Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bài thi thực hành mạng máy tính căn bản welcome hutech.edu.vn...

Tài liệu Bài thi thực hành mạng máy tính căn bản welcome hutech.edu.vn

.PDF
90
258
100

Mô tả:

ĐẠI HỌC TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỶ THUẬT CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MẠNG MÁY TÍNH BÀI THI THỰC HÀNH MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Welcome HUTECH.EDU.VN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : NGUYỄN ĐỨC QUANG SINH VIÊN NỘP BÀI :LÂM CHÍ TÂN LỚP :........... C11QM12.............. MSSV:1122060165 HỒ CHÍ MINH , 02/07/2012 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN MỤC LỤC I. Nội dung yêu cầu bài lab sô 1 : ………………………………………………... 1.Mô hình bài lab : ……………………………………………………….……… 2.Mô tả : ……………………………………………………….………………… 3.Yêu cầu : ……………………………………………………….……………… II. Thực hiện yêu cầu của bài lab ……………………………………..………….. 1.Hình bắt lưu lượng trên Netflow …………………………… 2. Dùng công cụ Cisco tool (solarwind) lấy cấu hình các router và Frame relay switch …………………………………. 3 5 5 5 5 2.1: Cấu hình R1: ……………………………………………………….………. 11 2.2: Cấu hình R2 : ……………………………………………………….……… 21 2.3: Cấu hình R3 : ……………………………………………………….……….28 2.4: Cấu hình R4 : ……………………………………………………….……….36 2.5: Cấu hình R5 : ……………………………………………………….……….45 2.6: Cấu hình R6 : ……………………………………………………….……….53 2.7: Cấu hình R7(Frame relay switch): ……………………………………...……62 3. Show bảng định tuyến của các con router : ………………………………...……71 1. Router R1: 2. Router R2: 3. Router R3: 4. Router R4: 5. Router R5: 6. Router R6: C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 2 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN 4.Hình chụp các gói tin trên Wireshark : ……………………………………...……74 5. Máy server ( C2) kết nối Internet thông qua sơ đông mạng : …………...………86 6. Bắt trap gửi về điện thoại : ……………………………………………..…...……89 7. Thể hiện sự ưu tiên lưu lượng từ cao đến thấp ở trường DSCP theo thứ tự :........ 90 8. Cầu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thong và 60% còn lại dành cho các giao thức khác : ………………………….....90 C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 3 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN I. Nội dung yêu cầu bài lab 1.Mô hình bài lab TP. Hồ Chí Minh – Năm 2012-2013 Sơ đồ mạng mô phỏng trên GNS3( làm trên một máy). C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 4 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN 2) Mô tả : 2.1) Công nghệ kết nối : Mô hình gồm 6 router và một Frame Relay Switch. Các router được gán tên R1, R2, R3, R4, R5, R6 như trên hình vẽ. + R1, R2 và R3 kết nối với nhau bằng công nghệ chuyển mạch khung (Frame Relay) với 2 PVC giữa R1 với R2 và giữa R1 với R3. + R1 kết nối với máy tính thật qua card mạng loopback và R6 kết nối vào máy tính ảo Vmware. 2.2) Đánh địa chỉ : Sinh viên tự do chọn lớp địa chỉ cho các kết nối, dùng mã số sinh viên gán cho byte cuối của địa chỉ IP tất cả các mạng. + Nếu làm chung 2 sv : mã số sv của mỗi người gán cho hai đầu của kết nối. (Ví dụ : Tôn Thất Thểu, msss: 010101289 và Đào Công Sự, mssv : 010101295 thì địa chỉ IP cho một bên của kết nối là 192.168.1.89 và bên kia là 192.168.1.95) + Nếu làm một mình thì dùng mssv cộng thêm 1 cho đầu kết nối đối diện (Ví dụ : Phí Công Anh, mssv : 010101253 thì IP kết nối cho một bên là 192.168.1.53 và bên kia là 192.168.1.54) 2.3) Giao thức định tuyến : RIP 3) Công cụ cần phải có thể thực hiện bài thi: + Máy tính với Ram và CPU đủ mạnh + Phần mềm GNS3 & IOS + Phầm mềm Wmware + Phần mềm Solarwinds + Phần mềm Netflow Analyzer + Phần mềm WireShark + Phần mềm Polycom C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 5 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN + Cisco Call Manger 4) Yêu cầu : 4.1) Tạo và bắt lưu lượng đi qua cổng S0/0 của R4 và thể hiện ĐẦY ĐỦ trên hình chụp phần mềm Netflow với địa chỉ IP đầy đủ của lưu lượng. HTTP, HTTPS, TELNET, SSH, NTP, Netmeeting, FTP, TFTP, DNS, SIP, H323, Kerberos, SQL, SNMP, RADIUS, TACACS, SMTP, SNMP Trap, RTP & RTCP, SCCP, RSVP, POP, DHCP. 4.2) Dùng công cụ Cisco Tool – Config Download để lấy cấu hình của tất cả các Router trong mô hình kể cả Frame Relay Switch. Copy cấu hình này vào bài nộp. 4.3) Dùng lệnh Show ip route để xem bảng định tuyến của tất cả các router và copy vào bài nộp. 4.4) Dùng phần mềm WireShark để bắt các lưu lượng ở 4.1 trên cổng loopback của máy tính thật. 4.5) Máy C2 có thể vào internet. 4.6) Bắt trap gửi về điện thoại di động khi có thay đổi cấu hình trên R3. 4.7) Thể hiện sự ưu tiên lưu lượng từ cao đến thấp ở trường DSCP cho các lưu lượng theo thứ tự sau : RTP, Netmeeting, TELNET, SSH. 4.8) Cầu hình cho giao thức RTP chiếm 25% tổng băng thông, Netmeeting 15% tổng băng thong và 60% còn lại dành cho các giao thức khác. C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 6 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN II. Thực hiện yêu cầu của bài lab - Trên sơ đồ bài lab C2 ta cài máy ảo Hệ điều hành window 2003 server . Sau đó cài các dịch vụ trên Server : Dựng DNS,MAIL(SMTP-POP),SQL,ACS(RADIUS&TACACS) ,FTP,PRTG network moniter, Cisco IP Communicator - Trên R1 : Cấu hình Nat overload và dịch vụ RSVP sender - Trên R2: Cấu hình dịch vụ chứng thực Tacacs client - Trên R3: Cấu hình dịch vụ SNMP-Trap để giám sát hoạt động của R3 - Trên R4: Cấu hình dich vụ DHCP (cấp địa chỉ IP 200.0.0.0/24) và cấu hình cho phép Netflow bắt lưu lượng trên cổng S0/0, kích hoạt dịch vụ TELNET ,HTTP,HTTPS, - Trên R5: cài NTP server - Trên R6 : Kích hoạt dịch vụ SSH, cấu hình RSVP Reservation 1.Hình bắt lưu lượng trên Netflow : C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 7 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 8 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 9 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN 2.Sử dụng công cụ Cisco tool (solarwind) lấy cấu hình các router và Frame relay switch C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 10 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN 2.1: Cấu hình R1: !* R1.CiscoConfig !* IP Address : 192.168.1.65 !* Community : public !* Downloaded 3/1/2002 8:24:05 AM by SolarWinds Config Transfer Engine Version 5.5.0 ! ! No configuration change since last restart ! NVRAM config last updated at 00:17:36 UTC Fri Mar 1 2002 ! version 12.4 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R1 ! boot-start-marker boot-end-marker ! C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 11 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN ! no aaa new-model memory-size iomem 5 ip cef ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 12 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN ! ! ! ! ! ! ! ! class-map match-all TELNET match access-group 102 class-map match-all NETMEETING match access-group 101 class-map match-all SSH match access-group 103 class-map match-all RTP match access-group 100 ! ! policy-map LAMCHITAN-ALL-IN-1 class TELNET C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 13 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN set dscp cs4 class RTP set dscp cs6 class NETMEETING set dscp cs5 class SSH set dscp cs3 policy-map LAMCHITAN-OUT-2 class RTP priority percent 25 class NETMEETING priority percent 15 ! ! ! ! ! ! interface FastEthernet0/0 bandwidth 50 C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 14 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN ip address 10.0.0.66 255.0.0.0 duplex auto speed auto service-policy input LAMCHITAN-ALL-IN-1 service-policy output LAMCHITAN-OUT-2 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0 no ip address encapsulation frame-relay clock rate 2000000 service-policy output LAMCHITAN-OUT-2 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0.96 point-to-point bandwidth 50 ip address 192.168.2.65 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly frame-relay interface-dlci 96 C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 15 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN service-policy input LAMCHITAN-ALL-IN-1 ip rsvp bandwidth ! interface Serial0/0.98 point-to-point ip address 192.168.1.65 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly frame-relay interface-dlci 98 service-policy input LAMCHITAN-ALL-IN-1 ip rsvp bandwidth ! interface FastEthernet0/1 ip address dhcp ip nat outside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto ! interface Serial0/1 no ip address C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 16 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN shutdown clock rate 2000000 ! ! router rip network 10.0.0.0 network 192.168.1.0 network 192.168.2.0 ! ip forward-protocol nd ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.0.1 ! ! ip http server no ip http secure-server ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload ip rsvp sender 20.0.0.65 10.0.0.65 TCP 0 0 10.0.0.65 FastEthernet0/0 10 5 ! access-list 1 permit any access-list 100 permit udp any any eq 3230 C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 17 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN access-list 101 permit tcp any any eq 3389 access-list 102 permit tcp any any eq telnet access-list 103 permit tcp any any eq 22 snmp-server community public RW ! ! ! ! control-plane ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! telephony-service C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 18 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN max-ephones 2 max-dn 2 ip source-address 10.0.0.66 port 2000 system message TTG VOIP keepalive 15 max-conferences 4 gain -6 ! ! ephone-dn 1 number 5001 name maythat ! ! ephone-dn 2 number 5002 name mayao ! ! ephone 1 mac-address 0200.4C4F.4F50 C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 19 MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN type CIPC button 1:1 ! ! ! ephone 2 mac-address 000C.29B6.4EBC type CIPC button 1:2 ! ! ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 login ! ntp authentication-key 1 md5 111D180B 7 ntp authenticate ntp trusted-key 1 C11QM12 GVHD Thầy: NGUYỄN ĐỨC QUANG 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng