 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................... 11 1.4.1. Các hạng mục công trình........................................................................................ 11 1.4.2. Công nghệ của dự án .............................................................................................. 13 1.4.2. Thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất ..................................................................... 17 1.4.3. Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất và nhiên liệu................................................. 18 1.4.4. Sản phẩm và công suất sản xuất ............................................................................ 20 1.4.5. Nhu cầu lao động .................................................................................................... 20 1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................... 20 1.4.7. Vốn đầu tư và nguồn vố n ....................................................................................... 22 1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................................................................... 23 CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI ........................ 24 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG .............................................................. 24 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .................................................................................. 24 2.1.2. Điều kiện về khí tượng thủy văn ........................................................................... 27 2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên.................................................. 28 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN ............................................... 33 2.2.1. Điều kiện kinh tế ..................................................................................................... 33 2.2.2. Điều kiện văn hóa - xã hội ..................................................................................... 33 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .......................................................... 34 i 3.1.ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................................. 35 3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải................................................... 35 3.1.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................. 35 3.1.1.2. Giai đoạn hoạt động ............................................................................................ 40 3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................................ 47 3.1.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng .............................................................................. 47 3.1.2.2. Giai đoạn hoạt động ............................................................................................ 48 3.1.3. Đối tượng bị tác động ............................................................................................. 49 3.1.3.1. Môi trường vật lý ................................................................................................. 49 3.1.3.2. Môi trường kinh tế – xã hội................................................................................ 51 3.1.3.3. Con người và sinh vật ......................................................................................... 52 3.1.4. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường do dự án gây ra.................................... 53 3.1.4.1. Giai đoạn 1 – giai đoạn thi công xây dựng ...................................................... 53 3.1.4.2. Giai đoạn 2 - giai đoạn hoạt động ................................................................... 53 3.2.NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ...... 55 CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................................. 56 4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU ................................................................................ 56 A. Khống chế các tác động xấu có liên quan đến chất thải .............................................. 56 4.1.1. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn xây dựng...................................... 56 4.1.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí, tiếng ồn ...... 56 4.1.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải sinh hoạt .................................. 57 4.1.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn.............................................. 57 4.1.2. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn hoạt động .................................... 58 4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải và tiếng ồn ........................... 58 4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải .................................................... 60 4.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn không nguy hại và chất thải nguy hại ............................................................................................................................... 64 B. Khống chế các tác động xấu không liên quan đến chất thải ........................................ 65 4.1.3. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn xây dựng...................................... 65 4.1.3.1. Nước mưa ..........................................................Error! Bookmark not defined. 4.1.3.2. Giảm thiểu các vấn đề xã hội do mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương trong giai đoạn thi công xây dựng ............................................ 65 4.1.4. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn hoạt động .................................... 66 4.1.4.1. Nước mưa chảy tràn .........................................Error! Bookmark not defined. ii 4.1.4.2. Giảm thiểu tai nạn giao thông và quản lý công nhân nhập cư thuê nhà ở trong giai đoạn dự án mới đi vào ho ạt động ................................................................... 66 4.2. ĐỐI VỚI CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 67 4.2.1. Khống chế các sự cố môi trường trong giai đoạn xây dựng .............................. 67 4.2.1.1. Sự cố hư hỏng thiết bị ......................................................................................... 67 4.2.1.2. Sự cố hỏa hoạn, sét đánh .................................................................................... 67 4.2.1.3. Sự cố tai nạn lao động ......................................................................................... 68 4.2.2. Khống chế các sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành .............................. 68 4.2.2.1. Phòng chống cháy nổ .......................................................................................... 68 4.2.2.2. Biện pháp đối với sự cố rò rỉ dầu....................................................................... 68 4.2.2.4. Biện pháp khống chế sự cố xử lý chất thải không đạt yêu cầu ...................... 69 4.2.2.5. Biện pháp an toàn lao động ................................................................................ 69 CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..................................68 5.1 HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY HIỆN HỮU.......................................................................................................... 71 5.2 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ........................................................... 71 5.2.1. Trong quá trình thi công xây dựng ........................................................................... 71 5.2.2. Trong quá trình nhà máy đi vào hoạt động .............................................................. 72 5.3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......................................................... 72 5.3.1. Giám sát chất thải........................................................................................................ 73 5.3.2. Giám sát môi trường xung quanh.............................................................................. 73 5.3.3. Giám sát sức khỏe người lao động............................................................................ 74 5.3.4. Dự toán kinh phí giám sát môi trường hàng năm ................................................... 75 CHƯƠNG 6 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỘNG........................................................................... 76 6.1 Ý KIẾN THAM VẤN CỦA UBND PHƯỜNG PHÚ THỌ. ....................................... 76 6.2 Ý KIẾN CỦA UỶ BAN MẶT TRẬN PHƯỜNG PHÚ THỌ .................................... 76 6.3 Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CÔNG TY TNHH LOTTE .................. 77 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................................................. 78 1. KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 78 2. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................................... 78 3. CAM KẾT .......................................................................................................................... 79 3.1. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu .................................................................. 79 3.2. Cam kết thực hiện tất cả các biện pháp, quy định chung về bảo vệ môi trường có liên quan đến dự án ........................................................................................................................... 80 iii DANH SÁCH BẢNG Bảng 1.1. Danh sách các máy móc, thiết bị cần thiết của dự án ....................................... 17 Bảng 1.2. Danh mục nguyên liệu sản xuất trong năm hoạt động ổn định........................ 19 Bảng 1.3. Nhu cầu lao động trong năm hoạt động ổn định................................................ 20 Bảng 1.4. Tiến độ thực hiện của dự án .................................................................................. 21 Bảng 1.5. Tổng vốn đầu tư dự kiến ........................................................................................ 22 Bảng 1.6. Dự toán chi phí xây dựng các công trình xử lý chất thải .................................. 22 Bảng 2.1. Kết quả phân tích môi trường trong không khí xung quanh và sản xuất ........ 29 Bảng 2.2. Kết quả phân tích mẫu nước ngầm tại Công ty TNHH Lotte Việt Nam .......... 30 Bảng 2.3. Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại rạch Bà Lụa ............................................. 30 Bảng 2.4. Kết quả phân tích mẫu đất tại khu vực dự án. .................................................... 31 Bảng 2.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt sau khi xử lý qua bể tự hoại. ................................................................................................................................... 32 Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu Diesel .............. 36 Bảng 3.2. Tải lượng ô nhiễm do hoạt động của các phương tiện thi công và vận chuyển trong dự án ................................................................................................................................... 36 Bảng 3.3. Mức ồn từ các thiết bị thi công và theo khoảng cách ảnh hưởng .................... 38 Bảng 3.4. Hệ số và tải lượng các chất ô nhiễm khí thải máy phát điện ............................ 41 Bảng 3.5. Nồng độ của khí thải của máy phát điện ............................................................. 42 Bảng 3.6. Hệ số và tải lượng các chất ôn nhiễm quá trình đốt LPG................................. 45 Bảng 3.7. Thành phần đặc trưng của chất thải rắn sinh hoạt ................................................ Bảng 3.8. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng .................. 55 Bảng 5.1. Tổng kinh phí dự toán cho chương trình giám sát môi trường hàng năm ...... 75 iv DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa BTCT : Bê- tông cốt thép BTNMT : Bộ Tài Nguyên Môi Trường COD : Nhu cầu ôxy hóa học CTC : Trung tâm Tư vấn & Chuyển giao công nghệ nước sạch và môi trường ĐTM : Đánh giá tác động môi trường KCN : Khu công nghiệp KPH : Không phát hiện PCCC : Phòng cháy chữa cháy SS : Chất rắn lơ lửng TCVN : Tiêu Chuẩn Việt Nam TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng TNHH : Trách nhiệm hữu hạn VOC : Chất hữu cơ bay hơi WHO : Tổ chức Y tế Thế giới XLNT : Xử lý nước thải v Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1. Tóm tắt về xuất xứ Bình Dương là tỉnh thuộc vùng miền Đông Nam Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh: Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước, Long An và Kiên Giang. Bình Dương được tái lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 có diện tích là 2.695,5 km2 . Với lợi thế về điều kiện địa lý tự nhiên thuận lợi, gần thành phố Hồ Chí Minh: trung tâm kinh tế - văn hóa của cả nước; đất đai bằng phẳng, nền đất thuận lợi trong xây dựng cơ bản với suất đầu tư thấp; có các trục lộ giao thông huyết mạch của quốc gia chạy qua như quốc lộ 13, quốc lộ 14, đường Hồ Chí Minh, đường Xuyên Á …; cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và các cảng biển từ 10 - 40 Km. . .Tất cả đã tạo điều kiện cho Bình Dương vượt khó đi lên, trở thành một trong những tỉnh, thành phố có tốc độ phát triển nhanh và toàn diện nhất trong lĩnh vực công nghiệp. Hướng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của tỉnh là: tập trung khai thác các lợi thế về vị trí địa lý, về cơ sở hạ tầng công nghiệp... và khai thác các nguồn lực đầu tư bên ngoài để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh, phấn đấu để phát triển kinh tế với tốc độ nhanh và bền vững, thực sự trở thành một địa bàn động lực kinh tế và phát triển năng động gắn kết với các địa phương trong vùng trọng điểm kinh tế Nam Bộ. Xây dựng cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp. Gắn phát triển kinh tế với phát triển xã hội, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống, xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh, quốc phòng an ninh vững chắc. Một số mục tiêu chủ yếu đến năm 2010 - Tốc độ tăng GDP 11-12% - Cơ cấu GDP + Công nghiệp - xây dựng 60% + Dịch vụ 30,8% + Nông-lâm-thủy sản 9,2 % Nguồn cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Dương Một trong những chính sách kinh tế quan trọng của Việt Nam nói chung và Bình Dương nói riêng là không ngừng thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam. Dựa trên 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương chính sách thu hút đầu tư đó, cộng với những điều kiện thuận lợi về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, xã hội... Công ty TNHH Lotte Việt Nam đã được thành lập và hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sản phẩm bánh kẹo tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Các sản phẩm của công ty trong thời gian qua luôn đảm bảo chất lượng tốt, do đó luôn chiếm được thị phần lớn trên thị trường và chiếm được lòng tin của người tiêu dùng. Để nâng cao tính cạnh tranh và làm thỏa mãn nhiều hơn nữa nhu cầu tiêu dùng đa dạng ở thị trường Việt Nam, Công ty sẽ tiếp tục cung cấp những sản phẩm chất lượng cao và chuyên nghiệp cùng với việc mở rộng thị trường kinh doanh tại Việt Nam bằng cách đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất gum, công suất 900 tấn/năm. Với dự án này, nhà xưởng mới sẽ được xây dựng trên phần đất trống còn lại (thuộc quyền sử dụng của công ty TNHH Lotte Việt Nam) với tổng diện tích xây mới khoảng 2.656m2. Toàn bộ diện tích 33.000 m2 tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương được Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Sông Bé chấp thuận cho công ty TNHH Lotte Việt Nam thuê nằm trong khu đất đã được quy hoạch công nghiệp, song không nằm trong khu công nghiệp tập trung. Đây là dự án mở rộng, để tuân thủ Luật bảo vệ môi trường, công ty TNHH Lotte Việt Nam tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm ” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm”. Công ty đang tiến hành lập các thủ tục cần thiết theo đúng quy định để dự án được triển khai và đi vào hoạt động. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM Báo cáo ĐTM cho dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” được xây dựng dựa vào các văn bản pháp lý, văn bản kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và tài liệu tham khảo sau: 2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật - Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005. - Luật tài nguyên nước số 08/1998/QH10 được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/5/1998. 2 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương - Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21/11/2007. - Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và Khu công nghiệp. - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường. - Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính Phủ về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 7/10/2008 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất. - Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn. - Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính Phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. - Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính Phủ về qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy. - Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. - Thông tư số 05/2008/TT- BTNMT của Bộ Trưởng Bộ Tài Nguyên & Môi Trường ban hành ngày 8/12/2008 về việc hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. - Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài Nguyên & Môi Trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại. - Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT của Bộ Tài Nguyên & Môi Trường ngày 03/07/2007 về việc hướng dẫn phân loại và Quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý. 3 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương - Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài Nguyên & Môi Trường hướng dẫn thực hiện việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. - Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công An về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính Phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy. - Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội về việc hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. - Quyết định số 1696/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng BKHCN về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam. - Quyết định 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài Nguyên Môi Trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường. - Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Trưởng BTMNT về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại. - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Trưởng Bộ Y Tế ngày 10 tháng 10 năm 2002 về việc Ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài Nguyên & Môi Trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. - Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài Nguyên & Môi Trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. - Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng - TCVN 5937 - 2005: Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh. - TCVN 5938 - 2005: Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh. - TCVN 5939 - 2005: Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. 4 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương - TCVN 5940 - 2005: Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ. - TCVN 5949 - 1998: Âm học. Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư – Mức ồn tối đa cho phép. - TCVN 5945 - 2005: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp - QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. - QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm. - QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất - Tiêu chuẩn 7629 – 2007: Ngưỡng chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động của Bộ Y Tế tại quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao động. 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình ĐTM  Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo - Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Thành lập Công ty liên doanh Lotte Việt Nam”, tháng 2/1997. Công ty Liên doanh Lotte. - Giải trình kinh tế - kỹ thuật dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất bánh kẹo - công ty TNHH Lotte Việt Nam”. - Niên giám thống kê tỉnh Bình Dương, năm 2008. Chi Cục Thống Kê Bình Dương. - Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Dương: www.binhduong.gov.vn - Báo cáo đề tài “Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải, khí thải một số cơ sở công nghiệp trọng điểm ở thành phố Hồ Chí Minh”. ThS. Nguyễn Đình Tuấn và KS. Nguyễn Khắc Thanh. - Giáo trình công nghệ xử lý nước thải, năm 1999. Trần Văn Nhân & Ngô Thị Nga. NXB Khoa Học Kỹ Thuật - Solid Waste Management. McGraw- Hill International. - Giáo trình Xử lý nước thải, năm 1996. PGS, PTS Hoàng Huệ. NXB Khoa Học Kỹ Thuật. - Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution, năm 1993. World Health Organization. 5 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương - Sổ tay hướng dẫn xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp tập 2, năm 1998. Sở Khoa học & Công nghệ Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh. - Số liệu thu được từ lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lượng không khí, nước, tiếng ồn tại khu vực dự án.  Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập - Giấy chứng nhận đầu tư số 461023000220 (chứng nhận lần đầu) ngày 26/10/2007 cho Công ty TNHH Lotte Việt Nam do Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương cấp. - Giấy chứng nhận đầu tư số 461023000220 (chứng nhận thay đổi lần thứ nhất) ngày 21/08/2008 cho Công ty TNHH Lotte Việt Nam do Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương cấp. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 237QSDĐ/96 do Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Sông Bé cấp cho Công ty Liên doanh Lotte Việt Nam ngày 19 tháng 10 năm 1996. 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM Phương pháp ĐTM được sử dụng trong báo cáo này dựa vào “Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về đánh giá tác động môi trường” do Bộ Tài Nguyên và Môi Trường ban hành. Các phương pháp sử dụng trong báo cáo đánh giá tác động môi trường bao gồm: - Phương pháp thống kê: thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện tự nhiên, khí tượng, thủy văn, kinh tế - xã hội của khu vực dự án. - Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm: xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, nước, đất, tiếng ồn tại khu vực dự án và khu vực xung quanh. - Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế Giới thiết lập: ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ những hoạt động của nhà máy theo các hệ số ô nhiễm của WHO. - Phương pháp so sánh: đánh giá chất lượng môi trường, các tác động trên cơ sở so sánh với các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam và các tiêu chuẩn của Bộ Y tế. - Phương pháp liệt kê: là phương pháp được áp dụng chính trong báo cáo này với các đặc điểm cơ bản như sau:  Liệt kê tất cả các nguồn gây tác động môi trường từ hoạt động xây dựng cũng như hoạt động vận hành của dự án, bao gồm nước thải, khí thải, chất thải rắn và các vấn đề về an toàn lao động, cháy nổ, vệ sinh môi trường…; 6 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương  Dựa vào kinh nghiệm của các dự án tương tự, dự báo các tác động đến môi trường, kinh tế và xã hội trong khu vực do hoạt động của dự án gây ra;  So sánh về lợi ích kỹ thuật và kinh tế, lựa chọn và đề xuất phương án giảm thiểu các tác động do hoạt động của dự án gây ra đối với môi trường, kinh tế và xã hội. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM Báo cáo ĐTM dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” do Công ty TNHH Lotte Việt Nam chủ trì thực hiện với sự tư vấn của Trung Tâm Tư Vấn Phát Triển Bình Dương. Chủ đầu tư - Tên công ty: Công ty TNHH Lotte Việt Nam Đại diện: Ông Yamashita Takaaki Chức vụ: Tổng giám đốc - Ðiện thoại: 0650.3831944 Fax: 0650.3827471 - Ðịa chỉ: Phường Phú Thọ, Tx.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương Đơn vị tư vấn: Tên công ty: - Trung Tâm Tư Vấn Phát Triển Bình Dương Địa chỉ liên hệ: 26 Huỳnh Văn Nghệ, phường Phú Lợi, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Điện thoại: 0650.840554 Fax: 0650.840554. Quá trình làm việc để soạn thảo báo cáo bao gồm các bước: - Sưu tầm và thu thập các số liệu cần thiết về điều kiện tự nhiên, môi trường, điều kiện kinh tế xã hội, và các văn bản, tài liệu khác có liên quan. - Khảo sát và đo đạc hiện trạng các thành phần môi trường theo các phương pháp chuẩn bao gồm lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường không khí, nước và chất lượng môi trường đất. Điều tra, khảo sát điều kiện kinh tế - xã hội ở khu vực dự án và vùng phụ cận. - Trên cơ sở số liệu thu thập được và kết quả phân tích mẫu ở phòng thí nghiệm, học hỏi kinh nghiệm của các dự án tương tự, phân tích đánh giá các tác động do hoạt động của dự án đến các thành phần môi trường và dân sinh cũng như đề xuất các biện pháp công nghệ và quản lý để khắc phục, hạn chế và giảm thiểu các tác động tiêu cực. - Biên soạn báo cáo ĐTM và bảo vệ trước hội đồng xét duyệt báo cáo ĐTM các cấp theo đúng trình tự quy định. 7 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương Tổ chức và thành viên thực hiện Tên người tham gia Đơn vị công tác Học vị và chức vụ Ông. Yamashita Takaaki Công ty TNHH Lotte Việt Nam Tổng giám đốc Ông. Keiya Takahashi Công ty TNHH Lotte Việt Nam Giám đốc sản xuất Ông. Đỗ Ngọc Giao Công ty TNHH Lotte Việt Nam Trưởng phòng kế hoạch Bà. Nguyễn Thị Thanh Công ty TNHH Lotte Việt Nam Trưởng phòng kiểm tra chất lượng Ông Nguyễn Xuân Ngàn Ông Lê Lã Văn Linh Ông Nguyễn Quốc Luân Bà Trần Thị Thu Hồng Bà Mai Thị Ánh Huyền Bà Phạm Thị Nhung Bà Huỳnh Thị Mỹ Hạnh Ông Dương Hải Âu Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương Trung Tâm Tư Vấn – Phát Triển Bình Dương TT chuyển giao CNMT và nước sạch 8 Phó Giám Đốc Thạc sỹ vật lý Thạc sỹ công nghệ môi trường Kỹ sư Môi trường Kỹ sư Môi trường Kỹ sư địa chất Cử nhân kinh tế PGĐ - Kỹ sư Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại Phường Phú Thọ, Tx.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 1.2. CHỦ DỰ ÁN - Chủ dự án : Công ty TNHH Lotte Việt Nam - Tên giao dịch : LOTTE VIETNAM CO.,LTD. - Địa chỉ trụ sở : Phường Phú Thọ, Tx. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. - Điện thoại : 0650.3831944 - Fax : 0650.3827471 - Người đại diện : Ông Yamashita Takaaki - Lĩnh vực hoạt động : Sản xuất các loại bánh, kẹo; xuất nhập khẩu các loại kẹo Chức vụ: Tổng giám đốc đường (kể cả sô cô la trắng) không chứa ca cao; sô cô la và chế phẩm, thực phẩm khác có chứa ca cao; bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược; bánh quế, bánh đa nem. 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN Dự án mở rộng nhà máy sản xuất gum - Công ty Lotte được xây dựng trên phần đất trống thuộc quyền sử dụng của Công ty. Nhà máy mở rộng sẽ được xây dựng về phía Tây của nhà máy hiện hữu, cách mép tường trái của nhà máy hiện hữu là 3 m, và sẽ thông với nhà máy hiện hữu qua hành lang. Toàn bộ khu đất 33.000 m2 Công ty đang sử dụng tại Phường Phú Thọ, Thị xã Thủ Dầu Một nằm trong quy hoạch đất công nghiệp của tỉnh Bình Dương với các vị trí tiếp giáp như sau: - Phía Bắc giáp với : Đất trống. - Phía Nam giáp với :Cổng nhà máy đường Bình Dương. - Phía Đông giáp với: Đường Võ Minh Đức - Phía Tây giáp với : Nhà máy đường Bình Dương. Sơ đồ vị trí của Công ty TNHH Lotte Việt Nam đính kèm phụ lục 9 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương Khoảng cách từ nhà máy mở rộng đến các công trình xung quanh như sau: - Cách tim đường Võ Minh Đức: 54m về phía Đông. - Cách khu dân cư hiện hữu dọc đường Võ Minh Đức về phía Đông: 100 m. - Cách nhà máy đường Bình Dương : 200m về phía Tây. - Cách cổng nhà máy đường Bình Dương: 30m về phía Nam. Với vị trí như vậy thì dự án có các mối tương quan với các đối tượng tự nhiên khác như sau: 1.3.1. Hệ thống giao thông đường bộ Dự án nằm cạnh hai tuyến đường chính thuộc khu vực thị xã đó là đường Võ Minh Đức và đường Lê Hồng Phong nối dài. Đây cũng là 2 con đường dẫn vào cổng của công ty. Cả hai tuyến đường này đều đã trải nhựa hoàn chỉnh nối liền với các tuyến đường lớn khác của tỉnh tạo thành một mạng lưới giao thông đường bộ hoàn chỉnh thuận lợi cho các hoạt động vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của Công ty. 1.3.2. Hệ thống sông ngòi Dự án nằm bên cạnh rạch Bà Lụa, là một nhánh của sông Sài Gòn. Đây là một con sông lớn trong hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai, có chức năng cung cấp nước cho tưới tiêu nông nghiệp, tiếp nhận nước thải cho sản xuất và sinh hoạt của nhân dân và giao thông thuỷ. Con sông tạo cho dự án sự thuận lợi trong việc tiếp nhận nước thải sau xử lý từ hoạt động của dự án. 1.3.3. Khu dân cư Khu đất thực hiện dự án nằm trong khu vực thị xã nên khá gần khu dân cư. Các khu dân cư gần nhất tập trung ở hai tuyến đường chính dẫn vào dự án, nhà dân gần nhất cách cổng dự án khoảng 50m. Tuy nhiên do quỹ đất của công ty còn khá lớn nên công ty sẽ bố trí xây dựng nhà xưởng phía trong quỹ đất, để hành lang cách ly xa khu dân cư. Theo bố trí các hạng mục công trình của dự án thì nhà xưởng sản xuất chính cách khu dân cư khoảng 100m. 1.3.4. Khu vực tiếp nhận chất thải - Nguồn tiếp nhận nước thải: Dự án nằm gần rạch Bà Lụa, một nhánh của sông Sài Gòn. Đây cũng chính là nguồn tiếp nhận nước thải khi dự án đi vào hoạt động. Nước mưa chảy tràn trong khu vực dự án sẽ được thu qua các cống và hố thu nước mưa rồi theo hệ thống thoát nước khu vực xung 10 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương quanh cho chảy ra rạch Bà Lụa, vì nước mưa chứa ít chất ô nhiễm được xem là nước sạch. Riêng nước thải từ quá trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động cần phải được xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 5945-2005, cột A, trước khi cho xả thải ra cống thoát nước chung và thải ra rạch Bà Lụa. 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN Nhà máy hiện hữu của Công ty đã đi vào sản xuất từ năm 1998 với sản phẩm chính là gum Xylitol và gum đường, công suất 900 tấn/ năm. Số lượng công nhân viên trong nhà máy hiện nay là 130 người bao gồm khối văn phòng và khối công nhân trực tiếp sản xuất với chế độ làm việc 8 tiếng/ngày, nghỉ lễ, Chủ Nhật. Công nghệ sản xuất của Công ty khá thân thiện với môi trường và chất lượng sản phẩm luôn làm hài lòng người tiêu dùng nên sản phẩm chiếm được thị phần lớn trên thị trường bánh kẹo. Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân, Công ty quyết định đầu tư, mở rộng sản xuất. Sản phẩm của dự án mở rộng cũng bao gồm kẹo gum xylitol và gum đường với công suất sản xuất tối đa là 900 tấn/năm. 1.4.1. Các hạng mục công trình a. Các công trình chính  Quy hoạch sử dụng đất của dự án Công ty đã có nhà máy hoạt động với các hạng mục xây dựng hiện hữu bao gồm: - Nhà xưởng hiện hữu: 3.648 m2 - Văn phòng hiện hữu: 192m2 - Căn tin : 320m2 - Bãi đậu xe : 112,1 m2 Nhà xưởng mới được xây dựng trên phần đất trống của công ty với diện tích xây dựng như sau: - Nhà xưởng mới: 2.432 m2. - Văn phòng kho: 24 m2. - Các công trình phụ trợ khác: khoảng 200 m2. Nguồn: Công ty TNHH TNHH Lotte Việt Nam, 2009. Sơ đồ vị trí, mặt bằng dự án và hợp đồng thuê đất được đính kèm phụ lục. b. Các công trình phụ trợ Hệ thống cấp điện Trên nguồn điện hiện hữu công ty đang sử dụng, công ty sẽ đấu nối, lắp đặt thêm các thiết bị cần thiết để đưa điện về sử dụng cho dự án. Ngoài ra, để phòng trường hợp cúp 11 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương điện đột xuất ảnh hưởng đến hoạt động của công ty, công ty sẽ trang bị thêm 1 máy phát điện sử dụng dầu DO có công suất 500 KVA. Hệ thống cấp nước Hiện nay, Công ty đang khai thác nguồn nước ngầm tại chỗ chủ yếu để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của nhân viên, công nhân trong công ty. Khi dự án mở rộng nhà máy đi vào hoạt động, nguồn nước này vẫn đảm bảo đủ để phục vụ. Hệ thống thoát nước Hiện tại, nguồn nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động của Công ty chỉ có nước thải sinh hoạt. Sau khi qua bể tự hoại sẽ cho tự thấm. Song song với quá trình xây dựng mở rộng nhà máy, Công ty sẽ xây dựng hoàn thiện hệ thống thoát nước. Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi xả thải. Nước mưa cũng sẽ được thu gom riêng và đấu nối vào hệ thống thoát nước khu vực xung quanh và xả ra rạch Bà Lụa. Khu vực tập trung chất thải rắn sinh hoạt, sản xuất và chất thải nguy hại Công ty đã dành một phần diện tích đất để xây dựng khu vực tập trung chất thải rắn. Khu vực này được xây dựng có mái che, Công ty sẽ xây dựng thêm tường chắn kiên cố và phân thành từng ô riêng biệt (ô chứa chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn sản xuất không nguy hại và chất thải nguy hại) nhằm thuận lợi cho việc tập kết rác thải phát sinh từ quá trình hoạt động sản xuất của nhà máy hiện hữu và dự án mở rộng. Chất thải rắn phát sinh sẽ được nhà máy bố trí nhân viên thu gom và tập trung tại đây, sau đó đơn vị có chức năng mà Công ty đã hợp đồng sẽ thực hiện việc thu gom và xử lý lượng chất thải này. Đối với các chất thải thuộc thành phần chất thải nguy hại, công ty sẽ quản lý và xử lý theo quy định của Luật môi trường Việt Nam. Cây xanh Hiện tại, khu đất thực hiện dự án là khu đất trống, xung quanh khu vực này là nhà máy đường Bình Dương và các khu đất chưa được sử dụng. Trong khuôn viên Công ty đã được trồng nhiều loại cây xanh và diện tích trồng cây xanh sẽ được mở rộng trong quá trình xây dựng dự án nhằm tạo cảnh quan xanh, sạch đẹp và mát mẻ. Tổng diện tích cây xanh được trồng chiếm khoảng 20% diện tích khuôn viên tuân thủ QCXDVN 01 : 2008/BXD. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc Công ty TNHH Lotte Việt Nam nằm tại phường Phú Thọ, Tx. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Khu vực này đã được tỉnh đầu tư hoàn thiện hệ thống giao thông vận tải 12 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương cũng như thông tin liên lạc, do đó tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình hoạt động của Công ty. 1.4.2. Công nghệ của dự án a. Công nghệ thi công xây dựng dự án Tiến độ thực hiện dự án sẽ bao gồm các giai đoạn: san lấp giải phóng mặt bằng, quá trình xây dựng cơ bản, hoàn thiện công trình, lắp ráp máy móc, vận hành thử và sản xuất. Quy trình thi công được tóm tắt qua sơ đồ khối sau: Giải phóng, san ủi mặt bằng Đào móng, gia cố nền Xây dựng cơ bản Hoàn thiện công trình Bụi, khí thải, tiếng ồn, nước thải, chất thải rắn Bụi, khí thải, tiếng ồn, nước thải, chất thải rắn. Bụi, tiếng ồn, khí thải, nước thải, chất thải rắn Bụi, tiếng ồn, khí thải, nước thải, chất thải rắn Hình 1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ thi công Mô tả quá trình thi công Quá trình thi công xây dựng dự án được thực hiện gồm một số công đoạn cơ bản như sơ đồ khối trên: - Giải phóng, san ủi mặt bằng: dự án nằm trên khu đất trống thuộc khuôn viên của Công ty nên khu đất khá bằng phẳng, mặt đất mọc một số cây cỏ dại với chiều cao không quá nửa mét. Do đó trong giai đoạn này, đơn vị xây dựng chỉ cần dùng máy ủi cào bằng mặt đất dự án và dùng xe vận chuyển cây cỏ ra khỏi dự án. Trong giai đoạn này, công nhân thực hiện tối đa chỉ khoảng 5 người và hoạt động này chỉ cần thực hiện trong 3 - 4 ngày. - Đào móng, gia cố nền: Giai đoạn này cần nhiều công nhân để thực hiện (khoảng 25 người) làm các công việc như đào móng (bằng máy xúc và bằng các dụng cụ lao động phổ thông như cuốc, xẻng) chuẩn bị cho xây dựng nhà xưởng, văn phòng, các công trình phụ như nhà vệ sinh, trạm xử lý, nhà chứa rác, cống thoát nước mưa, nước thải, mương để lắp đặt đường ống cấp nước sản xuất, sinh hoạt và phòng cháy chữa cháy…Công đoạn này cũng sử dụng các máy đóng cọc, gia cố sắt thép cho nền móng nhà xưởng và các công trình cần thiết. 13 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương - Giai đoạn xây dựng cơ bản: gồm có các hoạt động như xây móng, đổ bêtông trụ, xây tường, và quá trình lắp đặt các kết cấu khung kèo sắt, thép, mái tole. Cùng với giai đoạn xây dựng cơ bản sẽ có các hoạt động như phối trộn nguyên vật liệu, đóng tháo coppha và quá trình cắt, gò, hàn các chi tiết kim loại,… Các hoạt động này có thể tiến hành ở độ cao nguy hiểm, sử dụng nguồn điện năng cho một số máy móc thiết bị điện. Các loại nguyên vật liệu sử dụng trong giai đoạn này gồm có ximăng, cát, gạch, đá,… và sắt thép. - Quá trình hoàn thiện công trình: Quá trình này bao gồm quét vôi, sơn tường, lắp ráp xây dựng hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện và quá trình thu gom các chất thải, quét dọn mặt bằng, trồng cây xanh… b. Công nghệ sản xuất của dự án Sản phẩm do Công ty TNHH Lotte Việt Nam sản xuất hiện nay là kẹo gum xylitol và gum đường với công suất sản xuất là 900 tấn/năm, thị trường tiêu thụ sản phẩm chủ yếu tại Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân, Công ty quyết định đầu tư, mở rộng sản xuất. Sản phẩm của dự án mở rộng cũng bao gồm kẹo gum xylitol và gum đường với công suất sản xuất tối đa là 900 tấn/năm. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất trên được trình bày tóm tắt ở hình 1.2, 1.3. 14 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương  Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất gum xylitol CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU -Cân: Xylitol, cốt gum, maltitol syrup, Hương, phụ gia… TRỘN Ồn -Trộn: Trộn đều tất cả nguyên liệu với nhau trong máy trộn CÁN GUM Ồn -Cán: định hình miếng gum hoặc lõi gum. PHÒNG Ủ -Ủ: làm khô gum và tạo sự cân bằng -Tách gum: Tách gum thành nhiều viên nhỏ. TÁCH GUM PHÒNG Ủ -Làm cho gum khô hơn BỌC GUM -Bọc gum với Maltitol, mùi và màu. ĐÁNH BÓNG Ồn -Đánh bóng bề mặt cho bóng mượt -Phân loại gum đạt yêu cầu và gum lỗi, loại gum lỗi. PHÂN LOẠI -Gói dưới dạng viên, vỉ và hũ GÓI -Đóng gói dưới dạng gói viên, hũ, hộp… ĐÓNG GÓI -Bốc xếp hàng lên các pallet trong kho BỐC XẾP Hình 1.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất gum xylitol 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan