Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Bài tập trọn bộ về các phương pháp gianh nhanh hóa học...

Tài liệu Bài tập trọn bộ về các phương pháp gianh nhanh hóa học

.PDF
28
656
119

Mô tả:

DẠNG 1 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 1 Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch axit H2SO4 loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là ? ĐS : 6,81 gam Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng , thu được 1,344 lít khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối . Gía trị của m là ? Câu 3 :Nung 13,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 . Thu được 6,8 gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M , khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là ? Câu 4 :Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 ở điều khiện tiêu chuẩn . Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Clo . Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 , Y2(CO3)2 bằng dung dịch HCl . Ta thu được dung dịch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô cạn dung dịch Z thì thu được m gma muối khan . Tính m . ĐS : 10.33 Câu 6 : Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 ,FeO , Al2O3 . Nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lưọng 16 gam dẫn hoàn toàn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng . Tính m ? Câu 7 : Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là . Đs ; 43,3 Câu 8 : Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y . Khí ra khỏi ống được dần vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu đuợc 40 gam kết tủa . Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Tính m ? ĐS : 24 gam Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối các bonat của kim loại hoá trị I , và một muối của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là . Câu 10 : Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được thu được 2,912 lít khí H2 ở 27,3 độ C ; M là kim loại nào ? Câu11 :Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao , kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn . % Số mol của FeO trong hỗn hợp X là : Câu 12 :Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 5,824 lít khí NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính m Page | 1 Câu 13 :Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . m có giá trị là : Câu 14 :Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 cần 2,24 lít CO ở đktc . Khối lượng sắt thu đựoc là ? Câu 15 :Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 đktc và thấy khối lưọng lá kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . M là kim loại dưới đây ? Câu 17 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi truờng axits H2SO4 dư . Thành % về khối lượng của FeSO4 trong X là . Câu 18 :Điện phân 250 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ , khi ở catốt bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân , thấy khối lưọng ca tốt tăng 4,8 gam . Nồng độ mol/lít của CuSO4 ban đầu là . Câu 19 :Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe , Cu bằng dung dịch HNO3 dư , kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít đktc . Hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam gam . Khối lượng muối nitrát sinh ra là ? Câu 20 :Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối Nitrat của một kim loại thu được 4 gam một ôxít . Công thức của muối đó là gì Câu 21 :Hoà tan hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa , rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là . Câu 22 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ lượng kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lưọng là ? Câu 23 :Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín một thời gian , thu được 4,76 gam chất rắn và hỗn hợp khí X . Hoà tan hoàn toàn X vào H2O được 300 ml dung dịch Y . Dung dịch Y có PH bằng ? Câu24 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng , sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu thu được dung dung dịch Y . Cô trong dung Y lượng muối khan thu được là ? Câu25 :Để khử hoàn toàn CuO , FeO cần 4,48 lít khí H2 ở đktc . Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu ? Page | 2 DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2 VD1 : Cho chuỗi phản ứng như sau : + O2 + O2 + H2SO4 + Ba(NO3)2 + NaOH to H2 Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất . Đưa ra nhận xét VD2 :Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng . Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng muối thu được . Câu 1:Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit dư HCl .Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là ? Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 đã phản ứng . Tính số mol HNO3 Đs : 1,4 mol Câu hỏi phụ : Tính m H2O tạo thành , m ôxit ban đầu . Câu 3 :Hỗn hợp X gồm một ôxit của sắt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua X nung nóng , khí đi ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa . Tính tổng khối lượng của Fe có trong X là ? ĐS : 1 gam . Câu 4 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh lệch nhau 23 gam . Gía trị của m là ? Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO . Gía trị của a là ? ĐS : a = 0,06 mol Câu 6 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được lương muối khan là bao nhiêu ĐS : 40 Câu hỏi them : Nếu cho biết khí SO2 thu đuợc là 0,3 mol , Tính n H2SO4 , Câu 7 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa B rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là ? ĐS : 16 Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ? ĐS : 48 gam Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu Page | 3 được 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dichj B .Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng bằng 24 gam . Tính a ? Đs : 21.6 gam . DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON Câu 1:Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe , Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO3 , Thu đuợc V lít khí ở đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứa hai muối và axit dư . Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19 . Gía trị của V là bao nhiêu ? Câu 2 :Cho 0,01 mol hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 0,112 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là sản phẩm khí duy nhất . Công thức của hợp chất Fe đó là gì trong : FeO , FeCO3 , FeS , FeS2 Câu 3 :Cho 12 gam hỗn hợp Fe Và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư . Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X . Khối lưọng của Fe trong 12 gam hỗn hợp đầu là bao nhiêu ? Câu 4 :Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc . Gía trị của m là ? ĐS : m = 50,4 gam Câu 5 :Trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí Hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HNO3 dư thì được hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . Thể tích 2 khí thu được là ?ĐS : 0,896 lít Câu 6 :Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí , sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất . Gía trị của m là ? ĐS : 10.08 gam Câu 7 :Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ưng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X . Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V ?ĐS : 0,672 lit Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí X gồm 0,04 mol NO và 0,01 mol NxOy . Công thức của NxOy là ? ĐS : N2O Câu 9 :Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 , O2 đktc tác dụng vừa hết với 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg thu được 22,1 gam sản phẩm . V có giá trị bằng . A.3,36 B.4,48 C.5,6 D.6.72 Bài 11 :Hỗn hợp X gồm hai kim loại A ,B đứng trước H trong dãy họat động hoá học và có hoá trị không đổi trong các hợp chất . Chia m gam X thành hai phần bằng nhau . Page | 4 Phần I : hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí . Phần II : tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất Biết các thể tích khí đo ở đktc . Tính V A.2,24 lit B.3,36 l C.4,48 l D.6,72 l Câu 12 :Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. Câu 13 :Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol. Câu 14 : Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìm giá trị của a? A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam Câu 15 :Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S , FeS , FeS2 trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 mol NO2 và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đỏi thu được m gam hỗn hợpc rắn . Tính giá trị của m . A.11,65 g B.12,815 g C.13,98 g D.15,145 g DẠNG 4 : PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ION Phương trình ion : Điều kiện để có Phản ứng giữa các ion : Một trong 3 điều kiện sau . + Là phản ứng của Axít và Bazơ + Sản phẩm sau phản ứng có kết tủa . + Sản phẩm sau phản ứng có khí Ví dụ :  H+ + OH- → H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ –TRUNG HOÀ ) 2+  CO3 + H → CO2 + H2O ( Phản ứng A – B – TRUNG HOÀ ) +  HCO3 + H → CO2 + H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ )  HCO3- + OH- → CO32- + H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ )  CO32- + Ba2+ → BaCO3 ↓ ( Tạo kết tủa ) Page | 5  NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O ( Tạo khí ) Các dạng toán nên giải theo phương pháp ion : + Nhiều axit + Kim loại + Nhiều bazơ + Nhôm , Al3+ , H+ + Nhiều muối HCO3- + OH+ Cu + HNO3 + H2SO4 . Bài tập : Phần I : Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion trong các trường hợp sau : 1.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , HNO3 . 2.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , H2SO4 3.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch gồm NaCl , Na2SO4 4.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na, Ba vào dung dịch gồm HCl , H2SO4 5.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch chứa (NH4)NO3 6.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm K , Ca vào dung dịch chứa (NH4)2CO3 7.Hoà tan hỗn hợp K , Ca vào dung dịch hỗn hợp chứa NH4HCO3 8.Hoà tan K , Na, Al vào nước 9.Hoà tan hỗn hợp gồm Al , Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl , H2SO4 . 10.Trộn NaOH , KOH với NaHCO3 và Ca(HCO3)2 11.Trộn dung dịch gồm Na2CO3 , K2CO3 với dung dịch chứa CaCl2 , MgCl2 , Ba(NO3)2 Phần II : Bài tập Câu 1 :Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M , Ba(OH)2 0,5M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M , H2SO4 1M Tính nồng độ của các ion còn lại sau phản ứng và Khối lượng kết tủa tạo thành . Câu 2 :Trộn 200 ml dung dịch NaHSO4 0,2M và Ba(HSO4)2 0,15M với V lit dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có PH = 7 . Tính V và khối lượng kết tủa tạo thành . Câu 3 :Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 Câu 4 :Trộn dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; (CO3)2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ? Câu 5 :Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung dịch Y ( Coi dung dịch có thể tích như ban đầu ) . Đs : PH = 1 Câu 6 :Cho hỗn hợp X chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào H2O dư đun nóng dung dịch thu được chứa . A.NaCl B.NaCl , NaOH C.NaCl , NaOH , BaCl2 D.NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2 Câu 7 :Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X . Tính PH của dung dịch X . Page | 6 Câu 8 :Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là ? A. Sủi bọt khí B. vẩn đục C. Sủi bọt khí và vẩn đục D. Vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. Câu 10 :Trộn V1 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)2 0,2 M với V2 ml gồm H2SO4 0,1 M và HCl 0,2 . M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V1 : V2 A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3 Câu 11 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe , Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% , thu được dung dịch Y . Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76 % . Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y là ? A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76% Câu 12.Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? A. Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau. B. Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1. C. Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. D. Trường ,hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. Câu 13 :Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dich có phản ứng vừa đủ vơi Ca(HCO3)2 tạo ra 1 gam kết tủa . Khí Cl2 thu được dẫn qua bình đựng KOH 1M ở 100 độ C . Tính V KOH đã dùng . A.100 ml B.20 ml C.10 ml D.40 ml Câu 14 :Thực hiện hai thí nghiệm sau : 1.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO . 2.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO So sánh V1 và V2 Câu 15 :Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và H2SO4 2M . Hiện tượng quan sát được là . A.Có khí bay lên B.Có khí bay lên và có kết tủa xanh C.Có kết tủa D.Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan . Câu 16 :Dung dịch X có các ion Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ Và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . Gía trị của V là ? Page | 7 DẠNG 5 : Al3+ + DUNG DỊCH KIỀM Lý thuyết : AlCl3 + NaOH → Al2(SO4)3 + KOH → → Al(NO3)3 + KOH AlCl3 + Ca(OH)2 → Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Phương trình ion : Al3+ + OH- → Al(OH)3 Al + OH-  AlO2AlO2- + H+ + H2O  Al(OH)3 Ví dụ 1 : Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch Al(NO3)3 1M Tính nông độ mol của các ion sau phản ứng . Luyện tập : Câu 1 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là . A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 Câu 2 :Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,1M . Luợng kết tủa thu được là 15,6 gam . Tính giá trị lớn nhất của V ? Câu 3 :Thể tích dung dịch NaOH 2M là bao nhiêu để khi cho tác dụng với 200 ml dung dịch X ( HCl 1M AlCl3 0,5M ) thì thu đuợc kết tủa lớn nhất ? Đs : 250 ml Câu 4 :Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụng với 1 lít NaOH 0,5M thì thu được kết tủa lớn nhất . Tính V. ĐS : V = 100 m l . Câu 5 : Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụng với 1.1 lít NaOH 0,5M thu được 9.7 gam kết tủa . Tính V lớn nhất . ĐS : 100 ml . Câu 6: Cho V lít dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,86 gam kết tủa . Tính V . Câu 7 : Cho 1 lít dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaAlO2 lọc ,nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 7,65 gam chất rắn . Tính nồng độ của dung dịch . Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra 1 lít khí .Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch dư thì được 1,75 lít khí .Tính thành phần phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Câu 9 : Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba , Al thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1: Tan trong nước dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. -Phần 2: Tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư được 10,416 lít khí H2(đktc) a/ Tính khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu . b/ Cho 50ml dung dịch HCl vào B .Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của dung dịch HCl . Page | 8 Câu 10:Thêm 240 ml dung dịch NaOH vào cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ a mol , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol kết tủa . Thêm vào cốc 100 ml dung dịch NaOH 1M khuấy đều thấy phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựoc 0,06 mol kết tủa . Tính nồng độ a A.2M B.1,5M C.1M D.1,5M C©u 11: Trong 1 cèc ®ùng 200 ml dd AlCl3 2M. Rãt vµo cèc V ml dd NaOH nång ®é a mol/l, ta thu ®­îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi th× ®­îc 5,1g chÊt r¾n a) NÕu V = 200 ml th× a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M b) NÕu a = 2 mol/l th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 150 ml B. 650 ml C. 150 ml hay 650 ml D. 150 ml hay 750 ml Câu 12 : Hỗn hợp X gồm các kim loại Al , Fe , Ba . Chia X thành 3 phần bằng nhau : Phần I tác dụng với nước dư , thu được 0,896 lít khí H2 Phần II tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M dư thu đươc 1,568 lít khí H2 Phần III tác dụng với HCl dư thu đuợc 2,24 lít khí H2 1.Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X 2. Sau phản ứng ở phần II , lọc được dung dịch Y , Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để : A.Thu được lượng kết tủa nhiều nhất . B.Thu được 1,56 g kết tủa Page | 9 DẠNG 6 : BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN Câu 1:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dòng điện I là 1.93A.Tính thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%). 1)để kết tủa hết Ag (t1) 2)để kết tủa hết Ag và Cu (t2) a)t1 = 500s, t2 = 1000s b) t1 = 1000s, t2 = 1500s c)t1 = 500s, t2 = 1200s d) t1 = 500s, t2 = 1500s Câu 2:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là 100%). a) 0.32g ; 0.64g b) 0.64g ; 1.28g c) 0.64g ; 1.32g d) 0.32g ; 1.28g Câu 3:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0.30. a) pH = 0.1 b) pH = 0.7 c) pH = 2.0 d) pH = 1.3 Câu 4:Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xim như không thay đổi,hiêu suất điện phân là 100%. a) 100s b) 50s c) 150s d) 200s Câu 5:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1.72g.Cho Cu =64. Ag = 108. a) 250s b) 1000s c) 500s d) 750s Câu 6:Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot. Cho Cu = 64. a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2 c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2 Câu 7:Điên phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9065A.Tính thể tích khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s. a) catot:0;112ml; anot:112;168ml c) catot:0;112ml; anot:56;112ml b) catot:112;168ml; anot:56;84ml d) catot:56;112ml; anot:28;56ml Câu 8:Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điện phân. Lấy lg2 = 0.30. a) I = 1.93A,pH = 1.0 b) I = 2.86A,pH = 2.0 c) I = 1.93A,pH = 1.3 d) I = 2.86A,pH = 1.7 Câu 9:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc) Page | 10 thoát ra bên anot.Cho Cu = 64, Mg = 24. a) 1.28g; 2.24 lít b) 0.64; 1.12lít c) 1.28g; 1.12 lít d) 0.64; 2.24 lít 3 Câu 10 : Khi ®iÖn ph©n 1 dm dd NaCl (d = 1,2). Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n chØ thu ®­îc 1 chÊt khÝ ë ®iÖn cùc. Sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n kÕt thóc, lÊy dd cßn l¹i trong b×nh ®iÖn ph©n c« c¹n cho hÕt h¬i n­íc thu ®­îc 125g cÆn kh«. §em cÆn kh« ®ã nhiÖt ph©n khèi l­îng gi¶m ®i 8g HiÖu suÊt qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ: A. 46,8 B. 20,3 C. 56,8 D. 20,3 E. KÕt qu¶ kh¸c Câu 11 : Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu Câu 12 : Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì A. b = 2a B.b > 2a C.b < 2a D.b < 2a hoặc b > 2a Câu 13 :Điện phân 500 ml dung dịch A FeSO4 và KCl với điện cực trơ , giữa các điện cực có màng ngăn xốp ngăn cách . Sauk hi điện phân xong ở anot thu được 4,48 lít khí B đktc . Ở ca tốt thu được khí C và bình điện phân thu được dung dịch D . Dung dịch D hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3 . 1.Tính nồng độ mol/l các chất trong A 2.Tính thể tích khí C thoát ra ở catot 3.Sau khi điện phân khối lượng dung dịch A giảm đi bao nhiêu gam ? Câu 14 : Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A , trong 2h40 phút 50 giây . Ở ca tốt thu được A.5,6 gam Fe B.6,4 gam Cu C.2,8 gam Fe D.4,6 gam Cu Câu 15 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít Page | 11 DẠNG 7 : BÀI TẬP BIỆN LUẬN Lý thuyết : A+B →C+D+E Sau phản ứng biện luận các chất : + Chắc có : C , D , E + Có thể : - A dư - B dư - Cả A và B dư Như vậy sau phản ứng có các trường hợp : + C , D , E tạo thành Và A dư + C , D , E tạo thành Và B dư + C , D ,E tạo thành Và A , B dư Các Ví dụ : Câu 1 :Nung nóng CaCO3 thu được chất rắn A có phản ứng với Axít tạo ra khí . Hỏi chất rắn A có chất nào . Câu 2 :Nung nóng Cu(NO3)2 thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần trong nứơc .Hỏi A có phản ứng với chất nào sau đây ? Viết phản ứng minh hoạ .HCl , NaOH , C2H5OH , CH3COOH , Mg(ỌH)2 Câu 3 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản ứng với HCl dư tạo thành khí Hỏi A bao gồm những chất gì ? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn . Câu 4 :Nung nóng Cu(NO3)2 thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần trong nứơc thu đuợc dung dịch B và chất rắn C . Cho dung dịch B phản ứng lần lượt với Fe , KOH , điện phân dung dịch .Chất rắn C đưa vào bình kín rồi dẫn khí CO dư thu đựoc chất rắn D . Cho D phản ứng với dung dịch AgNO3 , Fe2(SO4)3 , HCl , H2SO4 l , H2SO4 đặc , HNO3 . Viết tất cả các phản ứng xảy ra . Câu 5 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản ứng với Ba(OH)2 dư tạo thành khí và dung dịch B . Hỏi A , B bao gồm những chất gì ?( Biết rằng phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn ). Câu 6 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 7 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO2 . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 8 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 9 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO2 . Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . Câu 10 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO2 tạo kết tủa . Biện luận dung dịch B . Câu 11 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO2 nhưng không tạo kết tủa . Biện luận dung dịch B . Câu 12 :Đốt cháy kim loại Al trong ÔXI thu đựoc chất rắn B .Cho B tác dụng với HCl dư Page | 12 thấy có khí tạo thành . Hỏi B . Câu 13 :Khử FeO bằng CO thu được chất rắn A có khả năng phản ứng với H2 . Hỏi A . Câu 14 :Tiến hành phản ứng este hoá C2H5OH với CH3COOH . Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm những chất gì ?Biện luận . Câu 15 :Tiến hành phản ứng ôxi hoá rượu CH3CH2ỌH bằng CuO . Hỗn hợp hơi thu đựoc sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỏi hỗn hợp hơi sau phản ứng gồm những chất gì . Bài tập Câu 1 :Nung nóng m CaCO3 thu đươc 2,24 lít khí CO2 và chất rắn A . Hoà tan hoàn toàn A bằng HCl dư thu đựoc 2,24 lít CO2 .Tính khối lượng m ? ĐS : m = 20 gam Câu 2 :Nung nóng muối 37.6 g Cu(NO3)2 thu đuợc 26.8 gam chất rắn và hỗn hợp khí A . Hoà tan khí A vào 500 ml H2O thu đựoc dung dịch B , Tính PH của dung dịch B . ĐS : PH = 0,7 Câu 3 : ( Đại học khối A - 2006 ) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín , sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y . Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính PH của dung dịch Y . A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 :Cho một luồng khí H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng . Sau phản ứng thấy thu được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là . A.60 B.80 C.90 D.75 Câu 5 :( Đại học khối A - 2007 )Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn . Hai ancol đó là . A.C3H5OH và C4H7OH B.C2H5OH và C3H7OH C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH Câu 6 :Dẫn V lít khí ở đktc hỗn hợp X gồm Axêtilen và Hiđro đi qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng , thu được khí Y . Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 ( hoặc Ag2O ) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa . Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 g Br2 và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 4,5 gam nước . Gía trị của V bằng . A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l D.8,96 l Câu 7 :Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc lấy kết tủa và nung đến lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu . ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6 Câu 8 :Ôxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 có mặt xúc tác thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđêhit , rượu dư và nước . Tên của rượu và hiệu suất phản ứng là . A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol , Page | 13 80% Câu 9 :Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M , rồi cô cạn dung dịch vừa thu được , ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo este là . B.C2H5COOCH3,CH3COOC2H5 A.HCOOC2H5,CH3COOCH3 C.HCOOC3H7,CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7,CH3COOCH3 Câu 10 :Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH a M thu được dung dịch có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 đktc . Tính giá trị của a . A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8 Câu 11 :Dẫn 5,6 lít khí CO2 đktc vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M , dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a là . A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5 DẠNG 8 : BÀI TOÁN CO2 Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ? Câu 2 :Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy xác định khối lượng muối sinh ra ? Câu 3 :Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO2 trong hỗn hợp bạn đầu Câu 4 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ? Câu 5 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ? Câu 6 :Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ? Câu 7 :Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ? Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ? Câu 9 :Dẫn 112 ml CO2 ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ? Câu 10 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Tính a ? Page | 14 C©u 11. Cho toµn 0,448 lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu ®­îc 1,97 gam kÕt tña. H·y lùa chän nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2. A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c. C©u 12. Cho 3,36lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô b»ng 100 ml dung dÞch NaOH 1M vµ Ba(OH)2 1M th× thu ®­îc bao bao nhiªu gam kÕt tña. A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. c¶ A, B ®Òu ®óng. C©u 13. Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh nhãm II. Hßa tan hÕt 41,8 gam hçn hîp A trong dung dÞch HCl thu ®­îc khÝ B. Cho toµn bé khÝ B hÊp thô vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. Läc bá kÕt tña , lÊy dung dÞch n­íc läc t¸c dông víi l­îng d­ dung dÞch Na2SO4 th× thu ®­îc 11,65 gam kÕt tña. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña 2 muèi. A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 vµ SrCO3 D. c¶ A, B ®Òu ®óng C©u 14. DÉn khÝ CO ®i qua 20 gam CuO nung nãng thu ®­îc chÊt r¾n X vµ khÝ CO2. HÊp thô hoµn toµn khÝ CO2 sinh ra b»ng 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®­îc 39,4 gam kÕt tña. Cho chÊt r¾n X vµo dung dÞch AgNO3 d­ thu ®­îc m gam kÕt tña. TÝnh m. A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. c¶ B vµ C C©u 15 : Mét b×nh chøa 15 lÝt dd Ba(OH)2 0,01M. Sôc vµo dd ®ã V lÝt khÝ CO2 (®ktc) ta thu ®­îc 19,7g kÕt tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 2,24 lÝt B. 4,4 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,4 lÝt vµ 2,24 lÝt Câu 16 : 2003 A Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn toàn bộ khi ssinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo thành 7 gam kết tủa . Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 đktc . 1.Xác định công thức oxit kim loại 2.Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch X và có khí SO2 bay ra . Hãy xác định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X . DẠNG 9 : TRUNG HÒA ĐIỆN Lý thuyết : Một dung dịch tồn tại các ion : Aa+ ( m mol ) , Bb+( n mol ) … và các aninon Cc-(x mol ), Dd-(y mol) Ta có phương trình trung hoà điện : a .m + b.n – x.c – y.d = 0 Các ví dụ đơn giản : VD 1 : Dung dịch tồn tại các ion sau : Al3+ : 0,5 mol ; Fe3+ : 0,5 mol ; NO3- : 0,5 mol ; SO42- : x mol Tính x : VD 2 : Dung dịch A có chứa các ion Ba2+ , Ca2+ , NO3- : 0,2 mol , Cl- : 0,2 mol . Tính thể tích của MgSO4 2M vừa đủ để tạo kết tủa hết với các ion có trong dung dịch . ĐS : V = 100 ml VD 3 : Dung dịch A có chứa các ion : Ca2+ : 0.2 mol , Na+: 0.2 mol và các anion Cl- : a Page | 15 mol và NO3- b mol . Khi cô cạn thu được 36.55 gam . Tính a , b ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1 Luyện tập : Câu 1 : Một dung dịch tồn tại 3 ion : Al3+ ; Cu2+ ; SO42- tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M .Thu được kết tủa , nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 111,4 gam . Tính khôi lượng muối ban đầu ? Đáp số 50,2 gam Bài 2 : Một dung dịch chứa các ion Fe2+ , Cu2+ , Cl- , cho 1 lượng 600 ml dung dịch AgNO3 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch trên . Thu được 82,55 gam chất rắn . Tính khối lượng muối ban đầu . Đáp số : m = 26,05 gam Câu 3 :Dung dịch A chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , HCO3- tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng chỉ thu được kết tủa và H2O .Tính khối lượng muối ban đầu. Đáp số m = 30,8 gam . Câu 4 : Dung dịch Xcó chứa các ion Ca2+ , Al3+, Cl- .Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10 ml dung dịch phải dùng hết 70 ml AgNO3 1M .Khi cô cạn dung dịch X thu được 35,55 gam muối khan . Tính nồng độ mol/l của Ca2+ trong X Câu 5 : Trong 1 dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)2- .Biết rằng dùng hết 350 ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại một chất kết tủa . Tính nồng độ của Fe3+ trong dd Y ? Câu 6 : Dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; (CO3)2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ? Câu 7 : m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 1M và Axit H2SO4 0,5M . Thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y , coi như thể tích không dổi . Dung dịch Y có PH là ? Câu 8 :Dung dịch X gồm có các ion : Mg2+, Ba2+,Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . Gía trị của V(ml) là ? Câu 9 : 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hơp 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M đậm đặc thu được 0,1 mol mối chất khí SO2 ,NO , N2O . Tính số mol kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 10 : Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)2- .Biết rằng dùng hết 350 ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại Câu 11 :dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion NH4+ ,(SO4)2,NO3- . Có 11,65 gam kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí thoát ra ở Câu 12 : dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- , y mol (SO4)2-Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,345 gam . Gía trị của x và y là : Câu 13 :m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X .Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y .Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là ? Page | 16 Câu 14: KÕt qu¶ x¸c ®Þnh nång ®é mol/lit cña c¸c ion trong 1 dd nh­ sau: Na+: 0,05; Ca2+: 0,01; NO3: 0,01; Cl-: 0,04; HCO3-: 0,025 Hái kÕt qu¶ ®ã ®óng hay sai A. Sai B. §óng C. Kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc do kh«ng cho thÓ tÝch dd D. ThiÕu ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc Page | 17 DẠNG 10 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1 : Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: + Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 + Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2  X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích  Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không?. Câu 2 :Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VA của bảng tuần hoàn. a) Viết cấu hình electron của X. b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp ( trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy. Câu 3 : Cho nguyên tố X có Z = 30 a)Viết cấu hình electron nguyên tử X b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp (trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy. Câu 4 : Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng HTTH và có tổng số proton bằng 27. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Câu 5 : Cho hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37. a)Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì không? Xác định ZA ,ZB . b)Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí hiếm? Câu 6 : Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc).Tịm kim loại đó,viết cấu hình electron nguyên tử,nêu rõ vị trí trong bảng HTTH. Câu 7 : Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí thoát ra (đktc).Định tên kim loại đó. Câu 8 : Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí thu được 10,2 gam 1 oxit M2O3. Tìm tên kim loại M. Câu 9 : A là nguyên tố ở chu kì 3.Hợp chất của A với cacbon chứa 25 % cacbon về khối lượng ,và khối lượng phân tủ của hợp chất là 144 u.Định tên nguyên tố A,công thức phân tử của hợp chất . Câu 10 : Một nguyên tố B tạo thành 2 loại oxit có công thức AOx và AOy lần lượt chứa 50% và 60% oxi về khối lượng.Xác định nguyên tố B và công thức phân tử hai oxit. Câu 11 : Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết tên hai kim loại đó. Câu 12 : Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% khối lượng (M là kim loại, X là phi kim ở chu kì 3). Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt, còn X có số proton bằng số nơtron. Tổng số hạt proton của A là 58. Xác định M,X,A. Page | 18 Câu 13 : X và Y là 2 nguyên tố đều có hợp chất khí với H là XHa và YHa . Khối lượng mol chất nầy gấp 2 lần khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của X và Y (X2Ob và Y2Ob) hơn kém nhau 34 u. a)X,Y là kim loại hay phi kim. b)Xác định tên X,Y và công thức phân tử các hợp chất của X,Y. Câu 14 : Tổng số hạt mang điện trong ion AB32– bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B. Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử A,B. Xác định vị trí nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 15 : X,Y là 2 halogen (thuộc nhóm VIIA) ở 2 chu kì liên tiếp . Hòa tan 16,15 gam hỗn hợp NaX và NaY vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 33,15 gam kết tủa. Xác định tên của X,Y và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. Câu 16 : Hợp chất M tạo thành từ cation X+ và anion Y3–. mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim tạo nên.Biết tổng số proton trong X+ là 11 và trong Y3– là 47. Hai nguyên tố trong Y3– thuộc 2 chu kì liên tiếp có số thứ tự cách nhau 7 đơn vị. Hãy xác định công thức hóa học của M. Câu 17 : X,Y là 2 nguyên tố cùng 1 nhóm A thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong Y– là 55 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,75 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử X,Y và số khối của Y. Câu 18 : A,B,X là 3 nguyên tố phi kim .Tổng số hạt proton, nơtron,electron trong phân từ AX2 là 52. Số hạt mang điện của AY2 nhiều hơn số hạt mang điện của AX2 là 28 hạt. Phân tử X2Y có tổng số hạt proton,electron và nơtron là 28 trong đó số hạt mang điện bằng 2,5 lần số hạt không mang điện. a)Xác định điện tích hạt nhân và số khối của A,X,Y. b)Xác định vị trí của A,B,X trong bảng tuần hoàn. Câu 19 : Có hợp chất MX3 trong đó : –Tổng số proton, nơtron, elctron là 196. –Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. –Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 8. –Tổng số proton, nơtron, elctron trong X– nhiều hơn trong ion M3+ là 16. Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn Câu 20 : X,Y,Z là 3 nguyên tố phi kim lần lượt ở nhóm VA, VIA, VIIA. Oxit cao nhất của X có số hạt mang điện gấp 2,5 lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Số hạt mang điện của oxit cao nhất của Z nhiều hơn lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y là 28. Số hạt mang điện của 3 nguyên tử X,Y,Z bằng số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Xác định số thứ tự của X,Y. Page | 19 DẠNG 11 : BÀI TOÁN KHÍ N2 , NO2 , Cl2 KHÍ NITO Dạng I : Hiệu suất phản ứng Câu 1: Một hỗn hợp A gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 cho chúng phản ứng với nhau tạo NH3 .Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 . Câu 2: Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 OoC và 200 at ( xúc tác thích hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ OoC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu . a) Tính H % phản ứng . b)Nếu lấy 12,5% lượng NH3 tạo thành điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH3 25% ( d= 0,907 g/ml Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 200 gam NH4Cl và 200 gam CaO .Từ lượng khí NH3 tạo ra điều chế được 224 ml dung dịch NH3 30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tính H% phản ứng đun nóng . Câu 4: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N2 và 14 lit H2 trong bình phản ứng ( to >400 oC và xúc tác thích hợp ) .Sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk to và p ) . Tìm H% . Câu 5 : Từ 112 lit N2 và 392 lit H2 tạo ra được 34 gam NH3 .Tính H % phản ứng ( V đo ở đktc ) Câu 6 : Cần lấy bao nhiêu lit N2 và H2 để tạo ra được 201,6 lit NH3 .Biết H% =18% ( V đo ở đktc) . Câu 7: Lượng NH3 tổng hợp được từ 28 m3 hỗn hợp N2 và H2 (đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 , đem điều chế dung dịch NH3 20% , d= 0,925 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH3 thu được biết H%=96% . Câu 8: Trong một bình kín chứa 90mol N2 và 310 mol H2 , lúc đầu có áp suất bằng p=200 atm . Nhiệt độ giữ cho không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng . Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó . Biết H%=20% . Câu 9: Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:4 được nén tới áp suất 252,56 atm và dẫn vào bình phản ứng có dung tích 20 lit, nhiệt độ trong bình là 497 oC được giữ không đổi trong quá trình phản ứng . a)Tính số mol N2 và H2 có lúc đầu . b)Tính số mol mỗi khí khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng biết H%=25% . c)Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó . Câu 10 : Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H2. bằng 4,5 a)Xác định %V hỗn hợp trước và sau phản ứng . b) Tính H% . Page | 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan