Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bảng thành ngữ tiếng anh

.PDF
9
90
99

Mô tả:

A Able to: có thể Absent from: vắng mặt khỏi Absorbed in: say mê Acceptable to: có thể cấp nhận Account for: chiếm, giải thích Accquainted with sb: quen ai Accuse sb of sth: kết tội ai về việc gì Accustomed to doing sth: quen với Act up: cư xử hoặc chức năng không đúng Addicted to: đam mê Add sth to another: thêm 1 vât vào 1 vật khác. Adhere to: dính, bám vào Admire sb for sth: khâm phục ai về việc gì Advance in: tấn tới Advance on: trình bày Advance to: tiến đến Afraid of sb/sth: sợ, e ngại Agreeable to: có thể đồng ý Agree with sb on sth: đồng ý với ai về việc gì Ahead of: trước Aim at sb/sth: nhắm vào Allow for: tính đến, xem xét đến Amazed at: ngạc nhiên Ambition of: hoài bão trở thành Amused at: vui về Angry with: chán Angry with/at sb for smth: giận ai về cái gì. Annoyed about sth: bực mình về cái gì. Annoyed at sb about sb/sth: khó chịu về điều gì. Answer to: hơp với Answer for: chịu trách nhiệm về Anxious for/ about: lo lắng Apologize to sb for sth: xin lỗi ai về Apply for sth: nộp đơn Apply to sb for sth: yêu cầu Approve of sth to sb: tán thành việc gì với ai Appropriate for: thích hợp cho B Back down: dừng bảo vệ ý kiến. Back out: không giữ Back up: ủng hộ, nâng đỡ Bad at: dở về Bad for: xấu cho Based on: dựa trên Bawl * out: phê bình, khiển trách Bear on + : có ảnh hưởng, liên hệ tới Bear up: chịu đựng Bear out: chịu đựng Bear with + : kiên nhẫn Become of: xảy ra cho Begin at: khởi sự từ Begin with: bắt đầu bằng Believe in sth: tin cẩn, tin cậy Belong to: thuộc về Beneficient to sb: từ thiện với ai Be over: qua rồi Be successful in: thành công về Bet on: đánh cược vào Be upset about sth: buồn phiền về Be up to sb to V: ai đó có trách nhiệm phải làm Blame sb/sth for sth: đổ lỗi cho ai về một việc gì - Put the blame on sb/sth. Blow down: thổi đổ Blow in: thăm một cách bất ngờ Blow over: thổi qua Blow out: thổi tắt Blow up: làm nổ tung, phá hủy Boast about sth to sb: khoác lác Bored with: chán Borrow sth from sb: mượn cái gì từ ai. Break away: chạy trốn Break down: dừng hoạt động (ô tô,...), mất điều khiển cảm giác (của con người). Break in/ into: đột nhập, cắt ngang, bắt đầu đột ngột. Break in the clouds: tia hy vọng Break * off +: chấm dứt, tan vỡ 1 mối quan hệ Break in on: cắt ngang, gián đoạn C Call at: ghé thăm Call for: mời gọi, yêu cầu, đòi hỏi Call off: hủy bỏ, hoãn bỏ Call on: ghé thăm nhà ai, đòi hỏi Call up: gọi đi lính, nhắc lại kỉ niệm Capable of: có khả năng Care about: quan tâm, để ý tới Care for sb/sth: thích, săn sóc Careless about: bất cẩn Carry away: mang đi, phân phát Carry on (with): tiếp tục Carry off: đạt được Carry out: thực hiện, tiến hành Carry over: chuyển giao Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp, hiểu Catch sight of: trông thấy Catch up with: bắt kịp Chance upon: tình cờ gặp Change into: hóa ra Check in/ out: làm thủ tục ra/ vào Check up: kiểm tra Cheer up: làm cho ai phấn khởi Chew over: nghĩ kĩ Clean out: dọn sạch, lấy đi hết Clean up: dọn gọn gàng Clear away: lấy đi, mang đi Clear to: rõ ràng Clear up: làm sáng tỏ Clever at sth: khéo léo vê Close about: vây lấy Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy Close in: tiến tới Close up: xích lại gần nhau Close with: tới gần Clumsy at: vụng về Come about: xảy ra, đổi chiều Cone aboard: lên tàu Come across: gặp gỡ tình cờ Come after: kế nghiệp Come again: trở lại Come against: Come along: đi cùng, xúc tiến, cút đi. Come apart: vỡ vụn, tác khỏi, rời ra Ashamed of doingsth/sb: xấu hổ vì đã làm gì Ashamed to do sth: xấu hổ vì phải làmgì Ask about sth: Ask after: hỏi thăm sức khỏe Ask sb for sth: yêu cầu, hỏi xin ai cái gì Ask out /in : cho ai ra/ vào Astonished at/by sth: ngạc nhiên Argue with sb about sth: tranh cãi với ai về điều gì Arrange for: sắp xếp Arrive at (a small place) Arrive in (a big place) Available for sth: có sẵn (cái gì) Available to sb: sẵn cho ai Attach to: gắn vào Attend on/ upon: hầu hạ Attend to: lưu tâm, chú ý Aware of: nhận thức Break out: bùng nổ, trốn thoát. Break up: phá hủy, chia tay, giải tán. Brilliant at sth: sáng lạng về... Bring about: xảy ra, gây ra, mang lại Bring along: mang với Bring away: học hỏi, đạt được Bring down: hạ xuống Bring in: giới thiệu Bring off: đạt được thành công Bring sb round: thuyết phục, thức tỉnh ai. Bring up: giáo dục, nuôi dưỡng Bring on: dẫn đến, thúc đẩy Bring out: xuất bản Bring to: làm tỉnh lại tiềm thức Bring with: mang cái gì theo Brush off: bỏ qua Busy with: bận Burn away: tắt dần Burn down: phá hủy bởi lửa hết Burn out: cháy trụi Burn up: nóng, đốt cháy hết Buy up: theo đuổi hoàn toàn Come around: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào. Come at: tấn công, tiếp cận Come away: đi xa, rời xa. Come back : trở lại Come before: đến trước Come between: đứng giữa, can thiệp vào. Come by: kiếm được, ghé thăm Come clean: thú nhận Come down: sụp đổ, giảm, được truyền lại. Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt. Come down to: là do Come down with: bị ốm, góp tiền. Come easy to: không khó khăn với ai. Come forward: đứng ra, xung phong. Come from: xuất thân Come in: vào Come in for: hứng chịu sự phê bình, công kích Come into: thừa kế Come off: xảy ra, thành công, bong ra Come out: xuất bản Come out with: tung ra sản phẩm Come over: ghé thăm Come round: hồi tỉnh Compare with: so với Comply with: tuân thủ Come round: viếng thăm Come to: lên tới Come up: đề cập tới, nhô lên, nhú lên Come up against: đương đầu, đối mặt Come upon: thấy tình cờ Come up with: ý tưởng lóe lên Complain to sb about sb/sth: phàn nàn với ai về... Concentrate on sth: tập trung Concerned about: quan tâm Concerned with: liên quan đến Condemn sb to death: kết án tử hình ai. Condemn sb to sth: buộc tội Condemn sb for sth: lên án ai Confident in sb: tin cậy vào ai Confident of sth : tin tưởng Confused about: bối rối, nhầm lẫn về cái gì. Congratulate sb on sth: chúc mừng ai về một việc gì Conscious of: có ý thức về Considerate of: ân cần, chú ý tới Consign to: giao phó cho Consist of: bao gồm Contempt for sb: khinh miệt ai Contrary to: trái lại, đối lập Convenient for: thuận lợi cho Courteous to sb: lịch sự với ai Count on: tin cậy, mong đợi Cover in: che phủ, phủ kín Crash into sb/sth: đâm sầm vào Crazy about smth: thích cuồng nhiệt. Crawl along: di chuyển chậm Crowded with people: đông đúc Cruelty towards/to sb/sth: độc ác với. Cry for: khóc đi Cry for sth: kêu đói Cry for the moon: đòi ăn gan trời Cry with joy: khóc vì vui mừng Cut down(on): giảm Cut into: nói vào, xen vào Cut out: loại ra Cut sth into: cắt vật gì thành D Dangerous for: nguy hiểm Deal with sth: giải quyết Decide on sth: quyết định trên Delight in: thích thú về Delighted with sth: vui mừng với Delightfull to sb: thú vị đối với ai Depart from: bỏ, sửa đổi Depend on: phụ thuộc Descended from: xuất thân Differ from sb/sth: khác Different to/from sb/sth: khác Difficult for: khó E Eat away: sói mòn Eat up: ăn hết, ngấu nghiến Eat out/in: ăn ngoài/trong End up: kết thúc Engaged in sth: kết hôn tại. Engaged to sb: đính hôn với ai. Equal to: tương đương với Escaping from: thoát khỏi Excellent at: xuất sắc về Excited about: hạnh phúc, vui Explain sth to sb: giải thích Exposed to: phơi bày, để lộ G Generous of sb to do sth: hào phóng làm cái gì. Get ahead: vượt trước ai Get along/ on with: hòa hợp, phát triển. Get around: đi xung quanh Get at = drive at: ngụ ý, ám chỉ Get away: thoát khỏi sự trừng phạt, trốn thoát. Get back: trở lại Get by: sống sót mà khôn có những thứ cần hoặc muốn. Die away/ down: giảm đi, dịu đi, chết ngay. Die for: thèm đến chết Die of: chết vì Die off/ out: tuyệt chủng Disagree with: không hợp, dị ứng Disappointed about sth: thất vọng về cái gì. Disapprove of: k tán thành Disappointed with sb: bực mình Disadvantage of sth: bất lợi Discuss sth with sb: thảo luận cái gì với ai. Dissatisfied with sth: bất mãn với ai Divide sth into: chia cái gì thành Divorced froml: li dị, làm xa rời Do away with: chấm dứt, loại bỏ Do for a thing: kiểm tra một vật Do sth over: lặp lại Doublful of: nghi ngờ Do up: buộc chặt, trang trí Do with: chịu đựng Do without: không liên quan tới Down with smth: mắc bệnh Draw back: rút lui Draw on: tới gần Draw up: tạo nên, vạch ra Dream about: mơ thấy ai Dream of: mơ về Dress down: ăn vận theo quy củ Dress up: ăn mặc lịch thiệp Drive at: ngụ ý, ám chỉ Drive back: đánh bại Drop in: ghé thăm bất ngờ Drop off: buồn ngủ Drop out: từ bỏ 1 hoạt động có kế hoạch. Drop out of: bỏ học nửa chừng Drop over: thăm không báo trước Dry up: im đi, thôi đi. F Face up to: đương đầu, đối mặt Fail in sth: thất bại trong Fall back on: trông cậy, dựa vào Fall behind: rớt lại phía sau Fall down: thất bại Fall for: bị lừa dối, có sức hút. Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm Fall in with: đồng ý, tán thành Fall off: giảm dần Fall out: tranh luận với Fall through: trì hoãn, tạm dừng Familiar to sb: quen thuộc với ai Familiar with: quen thuộc Famous for sth: nổi tiếng Far from: xa Favourable for sth: thuận lợi Favourable to: tán thành, ủng hộ Fed up with: chán Feel up: dò dẫm Fell up to: cảm thấy đủ sức làm Figure on: mong chờ Figure out: làm sáng tỏ, hiểu Figure up: tính toán Fill in: điền vào Fill in for: đại diện, thay thế Fill out: điền hết, điền sạch Fill up with: đổ đầy Find out: tìm ra Fit for: thích hợp với Fix up: sửa chữa, làm mới Fond of: thích Friendly with: thân mật Frightened of sb/sth: sợ cái gì Full of sth: đầy, đông đúc Furious about sth: giận dữ về Furious with sb for doing sth:: phẫn nộ vớiai về cái gì. Get by with: quản lí Get down: đi xuống ghi lại Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm việc. Get in: đến, trúng cử Get into: đi vào Get off: cởi bỏ, xuống xe Get on: tiến bộ, lên xe. Get on/along with sb: hòa đồng, thân hữu với ai. Get on one’s nervous: chọc tức ai Get out of = avoid : tránh Get over: vượt qua Get round…(to doing): xoay sở, hoàn tất. Get sb down: làm ai thất vọng Get sth across: làm cho cái gì được hiểu. Get through with: hoàn tất, vượt qua Get through: liên lạc, sắp xếp để hoàn thành thứ gì đó. Get to doing: bắt tay vào làm việc. Get to a place Get up: ngủ dậy Get used to sth/ doing sth: quen Give sth away: tiết lộ bí mật. Give sb away: phản bội, rời bỏ. Give in: bỏ cuộc Give off: tỏa ra, phát ra (mùi) Give out: phân phát, cạn kiệt Give back: trở lại Give up: từ bỏ thói quen, dừng làm việc gì đó. Give oneself up: đầu hàng. Give way to: nhượng bộ, đầu hàng Go after: đuổi theo, mục đích đến cái gì. Go ahead: tiến lên Go away: cút đi, đi khỏi Go back on one’s word: không giữ lời. Go by: ghé nhanh Go down with: mắc bệnh Go for: cố gắng giành được Go in for = take part in Go into: lâm vào Good at sth: giỏi cái gì Good for sb: tốt cho ai Good to sb: tốt với ai Good with hands: khéo tay Go off: nổi giận, nổ tung, trở nên tồi tệ. Go off with = give away with: cuỗm theo. Go on: tiếp tục, xảy ra.. Go on a diet: ăn kiêng Go out: ngăn chặn cháy, lỗi thời. Go out with: hẹn hò Go over: kiểm tra, xem xét kĩ Go round: đủ chia Go through: kiểm tra chi tiết. Go through with: kiên trì bền bỉ Go up: tăng, đi lên, vào đại học Go with: phù hợp = to match (màu với màu) Go without: kiêng nhịn Grateful to sb for sth: biết ơn ai Grow out of: lớn vượt khỏi Grow under: ngưng hoạt động Grow up: trưởng thành H Habit of st/ doing sth: quen làm gì Hand back: giao lại Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau) Hand in: giao nộp (bài, tội phạm) Hand out = give out: phân phát Hand over: trao trả quyền lực Handy for: thuận tiện Hang on = hold on, đợi chờ Hang out: treo ra ngoài, thư giãn Hang round : lảng vảng Hang up: cúp máy Happen to sb: xảy ra với ai Happy about: vui về cái gì Harmfull to: có hại với Have smth on: mặc cái gì vào Have sb over: mời khách đến nhà. Head for: đi đầu về Hear about sth: được nghe kể về cái gì. Hear from sb: nhận tin tức từ ai K Keen on doing sth: thích, thành thạo làm gì Keep at: không bao giờ từ bỏ Keep away from: tránh xa Keep down: không nôn mửa Keep in: giữ ở 1 nơi cụ thể Keep in touch with sb: giữ liên lạc Keep off = keep away from Keep on: tiếp tục làm gì Keep out of: ngăn cản Keep over: bao phủ Keep pace with: sánh kịp Keep sth back from: ngăn cản ai không làm gì. Keep sb from = stop sb from Keep sb together: gắn bó Keep to: tiếp tục, bền bỉ Keep up: giữ lại, duy trì Keep up with: theo kịp ai Kick back: ngồi hoặc nằm để thư giản. L Late for: muộn Laugh at sb/sth: chê cười ai Lay away: tiết kiệm Lay down: ban hành, hạ vũ khí Lay into: la mắng, Lay off: đình chỉ Lay out: sắp xếp, lập dàn ý Leave home for work: đi làm Leave out = get rid of: lược bỏ Leave sb off = dismiss sb: cho ai nghỉ việc. Let sb down: làm ai thất vọng Let sb in/out: cho ai vào/ ra, phóng thích ai. Let sb off: tha bổng cho ai Let up: cường độ yếu Lie back: ngả mình, nghỉ ngơi Lie down: nằm nghỉ Lie off: cách xa Lie over: hoãn lại Lie with: quyết định bởi Lift up: nhấc lên Light up: hút thuốc Hear of sb/sth: biết về Help me out: Hit on: tán tính, tìm ra điều bất ngờ. Hold back: kiềm chế, cản trở Hold off/ on : cầm máy, chờ đợi. Hold on off = put off: trì hoãn Hold out: không bỏ cuộc Hold up: trấn lột, trì hoãn. Hospitable to: hiếu khách Hope for sth: hy vọng về Hopeless at sth: mất niềm tin Hurry up: nhanh lên. I+J Important to sb: quan trọng đối với ai. Impressed by/with sth: gây ấn tượng bởi Indebted to sb for sth: biết ơn ai Independent of sb: đọc lập Indifferent to sb: thờ ơ, lãnh đạm Interested in sth:: quan tâm đến Introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai. Iron out: loại bỏ Invite sb to a place: mời ai đến đâu. Jack up: nâng lên Joke around: hài hước Jump at a chance/ an opportunity: chộp lấy cơ hội. Jump at a conclusion: vội k.luận Jump at an order: vội vàng nhận Jump for joy: nhảy lên vì sướng Jump into: nhảy vào Jump out of: nhảy ra Kick in: có hiệu lực Kind of: tốt bụng Kind to sb: tốt với ai: Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng. Knock out: hạ gục ai Listen to sb/sth: nghe Live on: sống dựa vào Live up to: sống xứng đáng với Lock up: khóa chặt ai Look at sb/sth: quan sát Look after: chăm sóc Look back on: nhớ lại, hồi tưởng Look down on: coi thường Look for: tìm kiếm Look forward to v-ing: mong đợi Look in on: ghé thăm Look into: xem xét, nghiên cứu Look like: giống ai như đúc Look on: đứng nhìn thờ ơ Look out: coi chừng Look out for: cảnh giác với Look over: kiểm tra Look round: quay lại nhìn Look throught: đọc kĩ/ đọc qua Look up: tra cứu Look up to: tôn trọng Lose control of: không kiểm soát Lose touch with sb: mất liên lạc M Make a fuss over sth: làm om sòm cái gì. Make away with: trộm Make fun of sb: chế nhạo ai Make off with: trộm Make out: phân biệt, hiểu biết Make over: làm lại Make the way to: tìm đường đến Make up: trang điểm, bịa chuyện, phát minh Make up for: đền bù, hòa giải R React to: phản ứng về Read up on: nghiên cứu có mục đích. Recover from: vượt qua, hồi phục. Regard sb/sth as: coi ai/cái gì như... Rely on sb: tin cậy vào ai Remind sb of sth: nhắc nhở Responsible to sb for sth: chịu trách nhệm trươc ai về cái gì. T Take after: giống ai như đúc Take away from: lấy đi, làm nguôi đi. Take care of sb/sth: quan tâm đến. Take down: lấy xuống Take for: cân nhắc, coi như Take in: lừa gạt, hiểu Take notice of: chú ý thấy cái gì Take off: cất cánh, tháo bỏ Take on: tuyển thêm người Make up one’s mind: quyết định Make room for: tạo khoảng trống Make way for: tạo điều kiện Married to sb: cưới ai Mean to sb: nghĩa là Miss out: bỏ lỡ Mix out: trộn lẫn, lộn xộn Mix up: từ chối, trộn, làm sống động. Move away: bỏ đi, ra đi Move in: chuyển đến Move out: chuyển đi N Name after: biệt danh, đặt tên Nice of: Nod off: buồn ngủ Nose around: trốn xung quanh O Obliged to sb for sth: biết ơn ai vê Occur to: chợt nảy ra ý nghĩ Open to sb: mở cửa dành cho ai Open up; mở lòng chia sẻ Operate on: phẫu thuật Order sb about sth: sai ai làm gì Out to +V: cố gắng Owe sth to sb: có được gì nhờ ai P Packed with: đông đúc Pan out: thành công Pass away = to die: chết Pass by = go past: đi ngang, trôi qua. Pass off: cố thuyết phục Pass on: truyền đạt Pass on to = hand down to: truyền lại. Pass out = to faint: ngất Pass up: không tận dụng lợi thế Patient with sb: kiên nhẫn Pay for: trả tiền Pay off: trả nợ, đút lót Pay sb back: trả nợ ai Pay the bill: thanh toán hóa đơn Pay up the dept: trả hết nợ nần Perfect for sth: hoàn hảo Photograph of sb/sth: chụp ảnh Pick on: chọc tức, bắt nạt Pick out: chọn Reply to sb/sth: đáp lại Rich in: giàu có Ring after: gọi lại sau Ring off: tắt máy Ring up: điện thoại Rude to sb: thô lỗ với ai Rule out: loại bỏ Run out of: cạn, hết. Rule to: thô lỗ Run across: gặp tình cờ Run after: truy đuổi Run against: cạnh tranh Run away/off from: chạy trốn, ra đi không vui Run back: quay trở lại Run down: cắt giảm, uể oải Run into: tình cờ gặp, đâm xô Run off with : trộm Run out of: cạn kiệt Run over: đè chết Run up against: start to experience problems. S Sad about: buồn về cái gì Satisfied with sth: hài lòng với Save from: để dành, tiết kiệm. Scared of sth: sợ cái gì Search for sb/sth: tìm kiếm See about./to: quan tâm, để ý See over = go over See sb off: tạm biệt See sb through: nhận ra bản chất của ai. Sell out: mách cho ai đó Send back: trả lại Send for: yêu cầu, mời gọi Sentence sb to sth: kết tội Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết) Set off/ out: khởi hành, bắt đầu Serious about: nghiêm túc về Set sb back: ngăn cản ai Set up: dựng lên Settle down: an cư lập nghiệp Settle up: làm thấp kém Short of money: cạn tiền Shout at sb: quát ai Shout to sb: gọi ai Show off: khoe khoang, khoác lác Take over: giành quyền k.soát Take out: đi cùng với ai Take sb into sth: thuyết phục ai Take sb out of: ngăn cản ai Take sb/sth back to: đem trả Take sth into account: cân nhắc Take to: yêu thích, quen Take up: đảm nhận, chiếm giữ Talk back: trả lời lịch sự Talk over: bàn luận Tear down: phá hủy Tease sb about sth: chọc tức Tell off: mắng mỏ Tell on: mách mẹ Terrified of sb/sth: sợ cái gì Think about sb/smth: nghĩ về Think of sth: nghĩ ra cái gì Think over: cân nhắc Think through: nghĩ kĩ Think up: tạo ra, phát minh Throw away: ném đi Throw out: vứt đi, tống cổ ai Throw up: nôn mửa Tie down: ràng buộc Tie in with: buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb. Tie up: buộc chặt Tired from doing sth: mệt vì Tired of doingsth/sb: chán làm gì Tire out: nguyên nhân mệt mỏi Touch on: nói trong thời gian ngắn Translate sth into sth: dịch Try on: thử (quần áo) Try out: thử (máy móc) Turn away/down: từ chối Turn around Turn in: đi ngủ Turn into: chuyển thành Turn on/ off: mở/ tắt Turn out: sản xuất, hóa ra là Turn up/ down: vặn to/ nhỏ Turn up: xuất hiện, đến với U Upset about sth: khó chịu, buồn bã về cái gì. Useful for: Use of sth: Use up: sử dụng hết, cạn kiệt Pick up: nâng lên, tăng, phát triển Play down: không quan trọng Play up: quan trọng hóa Pleased with sth: hài lòng với Point out: chỉ ra Polite to sb: lịch sự với ai Popular with sb: phổ thông, được ai yêu mến. Present at: có mặt tại.. Prevent sth/sb from doing sth: ngăn cản khỏi. Proof of sth: chứng minh cái gì. Provide sb with sth: cung cấp Proud of sb/sth: tự hào về Pull back: rút lui Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng. Pull in to: vào (nhà ga) Pull over at: đỗ xe Pull sth out: lấy cái gì ra Pull through: liên lạc bằng điện thoại, không tồn tại Put across: giao tiếp thông minh Put down: hạ xuống, viết Put down to: lí do của Put forward: đề nghị Put off: trì hoãn (=postpone) Put on: mặc vào, tăng cân Put out: dập tắt Put sth aside: cất đi, để dành Put sth away: cất đi Put sb/sth out: đưa ai/ cái gì ra Put through to sb: liên lạc với ai Put up: dựng lên, tăng giá Put sb up: cung cấp nơi ở Put up for: xin ai ngủ nhờ Put up with: chịu đựng Yak/ yammer + on Zero in on Zip around Zone out Zonk out Zoom in Show round: mua bán Show up: đến tới Shut at: la mắng Shut down: sập tiệm, phá sản Shut off: ngừng, không làm nữa Shut up: ngậm miệng lại Shy of: xấu hổ Similar to sth: tương tự như Sit round: ngồi nhàn rỗi Sit up for: chờ ai cho đến tận khuya. Skilful at: khéo léo, có kĩ sảo Slow down: chậm lại Slow up: làm di chuyển chậm hơn. Smile at sb: cười về ai Solution to sth: giải quyết Sorry for/about doing sth: hổ thẹn, hối hận, xin lỗi về... Spell out: giải thích, chi tiết Stand by: ủng hộ ai Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung. Stand in for: thế chỗ của ai Stand out: nổi bật Stand up for: bảo vệ Stand up to: bảo vệ ai tránh khỏi Start off: bắt đầu, khởi tạo Start up = create: sáng tạo, khởi động, tạo nên Stay away from: tránh xa Stay behind: ở lại Stay over: ở qua đêm Stay up: đi ngủ muộn Stick to: kiên trì Stick up for: phụ thuộc Succeed in: thành công về gì Suffer from: chịu đựng Suitable for: Suitcase without: Surpised at/by sth: ngạc nhiên về Suspicious of sb/sth: nghi ngờ về W Wait for sb/sth: đợi Wait on: phục vụ, dịch vụ Wait up for: đợi ai đến khuya Wake up: đánh thức Warn sb of/about sb/sth: cảnh bảo ai về cái gì/ai. Wash up: tắm Waste of sth: lãng phí Watch out/ over = look out Watch out for = look out for Weak in: dở, tệ về... Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần. Wear sb out = exhaust sb Wipe out: hủy diệt Work off: loại bỏ Work out: tìm ra cách giải quyết Work up: làm khuấy động Worried about sb/sth: lo lắng về. Write down: viết vào Write to sb: viết về ai. tiếp tục nói môt cách khó chịu khám phá, xác định di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác ngừng tập chung buồn ngủ nhớ lại, tập trung
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan