Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài tập về ancol anđehit

.PDF
9
215
72

Mô tả:

BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT Câu 1 (B-2007): X là ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H5(OH)3 . B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Câu 2 (A-2007): Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 3 (A-07): Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 4: Chia 30,4 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y chứa 2 anđehit (h = 100%). Toàn bộ lượng Y phản ứng hết với AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Tên gọi 2 rượu trong X là A. metanol và etanol. B. metanol và propan-1-ol. C. etanol và propan-1-ol. D. propan-1-ol và propan-2-ol. Câu 5(B-07): Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với hiđro là 15,5. Giá trị của m là Câu 6 (A-07): Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Câu 7 (A-07): Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO3 thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CH2CHO. Câu 8 (A-07): Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. www.HOAHOC.edu.vn 1 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT Câu 9 (B-07): Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit B. no, đơn chức. A. no, hai chức. C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức. Câu 10 (B-07): Khi oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 10( A- 2009): Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%. Câu 11( A- 2009): Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. Câu 12( A- 2009): Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-1CHO (n  2). B. CnH2n-3CHO (n  2). C. CnH2n(CHO)2 (n  0). D. CnH2n+1CHO (n  0). Câu 13 ( A- 2009): Cho dãy chuyển hóa sau: X  NaOH (du ) Phenol  Phenyl axetat  Y (hợp chất thơm)  t0 Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 14 (B – 2009): Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140 0C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là : A. CH3OH và C 2H5OH b C3H7OH C. C 3H5OH và C 4H7OH www.HOAHOC.edu.vn B. C 2H5OH và D. 2 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT C3H7OH,C 4H9OH Câu 15 (B – 2009): Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là : A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4% Câu 16 (B – 2009: Hiđrô hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5 B. 17,8 C. 8,8 D. 24,8 Câu 17 (B – 2009): Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 15,3 B. 8,5 C. 8,1 D. 13,5 Câu 18 ( DHV – 09): Để khử hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit đơn chức cần 2,8 lít H2 (đktc). Oxi hóa hết 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit này bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 37,8 gam Ag (cho H=1, C=12, O=16, Ag=108). Hai anđehit trong hỗn hợp đó là A. CH2O và C2H3CHO B. CH2O và CH3CHO C. CH3CHO và C2H3CHO D. CH3CHO và CH2=C(CH3)CHO Câu 19 ( DHV – 09): Đun nóng hỗn hợp 27,6 gam CH3COOH và 27,6 gam C2H5OH với H2SO4 đặc (hiệu suất phản ứng 50%, cho H=1, C=12, O=16). Khối lượng este thu được là A. 26,40 gam B. 20,24 gam C. 27,6 gam D. 40,48 gam Câu 20 ( DHV – 09): Hiđrat hóa 0,448 lít propilen (đktc) với hiệu suất 75%, thu được hai rượu A và B. Đem oxi hóa hết lượng rượu A bởi CuO, đốt nóng, thu được một chất hữu cơ D. Cho toàn bộ D phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 1,944 gam Ag. Khối lượng của rượu B tạo ra sau phản ứng hiđrat hóa là (H=1, C=12, O=16, Ag=108) A. 0,360 gam. B. 0,600 gam. C. 0,120 gam. D. 0,660 gam. Câu 21 ( DHV – 09): Lấy cùng khối lượng các hợp chất: rượu etylic, rượu iso propylic, glixerin và axit axetic đem lần lượt tác dụng với Na, dư. Các hợp chất sau phản ứng với Na cho cùng thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là Câu 22 ( DHV – 09): Oxi hóa một anken trong dung dịch KMnO4 loãng, lạnh thu được chất hữu cơ X. Đốt cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tách ra 4,5 www.HOAHOC.edu.vn 3 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 3,06 gam. Công thức phân tử X là (cho H=1, C=12, O=16, Ca=40) A. C2H6O2. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 23 ( DHV – 08): Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng, sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Ag =108, H=1, O=16, C=12) A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 24 ( DHV – 08: Một rượu no, đa chức, mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH. Cho 7,6 gam rượu này tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là A. 7n + 1 = 11m B. 7n + 2 = 12m C. 8n + 1 = 11m D. 7n + 2 = 11m Câu 25 ( DHV – 08): Hỗn hợp X chứa glixerin và hai rượu no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng hết với Na, dư thì thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gam X có thể hòa tan vừa hết 3,92 gam Cu(OH)2. Công thức hai rượu trong X là (cho H=1, C=12, O=16, Cu=64) A. C3H7OH và C4H9OH. B. C4H9OH và C5H11OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 25 ( DHV – 08): Cho sơ đồ phản ứng:  Cl 500 o C , Propilen 2  X1  Cl22O  X2  NaOH  X3  Cu(OH ) 2  X4.   H    Số lượng phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25 ( DHV – 08): Cho 100 ml dung dịch rượu Y đơn chức 460 tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58 gam chất rắn. Biết khối lượng riêng của Y là 0,9 gam/ml. Công thức phân tử của Y là (cho Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1) A. C4H10O www.HOAHOC.edu.vn B. C3H8O C. CH4O D. C2H6O 4 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT www.HOAHOC.edu.vn 5 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT ANDEHIT-XETON 1. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau:ancol đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B);ancolđơnchức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: A. A, B 2. B. B, C C. C, D D. A, D Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic) và propan- 2-on (axeton)? A. dung dịch brom B. dung dịch HCl 3. D. H2 /Ni,t0 C. dung dịch Na2CO3 Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Anđehit đơn chức no C. Anđehit hai chức no 4. B. Anđehit vòng no D. Cả A, B, C đều đúng Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: A. CH3CHO và HCHO C. C2H5CHO và C3H7CHO 5. B. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Cả A, B, C đều đúng. 6. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic), propan- 2-on (axeton) và pent-1-in A dung dịch brom C. dung dịch Na2CO3 7. B. dung dịch AgNO3/NH3 D. H2/Ni,t0 Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO , C2H5OH , H2O là A. H2O , C2H5OH , CH3CHO B. H2O , CH3CHO , C2H5OH C. CH3CHO , H2O , C2H5OH D. CH3CHO , C2H5OH , H2O Cho sơ đồ phản ứng: www.HOAHOC.edu.vn 6 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là: A. CH2O2. 8. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. HCHO Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư ta thu được 4 mol Ag . Công thức của A là A. HCHO 9. B.(CHO)2 C. OHC-C2H4-CHO D. OHC-CH2-CHO Chọn câu sai: A. Axeton có thể tác dụng với H2 B. Axeton tham gia phản ứng tráng bạc C. Axeton có thể tan vô hạn trong nước D. Axeton là đồng phân của ancol propylic 10. Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. CH3CHO 11. B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. C2H5CHO Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hh anđehit acrylic & một anđehit no đơn chức A hết 2,296 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư được 8,5g kết tủa. Xác định CTCT của A. Tính số gam mỗi chất trong hh đầu & lượng nước sau khi đốt. 12. Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là: A. 4,4% 13. C. 13,2% D. 17,6% Dãy đồng đẳng của anđehit acrylic CH2=CH-CHOcó công thức chung là : A. C2nH3nCHO 14. B. 8,8% B, CnH2n-1CHO C,CnH2nCHO D.(CH2CH3CHO)n Cho 1,74 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 6,48 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là : A. CH3-CH= O B. H3CH2-CH= O C.CH3CH2CH2-CH=O 15. D. (CH3)2CH-CH=O Cho hh HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng .Dẫn toàn bộ hh thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình tăng 11,8g .Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g Ag .Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là A. 8,3g www.HOAHOC.edu.vn B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g 7 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT 16. Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. HOC – CHO B.CH2 = CH – CHO C. H – CHO D. CH3 – CH2 – CHO 17. A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol A với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Lượng kim loại bạc thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4a/3 mol khí NO duy nhất. A là: A. Fomanđehit 18. B. Anđehit axetic C. Benzanđehit D. Tất cả đều sai Lấy 0,87 gam anđehit A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam kim loại. A có thể là: A. Benzanđehit (Anđehit benzoic) C. Fomanđehit 19. B. Anđehit acrilic D.Anđehit oxalic Một chất hữu cơ A có công thức tổng quát dạng CnH2nO thì A có thể là: A. Anđehit đơn chức không no B. Rượu hay ete đơn chức no mạch hở C. Xeton đơn chức no mạch hở D.Phenol đơn chức 21/ Cho 0,1(mol) chất hữu cơ X chứa(C,H,O) tác dụng với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu Ag với tỉ lệ n X : nAg = 1: 4. Biết trong X có chứa %O = 37,21%. X có công thức phân tử là A. HCHO B. C2H4(CHO)2 C. C3H6(CHO)2 D. CH3CHO 22/ Cho 0,36g metanal vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag (H=100%) ? A. 1,296g B. 2,592g C. 5,184g D. 2,568g 23/ Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 11,2 24/ Cho 1,97g fomalin (X) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra axit và 5,4g Ag. Tính C% của dung dịch X biết phản ứng xảy ra hoàn toàn A. 38,07 B 19,04 C. 35,18 D. 18,42 25/ Cho 1,74g một ankanal B tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư sinh ra 6,48g Ag. CTCT của B là A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D.CH3- CH(CH3)CHO www.HOAHOC.edu.vn 8 BÀI TẬP VỀ ANCOL - ANĐEHIT 26/ Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. HCHO. www.HOAHOC.edu.vn B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan