Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy Bài tập trắc nghiệm môn vật liệu học có đáp án phần 2...

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn vật liệu học có đáp án phần 2

.PDF
5
121
116

Mô tả:

Câu 9: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 3 4 B. a 2 C. a 3 2 D. a 2 4 Câu 10: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp C. Không thay đổi D. Giảm Câu 11: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe? A. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn B. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn C. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao D. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn Câu 12: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là: A. Le B. Le + XeI C. P + XeII + Le D. P + Le Câu 13: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi? A. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn B. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn C. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn D. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng Câu 14: Hạt Mactenxit có dạng: A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầu C. Hình kim D. Hình trụ Câu 15: Thành phần C trong Mactenxit: A. Nhỏ hơn thành phần C trong  B. Lớn hơn thành phần C trong  C. Bằng thành phần C trong  D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp) Câu 16: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn? A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan D. Có liên kết kim loại Câu 17: Kim loại là những chất: A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao C. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt D. Có cấu tạo tinh thể Câu 18: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là: A. 450  600 0C B. 200  300 0C C. 600  700 0C D. 200  600 0C Câu 19: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính B. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn D. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn Câu 20: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ không hoàn toàn Mã đề: 005 Câu 1: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả? A. Tốc độ nung B. Nhiệt độ nung C. Thời gian giữ nhiệt D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. Câu 2: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai? A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15% C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, … D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế. Câu 3: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào? A. Tôi trong một môi trường B. Tôi trong hai môi trường C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi phân cấp Câu 4: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai? A. Chuyển biến xảy ra không tức thời B. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn) D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn Câu 5: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là: A. 6008000C B. A1 + 20300C C. 2006000C D. A3 + 20300C Câu 6: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai? A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn). B. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai C. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, … D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt Câu 7: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt Câu 8: Ô cơ bản là gì? A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể Câu 9: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng: A. Entanpy (H) B. Năng lượng tự do (F) C. Nội năng (U) D. Entropy (S) Câu 10: Trong công thức:   l1  l0 100% thì  là: l0 A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối Câu 11: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là: A. Trôxtit B. Xoocbit C. Peclit D. Bainit Câu 12: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng? A. MCu < MFe < MAl B. MCu = MAl > MFe C. MCu = MFe = MAl D. MCu > MFe > MAl Câu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 2 4 B. a 2 C. a 3 4 D. a 3 2 Câu 14: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 15: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh? A. Bằng nhau B. rth (tự sinh) lớn hơn C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp Câu 16: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim B. Thép trước cùng tích C. Thép sau cùng tích D. Thép kỹ thuật điện Câu 17: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai? A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt. B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt t ( c) Câu 18: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B 0 L C’’ C’ L+ D D’  +αII α+(α+) α+ II 100%A E C Cùng tinh (α+) L+α α (α+)+ A D’’100%B A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3 0 Câu 19: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào? A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi Câu 20: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là: A.  + XeII B.  C. P D. F +  Mã đề: 006 Câu 1: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là: A. 6008000C B. 2006000C C. A1 + 20300C D. A3 + 20300C Câu 2: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng: A. Entropy (S) B. Năng lượng tự do (F) C. Nội năng (U) D. Entanpy (H) Câu 3: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là: A.  + XeII B.  C. P D. F +  0 Câu 4: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 C thì tổ chức nhận được là: A. Xoocbit B. Trôxtit C. Bainit D. Peclit Câu 5: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng? A. MCu = MFe = MAl B. MCu > MFe > MAl C. MCu = MAl > MFe D. MCu < MFe < MAl Câu 6: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào? A. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi Câu 7: Ô cơ bản là gì? A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó D. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể Câu 8: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh? A. rth (tự sinh) lớn hơn B. Bằng nhau C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp Câu 9: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai? A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, … B. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế. C. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn D. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15% Câu 10: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả? A. Tốc độ nung B. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. C. Nhiệt độ nung D. Thời gian giữ nhiệt Câu 11: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 2 4 B. a 2 C. a 3 4 D. a 3 2 Câu 13: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai? A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C B. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn) D. Chuyển biến xảy ra không tức thời t ( c) Câu 14: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B 0 L C’’ C’ L+ D D’  +αII α+II 100%A E C α+(α+) α Cùng tinh (α+) L+α (α+)+ A D’’100%B A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3 Câu 15: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điện C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích Câu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai? A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt. B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt Câu 17: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai? A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn). B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, … C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai Câu 18: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào? A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trường C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trường Câu 19: Trong công thức:   l1  l0 100% thì  là: l0 A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối Câu 20: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt Mã đề: 007 Câu 1: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ hoàn toàn B. Ủ đẳng nhiệt C. Thường hóa D. Ủ không hoàn toàn Câu 2: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai? A. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế. B. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, … C. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15% D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn Câu 3: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào? A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi C. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít Câu 4: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là: A. F +  B.  C.  + XeII D. P Câu 5: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: Ô cơ bản là gì? A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó D. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể Câu 7: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh? A. rth (tự sinh) lớn hơn B. Bằng nhau C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp Câu 8: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng? A. MCu = MAl > MFe B. MCu > MFe > MAl C. MCu = MFe = MAl D. MCu < MFe < MAl Câu 9: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai? A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C B. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn) D. Chuyển biến xảy ra không tức thời Câu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 2 4 B. a 2 C. a 3 4 D. a 3 2 Câu 11: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điện C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích Câu 12: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng: A. Entanpy (H) B. Entropy (S) C. Nội năng (U) D. Năng lượng tự do (F) t ( c) Câu 13: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B 0 L A. Loại 3 B. loại 2 C. Loại 1 C’’ C’ L+ D D’  +αII α+II 100%A E C α+(α+) α Cùng tinh (α+) L+α (α+)+ A D’’100%B D. Loại 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan