Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. I
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... V
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
1.
Xuất xứ của dự án: .......................................................................................... 1
2.
Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM: ................................. 2
3.
Tổ chức thực hiện ĐTM:................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................. 4
1.1
TÊN DỰ ÁN ................................................................................................... 4
1.2
CHỦ DỰ ÁN .................................................................................................. 4
1.3
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ....................................................................... 4
1.4
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................... 5
1.4.1 Tổng quan ............................................................................................................. 5
1.4.2 Tuyến đường dây theo phương án chọn ............................................................... 6
1.5
THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT ...................................................... 16
1.5.1 Dây dẫn điện ....................................................................................................... 16
1.5.2 Dây chống sét ..................................................................................................... 17
1.5.3 Dây nối đất ......................................................................................................... 18
1.5.4 Cách điện và phụ kiện ........................................................................................ 19
1.5.5 Nguồn cung cấp vật tư, thiết bị .......................................................................... 21
1.5.6 Xe máy, thiết bị thi công .................................................................................... 22
1.6
CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHÍNH...................................................... 23
1.6.1 Các giải pháp cho kết cấu cột ............................................................................. 23
1.6.2 Các giải pháp cho kết cấu móng ......................................................................... 26
1.6.3 Công tác lắp dựng cột ......................................................................................... 26
1.7
BỒI THƯỜNG - GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ............................................. 27
1.8
TỔ CHỨC THI CÔNG ................................................................................. 27
1.8.1 Kho bãi – lán trại tạm ......................................................................................... 27
i
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
1.8.2 Mặt bằng và đường tạm thi công ........................................................................ 28
1.8.3 Công tác vận chuyển .......................................................................................... 28
1.8.4 Khối lượng đào, đắp, san gạt và các thiết bị liên quan ....................................... 29
1.8.5 Nguồn điện nước thi công .................................................................................. 31
1.8.6 Tiến độ xây dựng ................................................................................................ 31
1.8.7 Tổng vốn đầu tư của dự án ................................................................................. 32
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ................................................................................................................... 34
2.1
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ............................................. 34
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất ............................................................................... 34
2.1.2 Điều kiện về khí tượng - thuỷ văn ...................................................................... 36
2.1.3 Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ................................................. 38
2.2
ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................ 44
2.2.1 Sơ bộ về tình hình kinh tế xã hội khu vực dự án ................................................ 44
2.2.2 Tình hình kinh tế xã hội của những hộ dân trong khu vực hành lang tuyến ...... 48
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ......................... 49
3.1
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG ......................................................................... 49
3.2
ĐỐI TƯỢNG QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG..................................................... 53
3.2.1 Các tác động bởi chất thải .................................................................................. 53
3.2.2 Các tác động không liên quan đến chất thải ....................................................... 60
3.2.3 Những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra ............................................ 67
3.3
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ............................................................................. 68
3.3.1 Môi trường sinh thái ........................................................................................... 68
3.3.2 Tổng hợp các tác động........................................................................................ 69
3.4
ĐÁNH GIÁ VỀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG............................................. 70
3.4.1 Phương pháp nhận dạng tác động....................................................................... 70
3.4.2 Phương pháp tiên đoán – đánh giá ..................................................................... 71
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG
NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................. 72
ii
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
4.1
CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI ............................................................................ 72
4.1.1 Không khí ........................................................................................................... 72
4.1.2 Nước thải ............................................................................................................ 73
4.1.3 Chất thải rắn ....................................................................................................... 73
4.2
CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG
KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI ............................................................. 74
4.2.1 Giai đoạn tiền thi công ....................................................................................... 74
4.2.2 Giai đoạn thi công .............................................................................................. 75
4.2.3 Giai đoạn vận hành ............................................................................................. 82
4.3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI RỦI RO SỰ CỐ VỀ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................. 86
4.3.1 Giai đoạn thi công .............................................................................................. 86
4.3.2 Giai đoạn vận hành ............................................................................................. 87
4.4
TÓM TẮT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ........................ 88
CHƯƠNG 5: CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 94
CHƯƠNG 6: CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG
TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......................................... 97
6.1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ...................... 97
6.2
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............... 97
6.2.1 Chương trình quản lý môi trường ....................................................................... 97
6.2.2 Chương trình giám sát môi trường ..................................................................... 98
6.3
NHÂN LỰC GIÁM SÁT ............................................................................ 104
CHƯƠNG 7: DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI
TRƯỜNG .............................................................................................................. 106
7.1
KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA GIÁM SÁT MÔI
TRƯỜNG ............................................................................................................... 106
7.2
KINH PHÍ CHO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ....................................... 106
CHƯƠNG 8: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ......................................... 108
iii
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
8.1
TỔNG QUAN ............................................................................................. 108
8.2
Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ........................................ 109
8.3
Ý KIẾN CỦA UỶ BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC CẤP XÃ ..................... 110
8.4
TIẾP NHẬN SỰ PHẢN HỒI TỪ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ............... 110
CHƯƠNG 9: CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ............................................................................. 117
9.1
NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU ............................................... 117
9.1.1 Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo .................................................................... 117
9.1.2 Nguồn tài liệu, dữ liệu chủ dự án tạo lập.......................................................... 117
9.2
PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ...................... 118
9.2.1 Thu thập số liệu về môi trường tự nhiên, kinh tế -xã hội và kiểm tra thực
địa
.......................................................................................................................... 118
9.2.2 Kiểm tra thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm ................................... 118
9.2.3 Các phương pháp về đánh giá tác động môi trường ......................................... 118
9.3
NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC
ĐÁNH GIÁ ............................................................................................................ 118
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ .................................................................................. 120
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 121
iv
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTTN
Bảo tồn thiên nhiên
BVMT
Bảo vệ môi trường
BQL
Ban Quản lý
CTR
Chất thải rắn
ĐD
Đường dây
ĐTM
Đánh giá tác động môi trường
EVN
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
G1, G2…
Góc lái số 1, số 2…
KCN
Khu công nghiệp
KT-XH
Kinh tế – xã hội
KV
Kilo Volt
NĐ-CP
Nghị định – Chính phủ
NMĐ
Nhà máy điện
NMNĐ
Nhà máy nhiệt điện
PECC 2
Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
QCKT
Quy chuẩn kỹ thuật
QHĐ
Quy hoạch điện
TBA
Trạm biến áp
TBK
Tuocbin khí
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT
Tài nguyên môi trường
TTĐL
Trung tâm Điện lực
TP
Thành phố
UBND
Uỷ ban Nhân dân
UBMTTQ
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
VITTEP
Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
VQG
Vườn Quốc Gia
v
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.
Lưới điện truyền tải đồng bộ TTĐL Vĩnh Tân ........................................ 1
Bảng 1.1
Ưu nhược điểm của 2 phương án lựa chọn thiết kế................................. 6
Bảng 1.2 Mô tả tuyến Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây theo
phương án chọn .......................................................................................................... 8
Bảng 1.3
Đặc tính kỹ thuật của dây dẫn điện........................................................ 17
Bảng 1.4
Đặc tính kỹ thuật của các loại bát cách điện.......................................... 20
Bảng 1.5
Đặc tính kỹ thuật của cách điện Composite yêu cầu ............................. 20
Bảng 1.6
Các loại chuỗi cách điện ........................................................................ 21
Bảng 1.7 Nguồn cung cấp vật tư thiết bị............................................................... 22
Bảng 1.8
Tổng hợp xe máy thiết bị thi công chính ............................................... 22
Bảng 1.9
Dự án
Khối lượng nguyên vật liệu, thiết bị phụ kiện chính cho xây lắp
............................................................................................................... 29
Bảng 1.10 Vốn đầu tư của dự án ............................................................................. 32
Bảng 2.1
Mẫu nước mặt đo tại các điểm quan trắc ............................................... 39
Bảng 2.2
Kết quả quan trắc không khí tại các điểm quan trắc............................. 41
Bảng 2.3
Bảng thống kê lũ quét ở Bình Thuận và Đồng Nai (từ 1975-2005) ...... 43
Bảng 3.1. Mối liên hệ giữa nguồn gây tác động và đối tượng chịu tác động ........ 49
Bảng 3.2. Tóm tắt mô tả các nguồn gây tác động theo giai đoạn thực hiện
dự án.
............................................................................................................ 50
Bảng 3.3
Khối lượng đào đắp, san gạt mặt bằng móng theo từng huyện ............. 53
Bảng 3.4
Tổng lượng bụi phát sinh từ khối lượng đào đắp .................................. 54
Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm do các phương tiện giao thông sử dụng dầu DO
(kg/1000km) ............................................................................................................. 55
Bảng 3.6
Dự báo khí thải từ các phương tiện vận chuyển .................................... 55
Bảng 3.7
Tính toán và dự báo ồn cho các khu vực xây dựng ............................... 56
Bảng 3.8
Tính toán lượng nước thải sinh hoạt trong quá trình thi công ............... 57
Bảng 3.9
Thành phần đặc trưng nước thải sinh hoạt ............................................ 58
Bảng 3.10 Tính toán lượng rác thải sinh hoạt trong quá trình thi công. ................. 59
vi
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
Bảng 3.11 Thống kê đất canh tác trong hành lang tuyến ĐD 500kV ..................... 62
Bảng 3.12 Thống kê thiệt hại nhà cửa, đất đai trong hành lang tuyến.................... 64
Bảng 3.13 Thống kê số nhà cửa nằm trong phạm vi ảnh hưởng 100m .................. 65
Bảng 3.14 Cường độ điện trường và giới hạn cho phép làm việc trong 1
ngày đêm ............................................................................................................... 66
Bảng 3.15 Các cấp độ tác động lên hệ sinh vật....................................................... 69
Bảng 3.16 Ma trận các tác động đến môi trường .................................................... 69
Bảng 4.1
Thống kê ảnh hưởng đến đất và chính sách đền bù ............................... 79
Bảng 4.2
Tổ chức triển khai kế hoạch bồi thường – tái định cư ........................... 81
Bảng 4.3
Ma trận các biện pháp giảm thiểu .......................................................... 90
Bảng 6.1
Kế hoạch giám sát trong thời gian xây dựng và hoạt động ................. 102
Bảng 7.1
Dự toán chi phí cho việc giám sát môi trường cho dự án.................... 106
Bảng 8.1 Tóm tắt các ghi nhận phản hồi từ các cuộc họp tư vấn cộng đồng
Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây ............................................................. 111
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1 Cường độ điện trường cách mặt đất 1m của đường dây 500Kv
Sơn La - Hiệp Hoà ................................................................................................... 66
Hình 4.1 Kiểm tra phân bố điện từ trường cách mặt đất 1m khi điểm thấp
nhất của dây dẫn đến mặt đất là 12m ....................................................................... 84
Hình 4.2 Kiểm tra phân bố điện từ trường cách mặt đất 1m khi điểm thấp
nhất của dây dẫn đến mặt đất là 14m ....................................................................... 84
Hình 4.3 Kiểm tra phân bố điện từ trường cách mặt đất 1m khi điểm thấp
nhất của dây dẫn đến mặt đất là 16m ....................................................................... 85
vii
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án:
Theo dự báo nhu cầu phụ tải điện toàn quốc và các miền, tiến độ các công
trình nguồn điện giai đoạn 2010-2025 và Quyết định 1195/QĐ-TTg ngày 9/11/2005
của Thủ tướng Chính phủ, theo tính toán cân bằng công suất và năng lượng, trong
trường hợp không có nguồn công suất than Miền Nam và nguồn khí cấp cho Trung
tâm Điện lực Ô Môn được đưa vào đúng tiến độ thì miền Nam sẽ thiếu điện sau
năm 2011 và phải nhận điện từ miền Bắc và Trung. Tuy nhiên, sau năm 2016 cả
nước sẽ thiếu điện trầm trọng.
Theo danh mục các nguồn điện trong Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia
giai đoạn 2006-2015 có xét đến năm 2025 (QHĐ VI.) đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số: 110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007, các trung tâm
nhiệt điện than miền Nam lần lượt sẽ được xây dựng và đưa vào vận hành sau năm
2010, trong đó có Trung tâm Điện lực (TTĐL) than Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận bao
gồm 3 nhà máy với tổng công suất 4400MW.
Căn cứ Quyết định số: 110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt QHĐ VI.; Quyết định số: 1532/QĐ-BCN ngày
04/05/2007 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng thể TTĐL Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận, các nhà máy điện Vĩnh Tân 1, 2,
3 thuộc TTĐL Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận với quy mô công suất, cấp điện áp đấu
nối sẽ được đưa vào vận hành năm 2011-2016.
Theo Báo cáo Phương án đấu nối Trung tâm điện lực Vĩnh Tân - tỉnh
Bình Thuận vào hệ thống điện Quốc Gia do Công ty CP TVXD Điện 2 lập đang
trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt, các công trình lưới điện đấu nối dự kiến đưa
vào phù hợp với tiến độ các nhà máy điện thuộc TTĐL Vĩnh Tân như sau:
Bảng 1. Lưới điện truyền tải đồng bộ TTĐL Vĩnh Tân
Đường dây / trạm
ĐD 500KV Vĩnh Tân - Sông Mây
Mở rộng ngăn tại trạm 500kV Sông Mây
ĐD 220KV Tháp Chàm-Vĩnh Tân–Phan Rí
ĐD 220KV Phan Rí - Phan Thiết
ĐD 220KV Phan Thiết - Hàm Tân
Mở rộng ngăn tại trạm 220kV Phan Thiết
Trạm biến áp 220/110kV Tháp Chàm
ĐD 220KV Hàm Tân - Bà Rịa
ĐD 500KV Vĩnh Tân-Rẽ Sông Mây_Tân Định
Số
mạch
Tiết diện/
quy mô
Chiều
dài
Năm vận
hành
2
240km
2
2
2
4×ACSR400
2 ngăn
2×ACSR500
2×ACSR400
ACSR500
80km
60km
60km
2011
2011
2013
2013
2013
2
2
4 ngăn
2×125MVA
2×ACSR500
4×ACSR400
70km
260km
2013
2013
2014
2015
1
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
Trong đó, vai trò của đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây là truyền tải
công suất TTĐL Vĩnh Tân vào hệ thống điện Quốc gia, trước mắt cần phải được
triển khai khẩn trương và hoàn thành năm 2011 nhằm đảm bảo tiến độ phát điện nhà
máy điện Vĩnh Tân 1 - 2×600MW vào hệ thống điện miền Nam.
Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây dự kiến dài 236km đi qua địa phận
2 tỉnh Bình Thuận và Đồng Nai. Theo Luật bảo vệ môi trường của nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2005, và Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày
28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, các Dự án xây dựng tuyến
đường dây tải điện cao áp có chiều dài lớn hơn 100km và nằm trên địa bàn 2 tỉnh
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và do Bộ Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, phê duyệt. Cấu trúc báo cáo đánh giá tác động môi trường – ĐTM thực
hiện theo hướng dẫn của Bộ TNMT.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM:
Các văn bản pháp lý
- Luật đất đai năm 2003 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 26/11/2003, có hiệu lực ngày 01/7/2004.
- Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Luật BVMT được ban hành theo quyết định của Chủ tịch nước
CHXHCNVN ngày 29/11/2005.
- Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT.
- Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Chính phủ về
Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường.
- Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ
về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT
2
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
- Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/08/2005 của Chính Phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Điện lực về bảo vệ an toàn công
trình lưới điện cao áp.
- Nghị định số 169/2003/NĐ-CP, của Chính phủ ra ngày 24/12/2003 về An
toàn điện
Các tiêu chuẩn môi trường áp dụng:
- Quyết định 22/2006/QĐ-BTNMT về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Môi
trường Việt Nam
- Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường ban hành năm 1995, 1996, 2001, 2005.
Tài liệu kỹ thuật:
- Các số liệu điều tra, khảo sát Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây do
Xí nghiệp khảo sát tổng hợp Miền nam - Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Điện 2
thực hiện - 2008
- Báo cáo Dự án đầu tư xây dựng Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
do Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Điện 2 lập - 2008
- Niên giám thống kế năm 2006 của tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai.
- “Kết quả quan trắc môi trường không khí và môi trường nước dọc theo
tuyến đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây” do Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo
vệ Môi trường thực hiện tháng 05/2008
- Đợt khảo sát hiện trạng môi trường dọc tuyến Đường dây 500kV Vĩnh Tân
– Sông Mây tháng 05/2008 do Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 và Viện
Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường thực hiện
3. Tổ chức thực hiện ĐTM:
Báo cáo ĐTM do chủ đầu tư phối hợp với Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng
điện 2 và Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường lập, với sự tham gia của
các thành viên sau:
- Cơ quan chủ đầu tư: Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN)
- Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam
(AMN)
- Cơ quan thiết kế kỹ thuật và chủ trì lập báo cáo ĐTM: Công ty Cổ Phần Tư
vấn Xây dựng Điện 2.
- Cơ quan quan trắc môi trường nền: Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi
trường.
(Danh sách các thành viên xem Phụ lục 1.2 – Danh sách tổ chức và cá nhân tham
gia lập báo cáo ĐTM)
3
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
CHƯƠNG 1:
MÔ TẢ
TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1 TÊN DỰ ÁN
ĐƯỜNG DÂY 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
1.2 CHỦ DỰ ÁN
- Chủ đầu tư: Tập đoàn Điện lực Việt Nam - EVN
- Điều hành dự án: Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam
Địa chỉ liên hệ: Ông Nguyễn Tiến Hải - Trưởng Ban Ban Quản Lý Dự Án Các
công trình Điện miền Nam
Địa chỉ: 383 Bến Chương Dương Q1 – Tp.HCM
Số điện thoại: (08) 22100714;
Số Fax: (08) 38361096
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
- Điểm đầu (ĐĐ): Vị trí dự kiến Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân (Xã Vĩnh Tân,
huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận).
- Điểm cuối (ĐC): Vị trí dự kiến xây dựng trạm biến áp 500kV Sông Mây (Xã
Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai).
Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân đã được BTNMT phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường theo quyết định số 133/QĐ-BTNMT ngày 22/01/2008.
Sân phân phối 500/220kV và TBA 500/220kV tại xã Vĩnh Tân - huyện Tuy
Phong - tỉnh Bình Thuận đã được UBND huyện Tuy Phong cấp Giấy phép xác nhận
đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường số 1485/UBND-KT, ngày 03/12/2008.
Tuyến đường dây 500kV có chiều dài khoảng 237km, đi qua địa phận hai tỉnh
Bình Thuận và tỉnh Đồng Nai. (xem Hình 1.1 Bản đồ mặt bằng tuyến trong Phụ lục
các hình vẽ)
Đoạn qua tỉnh Bình Thuận gồm huyện Tuy Phong (xã Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo,
Phú Lạc, Phong Phú), huyện Bắc Bình (xã Phan Hoà, Hải Ninh, Phan Thanh, Lương
Sơn, Sông Bình, Sông Luỹ, Bình Tân), huyện Hàm Thuận Bắc (xã Hồng Liêm,
Hồng Sơn, Thuận Hoà, Hàm Trí, Hàm Phú, Thuận Minh, Hàm Chính, Hàm Liêm,
Hàm Hiệp), huyện Hàm Thuận Nam (xã Hàm Cần, Hàm Thạnh, Hàm Kiệm, Hàm
Cường, Hàm Minh, Tân Lập), huyện Hàm Tân (xã Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức)
4
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
Đoạn qua tỉnh Đồng Nai gồm huyện Xuân Lộc (xã Xuân Hoà, Xuân Hưng,
Xuân Tâm, Xuân Trường, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ), thị xã Long
Khánh (xã Bảo Quang, Bảo Vinh, Bình Lộc, Suối Tre), huyện Thống Nhất (xã Xuân
Thạnh, Bàu Hàm 2, Quang Trung), huyện Trảng Bom (xã Bàu Hàm 1, Sông Thao,
Tây Hoà, Sông Trầu, Bắc Sơn), huyện Vĩnh Cửu (xã Vĩnh Tân).
Tuyến đường dây 500kV Vĩnh Tân - Sông Mây đi qua vùng địa hình tương
đối bằng phẳng, tuy nhiên cũng có nhiều đoạn tuyến cắt qua một số đồi núi có địa
hình phức tạp, có nhiều đá tảng (đoạn đi qua huyện Tuy Phong).
Hướng tuyến được chọn căn cứ vào các tiêu chí: chiều dài tuyến nhỏ nhất,
điều kiện địa hình, địa chất thuận lợi; phù hợp với qui hoạch phát triển hệ thống
điện quốc gia; không ảnh hưởng nhiều đến các khu vực dân cư, khu qui hoạch;
tránh các khu quân sự, di tích lịch sử - văn hóa, rừng quốc gia; không tác động xấu
đến môi trường, cảnh quan… đảm bảo được phương án tuyến chọn là hướng tuyến
khả thi nhất.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là rừng tạp, rừng trồng (cao su, bạch đàn, tràm...),
cây ăn trái (thanh long, nho, xoài, mãng cầu, điều, tiêu, nhãn…), hoa màu và lúa.
Điều kiện dân sinh kinh tế được phân bố khá đa dạng trên suốt chiều dài hành
lang tuyến đi qua, phụ thuộc vào điều kiện địa hình tại mỗi vùng. Dân cư sống thưa
thớt trên vùng sát chân đồi và đông đúc dưới đồng bằng, phần lớn là lao động nông
nghiệp theo mùa nên đời sống nhân dân trong vùng còn gặp nhiều khó khăn và phát
triển không đồng đều. Điều kiện giao thông trên tuyến tương đối thuận lợi, do tuyến
đường dây đi song song và gần với Quốc lộ 1, 28, 55, 20 và nhiều đường liên tỉnh,
liên xã cắt ngang tuyến.
Tuyến đường dây không đi qua các khu bảo tồn tự nhiên, dự trữ sinh quyển
(Hình 2.1 – phần Phụ lục).
1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1 Tổng quan
Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây được xây dựng nhằm các mục đích:
đấu nối Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân vào hệ thống điện quốc gia, cấp điện cho
khu vực vùng kinh tế trọng điểm miền Nam, nâng cao khả năng tải điện liên tục và
đáp ứng nhu cầu phụ tải cho khu vực các tỉnh phía nam của đất nước. Ngoài ra,
trong tương lai đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây còn tham gia vào giải
phóng công suất của trung tâm Điện Hạt Nhân và khép vòng lưới điện 500kV trong
khu vực.
Tuyến đường dây được khảo sát theo 2 phương án với tổng chiều dài
299,92km. Trong đó phương án 1 dài 236,03km, phương án 2 dài 63,89km (đoạn
không đi chung với phương án 1). Từ TBA - ĐĐ – G13 tuyến đi theo một phương
5
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
án duy nhất. Từ G13 – G22 tuyến đi theo 2 phương án riêng biệt. Từ G22 - ĐC, 2
phương án tuyến nhập lại làm một (xem Hình 1.1 Bản đồ mặt bằng tuyến trong Phụ
lục các hình vẽ).
Bảng 1.1
Chỉ tiêu
Chiều dài tuyến
Số góc lái
Ưu điểm
Nhược điểm
Ưu nhược điểm của 2 phương án lựa chọn thiết kế
Phương án 1 (PA1)
61.406m.
08
-Giảm chiều dài tuyến, giảm số lượng
nhà cửa bị ảnh hưởng trong hành lang
-Đi qua khu vực dân cư rất thưa thớt,
tránh khu trung tâm huyện xã, rừng
phòng hộ đầu nguồn của khu vực.
giảm các tác động đến môi trường
tự nhiên cũng như xã hội
-Tuyến chủ yếu đi qua khu vực đồi
núi thấp, rừng tạp. Địa hình khó khăn
hơn PA2
Phương án 2 (PA2)
63.894m.
11
-Địa hình bằng phẳng, giao thông
rất thuận lợi do bám theo Quốc lộ
1A và cách QL1A từ 500 - 5000m
Thuận lợi cho công tác quản lý
vận hành.
-Chiều dài lớn, tác động đến đất đai,
hoa màu, cây cối và nhà cửa trong
hành lang nhiều hơn để đảm bảo
hàng lang an toàn.
-Đi qua khu vực đông dân cư, chi
phí đền bù, tác động đến dân cư,
cộng đồng lớn.
Ở đây chỉ so sánh và chọn 2 phương án tuyến của đoạn tuyến không đi chung
Với các đặc điểm trên, sau khi so sánh 2 phương án (chỉ so sánh đoạn tuyến
chênh lệch) dựa trên các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật và môi trường, tuyến đường dây
được UBND tỉnh Bình Thuận lựa chọn và đề xuất theo phương án 1 (dài 236,03km)
để thiết kế. Phương án này đã được sự đồng tình của các địa phương mà tuyến đi
qua và được cụ thể hóa bằng các văn bản thỏa thuận tuyến của các tỉnh và sở ban
ngành liên quan. (xem Phụ lục các văn bản pháp lý).
1.4.2 Tuyến đường dây theo phương án chọn
Các đặc điểm chính của phương án chọn:
Cấp điện áp
: 500kV
Số mạch
: 2 mạch
Chiều dài tuyến
: 236,03 km.
Điểm đầu
: Vị trí dự kiến TTĐL Vĩnh Tân (Xã Vĩnh Tân,
huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận).
Điểm cuối
: Vị trí dự kiến xây dựng trạm biến áp 500kV
Sông Mây (Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom,
Tỉnh Đồng Nai).
Số góc lái
: 42 góc (không kể điểm đầu và điểm cuối).
Góc lái lớn nhất
: G38 - lái trái t = 81017’06’’
6
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
Góc lái nhỏ nhất
: G34 – lái trái t = 00053’34’’
Cạnh dài nhất
: G7 – G8 = 12893.0 m
Cạnh ngắn nhất
: G40-ĐC = 590.0 m
Số lần cắt qua đường bộ, đường sắt
: 63 lần
- Giao chéo với Quốc lộ 1
: 01 lần
- Giao chéo với Quốc lộ 20
: 01 lần
- Giao chéo với Quốc lộ 28
: 01 lần
- Giao chéo với Quốc lộ 55
: 01 lần
- Giao chéo với Đường sắt Bắc Nam
: 03 lần
- Giao chéo với Đường sắt cao tốc : 05 lần
TP.HCM – Nha Trang (dự kiến XD)
- Giao chéo với các tỉnh lộ và đường khác : 51 lần
Số lần vượt sông lớn
: 10 lần (sông Lòng Sông, sông Mao, sông Cà
Giây, sông Ma Hý, sông Lũy, sông Cái, sông
Kaoêt, sông Phan, sông Dinh, sông Giêng)
Số lần cắt qua đường dây điện
: 69 lần, trong đó:
+ Cắt qua đường dây 110-220kV
: 06 lần.
+ Cắt qua đường dây 0,4kV-22kV.
: 67 lần.
+ Cắt qua đường dây thông tin
: 07 lần
Số nhà bị ảnh hưởng trong hành lang : 276 nhà.
tuyến (hành lang tuyến = 30,45m)
Số nhà ngoài hành lang tuyến bị ảnh : 456 nhà.
hưởng (từ hành lang ra mỗi phía 69,55m)
Mô tả tuyến chọn theo từng địa phương mà tuyến đường dây đi qua được tóm
tắt trong Bảng 1.2. Hướng tuyến xem Hình 1. Bản đồ mặt bằng tuyến - Phần phụ
lục hình vẽ
7
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
Bảng 1.2
TT
Đơn vị hành
chính
Mô tả tuyến Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây theo phương án chọn
Khoảng
góc
Chiều
dài
tuyến
(m)
Giao chéo Sông/Đường dây
điện/Đường giao thông
Nhà bị ảnh
hưởng giới hạn từ
tim về mỗi phía
(m)
0 -20
20-100
A
BÌNH THUẬN
158.576
85
157
I
Huyện Tuy Phong
24.726
8
11
1
2
3
5
Xã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh Hảo
Xã Phú Lạc
Xã Phong Phú
ĐĐ – G1A
G1A-G4
G4-G5
G5-G7
1.626
- ĐD trung thế 3 pha
- ĐD 110kV Tháp Chàm - Phan Thiết
- Quốc Lộ 1A
10.105
- Kênh xả Hồ Đá Bạc: 45m
- ĐD thông tin
- Đường sắt Bắc Nam
- Đường sắt cao tốc TPHCM - Nha
Trang (dự kiến): 02lần
- Đường nhựa vào đập Hồ Đá Bạc
2.733
10.262
1
1
0
- Sông Lòng Sông: 80m
- Đập tràn hồ Thủy lợi
- ĐD trung thế 3 pha: 02 lần
- Đường sắt cao tốc TPHCM - Nha
Trang (dự kiến): 01 lần
- Đường bêtông/đường đất: 01/01 lần
- Đường đá liên xã: 02 lần
6
2
1
Thảm thực vật
Đoạn đầu địa hình tương đối bằng
phẳng, giao thông đi lại thuận lợi;
Thực phủ chủ yếu cây tạp, cỏ dại,
bạch đàn, hoa màu xen lẫn bụi rậm.
Địa hình có độ dốc vừa phải, bề mặt
không bằng phẳng, lồi lõm bất thường
do bị chia cắt bởi các tảng đá lộ thiên;
giao thông đi lại tương đối khó khăn
do cắt qua đường sắt Bắc Nam.
5
Thực phủ chủ yếu cây tạp, cỏ dại, xen
lẫn vườn cây ăn trái (mãng cầu, điều,
nho), xoan đào, ruộng lúa và bụi rậm.
3
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại thuận lợi do có một số
đường đất, đá cắt ngang.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là hoa
màu, lúa, cây tạp, cỏ dại.
8
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
TT
Đơn vị hành
chính
II
Huyện Bắc Bình
6
Xã Phan Hoà
7
Xã Hải Ninh
8
Xã Phan Thanh
Xã Lương Sơn
9
Khoảng
góc
Chiều
dài
tuyến
(m)
35.115
G7-G9
G9-G11
19.433
11 Xã Bình Tân
G11-G12
- Sông Mao: 85m
- Sông Cà Giây: 110m
- ĐD trung thế 3 pha: 02 lần
- ĐD 110kV Đại Ninh - Phan Rí
- Đường nhựa vào xã Hải Ninh
10.582
- Sông Ma Hý: 60m
5.100
- Sông Lũy: 100m
- ĐD thông tin
- ĐD trung thế 3 pha
- Đường nhựa vào xã Hải Ninh
Xã Sông Bình
10 Xã Sông Luỹ
Giao chéo Sông/Đường dây
điện/Đường giao thông
G12-G13
III Huyện Hàm Thuận Bắc
38.909
12 Xã Hồng Liêm
G12-G13
11.060
- Sông Cây Mít: 40m
- Đường dây trung thế 3 pha
- Đường đất liên xã: 02 lần
13 Xã Hồng Sơn
G13-G14
8.611
- ĐD trung thế 1 pha/3 pha: 01/01 lần
Nhà bị ảnh
hưởng giới hạn từ
tim về mỗi phía
(m)
0 -20
20-100
24
20
0
0
7
5
Thảm thực vật
Địa hình tuyến đoạn đầu tương đối
dốc, bề mặt không đồng nhất do nhiều
đá tảng, đoạn sau khá bằng phẳng.
Giao thông đi lại khó khăn do bị chia
cắt bởi các khe, suối nhỏ.
Thực phủ chủ yếu là cây màu, lúa,
xen lẫn cây điều, cây tạp, bụi rậm, cỏ
dại.
1
2
5
6
0
0
10
7
1
0
32
61
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại thuận lợi.
3
24
Thực phủ chủ yếu là thanh long, bạch
đàn, xen lẫn cây tạp và cỏ dại.
0
0
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
Địa hình trên tuyến tương đối bằng
phẳng. Giao thông đi lại khó khăn do
bị chia cắt bởi các khe, sông, suối.
Thực phủ là xoan đào, điều, hoa màu,
bạch đàn, lúa, xen lẫn cây tạp, cỏ dại.
9
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
TT
Đơn vị hành
chính
Khoảng
góc
Chiều
dài
tuyến
(m)
14 Xã Thuận Hoà
Giao chéo Sông/Đường dây
điện/Đường giao thông
- Đường nhựa ĐT 711
- Đường đất liên xã
15 Xã Hàm Trí
16 Xã Hàm Phú
G14-G15
6.307
- Sông Cái: 60m
- ĐD trung thế 1 pha/3 pha: 02/02 lần
- ĐD thông tin: 02 lần
- Quốc Lộ 28
- Đường nhựa ĐT 714
- Đường đất liên xã
7.066
- Kênh Sông Quao: 30m
- ĐD hạ thế: 02 lần
- ĐD trung thế 1 pha/3pha: 02/01 lần
- ĐD 110kV Hàm Thuận - Phan Thiết
(hiện hữu)
- ĐD 220kV Hàm Thuận - Phan Thiết
(đang XD)
- Đường đất liên xã: 03 lần
17 Xã Thuận Minh
18 Xã Hàm Chính
19 Xã Hàm Liêm
20 Xã Hàm Hiệp
G15-G16
G16-G17
IV Huyện Hàm Thuận Nam
5.865
33.557
- Đường đất liên xã
Nhà bị ảnh
hưởng giới hạn từ
tim về mỗi phía
(m)
0 -20
20-100
1
0
7
5
9
7
5
23
3
2
Thảm thực vật
thông đi lại tương đối thuận lợi do có
đường nhựa và nhiều đường đất nhỏ
cắt ngang.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là hoa
màu, lúa, cây ăn trái (thanh long,
xoài), vv…
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối thuận lợi do có
nhiều đường đất nhỏ cắt ngang.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là điều,
bạch đàn, lúa, xoài, cây tạp.
4
0
0
0
11
35
10
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
TT
Đơn vị hành
chính
21 Xã Hàm Cần
Khoảng
góc
G17-G19
Chiều
dài
tuyến
(m)
15.508
22 Xã Hàm Thạnh
G19-G20
9.741
23 Xã Hàm Cường
24 Xã Hàm Minh
25 Xã Tân Lập
V
Huyện Hàm Tân
G20-G22
8.308
26.269
Giao chéo Sông/Đường dây
điện/Đường giao thông
Nhà bị ảnh
hưởng giới hạn từ
tim về mỗi phía
(m)
0 -20
- ĐD trung thế 3 pha
- ĐD trung thế (đang XD)
- Đường đất liên xã: 02 lần
- Sông Kaoêt: 125m
- Sông Móng: 40m
- ĐD trung thế 1 pha/3 pha: 01/01 lần
- ĐD hạ thế
- ĐD thông tin đường sắt
- Đường sắt Bắc Nam
- Đường sắt cao tốc TPHCM - Nha
Trang (dự kiến)
- Đường đất liên xã
0
Thảm thực vật
20-100
8
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối thuận lợi do có
nhiều đường đất nhỏ cắt ngang.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là điều,
bạch đàn, xoài, cây tạp.
Địa hình trên tuyến tương đối bằng
phẳng. Giao thông đi lại tương đối
khó khăn do không có đường, tuyến
cắt qua 2 sông Kaoêt và sông Mông
và nhiều khe suối.
0
17
8
7
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là cao
su, hoa màu, lúa, cây tạp vv ...
0
0
3
3
Địa hình: độ dốc lớn, bề mặt không
đồng nhất lồi lõm bất thường. Giao
thông đi lại khó khăn vì không có
đường và tuyến cắt qua, nhiều khe
suối.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là rừng
cây gỗ tạp và hoa màu.
9
25
11
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
TT
Đơn vị hành
chính
26 Xã Sông Phan
27 Xã Tân Phúc
28 Xã Tân Đức
Khoảng
góc
G22-G23
G23-G25
G25-G26
Chiều
dài
tuyến
(m)
Giao chéo Sông/Đường dây
điện/Đường giao thông
0 -20
7.731
- Sông Phan: 80m
10.129
- Sông Dinh: 50m
- ĐD trung thế 3 pha
- Đường đất liên xã
8.409
Nhà bị ảnh
hưởng giới hạn từ
tim về mỗi phía
(m)
- Sông Giêng: 50m
- ĐD trung thế 3 pha/ hạ thế: 01/02 lần
- Quốc lộ 55
2
20-100
13
4
4
3
8
B
ĐỒNG NAI
77.457
191
293
I
Huyện Xuân Lộc
33.131
46
120
1
Xã Xuân Hoà
1
3
2
Xã Xuân Hưng
3
4
3
Xã Xuân Tâm
8
14
6.696
G27-G28
9.672
- ĐD trung thế 3 pha
- Đường nhựa
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối khó khăn.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là điều,
bạch đàn - tràm, hoa màu và cây tạp.
Địa hình trên tuyến có độ dốc lớn.
Giao thông đi lại khó khăn.
- Đường nhựa/đất: 01/01 lần
G26-G27
Thảm thực vật
Thực phủ chủ yếu: hoa màu, điều,
mía, bạch đàn, hoa màu và rừng cây
gỗ tạp.
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối khó khăn.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là cây ăn
trái, điều, hoa màu, cây tạp.
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại khó khăn do tuyến cắt qua
nhiều khe suối nhỏ và suối Đá Lớn.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là bạch
đàn, điều, xen lẫn hoa màu, cây tạp.
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại khó khăn.
12
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
TT
4
5
Đơn vị hành
chính
Khoảng
góc
Chiều
dài
tuyến
(m)
- ĐD Thông tin đường sắt
- Đường sắt Bắc Nam
Xã Xuân Trường
Xã Xuân Thành
G28-G29
7.043
6
Xã Suối Cao
G29-G30
6.269
7
Xã Xuân Thọ
G30-G31
II Thị xã Long Khánh
8
9
Xã Bảo Quang
Xã Bảo Vinh
Giao chéo Sông/Đường dây
điện/Đường giao thông
G31-G32
G32-G33
- ĐD 220kV Đa Mi - Long Thành
- Đường đất: 02 lần
- ĐD trung thế 3 pha: 02 lần
- TL766
- ĐD trung thế 3 pha: 02 lần
- ĐD hạ thế-Ấp Phượng Vĩ
- ĐD hạ thế-Ấp Cây Da
- Đường nội bộ Ấp Phượng Vĩ: 02 lần
- Đường Trung Trị - Suối Cao
Nhà bị ảnh
hưởng giới hạn từ
tim về mỗi phía
(m)
0 -20
20-100
3
5
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là điều,
cao su, càphê, hoa màu, cây tạp.
15
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối thuận lợi do có
nhiều đường đất nhỏ cắt ngang.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là điều,
bạch đàn, lúa, hoa màu, cây tạp.
7
9
23
3.451
15
56
15.253
34
92
- ĐD hạ thế-Ấp Thọ Hòa: 02 lần
- ĐD trung thế 1 pha/3 pha: 01/02 lần
- Đường nội bộ Ấp Thọ Hòa: 02 lần
- TL 763
- Đường liên xã
15
36
- ĐD trung thế 3 pha/hạ thế: 03/02 lần
- Đường liên xã: 03 lần
16
7.815
3.633
Thảm thực vật
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối thuận lợi do có
đường nhựa và nhiều đường đất nhỏ
cắt ngang
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là hoa
màu, cây ăn trái, điều.
Địa hình tương đối bằng phẳng. Giao
thông đi lại tương đối thuận lợi.
Thực phủ trên tuyến chủ yếu là lúa,
hoa màu, cây ăn trái, điều.
43
13
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
- Xem thêm -