Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy Bài tập trắc nghiệm môn vật liệu học có đáp án phần 4...

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn vật liệu học có đáp án phần 4

.PDF
5
131
113

Mô tả:

c Mã đề: 011 Câu 1: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 2: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là: A. 730  7500C B. 860  8800C C. 760  7800C D. 830  8500C Câu 3: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai? A. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng. B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn D. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS Câu 4: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 3 2 B. a 3 4 C. a 2 D. a 2 4 Câu 5: Điều kiện xảy ra kết tinh là: A. Làm nguội lien tục kim loại lỏng B. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS C. Làm nguội nhanh kim loại lỏng D. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS Câu 6: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2? A. T2 = T1 < TS B. T2 > T1 C. T2 < T1 D. T2 = T1 = TS Câu 7: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa? A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trường C. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệt Câu 8: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai? A. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt B. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện C. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé D. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ Câu 9: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là: A. A1 + 20300C B. 6008000C C. A3 + 20300C D. 2006000C Câu 10: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là: A. 6 B. 4 C. 14 D. 2 Câu 11: Mật độ khối của Fe là: A. 78% B. 68% C. 74% D. 64% Câu 12: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai? A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, … C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn). Câu 13: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóa 0 Câu 14: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào? A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh C. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít D. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian? A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định D. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần Câu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy L 100%A 0%B A. Loại 4 B. Loại 3 Câu 17: Trong công thức:   C. Loại 2 B L+B AmBn(H) B+(B+H) L+H H+(B+H) E1 E2 Cùng tinh (B+H) L H+L H+(A+H) A+ A+(A+H) Cùng tinh (A+H) A 0%A 100%B D. loại 1 S 0  S1 100% thì  là: S0 A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đối C. Độ dai va đập D. Độ thắt tiết diện tương đối Câu 18: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là: A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. P + XeII Câu 19: Nhiệt độ thường hóa là: A. A3 + 20300C B. ACM + 20300C C. A1 + 20300C D. (ACM + 20300C) hoặc (A3 + 20300C) Câu 20: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là: A. Xoocbit B. Bainit C. Peclit D. Trôxtit Mã đề: 012 Câu 1: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóa Câu 2: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là: A. 760  7800C B. 730  7500C C. 830  8500C D. 860  8800C Câu 3: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai? A. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS B. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn C. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm D. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng. Câu 4: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là: A. Xoocbit B. Bainit C. Peclit D. Trôxtit Câu 5: Mật độ khối của Fe là: A. 78% B. 68% C. 74% D. 64% Câu 6: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 7: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai? A. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ B. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện C. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt D. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé Câu 8: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa? A. Tôi đẳng nhiệt B. Tôi trong một môi trường C. Tôi phân cấp D. Tôi trong hai môi trường Câu 9: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là: A. 2 B. 6 C. 4 D. 14 Câu 10: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy L H+L L+B L+H B+(B+H) H+(B+H) E1 B E2 Cùng tinh (B+H) L H+(A+H) A+ A+(A+H) Cùng tinh (A+H) A AmBn(H) 100%A 0%B 0%A 100%B c A. Loại 4 B. Loại 3 C. Loại 2 D. loại 1 Câu 11: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai? A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, … C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn). Câu 12: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào? A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh C. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít D. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian? A. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn C. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học D. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định Câu 14: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2? A. T2 = T1 = TS B. T2 = T1 < TS C. T2 < T1 D. T2 > T1 Câu 15: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a a 3 a C. 2 2 S  S1 Câu 16: Trong công thức:   0 100% thì  là: S0 A. a 3 4 B. A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đối C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Độ dai va đập Câu 17: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là: A. P B. F + XeIII + P C. P + XeII Câu 18: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là: A. 2006000C B. A3 + 20300C C. 6008000C Câu 19: Điều kiện xảy ra kết tinh là: A. Làm nguội lien tục kim loại lỏng B. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS C. Làm nguội nhanh kim loại lỏng D. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS Câu 20: Nhiệt độ thường hóa là: A. A3 + 20300C B. ACM + 20300C C. A1 + 20300C D. (ACM + 20300C) hoặc (A3 + 20300C) D. a 2 4 D. F + P D. A1 + 20300C Mã đề: 013 Câu 1: Cho hình vẽ bên, TS là: F Fl Fr Ts T A. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết B. Nhiệt độ sôi C. Nhiệt độ cân bằng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 2: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép? A.   M B. [F + Xe]   C.   [F + Xe] D. F + Xe   Câu 3: Mục đích của tôi thép là: A. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền B. Nâng cao độ cứng C. Tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy Câu 4: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào? A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Giảm dần C. Không đổi D. Tăng dần Câu 5: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu? a A. 78 B. 64 C. 74 D. 68 Câu 6: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là: A. Bainit B. Peclit C. Xoocbit D. Trôxtit Câu 7: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai? A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit D. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao Câu 8: Trong công thức: a K  AK thì aK là: S A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập C. Giới hạn biến dạng D. Độ thắt tiết diện tương đối Câu 9: Mật độ khối của Fe là: A. 74% B. 68% C. 64% D. 78% Câu 10: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là: A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. ( + Xe) D. (P + Xe) 0 Câu 11: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 C thì: A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. dư  Mram C. M + dư  Mram D. M  Mram Câu 12: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính Câu 13: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau? A. Cu – Cr B. Au – Ag C. Ag – Cu D. Ag – Cr Câu 14: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai? A. Chuyển biến là không khuếch tán B. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn Câu 15: Mục đích của ủ thấp là: A. Khử ứng suất B. Giảm độ cứng C. Tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt Câu 16: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là: A. ACM + 20300C B. A3 + 20300C C. A1 - 501000C D. A1 + 20300C Câu 17: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát biểu nào là sai? A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng. B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai). D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền Câu 18: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ram B. Ủ C. Tôi D. Thường hóa Câu 19: Ferit là: A. Sắt nguyên chất kỹ thuật B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe Câu 20: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là: A. 9 B. 2 C. 6 D. 4 Mã đề: 014 Câu 1: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là: A. Le + XeI B. (P + Xe) C. ( + Xe) D. P + XeII + Le Câu 2: Trong công thức: a K  AK thì aK là: S A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập C. Giới hạn biến dạng D. Độ thắt tiết diện tương đối Câu 3: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ram B. Tôi C. Thường hóa D. Ủ Câu 4: Mật độ khối của Fe là: A. 74% B. 68% C. 64% D. 78% Câu 5: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai? A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit D. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao Câu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu? a A. 64 B. 68 C. 78 Câu 7: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính D. 74
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan