Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy Bài tập trắc nghiệm môn vật liệu học có đáp án phần 1...

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn vật liệu học có đáp án phần 1

.PDF
5
139
103

Mô tả:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LIỆU HỌC – KÈM ĐÁP ÁN Mã đề: 001 Câu 1: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn? A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan D. Có liên kết kim loại Câu 3: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được? A. Nứt B. Thoát các bon C. Thép quá giòn D. Độ cứng không đạt Câu 4: Thành phần C trong Mactenxit: A. Bằng thành phần C trong  B. Nhỏ hơn thành phần C trong  C. Lớn hơn thành phần C trong  D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp) Câu 5: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là: A. 600  700 0C B. 200  300 0C C. 450  600 0C D. 200  600 0C Câu 6: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng? A. Làm nhỏ hạt B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi D. Làm đồng đều thành phần hóa học. Câu 7: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa Câu 8: Kim loại là những chất: A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao C. Có cấu tạo tinh thể D. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt Câu 9: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp Câu 10: Biến dạng nóng là biến dạng: A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy 0 C. Ở nhiệt độ  500 C D. Ở nhiệt độ cao Câu 11: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào: A. F + P   B. F   C. F + Xe   D. P   Câu 12: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất? A. Fe B. Fe C. Cả ba dạng bằng nhau D. Fe Câu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 3 4 B. a 2 C. a 2 4 D. a 3 2 Câu 14: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi? A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn Câu 15: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)? A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết B. KKL < KC C. KKL > KC D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố Câu 16: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang) C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích Câu 17: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai? A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau Câu 18: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là: A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI Câu 19: Hạt Mactenxit có dạng: A. Hình cầu B. Hình kim C. Hình trụ D. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) Câu 20: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe? A. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn C. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn D. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn Mã đề: 002 Câu 1: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là: A. 600  700 0C B. 450  600 0C C. 200  300 0C D. 200  600 0C Câu 2: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào? A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi Câu 3: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe? A. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn C. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn D. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn Câu 4: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào: A. F   B. F + P   C. P   D. F + Xe   Câu 5: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất? A. Cả ba dạng bằng nhau B. Fe C. Fe D. Fe Câu 6: Hạt Mactenxit có dạng: A. Hình kim B. Hình cầu C. Hình trụ D. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) Câu 7: Kim loại là những chất: A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương C. Có cấu tạo tinh thể D. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao Câu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)? A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết B. KKL < KC C. KKL > KC D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố Câu 9: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn? A. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan B. Có liên kết kim loại C. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi D. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định Câu 10: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang Câu 11: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi? A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 3 4 B. a 2 C. a 2 4 D. a 3 2 Câu 13: Thành phần C trong Mactenxit: A. Nhỏ hơn thành phần C trong  B. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp) C. Lớn hơn thành phần C trong  D. Bằng thành phần C trong  Câu 14: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là: A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI Câu 15: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang) C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích Câu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào sai? A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau Câu 17: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng? A. Làm nhỏ hạt B. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi C. Làm đồng đều thành phần hóa học. D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt Câu 18: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được? A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon Câu 19: Biến dạng nóng là biến dạng: A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy C. Ở nhiệt độ  5000C D. Ở nhiệt độ cao Câu 20: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa Mã đề: 003 Câu 1: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn? A. Có liên kết kim loại B. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan C. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định D. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi Câu 3: Hạt Mactenxit có dạng: A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầu C. Hình kim D. Hình trụ Câu 4: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe? A. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn C. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao D. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn Câu 5: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi? A. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn Câu 6: Kim loại là những chất: A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương C. Có cấu tạo tinh thể D. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao Câu 7: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)? A. KKL < KC B. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết C. KKL > KC D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố Câu 8: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất? A. Fe B. Fe C. Cả ba dạng bằng nhau D. Fe Câu 9: Thành phần C trong Mactenxit: A. Nhỏ hơn thành phần C trong  B. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp) C. Lớn hơn thành phần C trong  D. Bằng thành phần C trong  Câu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? a A. a 3 4 B. a 2 C. a 2 4 D. a 3 2 Câu 11: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang) C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích Câu 12: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp C. Tăng D. Giảm Câu 13: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là: A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI Câu 14: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào: A. F   B. F + Xe   C. F + P   D. P   Câu 15: Trong các phát biểu về biến dạng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau Câu 16: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng? A. Làm nhỏ hạt B. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi C. Làm đồng đều thành phần hóa học. D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt Câu 17: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được? A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon Câu 18: Biến dạng nóng là biến dạng: A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy C. Ở nhiệt độ  5000C D. Ở nhiệt độ cao Câu 19: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là: A. 450  600 0C B. 200  300 0C C. 600  700 0C D. 200  600 0C Câu 20: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang D. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn Mã đề: 004 Câu 1: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được? A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon Câu 2: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào: A. F   B. F + Xe   C. F + P   D. P   Câu 3: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang) C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích Câu 4: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng? A. Làm nhỏ hạt B. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi C. Làm đồng đều thành phần hóa học. D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt Câu 5: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào sai? A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh B. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau C. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng D. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng Câu 6: Biến dạng nóng là biến dạng: A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy 0 C. Ở nhiệt độ  500 C D. Ở nhiệt độ cao Câu 7: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất? A. Fe B. Fe C. Cả ba dạng bằng nhau D. Fe Câu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)? A. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố B. KKL < KC C. KKL > KC D. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan