A
Able to: có thể
Absent from: vắng mặt khỏi
Absorbed in: say mê
Acceptable to: có thể cấp nhận
Account for: chiếm, giải thích
Accquainted with sb: quen ai
Accuse sb of sth: kết tội ai về
việc gì
Accustomed to doing sth: quen
với
Act up: cư xử hoặc chức năng
không đúng
Addicted to: đam mê
Add sth to another: thêm 1 vât
vào 1 vật khác.
Adhere to: dính, bám vào
Admire sb for sth: khâm phục ai
về việc gì
Advance in: tấn tới
Advance on: trình bày
Advance to: tiến đến
Afraid of sb/sth: sợ, e ngại
Agreeable to: có thể đồng ý
Agree with sb on sth: đồng ý với
ai về việc gì
Ahead of: trước
Aim at sb/sth: nhắm vào
Allow for: tính đến, xem xét đến
Amazed at: ngạc nhiên
Ambition of: hoài bão trở thành
Amused at: vui về
Angry with: chán
Angry with/at sb for smth: giận ai
về cái gì.
Annoyed about sth: bực mình về
cái gì.
Annoyed at sb about sb/sth: khó
chịu về điều gì.
Answer to: hơp với
Answer for: chịu trách nhiệm về
Anxious for/ about: lo lắng
Apologize to sb for sth: xin lỗi ai
về
Apply for sth: nộp đơn
Apply to sb for sth: yêu cầu
Approve of sth to sb: tán thành
việc gì với ai
Appropriate for: thích hợp cho
B
Back down: dừng bảo vệ ý kiến.
Back out: không giữ
Back up: ủng hộ, nâng đỡ
Bad at: dở về
Bad for: xấu cho
Based on: dựa trên
Bawl * out: phê bình, khiển trách
Bear on + : có ảnh hưởng, liên
hệ tới
Bear up: chịu đựng
Bear out: chịu đựng
Bear with + : kiên nhẫn
Become of: xảy ra cho
Begin at: khởi sự từ
Begin with: bắt đầu bằng
Believe in sth: tin cẩn, tin cậy
Belong to: thuộc về
Beneficient to sb: từ thiện với ai
Be over: qua rồi
Be successful in: thành công về
Bet on: đánh cược vào
Be upset about sth: buồn phiền
về
Be up to sb to V: ai đó có trách
nhiệm phải làm
Blame sb/sth for sth: đổ lỗi cho
ai về một việc gì - Put the blame
on sb/sth.
Blow down: thổi đổ
Blow in: thăm một cách bất ngờ
Blow over: thổi qua
Blow out: thổi tắt
Blow up: làm nổ tung, phá hủy
Boast about sth to sb: khoác lác
Bored with: chán
Borrow sth from sb: mượn cái gì
từ ai.
Break away: chạy trốn
Break down: dừng hoạt động (ô
tô,...), mất điều khiển cảm giác
(của con người).
Break in/ into: đột nhập, cắt
ngang, bắt đầu đột ngột.
Break in the clouds: tia hy vọng
Break * off +: chấm dứt, tan vỡ
1 mối quan hệ
Break in on: cắt ngang, gián
đoạn
C
Call at: ghé thăm
Call for: mời gọi, yêu cầu, đòi hỏi
Call off: hủy bỏ, hoãn bỏ
Call on: ghé thăm nhà ai, đòi hỏi
Call up: gọi đi lính, nhắc lại kỉ
niệm
Capable of: có khả năng
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for sb/sth: thích, săn sóc
Careless about: bất cẩn
Carry away: mang đi, phân phát
Carry on (with): tiếp tục
Carry off: đạt được
Carry out: thực hiện, tiến hành
Carry over: chuyển giao
Catch on: trở nên phổ biến, nắm
bắt kịp, hiểu
Catch sight of: trông thấy
Catch up with: bắt kịp
Chance upon: tình cờ gặp
Change into: hóa ra
Check in/ out: làm thủ tục ra/ vào
Check up: kiểm tra
Cheer up: làm cho ai phấn khởi
Chew over: nghĩ kĩ
Clean out: dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: dọn gọn gàng
Clear away: lấy đi, mang đi
Clear to: rõ ràng
Clear up: làm sáng tỏ
Clever at sth: khéo léo vê
Close about: vây lấy
Close down: phá sản, đóng cửa
nhà máy
Close in: tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Close with: tới gần
Clumsy at: vụng về
Come about: xảy ra, đổi chiều
Cone aboard: lên tàu
Come across: gặp gỡ tình cờ
Come after: kế nghiệp
Come again: trở lại
Come against:
Come along: đi cùng, xúc tiến,
cút đi.
Come apart: vỡ vụn, tác khỏi, rời
ra
Ashamed of doingsth/sb: xấu hổ
vì đã làm gì
Ashamed to do sth: xấu hổ vì
phải làmgì
Ask about sth:
Ask after: hỏi thăm sức khỏe
Ask sb for sth: yêu cầu, hỏi xin ai
cái gì
Ask out /in : cho ai ra/ vào
Astonished at/by sth: ngạc nhiên
Argue with sb about sth: tranh
cãi với ai về điều gì
Arrange for: sắp xếp
Arrive at (a small place)
Arrive in (a big place)
Available for sth: có sẵn (cái gì)
Available to sb: sẵn cho ai
Attach to: gắn vào
Attend on/ upon: hầu hạ
Attend to: lưu tâm, chú ý
Aware of: nhận thức
Break out: bùng nổ, trốn thoát.
Break up: phá hủy, chia tay, giải
tán.
Brilliant at sth: sáng lạng về...
Bring about: xảy ra, gây ra, mang
lại
Bring along: mang với
Bring away: học hỏi, đạt được
Bring down: hạ xuống
Bring in: giới thiệu
Bring off: đạt được thành công
Bring sb round: thuyết phục,
thức tỉnh ai.
Bring up: giáo dục, nuôi dưỡng
Bring on: dẫn đến, thúc đẩy
Bring out: xuất bản
Bring to: làm tỉnh lại tiềm thức
Bring with: mang cái gì theo
Brush off: bỏ qua
Busy with: bận
Burn away: tắt dần
Burn down: phá hủy bởi lửa hết
Burn out: cháy trụi
Burn up: nóng, đốt cháy hết
Buy up: theo đuổi hoàn toàn
Come around: đi quanh, làm tươi
lại, đến thăm, đạt tới, xông vào.
Come at: tấn công, tiếp cận
Come away: đi xa, rời xa.
Come back : trở lại
Come before: đến trước
Come between: đứng giữa, can
thiệp vào.
Come by: kiếm được, ghé thăm
Come clean: thú nhận
Come down: sụp đổ, giảm, được
truyền lại.
Come down on: mắng nhiếc,
trừng phạt.
Come down to: là do
Come down with: bị ốm, góp
tiền.
Come easy to: không khó khăn
với ai.
Come forward: đứng ra, xung
phong.
Come from: xuất thân
Come in: vào
Come in for: hứng chịu sự phê
bình, công kích
Come into: thừa kế
Come off: xảy ra, thành công,
bong ra
Come out: xuất bản
Come out with: tung ra sản phẩm
Come over: ghé thăm
Come round: hồi tỉnh
Compare with: so với
Comply with: tuân thủ
Come round: viếng thăm
Come to: lên tới
Come up: đề cập tới, nhô lên,
nhú lên
Come up against: đương đầu,
đối mặt
Come upon: thấy tình cờ
Come up with: ý tưởng lóe lên
Complain to sb about sb/sth:
phàn nàn với ai về...
Concentrate on sth: tập trung
Concerned about: quan tâm
Concerned with: liên quan đến
Condemn sb to death: kết án tử
hình ai.
Condemn sb to sth: buộc tội
Condemn sb for sth: lên án ai
Confident in sb: tin cậy vào ai
Confident of sth : tin tưởng
Confused about: bối rối, nhầm
lẫn về cái gì.
Congratulate sb on sth: chúc
mừng ai về một việc gì
Conscious of: có ý thức về
Considerate of: ân cần, chú ý tới
Consign to: giao phó cho
Consist of: bao gồm
Contempt for sb: khinh miệt ai
Contrary to: trái lại, đối lập
Convenient for: thuận lợi cho
Courteous to sb: lịch sự với ai
Count on: tin cậy, mong đợi
Cover in: che phủ, phủ kín
Crash into sb/sth: đâm sầm vào
Crazy about smth: thích cuồng
nhiệt.
Crawl along: di chuyển chậm
Crowded with people: đông đúc
Cruelty towards/to sb/sth: độc
ác với.
Cry for: khóc đi
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi ăn gan trời
Cry with joy: khóc vì vui mừng
Cut down(on): giảm
Cut into: nói vào, xen vào
Cut out: loại ra
Cut sth into: cắt vật gì thành
D
Dangerous for: nguy hiểm
Deal with sth: giải quyết
Decide on sth: quyết định trên
Delight in: thích thú về
Delighted with sth: vui mừng với
Delightfull to sb: thú vị đối với ai
Depart from: bỏ, sửa đổi
Depend on: phụ thuộc
Descended from: xuất thân
Differ from sb/sth: khác
Different to/from sb/sth: khác
Difficult for: khó
E
Eat away: sói mòn
Eat up: ăn hết, ngấu nghiến
Eat out/in: ăn ngoài/trong
End up: kết thúc
Engaged in sth: kết hôn tại.
Engaged to sb: đính hôn với ai.
Equal to: tương đương với
Escaping from: thoát khỏi
Excellent at: xuất sắc về
Excited about: hạnh phúc, vui
Explain sth to sb: giải thích
Exposed to: phơi bày, để lộ
G
Generous of sb to do sth: hào
phóng làm cái gì.
Get ahead: vượt trước ai
Get along/ on with: hòa hợp,
phát triển.
Get around: đi xung quanh
Get at = drive at: ngụ ý, ám chỉ
Get away: thoát khỏi sự trừng
phạt, trốn thoát.
Get back: trở lại
Get by: sống sót mà khôn có
những thứ cần hoặc muốn.
Die away/ down: giảm đi, dịu đi,
chết ngay.
Die for: thèm đến chết
Die of: chết vì
Die off/ out: tuyệt chủng
Disagree with: không hợp, dị ứng
Disappointed about sth: thất
vọng về cái gì.
Disapprove of: k tán thành
Disappointed with sb: bực mình
Disadvantage of sth: bất lợi
Discuss sth with sb: thảo luận cái
gì với ai.
Dissatisfied with sth: bất mãn với
ai
Divide sth into: chia cái gì thành
Divorced froml: li dị, làm xa rời
Do away with: chấm dứt, loại bỏ
Do for a thing: kiểm tra một vật
Do sth over: lặp lại
Doublful of: nghi ngờ
Do up: buộc chặt, trang trí
Do with: chịu đựng
Do without: không liên quan tới
Down with smth: mắc bệnh
Draw back: rút lui
Draw on: tới gần
Draw up: tạo nên, vạch ra
Dream about: mơ thấy ai
Dream of: mơ về
Dress down: ăn vận theo quy củ
Dress up: ăn mặc lịch thiệp
Drive at: ngụ ý, ám chỉ
Drive back: đánh bại
Drop in: ghé thăm bất ngờ
Drop off: buồn ngủ
Drop out: từ bỏ 1 hoạt động có
kế hoạch.
Drop out of: bỏ học nửa chừng
Drop over: thăm không báo
trước
Dry up: im đi, thôi đi.
F
Face up to: đương đầu, đối mặt
Fail in sth: thất bại trong
Fall back on: trông cậy, dựa vào
Fall behind: rớt lại phía sau
Fall down: thất bại
Fall for: bị lừa dối, có sức hút.
Fall in love with sb: yêu ai đó say
đắm
Fall in with: đồng ý, tán thành
Fall off: giảm dần
Fall out: tranh luận với
Fall through: trì hoãn, tạm dừng
Familiar to sb: quen thuộc với ai
Familiar with: quen thuộc
Famous for sth: nổi tiếng
Far from: xa
Favourable for sth: thuận lợi
Favourable to: tán thành, ủng hộ
Fed up with: chán
Feel up: dò dẫm
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm
Figure on: mong chờ
Figure out: làm sáng tỏ, hiểu
Figure up: tính toán
Fill in: điền vào
Fill in for: đại diện, thay thế
Fill out: điền hết, điền sạch
Fill up with: đổ đầy
Find out: tìm ra
Fit for: thích hợp với
Fix up: sửa chữa, làm mới
Fond of: thích
Friendly with: thân mật
Frightened of sb/sth: sợ cái gì
Full of sth: đầy, đông đúc
Furious about sth: giận dữ về
Furious with sb for doing sth::
phẫn nộ vớiai về cái gì.
Get by with: quản lí
Get down: đi xuống ghi lại
Get down to doing: bắt đầu
nghiêm túc làm việc.
Get in: đến, trúng cử
Get into: đi vào
Get off: cởi bỏ, xuống xe
Get on: tiến bộ, lên xe.
Get on/along with sb: hòa đồng,
thân hữu với ai.
Get on one’s nervous: chọc tức
ai
Get out of = avoid : tránh
Get over: vượt qua
Get round…(to doing): xoay sở,
hoàn tất.
Get sb down: làm ai thất vọng
Get sth across: làm cho cái gì
được hiểu.
Get through with: hoàn tất, vượt
qua
Get through: liên lạc, sắp xếp để
hoàn thành thứ gì đó.
Get to doing: bắt tay vào làm
việc.
Get to a place
Get up: ngủ dậy
Get used to sth/ doing sth: quen
Give sth away: tiết lộ bí mật.
Give sb away: phản bội, rời bỏ.
Give in: bỏ cuộc
Give off: tỏa ra, phát ra (mùi)
Give out: phân phát, cạn kiệt
Give back: trở lại
Give up: từ bỏ thói quen, dừng
làm việc gì đó.
Give oneself up: đầu hàng.
Give way to: nhượng bộ, đầu
hàng
Go after: đuổi theo, mục đích
đến cái gì.
Go ahead: tiến lên
Go away: cút đi, đi khỏi
Go back on one’s word: không
giữ lời.
Go by: ghé nhanh
Go down with: mắc bệnh
Go for: cố gắng giành được
Go in for = take part in
Go into: lâm vào
Good at sth: giỏi cái gì
Good for sb: tốt cho ai
Good to sb: tốt với ai
Good with hands: khéo tay
Go off: nổi giận, nổ tung, trở nên
tồi tệ.
Go off with = give away with:
cuỗm theo.
Go on: tiếp tục, xảy ra..
Go on a diet: ăn kiêng
Go out: ngăn chặn cháy, lỗi thời.
Go out with: hẹn hò
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ
Go round: đủ chia
Go through: kiểm tra chi tiết.
Go through with: kiên trì bền bỉ
Go up: tăng, đi lên, vào đại học
Go with: phù hợp = to match
(màu với màu)
Go without: kiêng nhịn
Grateful to sb for sth: biết ơn ai
Grow out of: lớn vượt khỏi
Grow under: ngưng hoạt động
Grow up: trưởng thành
H
Habit of st/ doing sth: quen làm
gì
Hand back: giao lại
Hand down to = pass on to:
truyền lại (cho thế hệ sau)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
Hand out = give out: phân phát
Hand over: trao trả quyền lực
Handy for: thuận tiện
Hang on = hold on, đợi chờ
Hang out: treo ra ngoài, thư giãn
Hang round : lảng vảng
Hang up: cúp máy
Happen to sb: xảy ra với ai
Happy about: vui về cái gì
Harmfull to: có hại với
Have smth on: mặc cái gì vào
Have sb over: mời khách đến
nhà.
Head for: đi đầu về
Hear about sth: được nghe kể về
cái gì.
Hear from sb: nhận tin tức từ ai
K
Keen on doing sth: thích, thành
thạo làm gì
Keep at: không bao giờ từ bỏ
Keep away from: tránh xa
Keep down: không nôn mửa
Keep in: giữ ở 1 nơi cụ thể
Keep in touch with sb: giữ liên
lạc
Keep off = keep away from
Keep on: tiếp tục làm gì
Keep out of: ngăn cản
Keep over: bao phủ
Keep pace with: sánh kịp
Keep sth back from: ngăn cản ai
không làm gì.
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together: gắn bó
Keep to: tiếp tục, bền bỉ
Keep up: giữ lại, duy trì
Keep up with: theo kịp ai
Kick back: ngồi hoặc nằm để
thư giản.
L
Late for: muộn
Laugh at sb/sth: chê cười ai
Lay away: tiết kiệm
Lay down: ban hành, hạ vũ khí
Lay into: la mắng,
Lay off: đình chỉ
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
Leave home for work: đi làm
Leave out = get rid of: lược bỏ
Leave sb off = dismiss sb: cho ai
nghỉ việc.
Let sb down: làm ai thất vọng
Let sb in/out: cho ai vào/ ra,
phóng thích ai.
Let sb off: tha bổng cho ai
Let up: cường độ yếu
Lie back: ngả mình, nghỉ ngơi
Lie down: nằm nghỉ
Lie off: cách xa
Lie over: hoãn lại
Lie with: quyết định bởi
Lift up: nhấc lên
Light up: hút thuốc
Hear of sb/sth: biết về
Help me out:
Hit on: tán tính, tìm ra điều bất
ngờ.
Hold back: kiềm chế, cản trở
Hold off/ on : cầm máy, chờ đợi.
Hold on off = put off: trì hoãn
Hold out: không bỏ cuộc
Hold up: trấn lột, trì hoãn.
Hospitable to: hiếu khách
Hope for sth: hy vọng về
Hopeless at sth: mất niềm tin
Hurry up: nhanh lên.
I+J
Important to sb: quan trọng đối
với ai.
Impressed by/with sth: gây ấn
tượng bởi
Indebted to sb for sth: biết ơn ai
Independent of sb: đọc lập
Indifferent to sb: thờ ơ, lãnh đạm
Interested in sth:: quan tâm đến
Introduce sb to sb: giới thiệu ai
với ai.
Iron out: loại bỏ
Invite sb to a place: mời ai đến
đâu.
Jack up: nâng lên
Joke around: hài hước
Jump at a chance/ an
opportunity: chộp lấy cơ hội.
Jump at a conclusion: vội k.luận
Jump at an order: vội vàng nhận
Jump for joy: nhảy lên vì sướng
Jump into: nhảy vào
Jump out of: nhảy ra
Kick in: có hiệu lực
Kind of: tốt bụng
Kind to sb: tốt với ai:
Knock down = pull down: kéo
đổ, sụp đổ, san bằng.
Knock out: hạ gục ai
Listen to sb/sth: nghe
Live on: sống dựa vào
Live up to: sống xứng đáng với
Lock up: khóa chặt ai
Look at sb/sth: quan sát
Look after: chăm sóc
Look back on: nhớ lại, hồi tưởng
Look down on: coi thường
Look for: tìm kiếm
Look forward to v-ing: mong đợi
Look in on: ghé thăm
Look into: xem xét, nghiên cứu
Look like: giống ai như đúc
Look on: đứng nhìn thờ ơ
Look out: coi chừng
Look out for: cảnh giác với
Look over: kiểm tra
Look round: quay lại nhìn
Look throught: đọc kĩ/ đọc qua
Look up: tra cứu
Look up to: tôn trọng
Lose control of: không kiểm soát
Lose touch with sb: mất liên lạc
M
Make a fuss over sth: làm om
sòm cái gì.
Make away with: trộm
Make fun of sb: chế nhạo ai
Make off with: trộm
Make out: phân biệt, hiểu biết
Make over: làm lại
Make the way to: tìm đường đến
Make up: trang điểm, bịa
chuyện, phát minh
Make up for: đền bù, hòa giải
R
React to: phản ứng về
Read up on: nghiên cứu có mục
đích.
Recover from: vượt qua, hồi
phục.
Regard sb/sth as: coi ai/cái gì
như...
Rely on sb: tin cậy vào ai
Remind sb of sth: nhắc nhở
Responsible to sb for sth: chịu
trách nhệm trươc ai về cái gì.
T
Take after: giống ai như đúc
Take away from: lấy đi, làm
nguôi đi.
Take care of sb/sth: quan tâm
đến.
Take down: lấy xuống
Take for: cân nhắc, coi như
Take in: lừa gạt, hiểu
Take notice of: chú ý thấy cái gì
Take off: cất cánh, tháo bỏ
Take on: tuyển thêm người
Make up one’s mind: quyết định
Make room for: tạo khoảng
trống
Make way for: tạo điều kiện
Married to sb: cưới ai
Mean to sb: nghĩa là
Miss out: bỏ lỡ
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
Mix up: từ chối, trộn, làm sống
động.
Move away: bỏ đi, ra đi
Move in: chuyển đến
Move out: chuyển đi
N
Name after: biệt danh, đặt tên
Nice of:
Nod off: buồn ngủ
Nose around: trốn xung quanh
O
Obliged to sb for sth: biết ơn ai
vê
Occur to: chợt nảy ra ý nghĩ
Open to sb: mở cửa dành cho ai
Open up; mở lòng chia sẻ
Operate on: phẫu thuật
Order sb about sth: sai ai làm gì
Out to +V: cố gắng
Owe sth to sb: có được gì nhờ ai
P
Packed with: đông đúc
Pan out: thành công
Pass away = to die: chết
Pass by = go past: đi ngang, trôi
qua.
Pass off: cố thuyết phục
Pass on: truyền đạt
Pass on to = hand down to:
truyền lại.
Pass out = to faint: ngất
Pass up: không tận dụng lợi thế
Patient with sb: kiên nhẫn
Pay for: trả tiền
Pay off: trả nợ, đút lót
Pay sb back: trả nợ ai
Pay the bill: thanh toán hóa đơn
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Perfect for sth: hoàn hảo
Photograph of sb/sth: chụp ảnh
Pick on: chọc tức, bắt nạt
Pick out: chọn
Reply to sb/sth: đáp lại
Rich in: giàu có
Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy
Ring up: điện thoại
Rude to sb: thô lỗ với ai
Rule out: loại bỏ
Run out of: cạn, hết.
Rule to: thô lỗ
Run across: gặp tình cờ
Run after: truy đuổi
Run against: cạnh tranh
Run away/off from: chạy trốn, ra
đi không vui
Run back: quay trở lại
Run down: cắt giảm, uể oải
Run into: tình cờ gặp, đâm xô
Run off with : trộm
Run out of: cạn kiệt
Run over: đè chết
Run up against: start to
experience problems.
S
Sad about: buồn về cái gì
Satisfied with sth: hài lòng với
Save from: để dành, tiết kiệm.
Scared of sth: sợ cái gì
Search for sb/sth: tìm kiếm
See about./to: quan tâm, để ý
See over = go over
See sb off: tạm biệt
See sb through: nhận ra bản chất
của ai.
Sell out: mách cho ai đó
Send back: trả lại
Send for: yêu cầu, mời gọi
Sentence sb to sth: kết tội
Set in: bắt đầu (dùng cho thời
tiết)
Set off/ out: khởi hành, bắt đầu
Serious about: nghiêm túc về
Set sb back: ngăn cản ai
Set up: dựng lên
Settle down: an cư lập nghiệp
Settle up: làm thấp kém
Short of money: cạn tiền
Shout at sb: quát ai
Shout to sb: gọi ai
Show off: khoe khoang, khoác
lác
Take over: giành quyền k.soát
Take out: đi cùng với ai
Take sb into sth: thuyết phục ai
Take sb out of: ngăn cản ai
Take sb/sth back to: đem trả
Take sth into account: cân nhắc
Take to: yêu thích, quen
Take up: đảm nhận, chiếm giữ
Talk back: trả lời lịch sự
Talk over: bàn luận
Tear down: phá hủy
Tease sb about sth: chọc tức
Tell off: mắng mỏ
Tell on: mách mẹ
Terrified of sb/sth: sợ cái gì
Think about sb/smth: nghĩ về
Think of sth: nghĩ ra cái gì
Think over: cân nhắc
Think through: nghĩ kĩ
Think up: tạo ra, phát minh
Throw away: ném đi
Throw out: vứt đi, tống cổ ai
Throw up: nôn mửa
Tie down: ràng buộc
Tie in with: buộc chặt
Tie sb out = wear sb out =
exhaust sb.
Tie up: buộc chặt
Tired from doing sth: mệt vì
Tired of doingsth/sb: chán làm gì
Tire out: nguyên nhân mệt mỏi
Touch on: nói trong thời gian
ngắn
Translate sth into sth: dịch
Try on: thử (quần áo)
Try out: thử (máy móc)
Turn away/down: từ chối
Turn around
Turn in: đi ngủ
Turn into: chuyển thành
Turn on/ off: mở/ tắt
Turn out: sản xuất, hóa ra là
Turn up/ down: vặn to/ nhỏ
Turn up: xuất hiện, đến với
U
Upset about sth: khó chịu, buồn
bã về cái gì.
Useful for:
Use of sth:
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Pick up: nâng lên, tăng, phát triển
Play down: không quan trọng
Play up: quan trọng hóa
Pleased with sth: hài lòng với
Point out: chỉ ra
Polite to sb: lịch sự với ai
Popular with sb: phổ thông,
được ai yêu mến.
Present at: có mặt tại..
Prevent sth/sb from doing sth:
ngăn cản khỏi.
Proof of sth: chứng minh cái gì.
Provide sb with sth: cung cấp
Proud of sb/sth: tự hào về
Pull back: rút lui
Pull down = to knock down: kéo
đổ, san bằng.
Pull in to: vào (nhà ga)
Pull over at: đỗ xe
Pull sth out: lấy cái gì ra
Pull through: liên lạc bằng điện
thoại, không tồn tại
Put across: giao tiếp thông minh
Put down: hạ xuống, viết
Put down to: lí do của
Put forward: đề nghị
Put off: trì hoãn (=postpone)
Put on: mặc vào, tăng cân
Put out: dập tắt
Put sth aside: cất đi, để dành
Put sth away: cất đi
Put sb/sth out: đưa ai/ cái gì ra
Put through to sb: liên lạc với ai
Put up: dựng lên, tăng giá
Put sb up: cung cấp nơi ở
Put up for: xin ai ngủ nhờ
Put up with: chịu đựng
Yak/ yammer + on
Zero in on
Zip around
Zone out
Zonk out
Zoom in
Show round: mua bán
Show up: đến tới
Shut at: la mắng
Shut down: sập tiệm, phá sản
Shut off: ngừng, không làm nữa
Shut up: ngậm miệng lại
Shy of: xấu hổ
Similar to sth: tương tự như
Sit round: ngồi nhàn rỗi
Sit up for: chờ ai cho đến tận
khuya.
Skilful at: khéo léo, có kĩ sảo
Slow down: chậm lại
Slow up: làm di chuyển chậm
hơn.
Smile at sb: cười về ai
Solution to sth: giải quyết
Sorry for/about doing sth: hổ
thẹn, hối hận, xin lỗi về...
Spell out: giải thích, chi tiết
Stand by: ủng hộ ai
Stand for: đại diện, viết tắt của,
khoan dung.
Stand in for: thế chỗ của ai
Stand out: nổi bật
Stand up for: bảo vệ
Stand up to: bảo vệ ai tránh khỏi
Start off: bắt đầu, khởi tạo
Start up = create: sáng tạo, khởi
động, tạo nên
Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay over: ở qua đêm
Stay up: đi ngủ muộn
Stick to: kiên trì
Stick up for: phụ thuộc
Succeed in: thành công về gì
Suffer from: chịu đựng
Suitable for:
Suitcase without:
Surpised at/by sth: ngạc nhiên về
Suspicious of sb/sth: nghi ngờ về
W
Wait for sb/sth: đợi
Wait on: phục vụ, dịch vụ
Wait up for: đợi ai đến khuya
Wake up: đánh thức
Warn sb of/about sb/sth: cảnh
bảo ai về cái gì/ai.
Wash up: tắm
Waste of sth: lãng phí
Watch out/ over = look out
Watch out for = look out for
Weak in: dở, tệ về...
Wear off: mất tác dụng, biến
mất, nhạt dần.
Wear sb out = exhaust sb
Wipe out: hủy diệt
Work off: loại bỏ
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động
Worried about sb/sth: lo lắng về.
Write down: viết vào
Write to sb: viết về ai.
tiếp tục nói môt cách khó chịu
khám phá, xác định
di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác
ngừng tập chung
buồn ngủ
nhớ lại, tập trung
- Xem thêm -