Câu 11: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?
a
A. 64
B. 68
C. 74
Câu 12: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Tôi
C. Ram
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
D. 78
D. Thường hóa
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3
r
Sự phụ thuộc của F vào
A. TS > T1 > T2 > T3
B. T1 > T2 > T3 > TS
C. TS < T1 < T2 < T3
D. T1 < T2 < T3 < TS
Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Fe, Zn
B. Fe, Cr, Mo, Fe
C. Fe, Fe, Mo, Cu
D. Fe, Cr, Mo, Au
Câu 15: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. P và Xe
B. Xe và F
C. F và Xe
D. F và P
Câu 16: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao
B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép trước cùng tích
D. Thép sau cùng tích
Câu 17: Cho công thức: VTH
A1 TM
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
tM
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 18: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 19: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
B. Sắt nguyên chất kỹ thuật
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 20: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
Mã đề: 022
Câu 1: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
B. Sắt nguyên chất kỹ thuật
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 2: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 3: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 4: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
A. Mram
B. Mram và Xe
C. Hỗn hợp F và Xe
D. Mram và dư
Câu 5: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 6: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp
B. Mầm tự sinh
C. Cả hai loại mầm
D. Mầm ký sinh
Câu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C thì:
A. dư và M đều chưa chuyển biến
B. dư Mram, M chưa chuyển biến
C. M Mram, dư chưa chuyển biến
D. M và dư Mram
Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
B
L
A
E
A+L
L+B
D
A + (A+B)
100%A
0%B
Cùng tinh
(A + B)
C
(A+B) + B
0%A
100%B
%B
A. Loại 3
B. Loại 2
C. loại 4
D. Loại 1
Câu 10: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI
B. P + XeII + Le
C. (P + Xe) + XeI
D. ( + Xe) + XeI
Câu 11: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép trước cùng tích
B. Thép sau cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao
D. Mọi loại thép (kể cả gang)
Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?
a
A. 64
B. 74
C. 68
D. 78
Câu 13: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 14: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. Xe và F
C. P và Xe
D. F và P
Câu 15: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3
A. T1 < T2 < T3 < TS
B. TS > T1 > T2 > T3
r
Sự phụ thuộc của F vào
C. T1 > T2 > T3 > TS
D. TS < T1 < T2 < T3
Câu 16: Cho công thức: VTH
A1 TM
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
tM
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 17: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
Câu 18: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 19: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Tôi
C. Thường hóa
D. Ram
Câu 20: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Fe, Zn
B. Fe, Cr, Mo, Fe
C. Fe, Fe, Mo, Cu
D. Fe, Cr, Mo, Au
Mã đề: 023
Câu 1: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C thì:
A. dư và M đều chưa chuyển biến
B. dư Mram, M chưa chuyển biến
C. M Mram, dư chưa chuyển biến
D. M và dư Mram
Câu 2: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Giảm
B. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI
B. P + XeII + Le
C. (P + Xe) + XeI
D. ( + Xe) + XeI
Câu 4: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Sắt nguyên chất kỹ thuật
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 5: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 6: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Mọi loại thép (kể cả gang)
B. Thép trước cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao
D. Thép sau cùng tích
Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Mầm tự sinh
B. Mầm ký sinh
C. Tùy từng trường hợp D. Cả hai loại mầm
Câu 8: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
B
L
A
A+L
E
L+B
D
A + (A+B)
100%A
0%B
A. loại 4
B. Loại 2
C. Loại 1
Cùng tinh
(A + B)
C
(A+B) + B
%B
D. Loại 3
0%A
100%B
Câu 9: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
Câu 10: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ đẳng nhiệt
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ không hoàn toàn
Câu 11: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
C. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 12: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 13: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe
B. Mram
C. Mram và Xe
D. Mram và dư
Câu 14: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Thường hóa
C. Tôi
D. Ram
Câu 15: Cho công thức: VTH
A1 TM
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
tM
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 16: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?
a
A. 78
B. 74
C. 64
D. 68
Câu 17: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Fe, Zn
B. Fe, Fe, Mo, Cu
C. Fe, Cr, Mo, Fe
D. Fe, Cr, Mo, Au
Câu 19: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. Xe và F
C. P và Xe
D. F và P
Câu 20: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3
A. TS > T1 > T2 > T3
B. T1 < T2 < T3 < TS
r
Sự phụ thuộc của F vào
C. T1 > T2 > T3 > TS
D. TS < T1 < T2 < T3
Mã đề: 024
Câu 1: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
Câu 2: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Sắt nguyên chất kỹ thuật
Câu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?
a
A. 78
B. 74
C. 64
D. 68
Câu 4: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 5: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ đẳng nhiệt
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ không hoàn toàn
Câu 6: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B. Dung dịch rắn thay thế
C. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
Câu 7: Cho công thức: VTH
A1 TM
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
tM
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 8: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
B
L
A
A+L
E
L+B
D
A + (A+B)
100%A
0%B
A. Loại 2
B. Loại 3
Câu 10: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao
C. Thép sau cùng tích
C. Loại 1
Cùng tinh
(A + B)
C
(A+B) + B
%B
D. loại 4
B. Mọi loại thép (kể cả gang)
D. Thép trước cùng tích
0%A
100%B
- Xem thêm -